You are on page 1of 15

CÂU HỎI ÔN TẬP KINH TẾ VĨ MÔ

CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ


1. Sự khác nhau giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô là: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ
________; còn kinh tế vi mô nghiên cứu nền kinh tế ở giác độ ________.
A. tổng thể ; chi tiết
B. tiêu dùng ; sản xuất
C. hộ gia đình ; chính phủ
D. quy mô lớn ; quy mô nhỏ
2. Nhận định nào dưới đây không thuộc kinh tế vĩ mô: A.
Sự điều chỉnh giá vé liveshow Mỹ Tâm 2022
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận định nào dưới đây đúng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế đạt được khi tối đa hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp), vậy tỷ lệ thất
nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un): A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau đây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. Chính phủ thực hiện chính sách tài khoá mở rộng
B. Tổng cầu của nền kinh tế gia tăng
C. Tình trạng thất nghiệp của nền kinh tế giảm
D. Hiệu quả sử dụng nguồn lực kinh tế (ví dụ vốn, lao động, kỹ thuật) tăng
6. Chu kỳ kinh tế diễn ra theo trình tự: ________, ________, ________, ________. A.
Đình trệ, phục hồi, suy thoái, hưng thịnh.
B. Hưng thịnh, đình trệ, phục hồi, suy thoái.
C. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi.
D. Suy thoái, phục hồi, hưng thịnh, đình trệ.
7. Nền kinh tế quốc gia bị xem như đang ở trạng thái suy thoái khi sản lượng quốc gia đang:
A. giảm liên tục trong 1 tháng
B. giảm liên tục trong 1 quý
C. giảm liên tục trong 2 quý
D. giảm liên tục trong 1 năm
8. Chỉ tiêu vĩ mô mà các nhà kinh tế thường dùng để đánh giá suy thoái kinh tế là ___________ ; còn vấn đề
kinh tế vĩ mô mà các cá nhân trong nền kinh tế sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp và mạnh mẽ nhất là ____________.
A. tổng cầu ; cung tiền
B. sản lượng ; thất nghiệp
C. lạm phát ; thất nghiệp
D. thất nghiệp ; lạm phát
9. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ _____________ giữa ________________ và ________________.
1
A. đồng biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
B. nghịch biến ; sản lượng thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
C. đồng biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
D. nghịch biến ; tỷ lệ lạm phát thực tế ; tỷ lệ thất nghiệp thực tế
10. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) là đường ____________
tại ________________. A. nằm ngang ; mức giá chung
B. nằm ngang ; mức sản lượng tiềm năng
C. thẳng đứng ; tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. thẳng đứng ; mức sản lượng tiềm năng
11. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ dịch chuyển khi: A.
Chi phí sản xuất tăng
B. Công nghệ sản xuất hiện đại hơn
C. Mức giá chung của nền kinh tế tăng
D. Chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
12. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi tổng cung ngắn hạn (SAS) giảm, sẽ làm mức giá
chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu trong ngắn
hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm

CHƯƠNG 2. CÁCH TÍNH SẢN LƯỢNG QUỐC GIA


1. Sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực là: GDP danh nghĩa đo lường theo giá __________; còn
GDP thực đo lường theo giá __________.
A. sản xuất ; thị trường
B. thị trường ; sản xuất
C. cố định ; hiện hành
D. hiện hành ; cố định
2. Câu nào sau đây đúng về cách tính GDP thực:
A. (GDP danh nghĩa chia Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
B. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) nhân 100
C. (GDP danh nghĩa trừ Hệ số giảm phát GDP) chia 100
D. (Hệ số giảm phát GDP chia GDP danh nghĩa)
3. Câu nào sau đây đúng khi tính tốc độ tăng trưởng kinh tế qua các thời kỳ:
A. Sử dụng chỉ tiêu theo quan điểm sở hữu
B. Sử dụng chỉ tiêu sản lượng ròng
C. Sử dụng chỉ tiêu thực
D. Sử dụng chỉ tiêu danh nghĩa
4. Câu nào sau đây đúng về cách tính thu nhập bình quân đầu người:
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
2
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ được sản xuất trên
lãnh thổ một nước trong một giai đoạn nhất định.
A. tiêu dùng
B. đã được khấu hao
C. trung gian
D. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ vào: A.
Giá trị sản phẩm
B. Độ bền của sản phẩm
C. Thời gian sử dụng sản phẩm
D. Mục đích sử dụng sản phẩm
7. Khoản chi tiêu nào sau đây bao gồm trong GNP danh nghĩa:
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép đóng hộp
B. Tiền mua điện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
A. Thu nhập từ thép sản xuất trong năm 2022
B. Thu nhập năm 2022 của công ty xuất khẩu
C. Căn hộ Aqua City của Novaland xây dựng năm 2021 và mở bán năm 2022
D. Giá trị xuất khẩu gạo Việt Nam trong năm 2022
9. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo quan điểm __________; còn tổng sản phẩm quốc
gia (GNP) được tính theo quan điểm __________:
A. lãnh thổ ; sở hữu
B. sở hữu ; lãnh thổ
C. trung gian ; cuối cùng
D. cuối cùng ; trung gian
10. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào:
A. GDP của Việt Nam
B. GNP của Việt Nam và GDP của Mỹ
C. GNP của Mỹ
D. GNP của Mỹ và GDP của Việt Nam
11. Chỉ tiêu ___________ phản ảnh tổng giá trị của toàn bộ hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên
lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
A. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Thu nhập quốc gia (NI)
12. Chỉ tiêu ___________ đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một một thời
kỳ nhất định.
A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Thu nhập quốc gia (NI)
3
D. Thu nhập cá nhân (PI)
13. Khoản thu nhập nào sau đây không thuộc về GNP Việt Nam:
A. Thu nhập nhận được ở Google Mỹ của một kỹ sư Việt Nam
B. Thu nhập của một bác sĩ Việt Nam
C. Thu nhập của công ty xuất nhập khẩu hàng hóa Việt Nam
D. Lợi nhuận từ ngân hàng HSBC của Anh hoạt động tại Việt Nam
14. Chỉ tiêu GDP và GNP có mối quan hệ thông qua ______________________.
A. Đầu tư ròng (IN)
B. Khấu hao (De)
C. Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI)
D. Thuế gián thu (Ti)
15. Câu nào dưới đây thể hiện cách tính GDP theo phương pháp thu nhập:
A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu của chính phủ (G),
______________.
A. Khấu hao (De)
B. Đầu tư ròng (IN)
C. Xuất khẩu ròng (NX)
D. Thuế ròng (T)
17. Khoản chi nào sau đây không được hạch toán vào khoản mục chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính
phủ (G) khi tính GDP:
A. Chi phí xây dựng đường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:
A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố định
B. GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP đã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu

CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. tiêu dùng tự định
C. thu nhập khả dụng
D. lãi suất thị trường

4
2. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu nhập khả dụng
bằng không, có nghĩa là C0 __________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
A. tối thiểu ; không
B. tối thiểu ; có
C. tối đa ; không
D. tối đa ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay đổi khi __________ thay đổi 1
đơn vị.
A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự định ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự định
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được định nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________. A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là: A.
S = 40 + 0,4Yd
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia đình ; đầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia đình ; đầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia đình (C), thì tiết kiệm sẽ
có giá trị ________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô: A.
Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình
B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số đầu tư có dạng I = I 0 + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện phần __________
tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu đầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì đường đầu tư
sẽ có dạng __________________________.
5
A. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang
B. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc xuống
11. Theo quan điểm của trường phái cổ điển, đường tổng cung (AS) _______________, do đó nền kinh tế
cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng thấp hơn
sản lượng tiềm năng thì đường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng đứng
B. không đổi ; dốc lên
C. không đổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó __________________ bằng __________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế đóng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm đầu tư I = 800 +
0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là: = 40 + 0,6Yd và I= 800 + 0,1Y
Y=C+I => Y=40+0,6Yd+800+0,1Y =>Y=840+0,7Y=>Y=840/0,3 => Y=2800
A. 2.500
B. 2.800
C. 5.200
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu tư biên bằng
0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2 k= 1/1-0,4-0,2=2,5
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản lượng
quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng bằng bằng lượng
tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
B. giảm ; giảm đầu tư
C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư

6
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả để giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi ngân
sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi ngân
sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập khẩu; và
cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia đình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng
D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác động:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầu C. Trực tiếp làm tăng tổng cầu
7
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập khẩu tăng thì sẽ
làm sản lượng quốc gia _______.
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ tăng
chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi chính phủ
cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản lượng sẽ: A.
Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________. A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách _________
thuế và _________ chi ngân sách.
A. thu hẹp ; tăng ; tăng
B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
8
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác động:
A. Tăng tổng cầu
B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và ____________; khi
đó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới tác động
____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế bao gồm _________________ và _________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng ; còn chính
sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm

CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ

1. Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________.


A. bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh toán nợ B.
tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền kinh tế.
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh toán nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán
B. Trung gian trao đổi
C. Giao dịch kinh tế
D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:
9
A. Có chức năng điều hành chính sách tiền tệ
B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan độc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể:
A. Tạo tiền qua ngân hàng
B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận
C. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh:
A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là _____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:
A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương
B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền giao dịch ; tiền rộng
B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại bằng cách:
A. Cấp giấy phép hoạt động cho ngân hàng thương mại
B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy định lãi suất chiết khấu
11. Hệ số đầu tư biên theo lãi suất phản ánh:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
B. dốc lên ; đồng biến
C. thẳng đứng ; độc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết định tăng cung tiền, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì lãi
suất __________ ; do đó đầu tư __________.
10
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do đó đầu tư
__________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến
B. nghịch biến ; đồng biến
C. nghịch biến ; độc lập
D. độc lập ; đồng biến
17. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền giảm.
A. Lượng cung tiền giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Lãi suất tăng
D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm _____________,
_____________ và _____________.
A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt động thị trường mở
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt động thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt động thị trường mở (OMO), sẽ làm _____________
thay đổi. A. Tỷ lệ dự trữ
B. Lượng tiền mạnh
C. Số nhân tiền
D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
11
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ________ lãi suất
chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
A. tăng ; tăng ; bán
B. giảm ; giảm ; mua
C. giảm ; tăng ; bán
D. tăng ; tăng ; mua

CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP

1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế được đo lường thông qua:
A. Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
B. Tỷ lệ phần trăm thay đổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay đổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, điều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi tổng cầu
tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
B. Lạm phát do cung
C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và ______________.
12
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc độ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng ______.
A. 20%
B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát giảm, lãi suất
thị trường có xu hướng _________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng đang tìm việc
D. Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao động gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong độ tuổi lao động ; số người có việc làm
B. số người trong độ tuổi lao động ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt động
D. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:
A. (Dân số hoạt động trừ đi Số người thất nghiệp)
B. (Dân số trưởng thành trừ đi Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________.
A. Dân số trưởng thành
B. Lực lượng lao động
C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất nghiệp
bằng:
A. 6,8%
B. 4%
C. 6%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:

13
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn
hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương

CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ

1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.
A. một đồng tiền yếu ; một đồng tiền mạnh
B. đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành
2. Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì xuất
khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất phát từ
_____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ ____________.
A. không xác định được
B. không thay đổi
C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng trung
ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố định
B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định

14
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________ và
___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ

15

You might also like