Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Giao điểm của đường đầu tư và đường tiết kiệm cho biết:
Câu 2: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm cho
các hộ gia đình giảm mức tiết kiệm?
Câu 3: Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian
được gọi là:
1/8
B. Lợi nhuận ròng.
C. Xuất khẩu ròng.
D. Giá trị gia tăng.
Câu 4: Giả sử rằng GDP là 4800, tiêu dùng là 3400, xuất khẩu ròng là 120, tiết
kiệm là 400 và mua hàng hoá của chính phủ là 1200, khi đó:
A. Đầu tư là 80.
B. Thu nhập có thể sử dụng là 3800.
C. Thu nhập khả dụng sẽ là 3800, đầu tư là 80, thâm hụt ngân sách là 200.
D. Thâm hụt ngân sách là 200.
Câu 5 Theo lý thuyết xác định sản lượng cân bằng, lượng hàng tồn kho ngoài dự
kiến tăng thì tổng cầu dự kiến:
Câu 6: Đồng nhất thức nào sau đây thể hiện sự cân bằng
A. S–T=I–G
B. S+I=G-T
C. S+I=G+T
D. S+T=I+G
Câu 7: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các
quyết định của:
Câu 8: Biện pháp nào dưới đây hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên:
Câu 9: Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời:
2/8
A. Một công nhân ngành thép bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.
B. Một công nhân ngành thép quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh
viên đại học.
C. Một công nhân ngành thép về hưu nghỉ chế độ.
D. Một công nhân ngành thép mất việc do thay đổi về công nghệ.
Câu 10: Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
B. Thu nhập thực tế và GDP thực tế.
C. Mức giá chung và tổng lượng cầu.
D. Mức giá chung và GDP danh nghĩa.
Câu 11: Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt
Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa là:
A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
B. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
Câu 12: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 10 triệu đồng. Người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho
cửa hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu.
Đóng góp của cửa hàng bán bánh là:
A. 2 triệu.
B. 4 triệu.
C. 6 triệu.
D. 16 triệu
Câu 13: Hàm tiêu dùng có dạng C = 1.000 + 0,8Yd thì hàm tiết kiệm có dạng:
A. S = - 1.000 + 0,2Yd
B. S = - 1.000 + 0,8Yd
C. S = 1.000 + 0,2Yd
D. S = 1.000 + 0,8Yd
Câu 14: Cho hàm xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia: X = 200 và M = 100
+ 0,05Y. Nếu sản lượng của nền kinh tế là 1.500 thì:
A. 2.300
B. 700
C. 300
D. Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 16.Khi chính phủ tăng thuế ròng tự định thêm 100, tổng cầu sẽ:
Câu 17.Trong một nền kinh tế lạm phát do cầu, chính phủ nên:
Câu 18: Cho số nhân tổng cầu k=3, tiêu dùng biên theo Yd là 0,7. Khi chính phủ
tăng chi trợ cấp thất nghiệp thêm 10 tỷ thì:
Câu 19: Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của
gia đình bạn sẽ làm cho:
Dùng thông tin sau trả lời các câu 20, 21 và 22:
2000 2003 2004
GDP danh nghĩa 6000 6500
(tỷ)
4/8
CPI(%) 100 120 125
A. 6.000 tỷ
B. 5.000 tỷ
C. 4.500 tỷ
D. 4.800 tỷ
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
A. 4,17%
B. 5,17%
C. 6,17%
D. 7,17%
Câu 24: Tổng cầu hay tổng chi tiêu dự kiến của nền kinh tế không bao gồm bộ
phận nào?
Câu 25: Giả sử mức tiêu dùng biên của người chịu thuế và người nhận trợ cấp là
như nhau, nếu chính phủ tăng trợ cấp bằng lượng thuế tăng thêm thì tổng cầu sẽ:
A. Không đổi.
B. Tăng lên.
C. Giảm xuống.
D. Các lựa chọn trên đều có khả năng xảy ra.
5/8
Câu 26: Trong mô hình AD-AS, sự cắt giảm mức giá làm tăng cung tiền thực tế
và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn bằng:
Câu 27: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm
tăng sản lượng cân bằng?
A. Sự gia tăng của tiết kiệm.
B. Sự gia tăng của xuất khẩu.
C. Sự giảm xuống của đầu tư.
D. Sự gia tăng của thuế.
Câu 28: Cho Cm = 0,9 và sản lượng cân bằng đang ở mức tiềm năng. Chính phủ
muốn tăng G thêm 9 tỷ trong điều kiện vẫn giữ ổn định mức sản lượng cân bằng
thì phải đồng thời:
Câu 29: Lựa chọn nào sau đây là chính sách tài khóa mở rộng?
C=200+0.75Yd X=350
I=100+0.2Y M=200+0.05Y
T = 40 + 0,2Y Yp = 4.500
G = 600 UN = 3,7%
A. 4.080.
B. 4.400.
6/8
C. 4.800.
D. Các lựa chọn trên đều sai.
A. Thặng dư 54.
B. Thâm hụt 54.
C. Thặng dư 108.
D. Thâm hụt 108.
Câu 33: Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa công thêm 50, chi trợ cấp thất
nghiệp là 20, xuất khẩu tăng 10 thì sản lượng cân bằng mới là:
A. 5.100.
B. 4.400.
C. 4.380.
D. Số khác.
Câu 34: Chính sách tài khóa được hiểu như là:
7/8
C. Chính phủ tăng thuế đánh vào thu nhập của các hộ gia đình.
D. Các hộ gia đình tin rằng thu nhập sẽ giảm mạnh trong tương lai.
Câu 38: Đồng nhất thức nào sau đây không đúng?
A. (S – I) + (G – T) = (X – M)
B. GDP = C + I + G + X – M
C. I = S + (T – G) + (M – X)
D. S = GDP – C – T
Câu 39: Số nhân chi tiêu Chính phủ về hàng hóa và dịch vụ:
--------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------
8/8