You are on page 1of 4

Kinh tế vĩ mô 1

Đề giữa kỳ thầy Hùng


Câu 1: Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) = 40%
Tỷ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) = 30%
Cơ sở tiền (tỷ đồng) = 5000
Để giảm bớt cung tiền 1 tỷ đồng, ngân hàng trung ương cần:
a. Mua 1 tỷ đồng trái phiếu chính phủ
b. Bán 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ
c. Mua 500 triệu đồng trái phiếu chính phủ
d. Bán 1 tỷ đồng trái phiếu chính phủ
Câu 2: Cơ chế dẫn truyền của Chính sách tiền tệ thắt chặt là:
a. NHTW giảm cung tiền làm cho lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng cầu giảm
b. NHTW giảm cung tiền làm cho lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng cầu tăng
c. NHTW giảm cung tiền làm cho lãi suất giảm, đầu tư giảm, tổng cầu giảm
d. NHTW tăng cung tiền làm cho lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng cầu giảm
Câu 3: Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu sẽ càng yếu khi:
1. đường cầu tiền càng dốc
2. đường cầu đầu tư càng dốc
3. đường AE càng dốc
a. (1) và (2) sai
b. (1) và (3) đúng
c. (2) và (3) đúng
d. (1) và (3) sai
Câu 4: Lãi suất tăng lên là do:
1. cầu tiền tăng
2. cung tiền giảm
3. tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
a. (1) và (2) đúng
b. (1) và (3) đúng
c. Cả (1), (2) và (3) đều đúng
d. (3) đúng
Câu 5: Giả thiết Ngân hàng trung ương và chính phủ theo đuổi những mục tiêu trái
ngược nhau đối với tổng cầu. Nếu chính phủ tăng thuế thì Ngân hàng trung ương cần:
a. Tăng lãi suất chiết khấu
b. Yêu cầu chính phủ giảm bớt chi tiêu
c. Mua trái phiếu chính phủ
d. Bán trái phiếu chính phủ
Câu 6: “Điểm vừa đủ” trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
a. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
b. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp
c. Tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
d. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình

Page | 1
Kinh tế vĩ mô 1

Câu 7: Xét một nền kinh tế giản đơn. thu nhập Y và tiêu dùng C được cho như sau:
Y: 360 370 380 390 400 410 420
C: 334 343 352 361 370 379 388
Tiết kiệm của hộ gia đình bằng 40 khi:
a. Y = 500
b. Y = 550
c. Y = 600
d. Y = 450
Câu 8: Xét một nền kinh tế giản đơn ban đầu có đầu tư = 40. Thu nhập Y và tiêu dùng
C được cho như sau:
Y: 200 300 400 500 600 700 800
C: 240 300 360 420 480 540 600
Mức thu nhập cân bằng của nền kinh tế là:
a. 300
b. 500
c. 400
d. Các đáp án đều sai
Câu 9: Thực thi chính sách tài khóa thắt chặt khi nền kinh tế có lạm phát cao và phát
triển nóng sẽ làm:
a. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
b. đường tổng cung và tổng cầu dịch chuyển sang trái, mức giá và sản lượng giảm
c. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải, mức giá và sản lượng giảm
d. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái, mức giá giảm, thất nghiệp giảm
Câu 10: Hoạt động đầu tư là:
a. việc mua trái phiếu và cổ phiếu
b. việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng
c. việc chúng ta gửi tiết kiệm và hệ thống ngân hàng
d. tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 11: Độ dốc của đường tiết kiệm được tính như sau:
1. S/Yd; (2) MPS; (3) 1 - MPC; (4) (1-MPC)/Yd
a. (1) và (4) đúng
b. (2) và (3) đúng
c. (4) đúng
d. (2) và (4) đúng
Câu 12: Chính sách tài khóa ít hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu khi:
a. MPS nhỏ
b. Thuế suất biên lớn
c. Xu hướng nhập khẩu cận biên nhỏ
d. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 13: Chính phủ có thể khắc phục thâm hụt ngân sách cơ cấu bằng cách:
a. tăng chi tiêu chính phủ vì nó làm tăng thu nhập và tổng doanh thu từ thuế
b. tăng trợ cấp thất nghiệp nhằm kích thích tiêu dùng hộ gia đình
c. giảm chi tiêu và tăng thuế

Page | 2
Kinh tế vĩ mô 1

d. không thể khắc phục được bởi đây là hiện tượng cố hữu của nền kinh tế
Câu 14: Điều nào sau đây là ví dụ về chính sách tài khóa mở rộng:
a. hạn chế các khoản trợ cấp thất nghiệp
b. tăng thuế thu nhập cá nhân
c. cắt giảm các khoản chi thường xuyên
d. phát hành trái phiếu để làm đường quốc lộ
Câu 15: Xét một nền kinh tế giản đơn ban đầu có đầu tư = 40. Thu nhập Y và tiêu dùng
C được cho như sau:
Y: 200 300 400 500 600 700 800
C: 240 300 360 420 480 540 600
Nếu nền kinh tế có mức sản lượng là 800 thì:
a. tổng chi tiêu sẽ lớn hơn tổng sản lượng
b. doanh nghiệp bán hết sản phẩm sản xuất ra, hàng tồn kho ngoài dự kiến = 0
c. sản lượng sẽ giảm trong tương lai
d. tất cả đáp án đều sai
Câu 16: Điều nào sau đây sẽ làm cho cung tiền tăng lên nhiều nhất:
a. NHTW mua trái phiếu chính phủ và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ và tăng lãi suất chiết khấu
c. Chính phủ tăng chi tiêu từ tiền bán trái phiếu cho các NHTM
d. NHTW mua trái phiếu chính phủ
Câu 17: Ảnh hưởng của sự thay đổi cung tiền đối với tổng cầu sẽ càng yếu khi:
1. đường cầu tiền dốc
2. đầu tư ít co giãn theo lãi suất
3. đường AE dốc
a. (1) và (2) sai
b. (1) và (3) sai
c. (2) và (3) đúng
d. (1) và (3) đúng
Câu 18: Sự kiện nào dưới đây là một phần trong các kết quả do tác động của NHTW
nhằm hạn chế tổng cầu:
a. cung tiền giảm, lãi suất giảm, đầu tư giảm, tổng chi tiêu giảm
b. hàng tồn kho ngoài dự kiến tăng, GDP thực tế bắt đầu giảm, cầu tiền tăng lên
c. cung tiền giảm, lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng chi tiêu dự kiến giảm
d. cung tiền tăng, lãi suất tăng, đầu tư giảm, tổng chi tiêu dự kiến giảm
Câu 19: Dưới đây là ba kênh mà NHTW có thể sử dụng để giảm cung tiền:
a. bán trái phiếu chính phủ, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
b. bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và giảm lãi suất chiết khấu
c. mua trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
d. bán trái phiếu chính phủ, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu
Câu 20: Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) = 10%
Tỷ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) = 10%
Giả sử ngân hàng trung ương bán 600 tỷ đồng trái phiếu chính phủ, điều gì xảy ra với
cung tiền:

Page | 3
Kinh tế vĩ mô 1

a. cung tiền tăng 600 tỷ đồng


b. cung tiền tăng 3300 tỷ đồng
c. cung tiền giảm 3300 tỷ đồng
d. tất cả các đáp án đều sai

Page | 4

You might also like