You are on page 1of 4

ĐẠ I HỌ C QUỐ C GIA HÀ NỘ I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020


MÔN THI: KINH TẾ VĨ MÔ

Đề số 01
Câu hỏi lựa chọn
Trong mỗ i câ u dướ i đâ y, hã y lự a chọ n phương á n trả lờ i tố t nhấ t!
1. Chỉ số điều chỉnh GDP đượ c tính bở i cô ng thứ c:
a. GDP danh nghĩa/ GDP thự c tế
b. GDP danh nghĩa x GDP thự c tế
c. GDP danh nghĩa - GDP thự c tế
d. GDP danh nghĩa + GDP thự c tế
2. GDP trên đầ u ngườ i khô ng phả i là mộ t thướ c đo hoà n hả o về phú c lợ i cá nhâ n trong xã
hộ i vì nó chưa tính đến
a. Vai trò củ a chính phủ
b. Giá trị củ a đầ u tư về bấ t độ ng sả n
c. Giá trị củ a tiền tệ
d. Nhữ ng thứ như thờ i gian rả nh rỗ i, giá trị hà ng hó a, dịch vụ tự sả n tự tiêu, và chấ t
lượ ng mô i trườ ng số ng.
3. Vớ i tổ ng sả n lượ ng ở mứ c tiềm nă ng đượ c xá c định trướ c và tiết kiệm quố c dâ n khô ng
phụ thuộ c và o lã i suấ t, tă ng mua hà ng củ a chính phủ sẽ là m tă ng:
a. Tiết kiệm quố c dâ n
b. Tiết kiệm cô ng
c. Lã i suấ t câ n bằ ng
d. Tiết kiệm tư nhâ n
4. Nếu tỉ lệ lạ m phá t lớ n hơn lã i suấ t danh nghĩa, thì lã i suấ t thự c tế sẽ:
a. lớ n hơn 0
b. khô ng â m
c. nhỏ hơn 0
d. khô ng dương
5. Nếu cô ng chú ng giả m tiêu dù ng 1000 tỉ VND và chính phủ tă ng chi tiêu 1000 tỉ VND (cá c
yếu tố khá c khô ng đổ i), thì trườ ng hợ p nà o sau đâ y là đú ng?
a. Tiết kiệm quố c dâ n tă ng và nền kinh tế sẽ tă ng trưở ng nhanh hơn
b. Tiết kiệm quố c dâ n giả m và nền kinh tế tă ng trưở ng chậ m hơn.
c. Tiết kiệm quố c dâ n khô ng thay đổ i.
d. Chưa có đủ thô ng tin để kết luậ n về sự thay đổ i củ a tiết kiệm quố c dâ n
6. Nếu chi tiêu chính phủ lớ n hơn tổ ng thuế thu đượ c thì
a. ngâ n sá ch chính phủ sẽ thặ ng dư
b. ngâ n sá ch chính phủ sẽ thâ m hụ t
c. tiết kiệm khu vự c cô ng sẽ â m.
d. Cả b và c đều đú ng
7. Nếu Chính phủ gia tă ng thuế sẽ dẫ n đến
a. đườ ng IS dịch chuyển sang phả i.
b. đườ ng IS dịch chuyển sang trá i.
c. khô ng có ả nh hưở ng gì trên đườ ng IS.
d. có sự di chuyển dọ c đườ ng IS.
8. Từ điểm câ n bằ ng ban đầ u, sự dịch chuyển đườ ng LM sang phả i dẫ n đến
a. sả n lượ ng tă ng và lã i suấ t tă ng
b. sả n lượ ng và lã i suấ t đều giả m
c. sả n lượ ng tă ng và lã i suấ t giả m
1
d. sả n lượ ng giả m và lã i suấ t tă ng

9. Mô hình dò ng luâ n chuyển kinh tế vĩ mô đượ c dù ng để mô tả


a. Cá ch thứ c cá c ngâ n hà ng tạ o tiền
b. Cá c hình thá i thờ i tiết tá c độ ng đến nền kinh tế
c. Cá ch tổ chứ c hiệu quả nhấ t tiến trình lao độ ng
d. Dò ng thu nhậ p và chi tiêu trong mộ t nền kinh tế
10. Khoả n mụ c nà o dướ i đâ y không đượ c coi là chi tiêu G củ a chính phủ :
a. Chính phủ mua mộ t tà u ngầ m để trang bị cho quâ n độ i.
b. Khoả n tiền trợ cấ p xã hộ i mà bà củ a bạ n nhậ n đượ c từ chính phủ
c. Việc chính phủ đầ u tư để đắ p mộ t con đê mớ i
d. Việc Thà nh phố Hà Nộ i tuyển thêm nhiều nhâ n viên cả nh sá t mớ i
11. Tiết kiệm cô ng có giá trị bằ ng:
a. Thuế cộ ng vớ i chuyển giao thu nhậ p củ a Chính phủ cho cá nhâ n và trừ đi khoả n mua
hà ng củ a Chính phủ
b. Thuế trừ đi chuyển giao thu nhậ p củ a Chính phủ cho cá nhâ n và trừ đi khoả n mua
hà ng củ a Chính phủ
c. Thuế cộ ng vớ i chuyển giao thu nhậ p củ a Chính phủ cho cá nhâ n và cộ ng vớ i khoả n
mua hà ng củ a Chính phủ
d. Thâ m hụ t ngâ n sá ch củ a Chính phủ
12. Điều gì sẽ xảy ra trên thị trườ ng vố n vay nếu chính phủ giảm thuế (đánh vào) các tiền lãi tiết
kiệm?
a. Đườ ng cung vố n cho vay sẽ dịch phả i.
b. Đườ ng cung vố n cho vay sẽ dịch trá i.
c. Đườ ng cầ u vố n vay sẽ dịch phả i.
d. Đườ ng cầ u vố n vay sẽ dịch trá i.
13. Theo mô hình thị trườ ng vố n vay, giả m thâ m hụ t ngâ n sá ch sẽ là m dịch chuyển
a. đườ ng cầ u vố n sang phả i và là m tă ng lã i suấ t.
b. đườ ng cầ u vố n sang trá i và là m giả m lã i suấ t
c. đườ ng cung vố n sang trá i và là m tă ng lã i suấ t.
d. đườ ng cung vố n sang phả i và là m giả m lã i suấ t
14. Nếu cô ng chú ng giả m tiêu dù ng 500 tỉ VND và chính phủ giả m chi tiêu 500 tỉ VND (cá c
yếu tố khá c khô ng đổ i), thì trườ ng hợ p nà o sau đâ y là đú ng?
a. Tiết kiệm quố c dâ n tă ng.
b. Tiết kiệm quố c dâ n giả m và nền kinh tế tă ng trưở ng chậ m hơn
c. Tiết kiệm quố c dâ n khô ng thay đổ i
d. Chưa có đủ thô ng tin để kết luậ n về sự thay đổ i củ a tiết kiệm quố c dâ n
15. Độ dố c củ a hà m số tiêu dù ng đượ c quyết định bở i:
a. Khuynh hướ ng tiêu dù ng trung bình
b. Tổ ng số tiêu dù ng cố định
c. Khuynh hướ ng tiêu dù ng cậ n biên
d. Khô ng có câ u nà o đú ng
16. Giả sử khô ng có chính phủ và ngoạ i thương, nếu tiêu dù ng tự định là 30, đầ u tư là 40,
MPS = 0,1. Mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng là :
a. Khoả ng 77 b. 430 c. 700 d. 400
17. Nhâ n tố chính nà o là nhâ n tố chính ả nh hưở ng đến tiêu dù ng củ a hộ gia đình
a. Thu nhậ p khả dụ ng b. Thu nhậ p dự toá n
c. Lã i suấ t d. Cá c câ u trên đều đú ng

2
18. Giả sử có MPC = 0,6; MPM = 0,1; Co = 35, I0 = 105; To = 0; G = 140, X = 40, M 0 = 35.
Mứ c sả n lượ ng câ n bằ ng:
a. Y = 570 c. Y = 710
b. Y = 900 d. Y = 360
19. Khi nền kinh tế đang suy thoá i thì chính phủ nên tă ng chi ngâ n sá ch mua hà ng hó a và
dịch vụ .
a. Đú ng, vì tă ng chi ngâ n sá ch như vậ y sẽ là m tă ng tổ ng cầ u, do đó là m tă ng sả n lượ ng
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoá i, nguồ n thu củ a chính phủ bị giả m, do đó chính phủ
khô ng thể tă ng chi ngâ n sá ch đượ c.
20. Chính phủ có thể giả m bớ t lượ ng tiền cung ứ ng trong nền kinh tế bằ ng cá ch:
a. Bá n chứ ng khoá n củ a chính phủ trên thị trườ ng chứ ng khoá n
b. Tă ng lã i suấ t chiết khấ u
c. Tă ng tỷ lệ dự trữ bắ t buộ c
d. Cá c câ u trên đều đú ng
21. Ngâ n hà ng thương mạ i tạ o tiền bằ ng cá ch:
a. Bá n chứ ng khoá n cho cô ng chú ng
b. Bá n trá i phiếu cho ngâ n hà ng trung ương
c. Nhậ n tiền gử i củ a khá ch hà ng
d. Cho khá ch hà ng vay tiền.
22. Nếu có sự gia tă ng trong chi tiêu củ a chính phủ :
a. Sẽ khô ng ả nh hưở ng đến đườ ng IS
b. Đườ ng IS dịch chuyển sang trá i
c. Đườ ng IS dịch chuyển sang phả i
d. Sẽ có sự di chuyển dọ c trên đườ ng IS
23. Nếu ngâ n hà ng trung ương là m cho lượ ng cung tiền gia tă ng:
a. Đườ ng IS dịch chuyển sang phả i
b. Đườ ng LM dịch chuyển sang phả i
c. Đườ ng LM dịch chuyển sang trá i
d. Chỉ có sự di chuyển dọ c trên đườ ng LM
24. Từ điểm câ n bằ ng ban đầ u, mộ t sự dịch chuyển đườ ng IS sang phả i sẽ dẫ n đến:
a. Sả n lượ ng gia tă ng và lã i suấ t gia tă ng
b. Sả n lượ ng và lã i suấ t giả m xuố ng
c. Sả n lượ ng gia tă ng lã i suấ t giả m xuố ng
d. Sả n lượ ng giả m và lã i suấ t gia tă ng
Sử dụng những thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi từ 25 đến 30:
Cho cá c hà m số :
C = 200 + 0,75Yd; X = 350; I = 100 + 0,2Y – 10r; M = 200 + 0,05Y; G = 580; T = 40 + 0,2Y
MD = 200 + 0,2Y – 20r
Tỷ lệ dự trữ bắ t buộ c rb = 20%
Tỷ lệ tiền mặ t ngoà i ngâ n hà ng so vớ i tiền gử i: rp = 60%.
Lượ ng tiền cơ sở H = 325
25. Phương trình củ a đườ ng IS có dạ ng:
a. Y = 1000 – 20r b. Y = 4000 – 80r
c. Y = 4000 – 40r d. Y = 4000 + 20r
M
26. Số nhâ n tiền tệ K là :
a. 1,5 b. 2 c. 3 d. 4
27. Phương trình củ a đườ ng LM là :
a. r = -20 + 0,01Y b. r = -22,5 + 0,005Y
c. r = -22,5 + 0,01Y d. r = 22,5 + 0,01Y
28. Lã i suấ t và sả n lượ ng câ n bằ ng chung
a. Y = 4900; r = 12% b. Y = 3600; r = 13%
c. Y = 3500; r = 12,5% d. Y = 3500; r = 11,5%
3
29. Cá n câ n thương mạ i:
a. Thặ ng dư 25 b. Thâ m hụ t 25
c. Câ n bằ ng d. Thặ ng dư 20
30. Cá n câ n ngâ n sá ch:
a. Bộ i thu 200 b. Bộ i chi 160
c. Bộ i thu 160 d. Bộ i chi 200

You might also like