Professional Documents
Culture Documents
KTVM
KTVM
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. tiêu dùng tự định
C. thu nhập khả dụng
D. lãi suất thị trường
4
2. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu nhập khả dụng
bằng không, có nghĩa là C0 __________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
A. tối thiểu ; không
B. tối thiểu ; có
C. tối đa ; không
D. tối đa ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay đổi khi __________ thay đổi 1
đơn vị.
A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự định ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự định
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được định nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________. A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là: A.
S = 40 + 0,4Yd
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia đình ; đầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia đình ; đầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia đình (C), thì tiết kiệm sẽ
có giá trị ________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô: A.
Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình
B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số đầu tư có dạng I = I 0 + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện phần __________
tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu đầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì đường đầu tư
sẽ có dạng __________________________.
5
A. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang
B. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc xuống
11. Theo quan điểm của trường phái cổ điển, đường tổng cung (AS) _______________, do đó nền kinh tế
cân bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng thấp hơn
sản lượng tiềm năng thì đường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng đứng
B. không đổi ; dốc lên
C. không đổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó __________________ bằng __________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế đóng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm đầu tư I = 800 +
0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là: = 40 + 0,6Yd và I= 800 + 0,1Y
Y=C+I => Y=40+0,6Yd+800+0,1Y =>Y=840+0,7Y=>Y=840/0,3 => Y=2800
A. 2.500
B. 2.800
C. 5.200
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu tư biên bằng
0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2 k= 1/1-0,4-0,2=2,5
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản lượng
quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng bằng bằng lượng
tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
B. giảm ; giảm đầu tư
C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư
6
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả để giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi ngân
sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng chi ngân
sách hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập khẩu; và
cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia đình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng
D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác động:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầu C. Trực tiếp làm tăng tổng cầu
7
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập khẩu tăng thì sẽ
làm sản lượng quốc gia _______.
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ tăng
chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi chính phủ
cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản lượng sẽ: A.
Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________. A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách _________
thuế và _________ chi ngân sách.
A. thu hẹp ; tăng ; tăng
B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
8
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác động:
A. Tăng tổng cầu
B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và ____________; khi
đó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới tác động
____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế bao gồm _________________ và _________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng ; còn chính
sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm
1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
3. Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế được đo lường thông qua:
A. Tỷ lệ phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng
B. Tỷ lệ phần trăm thay đổi về giá của một hàng hoá
C. Sự thay đổi của giá hàng hoá
D. Chỉ số giảm phát theo GDP
4. Giả sử tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%, điều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi tổng cầu
tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
B. Lạm phát do cung
C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và ______________.
12
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc độ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng ______.
A. 20%
B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát giảm, lãi suất
thị trường có xu hướng _________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng đang tìm việc
D. Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao động gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong độ tuổi lao động ; số người có việc làm
B. số người trong độ tuổi lao động ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt động
D. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:
A. (Dân số hoạt động trừ đi Số người thất nghiệp)
B. (Dân số trưởng thành trừ đi Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________.
A. Dân số trưởng thành
B. Lực lượng lao động
C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất nghiệp
bằng:
A. 6,8%
B. 4%
C. 6%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:
13
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn
hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương
1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.
A. một đồng tiền yếu ; một đồng tiền mạnh
B. đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành
2. Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì xuất
khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ xuất phát từ
_____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ ____________.
A. không xác định được
B. không thay đổi
C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng trung
ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố định
B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định
14
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ; ___________ và
___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
15