Để tính tỷ lệ lạm phát năm 2020, người ta sử dụng:
a. GDPr năm 2020 và GDPn năm 2020 b. GDPr năm 2019 và GDPn năm 2019 c. GDPr năm 2020 và GDPn năm 2019 d. GDPn năm 2019 và GDPn năm 2020 _____________________________________________________________________ 2. Những thành tố nào sau đây được dùng để tính GDP theo dòng chi tiêu: (1): Tiền thuê (2): Kim ngạch nhập khẩu; (3): Tiền lãi; (4): Chi tiêu cuối cùng hộ gia đình; (5): Lợi nhuận của doanh nghiệp? a. (3),(5) b. (1),(2),(4) c. (3),(4),(5) d. (2),(4) _____________________________________________________________________ 3. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm giữa số người thất nghiệp và: a. Lực lượng lao động b. Tổng dân số trừ người già và trẻ em c. Tổng dân số d. Dân số trong độ tuổi lao động _____________________________________________________________________ 4. Những khoản thuế nào sau đây là thuế trực thu? a. Thuế thu nhập cá nhân, thuế nhập khẩu b. Thuế xuất khẩu, thuế VAT c. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp d. Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân _____________________________________________________________________ 5. Khi Ngân hàng TW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất tái chiết khấu và mua vào trên thị trường mở thì cung tiền M1 sẽ: a. Không đổi b. Tăng c. Không thể xác định d. Giảm _____________________________________________________________________ 6. Những khoản thuế nào sau đây là thuế gián thu? a. Thuế thu nhập cá nhân, thuế nhập khẩu b. Thuế xuất khẩu, thuế VAT c. Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp d. Thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân _____________________________________________________________________ 7. Khi nhu cầu tiêu dùng của hộ gia đình và chi tiêu chính phủ tăng sẽ dẫn đến: a. Lạm phát do phát hành tiền b. Lạm phát cầu kéo c. Lạm phát chi phí đẩy (do cung) d. Cả A, B và C đều sai _____________________________________________________________________ 8. Quốc gia A có hàm thuế ròng và hàm chi tiêu chính phủ như sau: T = 400 + 0,6Y; G = 1600. Cán cân ngân sách của Quốc gia A cân bằng khi sản lượng: a. A.Cả A, B và C đều sai b. Y = 1900 c. Y = 1800 d. Y = 2000 _____________________________________________________________________ 9. Để tính tỷ lệ lạm phát năm 2020, người ta sử dụng: a. Chỉ số khử lạm phát năm 2020 và chỉ số khử lạm phát năm 2019 b. Chỉ số khử lạm phát năm 2020 và GDP thực năm 2019 c. Cả A, B và C đều đúng d. CPI năm 2020 và CPI năm 2019 _____________________________________________________________________ 10. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia cho biết tỷ lệ phần trăm thay đổi GDP thực của năm hiện hành và: a. A, B và C đều sai b. Năm trước c. Năm gốc d. Năm sau _____________________________________________________________________ 11. Thị trường tiền tệ Quốc gia A có hàm cầu tiền: DM (LM) = 900 - 10r và hàm cung tiền SM = 850. Lãi suất cân bằng là : a. r = 10% b. r = 6% c. r = 5% d. Cả A, B và C đều sai _____________________________________________________________________ 12. Thị trường tiền tệ Quốc gia A như sau: SM = 1600; DM (LM) = 1700 - 10r. Lãi suất cân bằng là: a. Y = 1100; r = 10% b. Y = 1000; r = 5% c. Y = 1100; r = 5% d. Y = 1100; r = 6% _____________________________________________________________________ 13. Giả sử Quốc gia A có hàm xuất, nhập khẩu X = 600; M = 300 + 0,3Y. Nếu sản lượng Y = 3000 thì cán cân thương mại: a. Xuất siêu 1200 b. Xuất siêu 600 c. Cân bằng d. Nhập siêu 600 _____________________________________________________________________ 14. Phát biểu nào sau đây không phải là tính chất của GDP danh nghĩa: a. Đo lường giá trị hàng hóa, dịch vụ cuối cùng b. Thường tính cho một năm c. Loại bỏ giá trị hàng hóa, dịch vụ trung gian d. Tính theo giá kỳ gốc _____________________________________________________________________ 15. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế của một quốc gia, người ta sử dụng: a. GDP thực b. GDP danh nghĩa c. GNI danh nghĩa d. Cả A, B và C đều đúng _____________________________________________________________________ 16. Cán cân thương mại thặng dư khi: a. Xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu b. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu c. Xuất khẩu bằng xuất khẩu ròng d. Xuất khẩu bằng nhập khẩu _____________________________________________________________________ 17. Chính sách tài khóa của chính phủ chính sách: a. Thay đổi cung tiền và thay đổi thuế b. Thay đổi lãi suất và thay đổi cung tiền c. Thay đổi chi tiêu chính phủ và thay đổi cung tiền d. Thay đổi chi tiêu chính phủ và thay đổi thuế _____________________________________________________________________ 18. Hàng hóa cuối cùng và hàng hóa trung gian được phân biệt bởi: a. Cả A, B và C đều sai b. Giá bán c. Chất lượng d. Mục đích sử dụng _____________________________________________________________________ 19. Chỉ số khử lạm phát đo lường sự thay đổi: a. GDP danh nghĩa giữa năm hiện hành và năm trước liền kề b. GDP thực giữa năm hiện hành và năm trước liền kề c. Mức giá giữa năm hiện hành và năm trước liền kề d. Mức giá giữa năm hiện hành và năm gốc _____________________________________________________________________ 20. Tỷ lệ lạm phát là tỷ lệ phần trăm thay đổi………….giữa năm hiện hành và năm trước: a. GDPdeflator b. GDPr c. CPI d. GDPn _____________________________________________________________________ 21. Thị trường tiền tệ quốc gia A như sau: SM = 1600; LM (DM) = 1700 - 10r. Lãi suất cân bằng là: a. r = 8% b. r = 12% c. r = 10% d. r = 6% _____________________________________________________________________ 22. Tốc độ tăng trưởng kinh tế là tỷ lệ phần trăm thay đổi………….giữa năm hiện hành và năm trước a. Tỷ lệ lạm phát b. Mức giá c. A.GDP danh nghĩa d. GDP thực _____________________________________________________________________ 23. Tốc độ tăng trưởng kinh tế đo lường sự thay đổi: a. GDP danh nghĩa giữa năm hiện hành và năm trước b. Mức giá giữa năm hiện hành và năm trước c. GDP thực giữa năm hiện hành và năm trước d. Mức giá giữa năm hiện hành và năm gốc _____________________________________________________________________ 24. Thị trường tiền tệ của quốc gia A có tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi không kỳ hạn là 60%; tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 12%; tỷ lệ dự trữ tùy ý là 8%. Số nhân tiền tệ là: a. KM = 2,5 b. KM = 2 c. KM = 1,5 d. KM = 1,8. _____________________________________________________________________ 25. Giả sử các yếu tố khác không đổi, Chính phủ tăng chi tiêu và vốn đầu tư FDI tăng thì sản lượng sẽ: a. Tăng b. Giảm c. Không thể xác định d. Không đổi _____________________________________________________________________ 26. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là mức thất nghiệp khi: a. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu + tỷ lệ thất nghiệp cơ học b. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0 c. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu + tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ d. Tỷ lệ thất nghiệp bằng tỷ lệ thất nghiệp cơ học + tỷ lệ thất nghiệp chu kỳ _____________________________________________________________________ 27. Chỉ số khử lạm phát đo lường sự thay đổi………….giữa năm hiện hành và năm gốc: a. Mức giá b. Tỷ lệ lạm phát c. A.GDP danh nghĩa d. GDP thực _____________________________________________________________________ 28. Các khoản thuế sau đây, thuế nào là thuế gián thu: (1).Thuế thu nhập cá nhân; (2) Thuế GTGT; (3) Thuế xuất nhập khẩu; (4) Thuế Thu nhập doanh nghiệp; (5) Thuế tiêu thụ đặc biệt a. (3), (5) b. (2), (3), (5) c. (1), (2), (4) d. (1), (4) _____________________________________________________________________ 29. Giả sử hàm tiêu dùng có dạng: C = 1000 + 0,8Yd. Hàm tiết kiệm là: a. S = 1000 - 0,2Yd b. S = -1000 - 0,2Yd c. S = -1000 + 0,2Yd d. S = 1000 + 0,2Yd 1.Cho I = 400 - 10r ; k = 4; Y = 6000; Dm = 1000 - 20r; Sm = 800; Yp = 5500. Để đưa sản lượng cân bằng về sản lượng tiềm năng, thì I thay đổi: a. I tăng 125 b. I giảm 500 c. I tăng 500 d. I giảm 125 _____________________________________________________________________ 2. Lạm phát xuất hiện khi: a. Tăng lương và các yếu tố sản xuất b. Tăng chi tiêu của chính phủ c. Tăng cung tiền d. Tất cả đều đúng _____________________________________________________________________ 3. Cho Sm = 1000; Dm = 1500 - 100r. Thị trường tiền tệ cân bằng tại: a. r = 10% b. r = 5% c. r = 7% d. Tất cả đều sai _____________________________________________________________________ 4. Những điểm nằm phía bên trong đường PPF cho biết nền kinh tế sản xuất: a. Nền kinh tế sản xuất được nhưng không tối ưu b. Tất cả đều đúng c. Nền kinh tế sản xuất tối ưu d. Nền kinh tế không thể sản xuất _____________________________________________________________________ 5. Cho hàm S = -200 +0,2Y. Điểm vừa đủ tại: a. Y = 1000 b. Y = 1500 c. Y = 400 d. Y = 200 _____________________________________________________________________ 6. GDP danh nghĩa năm 2020 là 1272 tỷ USD, GDP thực năm 2020 là 1060 tỷ USD. Chỉ số khử lạm phát: a. 1,25 b. 1,3 c. 1,2 d. 1,35 _____________________________________________________________________ 7. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó: a. Đường tổng cầu (AD) cắt đường 45 độ b. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản xuất của nền kinh tế c. Tất cả đều đúng d. Tổng cung bằng tổng cầu _____________________________________________________________________ 8. GDP thực năm 2019 là 900 tỷ USD, GDP thực năm 2020 là 1080 tỷ USD. Tốc độ tăng trưởng kinh tế: a. 31% b. 30% c. 25% d. 20% _____________________________________________________________________ 9. Giả sử nền kinh tế chỉ có tiêu dùng hộ gia đình và đầu tư (C,I). nếu xu hướng tiêu dùng biên là 0,65; đầu tư biên là 0,1. Số nhân tổng cầu: a. K = 4 b. K = 7 c. k = 5 d. K = 6 _____________________________________________________________________ 10. Cho I = 400 - 10r ; k = 4; Y = 6000; Dm = 1000 - 20r; Sm = 800; Yp = 5500. Để đưa sản lượng cân bằng về sản lượng tiềm năng, thì Sm thay đổi: a. Sm tăng 200 b. Sm giảm 250 c. Sm tăng 250 d. Sm giảm 200 _____________________________________________________________________ 11. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian do: a. Khoa học kỹ thuật phát triển b. Chất lượng nguồn nhân lực tăng. c. Nguồn vốn xã hội tăng d. Tất cả đều đúng _____________________________________________________________________ 12. Cầu tiền tăng do: a. Lãi suất giảm b. Giá cả chung của nền kinh tế tăng c. Tất cả đều đúng d. Sản lượng nền kinh tế tăng _____________________________________________________________________ 13. Cho hàm S = -50 +0,15Yd. Hàm C có dạng: a. C = -50 + 0,85Yd b. C = 50 +0,15Yd c. C = 50 + 0,85Y d. C = 50 + 0,85Yd _____________________________________________________________________ 14. Cho AD = 1500 + 0,75Y; Yp = 5500. Để đưa nền kinh tế về sản lượng tiểm năng. Chi tiêu chính phủ sẽ: a. Tăng 125 b. Giảm 500 c. Giảm 125 d. Tăng 500 _____________________________________________________________________ 15. Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là: a. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân bằng b. Thất nghiệp thực tế trừ đi thất nghiệp chu kỳ c. Thất nghiệp tạm thời cộng thất nghiệp cơ cấu d. Tất cả đều đúng _____________________________________________________________________ 16. Tiêu dùng tự định là: a. Tiêu dùng không phụ thuộc vào thu nhập b. Tiêu dùng tối thiểu c. Tiêu dùng bằng với thu nhập d. Tất cả đều đúng _____________________________________________________________________ 17. Khi sản lượng thực tế Y lớn hơn Yp, chính sách tài khóa cần áp dụng: a. Giảm chi tiêu chính phủ, tăng thuế, giảm chi chuyển nhượng b. Tăng chi tiêu chính phủ, giảm thuế, tăng chi chuyển nhượng c. Tăng chi tiêu chính phủ, tăng thuế, giảm chi chuyển nhượng d. Giảm chi tiêu chính phủ, giảm thuế, tăng chi chuyển nhượng _____________________________________________________________________ 18. Cho AD = 1000 + 0,8Y - 20r ; Dm = 800 - 20r; Sm = 600. Sản lượng cân bằng nền kinh tế: a. Y = 4000 b. Tất cả đều sai c. Y = 6500 d. Y = 5000 _____________________________________________________________________ 19. Lãi suất ngân hàng tăng sẽ làm: a. Cầu tiền tăng b. Tất cả đều đúng c. Cầu tiền giảm d. Cầu tiền không thay đổi _____________________________________________________________________ 20. " Nên có những biện pháp giải quyết thất nghiệp trong thời gian tới." câu này thuộc: a. Kinh tế vĩ mô, thực chứng b. Kinh tế vi mô, thực chứng c. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc d. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc _____________________________________________________________________ 21. Cho Tx = 10 + 0,2Y; Tr = 20. Thuế ròng: a. T = 30 + 0,2Y b. T = - 10 + 0,2Yd c. T = - 10 + 0,2Y d. Tất cà đều sai _____________________________________________________________________ 22. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa, dịch vụ cuối cùng do công dân của 1 nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là: a. Tổng sản phẩm quốc gia b. Thu nhập quốc gia c. Thu nhập khả dụng d. Sản phẩm quốc gia ròng _____________________________________________________________________ 23. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: a. Thời gian tiêu thụ b. Tất cả đều đúng c. Mục đích sử dụng d. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu _____________________________________________________________________ 24. Cho I = 400 - 10r ; k = 4; Y = 6000; Dm = 1000 - 20r; Sm = 800; Yp = 5500. Để đưa sản lượng cân bằng về sản lượng tiềm năng, thì r: a. Tất cả đều sai b. r = 19,5 % c. r = 22,5% d. r = 12,5 % _____________________________________________________________________ 25. Tại sản lượng tiềm năng (Yp): a. Thất nghiệp bằng 0 b. Thất nghiệp bằng thất nghiệp tự nhiên c. Thất nghiệp bằng thất nghiệp chu kỳ d. Tất cả đều đúng _____________________________________________________________________ 26. Cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là 15%, tỷ lệ dữ trữ tùy ý (dty) là 0%, tỷ lệ giữ tiền ngoài ngân hàng (c) là 25%; cơ số tiền (H) là 200. Lượng tiền giao dịch trong nền kinh tế: a. Sm = 900 b. Tất cả đều sai c. Sm = 600 d. Sm = 1000 Phản hồi The correct answer is: Tất cả đều sai Câu hỏi 27 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho AD = 1500 + 0,75Y; Yp = 6000. Nền kinh tế đang trong tình trạng gì? a. Toàn dụng b. Tất cả đều sai c. Suy thoái d. Lạm phát Phản hồi The correct answer is: Toàn dụng Câu hỏi 28 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho G = 500, T = -10 + 0,2Y. Sản lượng cân bằng nền kinh tế để ngân sách cân bằng: a. Y = 2450 b. Y = 2350 c. Y = 2250 d. Tất cả đều sai Phản hồi The correct answer is: Y = 2450 Câu hỏi 29 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là 20%, tỷ lệ dữ trữ tùy ý (dty) là 0%, tỷ lệ giữ tiền ngoài ngân hàng (c) là 20%; cơ số tiền (H) là 400. Lượng tiền giao dịch trong nền kinh tế: a. Sm = 600 b. Sm = 900 c. Sm = 1200 d. Tất cả đều sai Phản hồi The correct answer is: Sm = 1200 Câu hỏi 30 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho C = 100 + 0,8Yd; T = 0,2Y; I = 100 + 0,16Y; G = 500; X = 320, M = 20 + 0,05Y. Sản lượng cân bằng nền kinh tế: a. Y = 3000 b. Y = 3500 c. Tất cả đều sai d. Y = 4000 Phản hồi The correct answer is: Y = 4000 Câu hỏi 31 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho C = 100 + 0,8Yd; AD = 1500 + 0,75Y; Yp = 5500. Để đưa nền kinh tế về sản lượng tiểm năng. Chính phủ sẽ: a. Tăng chi chuyển nhượng 125 b. Giảm chi chuyển nhượng 125 c. Giảm chi chuyển nhượng 156,25 d. Tăng chi chuyển nhượng 156,25 Phản hồi The correct answer is: Tăng chi chuyển nhượng 156,25 Câu hỏi 32 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNI danh nghĩa: a. Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng b. Tính theo giá cố định c. Tính cho một thời kỳ nhất định d. Không tính cho giá trị hàng hóa, dịch vụ trung gian Phản hồi The correct answer is: Tính theo giá cố định Câu hỏi 33 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho I = 800 - 10r; Sm = 900; Dm = 1000 - 20r. Thị trường tiền tệ cân bằng: a. r = 7%, I = 730 b. r = 5%; I = 750 c. Tất cả đều sai d. r = 10%, I = 700 Phản hồi The correct answer is: r = 5%; I = 750 Câu hỏi 34 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho X = 1000; M= 100 +0,1Y; Y = 8000. Cán cân thương mại: a. Thặng dư cán cân thương mại b. Cân bằng cán cân thương mại c. Thâm hụt cán cân thương mại d. Tất cả đều đúng Phản hồi The correct answer is: Thặng dư cán cân thương mại Câu hỏi 35 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Giao điểm của đường tiêu dùng và tiết kiệm cho biết: a. Tiêu dùng bằng tiết kiệm b. Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng c. Tiêu dùng nhỏ hơn tiết kiệm d. Tiêu dùng lớn hơn tiết kiệm Phản hồi The correct answer is: Tiêu dùng bằng tiết kiệm Câu hỏi 36 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho C = 100 + 0,8Yd; AD = 1500 + 0,75Y; Yp = 6500. Để đưa nền kinh tế về sản lượng tiểm năng. Chính phủ sẽ: a. Giảm thuế 156,25 b. Tăng thuế 156,25 c. Giảm thuế 125 d. Tăng thuế 125 Phản hồi The correct answer is: Giảm thuế 156,25 Câu hỏi 37 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Khi sản lượng thực tế Y nhỏ hơn Yp, chính sách tiền tệ cần áp dụng: a. Giảm dự trữ bắt buộc, giảm tỷ suất chiết khấu, NHTW bán ra các chứng từ có giá b. Tăng dự trữ bắt buộc, tăng tỷ suất chiết khấu, NHTW bán ra các chứng từ có giá c. Giảm dự trữ bắt buộc, giảm tỷ suất chiết khấu, NHTW mua vào các chứng từ có giá d. Tăng dự trữ bắt buộc, tăng tỷ suất chiết khấu, NHTW mua vào các chứng từ có giá Phản hồi The correct answer is: Giảm dự trữ bắt buộc, giảm tỷ suất chiết khấu, NHTW mua vào các chứng từ có giá Câu hỏi 38 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho AD = 1500 + 0,75Y; Yp = 6500. Để đưa nền kinh tế về sản lượng tiểm năng. Chính phủ sẽ thực hiện chính sách tài khóa: a. Chính sách tài khóa thu hẹp b. Nền kinh tế toàn dụng c. Chính sách tài khóa mở rộng d. Tất cả đều đúng Phản hồi The correct answer is: Chính sách tài khóa thu hẹp Câu hỏi 39 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Cho G = 500; T = 200 + 0,15Y ; Y = 1000. Ngân sách chính phủ trong tình trạng nào? a. Ngân sách cân bằng b. Thâm hụt ngân sách c. Thặng dư ngân sách d. Tất cả đều đúng Phản hồi The correct answer is: Thâm hụt ngân sách Câu hỏi 40 Không trả lời Đạt điểm 1,00 Không được đặt cờĐặt cờ Đoạn văn câu hỏi Để tăng cung tiền, ngân hàng trung ương: a. Giảm tỷ lệ dữ trữ bắt buộc b. Mua vào các chứng từ có giá c. Giảm tỷ suất chiết khấu d. Tất cả đều đúng Phản hồi The correct answer is: Tất cả đều đúng