Professional Documents
Culture Documents
Phân đôi cổ điển đề cập đến ý tưởng cho rằng cung tiền:
A. Quyết định cả biến thực và biến danh nghĩa
B. Quyết định biến thực nhưng không quyết định biến danh nghĩa
C. Quyết định biến danh nghĩa nhưng không quyết định biến thực
D. Không thích hợp cho sự hiểu biết về các yếu tố quyết định các biến danh nghĩa và
các biến thực
2. Tiền lương kết dính( cứng nhắc) dẫn đến mối quan hệ cùng chiêu giữa mức giá
thực tế và lượng tống cung:
A. Trong dài hạn nhưng trong ngắn hạn thì không
B. Trong ngắn hạn nhưng trong dài hạn thì không
C. Không có quan hệ cùng chiều trong cả ngắn hạn lẫn dài hạn
D. Trong cả trong ngắn hạn và dài hạn
5. Trên thị trường vốn vay, khi cung vốn vay giảm
A. Lãi suất giảm, đầu tư trong nước tăng
B. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước giảm
C. Lã suất giảm, đầu tư trong nước giảm
D. Lãi suất tăng, đầu tư trong nước tăng
6. Khi giá trị đồng nội tệ tăng so với đồng ngoại tệ, trên thị trường ngoại hối sẽ dẫn
đến:
A. Lượng cung nội tệ tăng, lượng cầu nội tệ giảm
B. Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ không đổi
C. Lượng cung nội tệ không đổi, lượng cầu nội tệ tăng
D. Lượng cung nội tệ giảm, lượng cầu nội tệ tăng
8. Sự khác nhau của quá trình sản xuất vốn vật chất và vốn nhân lực là:
A. Các câu trên đều sai
B. Quá trình sản xuất vốn vật chất được thực hiện trong các nhà máy sản xuất, còn
vốn nhân lực được sản xuất thông qua trường lớp trong hệ thông giáo dục
C. Quá trình snr xuất vốn vật chất sử dụng công nhân không trình độ, còn quá trình
sản xuất vốn nhân lưc sử dụng lao động có trình độ
D. Quá trình sản xuất vốn vật chất mất nhiều thời gian hơn quá trình sản xuất vốn
nhân lực
9. Chỉ số giá là110 trong năm 1, 100 trong năm 2 và 96 trong năm 3. Nền kinh tế
nước này trải qua:
A. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
B. Giảm phát 10% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
C. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4,2% năm 3 so với năm 2
D. Giảm phát 9,1% năm 2 so với năm 1, giảm phát 4% năm 3 so với năm 2
11. Năm 2009, chính phủ quốc gia A có số thu ngân sách là 1.100 tỷ đồng, cũng trong
năm chính phủ chi trợ cấp 250 tỷ đồng, chi mua hàng hóa và dịch vụ 700 tỷ đồng và
thanh toán tiền lã vay 100 tỷ đồng. Trong năm 2009, chính phủ A có:
A. Thặng duư ngân sách 300 tỷ đồng
B. Thâm hụt ngân sách -50 tỷ đồng
C. Thâm hụt ngân sách 50 tỷ đồng
D. Thặng dư ngân sách 50 tỷ đồng
14. Điều nào sau đây không giúp làm giảm thất nghiệp cọ xát
A. Tất cả những điều trên đêù giúp giảm thất nghiệp cọ xát
B. Những tổ chức giới thiệu việc làm của chính phủ
C. Bảo hiểm thất nghiệp
D. Những chương trình đào tạo cộng đồng
15. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến khả năng tạo ra tiền của Ngân hàng Thương
mại:
A. Cơ cấu danh mục đầu tư của ngân hàng thương mại
B. Tỷ lệ nợ xấu
C. Tỷ lệ dự trữ tiền mặt của ngân hàng thương mại
D. Tỷ lệ nợ trên tài sản ròng
16. Trong tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên bao gồm:
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Các câu đều sau
C. Các câu đều đúng
D. Thất nghiệp cọ xát(tạm thời)
17. Yếu tố nào sau đây được kết luận sẽ bằng 1 theo lý thuyết ngang bằng sức mua:
A. Cả tỷ giá đối hoái danh nghĩa và tỷ giá đối hoái thực
B. Tỷ giá đối hoái thực chứ không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa
C. Tỷ giá đối hoái danh nghĩa chứ không phải tỷ giá đối hoái thực
D. Không phải tỷ giá đối hoái danh nghĩa cũng không phải tỷ giá đối hoái thực
19. Chỉ số giá cả của năm 2006 là 100, của năm 2007 là 125. GDP danh nghĩa của
năm 2006 là 2000. GDP danh nghĩa của năm 2007 là 2700. vậy tốc độ tăng trưởng
của GDP của năm 2007 so với năm 2006 là:
A. 8%
B. 16%
C. 12%
D. 4%
20. Một sự đổi mới tài chính làm cho khách hàng chuyển từ tài khoản tiền gởi không
kì hạn sang tài khoản tiết kiệm. Hoạt động nỳ sẽ làm cho M1.... M2....
A. tăng, tăng
B. Giảm, không đổi
C. Giảm, tăng
D. Giảm giảm
A. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất danh nghĩa cũng tăng 1%.
B. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực giảm 1%.
C. Khi lạm phát giảm 1% thì thì lãi suất thực tăng 1%.
D. Khi lạm phát tăng 1% thì thì lãi suất thực cũng tăng 1%.
22. Trong dài hạn khi ngân hàng trung ương thay đổi lượng cung tiền sẽ
làm:
A. Không phải thay đổi về giá và cũng không phải thay đổi về lượng sản
xuất.
B. Cả những thay đổi về giá và những thay đổi về lượng sản xuất.
C. Chỉ thay đổi về lượng sản xuất.
D. Chỉ thay đổi về giá.
24. Hiện tượng lấn át có nghĩa là:
A. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân giảm xuống.
B. Khi đầu tư tư nhân giảm xuống thì chi tiêu của chính phủ giảm xuống.
C. Khi đầu tư tư nhân tăng lên thì chi tiêu của chính phủ cũng tăng lên.
D. Một sự thâm hụt ngân sách sẽ dẫn đến đầu tư tư nhân tăng lên.
25. Để đánh giá khả năng cạnh tranh của một quốc gia, người ta quan tâm
đến:
A. Các câu trên đều sai.
B. Tỷ giá hối đoái thực.
C. Tỷ giá hối đoái ngang bằng sức mua.
D. Tỷ giá hối đoái thực.
27. Giả sử một số người khai báo rằng họ đang thất nghiệp, nhưng thực ra
họ đang làm việc ở khu kinh tế ngầm. Nếu như những người này được tính
là đang có làm việc, khi đó:
A. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ cao hơn.
B. Tỷ lệ thất nghiệp cao hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp
hơn.
C. Tỷ lệ thất nghiệp thấp hơn và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ không
bị ảnh hưởng.
D. Cả tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ tham gia lực lượng lao động sẽ thấp hơn.
28. Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại là 10%. Nếu NHTU bán trái
phiếu của chính phủ ra công chúng một lượng là 100, lượng cung ứng tiền thay
đổi là:
29. Để khắc khục tình hình lạm phát của nền kinh tế, ngân hàng trung
ương nên:
A. CPI có thể được dùng để so sánh chỉ số về giá ở các thời điểm khác
nhau.
B. So với chỉ số giá tiêu dùng CPI chỉ số giảm phát GDP là thước đo lạm
phát phổ biến hơn.
C. Chỉ số giảm phát GDP phản ánh lượng hàng hoá, dịch vụ người tiêu
dùng mua tốt hơn chỉ số CPI.
D. Phần trăm thay đổi của chỉ số giá tiêu dùng CPI là thước đo tỷ lệ lạm
phát nhưng phần trăm thay đổi của chỉ số giảm phát GDP không phải là
thước đo tỷ lệ lạm phát.
33. Lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế chủ yếu được tạo ra qua:
34. Sự gia tăng chi tiêu của chính phủ có thể được tài trợ bằng cách:
A. Vay nước ngoài.
B. Bán trái phiếu cho công chúng.
C. Vay của ngân hàng trung ương.
D. Các câu trên đều đúng.
35. Trong chỉ tiêu GDP của nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào:
36. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau khi:
A. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
B. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm trước.
C. Chỉ số giá cả của năm hiện hành bằng chỉ số giá cả của năm gốc.
D. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
38. Trên lãnh thổ của một quốc gia, có các số liệu được cho như sau:
tiêu dùng của các hộ gia đình là 1000, đầu tư ròng 120, khấu hao 480, chi
tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ là 400, xuất khẩu ròng là 100,
thu nhập ròng từ nuóc ngoài: 400. Vậy tổng thu nhập quốc dân GNP là:
A. 2020
B. 2250
C. 2500
D. 2300
39. Lạm phát do tăng trưởng lượng cung tiền trong dài hạn sẽ làm cho:
40. Sự tăng giá bánh mì sản xuất trong nước được phản ánh trong:
A. Không nằm trong CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
B. Chỉ số CPI nhưng không nằm trong chỉ số giảm phát GDP.
C. Cả hai, trong chỉ số giá tiêu dùng CPI và trong chỉ số giảm phát GDP.
D. Chỉ số giảm phát GDP nhưng không nằm trong CPI.