Professional Documents
Culture Documents
10. Tài khoản nào sau đây là tài khoản nợ phải trả:
A. Phải trả người lao động. C. Vay ngắn hạn.
B. Quỹ phát triển KH và CN. D. Cả ba câu trên.
11. Mặc dù các phát sinh bên Nợ có thể dùng để tăng tài sản, chúng cũng có thể
dùng để:
2
Không được sử dụng tài liệu
A. Giảm tài sản. C. Tăng chi phí.
B. Tăng vốn chủ sở hữu. D. Tăng doanh thu.
12. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản (ngoại trừ tài khoản điều chỉnh):
A. Số dư tk ghi bên nợ.
B. Số dư tk ghi bên có.
C. Số dư cuối kỳ ghi bên có hoặc bên nợ.
D. Số dư cuối kỳ luôn bằng 0.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm tài sản và nguồn vốn cùng tăng:
A. Trả nợ người bán bằng TGNH.
B. Thu nợ người mua bằng tiền mặt.
C. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương.
D. Mua chịu công cụ.
14. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của bảng
cân đối kế toán:
A. Vay ngân hàng trả nợ người bán C. Chuyển khoản trả nợ người bán.
B. Mua hàng hóa chưa trả tiền. D. Cả ba câu trên đều đúng.
15. Nghiệp vụ nào sau đây thuộc loại nghiệp vụ kinh tế làm tăng nguồn vốn này,
giảm nguồn vốn khác:
A. Trả nợ người bán bằng TGNH.
B. Thu nợ người mua bằng tiền mặt.
C. Vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán lương.
D. Mua chịu công cụ.
16. Trường hợp mua sắm TSCĐ hữu hình, thanh toán bằng TGNH, ghi:
A. Nợ TK 211, Có TK 111. C. Nợ TK 211, Có TK 331.
B. Nợ TK 211, Có TK 112. D. Nợ TK 213, Có TK 112.
3
Không được sử dụng tài liệu
17. The income statement reports:
A. Financial position on a specific date.
B. Financial position for a specific period.
C. Result of operations for a specific period.
D. Result of operations on a specific date.
18. ABC Company had the following assets and liabilities:
Cash in hand $5.000
Accounts payable $4.000
Inventory $2.700
Accounts reseivable $8.100
Office furniture $4.500
Loan from ABC $15.000
Motor vehicles $12.000
4
Không được sử dụng tài liệu
20. The journal entry that records your payment of 3.000.000 VNĐ by cash for
the supplies purchased on credit is:
A. Dr 331-Accounts payable 3.000.000.
Cr 131-Accounts receivabile 3.000.000.
B. Dr 331-Accounts payable 3.000.000.
Cr 111-Cash 3.000.000.
C. Dr 111-Cash 3.000.000.
Cr 331-Accounts payable 3.000.000.
D. Dr 153-Supplies 3.000.000.
Cr 111-Cash 3.000.000.
5
Không được sử dụng tài liệu
KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
6
Không được sử dụng tài liệu