Professional Documents
Culture Documents
LẦN 2
* Bắt buộc
A. >1
=1
<1
2. 1. Khi các nhà kinh tế cho đầu tư là hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:
(1 Điểm)
B. Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác
3. 1. Trong các loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu: (1 Điểm)
b. Thuế thu nhập cá nhân
b. Xu hướng tiêu dùng cận biên, xu hướng nhập khẩu cận biên, thuế biên, đầu tư biên
6. 1. Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là” (1 Điểm)
C. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 1 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm /tăng 0,6 đồng
A. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 0,6 đồng
7. 1. Nếu hàm tiết kiệm là S = -25 + 0,4 Yd, thì hàm tiêu dùng là: (1 Điểm)
d. C = 25 + 0,4 Yd
a. C= 25 + 0,6 Yd
c. C = -25 + 0,4Yd
b. C = 25 – 0,4Yd
8. 1. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một biện pháp để:
(1 Điểm)
b. Giảm thuế
9. 1. Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó tổng chi
tiêu dự kiến: (1 Điểm)
B. Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của SL thực tế
C. Thay đổi luôn lớn hơn mức thay đổi của SL thực tế
d. Cả B và C đúng
11. Cho khuynh hướng tiết kiệm biên bằng 0,2, nếu không có thuế thu nhập hay nhập
khẩu và giá cả là không thay đổi, thì khi xuất khẩu tăng thêm $50, sản lượng cân
bằng của nền kinh tế sẽ. (1 Điểm)
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi đã tiêu dùng
14. 1. Nếu SL thực thực tế thấp hơn SL cân bằng, những việc ngoài dự kiến nào sẽ
xảy ra? (1 Điểm)
a. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và các quyết định đầu tư của hãng
d. Các quyết định tiêu dùng và các quyết định tiết kiệm của hộ gia đình
c. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức GDP thực tế
b. Các quyết định tiêu dùng của hộ gia đình và mức thu nhập khả dụng
16. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, đều đó có nghĩa là: (1 Điểm)
c. Cm + Sm = 1
18. 1. Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung trong dài hạn :
(1 Điểm) *
A. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 0,6 đồng
B. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm /tăng 0,6 đồng
C. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm ) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng/giảm 1 đồng
B. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển
A. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
22. 1. Khi các nhà kinh tế đầu tư là hàm tự định theo sản lượng có nghĩa là:
(1 Điểm)
b. Đầu tư độc lập với sản lượng nhưng phụ thuộc vào các yếu tố khác
23. 1. Nếu lãi suất tăng thì SL cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ: (1 Điểm)
C. Không thay đổi
A. Tăng
B. Giảm
24. 1. Nếu lãi suất tăng thì SL cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ: (1 Điểm)
B. Giảm
A. Tăng
25. Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ : (1 Điểm)
27. Khi tiêu dùng theo thu nhập khả dụng là 0,6 có nghĩa là: (1 Điểm)
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
d. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
c. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 0,6 đồng, thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 1 đồng
28. 1. Khi số nhân tác động đưa nền kinh tế đến điểm cân bằng mới, lúc đó lượng
cầu tự định: (1 Điểm)
a. Thay đổi đúng bằng mức thay đổi của sản lượng thực tế
b. Thay đổi luôn nhỏ hơn mức thay đổi của sản lượng thực tế
c. Thay đổi luôn lớn hơn mực thay đổi của sản lượng thực tế
29. Thuế suất biên (mức thuế biên) phản ánh: (1 Điểm)
a. Lượng thay đổi của thuế khi thu nhập thay đổi 1 đơn vị
c. Mức sản lượng thay đổi khi thuế thay đổi 1 đơn vị
a. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong 1 năm
31. 1. Việc gia tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho:
(1 Điểm)
32. Cán cân thương mại thặng dư, khi đó: (1 Điểm)
d. Nhập khẩu và xuất khấu tăng lên một lượng như nhau
34. 1. Trong nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, các chính sách kích thích tổng
cầu sẽ có tác dụng DÀI HẠN: (1 Điểm)
a. Làm tăng mức giá, lãi suất, sản lượng không đổi
37. Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là 30, đầu tư là
40, khuynh hướng tiết kiệm biên là 0,1. Mức sản lượng cân bằng là: (1 Điểm)
d. 400
b. 430
c. 700
a. 100
c. Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
39. 1. Số nhân tổng cầu càng lớn khi hệ số góc của tổng cầu (theo thu nhập):
(1 Điểm)
C. Bằng 0
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
40. 1. Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng, bạn sẽ: (1 Điểm)
41. 1. Nghịch lý của tiết kiệm không còn đúng khi: (1 Điểm)
42. Nếu khuynh hướng đầu tư biên là 0,2, sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia
tăng: (1 Điểm)
c. 2 tỷ
a. 0 tỷ
d. Khoảng 5 tỷ
b. 50 tỷ
44. 1. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm: (1 Điểm)
A. Phản ánh sự thay đổi của SL khi tổng cầu thay đổi 1 đơn vị
B. Phản ánh sự thay đổi của SL khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu 1 đơn vị
C. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi SL thay đổi 1 đơn vị
Không bao giờ tiết lộ mật khẩu của bạn. Báo cáo lạm dụng
Nội dung này được tạo bởi chủ sở hữu của biểu mẫu. Dữ liệu bạn gửi sẽ được gửi đến chủ sở hữu biểu mẫu. Microsoft
không chịu trách nhiệm về quyền riêng tư hoặc thực tiễn bảo mật của khách hàng, bao gồm cả các biện pháp bảo mật
của chủ sở hữu biểu mẫu này. Không bao giờ đưa ra mật khẩu của bạn.
Microsoft Forms | Các cuộc khảo sát, câu đố và cuộc thăm dò do AI cung cấp Tạo biểu mẫu riêng của tôi
Quyền riêng tư và cookie | Điều khoản sử dụng