You are on page 1of 6

KHOA KẾ TOÁN

CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ

KỲ THI THỬ GIỮA KỲ

Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


ĐỀ 001
Thời gian làm bài: 30 phút
(không tính thời gian phát đề)
I – TRẮC NGHIỆM
1. Căn cứ vào đối tượng sử dụng, kế toán được phân làm hai loại, đó là:
A. Kế toán quản trị và kế toán tài chính.
B. Kế toán tài chính và kế toán chi tiết.
C. Kế toán quản trị và kế toán tổng hợp.
D. Cả ba câu trên đều sai.
2. Doanh thu và thu nhập khác thuộc đối tượng kế toán nào sau đây:
A. Tài sản. C. Nguồn hình thành nên tài sản.
B. Chi phí. D. Cả ba câu trên đều sai.
3. Một trong những khách hàng của doanh nghiệp đang có nguy cơ dẫn đến phá
sản, vì vậy doanh nghiệp cần phải lập khoản dự phòng đối với nợ phải thu, việc
trích lập dự phòng trên đảm bảo nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau:
A. Nhất quán. C. Hoạt động liên tục.
B. Trọng yếu. D. Thận trọng
4. Doanh nghiệp A mua 1 bộ bàn ghế và đã thanh toán với người bán tại ngày
05/01/2022 giá trị thanh toán là 10 triệu đồng, đến ngày 10/01/2022, bộ bàn ghế
này được vận chuyển và nhập kho, giá bộ bàn ghế tại ngày 10/01/2022 là 9 triệu.
Kế toán ghi nhận giá trị bộ bàn ghế là 9 triệu, kế toán đã vi phạm nguyên tắc
nào:
A. Nhất quán. C. Giá gốc.
B. Trọng yếu. D. Thận trọng.
5. Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận một
khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng, có liên quan
đến việc tạo ra doanh thu đó là nội dung của nguyên tắc kế toán nào:
A. Nhất quán. C. Phù hợp
B. Trọng yếu. d. Thận trọng
1
Không được sử dụng tài liệu
6. Theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam, có bao nhiêu nguyên tắc kế toán cơ bản:
A. Bốn nguyên tắc. C. Sáu nguyên tắc.
B. Năm nguyên tắc. D. Bảy nguyên tắc.
7. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm, đó là nội dung của phương
pháp kế toán nào:
A. Nhất quán. C. Phù hợp
B. Trọng yếu. D. Thận trọng.

8. Một công ty có nợ phải trả là 60.000.000đ và vốn chủ sở hữu là 500.000.000đ,


thì tài sản của công ty đó là bao nhiêu?
A. 60.000.000đ C. 560.000.000đ
B. 500.000.000đ D. 440.000.000đ
9. Việc thanh toán một khoản nợ sẽ:
A. Làm tăng tài sản và tăng nợ phải trả.
B. Làm giảm tài sản và giảm nguồn vốn.
C. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả.
D. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả.

10. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nợ phải trả:
A. Phải trả người lao động. C. Vay ngắn hạn.
B. Quỹ phát triển KH và CN. D. Cả ba câu trên.
11. Mặc dù các phát sinh bên Nợ có thể dùng để tăng tài sản, chúng cũng có thể
dùng để:

2
Không được sử dụng tài liệu
A. Giảm tài sản. C. Tăng chi phí.
B. Tăng vốn chủ sở hữu. D. Tăng doanh thu.

12. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản (ngoại trừ tài khoản điều chỉnh):
A. Số dư tk ghi bên nợ.
B. Số dư tk ghi bên có.
C. Số dư cuối kỳ ghi bên có hoặc bên nợ.
D. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0.

13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tài sản và nguồn vốn cùng tăng:
A. Trả nợ người bán bằng TGNH.
B. Thu nợ người mua bằng tiền mặt.
C. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương.
D. Mua chịu công cụ.
14. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng
cân đối kế toán:
A. Vay ngân hàng trả nợ người bán C. Chuyển khoản trả nợ người bán.
B. Mua hàng hóa chưa trả tiền. D. Cả ba câu trên đều đúng.
15. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc loại nghiệp vụ kinh tế làm tăng nguồn vốn này,
giảm nguồn vốn khác:
A. Trả nợ người bán bằng TGNH.
B. Thu nợ người mua bằng tiền mặt.
C. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương.
D. Mua chịu công cụ.
16. Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình, thanh toán bằng TGNH, ghi:
A. Nợ TK 211, Có TK 111. C. Nợ TK 211, Có TK 331.
B. Nợ TK 211, Có TK 112. D. Nợ TK 213, Có TK 112.

3
Không được sử dụng tài liệu
17. The income statement reports:
A. Financial position on a specific date.
B. Financial position for a specific period.
C. Result of operations for a specific period.
D. Result of operations on a specific date.
18. ABC Company had the following assets and liabilities:
Cash in hand $5.000
Accounts payable $4.000
Inventory $2.700
Accounts reseivable $8.100
Office furniture $4.500
Loan from ABC $15.000
Motor vehicles $12.000

Shareolders’ equity would be:


A. $2.300 C. $13.300
B. $31.000 D. None is true.
19. At the end of it’s accounting period, the Sky company had $15.000 in
shareholders’ equity and amounts owed to creditors totalling $14.000. The total
assets in the company were:
A. $15.000 C. $14.000
B. $29.000 D. $1.000

4
Không được sử dụng tài liệu
20. The journal entry that records your payment of 3.000.000 VNĐ by cash for
the supplies purchased on credit is:
A. Dr 331-Accounts payable 3.000.000.
Cr 131-Accounts receivabile 3.000.000.
B. Dr 331-Accounts payable 3.000.000.
Cr 111-Cash 3.000.000.
C. Dr 111-Cash 3.000.000.
Cr 331-Accounts payable 3.000.000.
D. Dr 153-Supplies 3.000.000.
Cr 111-Cash 3.000.000.

5
Không được sử dụng tài liệu
KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ

KỲ THI THỬ GIỮA KỲ

Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN


Thời gian làm bài: 20 phút
ĐỀ 001
(không tính thời gian phát đề)
Tình hình Doanh nghiệp ABC tính đến ngày 31/10/2020
Đvt: nghìn đồng
TK Tên Tài Khoản Số Tiền TK Tên Tài Khoản Số Tiền
111 Tiền mặt 145.000 214 Hao mòn tài sản cố định 40.000
334 Phải trả người lao động 25.000 411 Vốn đầu tư CSH 100.000
141 421 Lợi nhuận sau thuế chưa
Tạm ứng 45.000 X
phân phối
331 Phải trả người bán 18.000 338 Tài sản thừa chờ giải quyết 20.000
112 Tiền gửi ngân hàng 70.000 153 Công cụ dụng cụ 10.000
341 356 Qũy phát triển khoa học và
Vay và nợ thuê tài chính 52.000 10.000
công nghệ
211 Tài sản cố định hữu hình 25.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 30.000
353 Qũy khen thưởng phúc 155 Thành phẩm
20.000 15.000
lợi

Trong tháng 11/2020 có các nghiệp vụ phát sinh như sau:


a) Bank loan 30 million in cash
b) Mua nguyên vật liệu 20 triệu trả bằng tiền mặt
c) Pay 8 million to the seller by in cash bank
d) Mua công cụ dụng cụ chưa trả tiền người bán 15 triệu
e) Trả lương cho người lao động 10 triệu bằng tiền mặt
Câu 1: Tìm X và lập bảng cân đối kế toán ngày 31/10/2020 (3 điểm)
Câu 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh (2 điểm)
Câu 3. Vẽ sơ đồ T của TK 111 và 341 (1 điểm)

6
Không được sử dụng tài liệu

You might also like