You are on page 1of 14

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 (KINH TẾ VĨ MÔ) -

LẦN 2 (1A/2023)

* Bắt buộc

1. Câu bình luận nào về GDP sau đây là sai? (1 Điểm)

a. GDP có thể được tính bằng giá cả hiện hành và giá cả của năm gốc

c. GDP danh nghĩa được điều đỉnh theo lạm phát là GDP thực tế

b. Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu

d. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP

2. GDP là thước đo tổng giá trị của tất cả (1 Điểm)

c. Vốn tích lũy trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian.

a. Hàng hóa bán trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian.

d. Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong một nền kinh tế trong một
khoảng thời gian

b. Thu nhập người tiêu dùng trong một nền kinh tế trong một khoảng thời gian.

3. Chi tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế: (1 Điểm)
A. GDP thực

D. NI

B. GDP danh nghĩa

C. GNP

4. Thu nhập khả dụng là: (1 Điểm)

c. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng

d. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài

a. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn của dân chúng

b. Thu nhập của dân chúng bao gồm cả thu nhập cá nhân

5. Tính theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng: (1 Điểm)

c. Tiêu dùng hộ gia đình và Chính phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu

a. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu

b. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ, xuất khẩu ròng

d. 3 đáp án trên đều sai

6. Thu nhập ròng từ nước ngoài là hiệu số giữa: (1 Điểm)

C. Thu nhập từ các yếu tố SX đầu tư ở nước ngoài trừ thu nhập các yếu tố sản xuất của
người nước ngoài đầu tư ở trong nước

B. Thu nhập của người nước ngoài trừ thu nhập của người trong nước
D. a và c đúng

A. Xuất khẩu và nhập khẩu

7. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì: (1 Điểm)

GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa

Người VN đang sản xuất ở nước ngoài nhiều hơn so với người nước ngoài đang sản xuất
ở VN

GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa

Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản
xuất ở nước ngoài

8. Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa và dịch vụ được sản xuất hơn
trong nền kinh tế trong năm 2014 so với năm 2013 thì bạn nên xem xét: (1 Điểm)

a. GDP thực tế

d. GDP danh nghĩa

c. GDP tính theo giá hiện hành

b. Giá trị sản phẩm trung gian

9. Tìm câu phát biểu sai: GDP thực tế là chỉ tiêu đo lường: (1 Điểm)

A. Phát triển kinh tế

D. Thu nhập của 1 nền kinh tế

C. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng của nền kinh tế
B. Giá trị hàng hóa cuối cùng của 1 nền kinh tế

10. GDP danh nghĩa: (1 Điểm)

d. Được tính theo giá hiện hành

b. Được tính theo giá hiện hành của năm gốc

c. Được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian

a. Là một khái niệm được sử dụng để phân biệt giữa những thay đổi của giá cả và những
thay đổi của sản lượng được sản xuất ra trong một nền kinh tế

11. Nếu sản lượng thực của nền kinh tế còn cao hơn cả mức tiềm năng thì gọi là:
(1 Điểm)

Siêu lạm phát

Nền kinh tế trên mức toàn dụng

Suy thoái kinh tế

Khủng hoảng thừa

12. Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong
khi đó CPI tăng từ 110 lên 154. Nhìn chung, mức sống của bạn đã: (1 Điểm)

Không thay đổi

Tăng

Giảm
Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở

13. GDP thực và GDP danh nghĩa của năm hiện hành bằng nhau nếu: (1 Điểm)

C. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm gốc

D. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm gốc

B. Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước

A. Tỷ lệ lạm phát năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát năm trước

14. Trong các loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu (1 Điểm)

A. Thuế thu nhập doanh nghiệp

C. Thuế giá trị gia tăng

B. Thuế thu nhập cá nhân

D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

15. 1. Chi phí nào sau đây là chi phí trung gian: (1 Điểm)

D. b và c đúng

B. Tiền thuê vận chuyển hàng hóa

C. Tiền khấu hao kho bãi

A. Tiền lương công nhân


16. GDP của 1 quốc gia: (1 Điểm)

D. Tất cả các câu trên đều sai

A. Thuộc quyền sở hữu của công dân của quốc gia đó

C. Không kể thu nhập tạo ra trong nước

B. Không kể thu nhập từ các yếu tố SX kiếm được từ nước ngoài.

17. 1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: (1 Điểm)

a. Độ bền trong quá trình sử dụng

c. Thời gian tiêu thụ

d. Cả 3 câu trên đều đúng

b. Mục đích sử dụng

18. GDP danh nghĩa 2012 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 2013 là 6500 tỷ. Chỉ số giá
năm 2012 là 120. Chỉ số giá năm 2013 là 125. Tỷ lệ tăng tưởng năm 2013 là:
(1 Điểm)

a. 8,33%

b. 10%

b. 4,5%

b. 4%

19. Trong nền kinh tế đóng, GDP là tổng của: (1 Điểm)


D. Tất cả các câu trên đều sai

A. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ

B. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân và chính phủ và xuất khẩu ròng

C. Tiêu dùng hộ gia đình và chính phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu.

20. Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế: (1 Điểm)

A. GDP thực

D. Tất cả các câu trên đều sai

C. Tỷ lệ tăng của GDP danh nghĩa qua các năm

B. Tỷ lệ tăng của GDP thực qua các năm

21. Khoản nào sau đây được tính vào GDP: (1 Điểm)

C. Khấu hao

B. Tiền thuê ô tô vận tải của các doanh nghiệp

A. Tiền mua sợi của nhà máy dệt

D. Chi phí sử dụng năng lượng

22. Tính theo chi tiêu, GDP là tổng: (1 Điểm)

D. Tất cả các câu trên đều sai

C. Tiêu dùng hộ gia đình và chính phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu.
B. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân và chính phủ và xuất khẩu ròng

A. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu

23. Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát: (1 Điểm)

Tất cả các lựa chọn đều đúng

Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều

Cán cân thanh toán thặng dư trong 1 khoảng thời gian dài

Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương

24. Gỉa sử Chính phụ trợ cấp cho hộ gia đình một khoản tiền là 100 triệu đồng, sau đó
các hộ gia đình dùng khoản tiền này để mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào GDP:
(1 Điểm)

d. Tiêu dùng của hộ gia đình

a. Đầu tư của chính phủ

b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia đình

c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ

25. GDP là tổng của: (1 Điểm)

C. Tổng giá trị gia tăng của các DN

B. Tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu

A. Tiêu dùng, đầu tư ròng, chi tiêu chính phủ, và xuất khẩu ròng
D. Các câu trên đều đúng

26. Bản chất của hệ số giảm phát GDP là: (1 Điểm)

A. Chỉ số giá khối lượng hàng hóa sản xuất ở năm hiện hành (so với năm gốc)

C. Chỉ số giá của khối hàng hóa sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc

D. Chỉ số giá của mẫu hàng hóa tiêu thụ ở năm hiện hành so với năm gốc

B. Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so với năm gốc

27. Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập: (1 Điểm)

B. Còn lại sau khi hộ gia đình đã chi tiêu tiêu dùng

D. Cuối cùng sau khi đóng góp vào quỹ an sinh xã hội

C. Còn lại sau khi đã đóng thuế cho chính phủ

A. Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng

28. Giá trị gia tăng là phần còn lại của giá trị sản lượng đầu ra sau khi đã trừ đi:
(1 Điểm)

D. Chi phí cho hàng hóa và dịch vụ trung gian

C. Khấu hao, lợi nhuận và lương

A. Toàn bộ chi phí sản xuất

B. Lợi nhuận và lương


29. Khoản mục nào dưới đây được tính vào GDP năm nay (1 Điểm)

Một ngôi nhà cũ được bán trong năm nay

Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài

Máy in được sản xuất ra trong năm được một công ty xuất bản mua

Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán được

30. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh: (1 Điểm)

a. Thuế giá trị gia tăng

d. B và C đúng

b. Thuế di sản

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp

31. Dùng tỷ lệ tăng GDP thực để phản ánh tăng trưởng kinh tế vì: (1 Điểm)

D. Các câu trên đều sai

B. Tính theo sản lượng của năm hiện hành

A. Đã loại được yếu tố lạm phát qua các năm

C. Tính theo giá hiện hành

32. HỌ VÀ TÊN (MÃ SỐ SV) *


Nhập câu trả lời của bạn

33. Giá trị của hàng hóa trung gian không được tính vào GDP: (1 Điểm)

c. Nhằm tính những hàng hóa làm giảm phúc lợi xã hội

d. Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hóa trung gian

b. Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất

a. Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng đại giá trị của GDP

34. Các nhà kinh tế phải tính GDP theo giá yếu tố sản xuất là để tránh GDP theo giá
thị trường tăng giả tạo là do: (1 Điểm)

D. Sản lượng tăng

A. Giá tăng

B. Thuế tăng

C. Chi phí tăng

35. Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá 50$,
và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày trị giá 500$ cho người tiêu
dùng, giá trị đóng góp vào GDP là: (1 Điểm)

500$

100$

600$
650$

36. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm 1989? Doanh thu
của: (1 Điểm)

Một ngôi nhà được xây dựng năm 1988 và được bán lần đầu tiên trong năm 1989

Một chiếc xe Honda sản xuất năm 1989 ở Tennessee

Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản

Dịch vụ cắt tóc

37. Trong nền KT giả định chỉ có 3 doanh nghiệp : đệt sợi, dệt vải và may mặc. Sản
phẩm của DN trước được bán hết cho DN sau và được dùng hết trong SX. Giá trị
SL của dệt sợi là 100 tỷ, dệt vải là 200 tỷ, may mặc là 300 tỷ. GDP của quốc gia này
là (1 Điểm)

d. 300 tỷ

c. 400 tỷ

A. 600 tỷ

b. 500 tỷ

38. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực: (1 Điểm)

Tính theo giá hiện hành

Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng

Thường tính cho một năm


Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian

39. Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí cho các sản xuất trung gian được gọi
là: (1 Điểm)

c. Xuất khẩu ròng

b. Lợi nhuận ròng

d. Giá trị gia tăng

a. Sản xuất gián tiếp

40. Chi chuyển nhượng là các khoản: (1 Điểm)

3 đáp án trên đều đúng

Trợ cấp hưu trí

Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh

Trợ cấp thất nghiệp

41. Trong nền kinh tế đóng, không có sự can thiệp của chính phủ, GDP là tổng của:
(1 Điểm)

C. Tiêu dùng hộ gia đình và chính phủ, đầu tư tư nhân và xuất khẩu.

D. Tất cả các câu trên đều sai

B. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân

A. Tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư tư nhân, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu
Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn. Báo cáo lạm dụng

Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Microsoft Forms | Các cuộc khảo sát, câu đố và cuộc thăm dò do AI cung cấp Tạo biểu mẫu riêng của tôi
Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng

You might also like