You are on page 1of 11

KHOA KẾ TOÁN

CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN


TRẺ

BÀI TẬP TỔNG HỢP CUỐI KỲ


NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

I. TRẮC NGHIỆM
1. Tài sản ngắn hạn tăng khi:
A. Rút tiền gửi ngân hàng B. Mua tài sản cố định
C. Trả nợ nhà cung cấp D. Mua công cụ dụng cụ
2. Có bao nhiêu phương pháp xuất kho:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
3. Đối tượng chủ yếu của kế toán:
A. Tài sản và nguồn vốn C. Tài sản và doanh thu
B. Doanh thu và chi phí D. Câu a và b đúng
4. Công ty Hoàng Phúc mua 10.000kg lúa mì của công ty thực phẩm Quê Hương,
thuế GTGT 5%, tổng giá trị thanh toán là 525.000.000đ, chưa trả tiền. Chi phí vận
chuyển lúa mì về nhập kho 8.000.000đ, thuế GTGT 10%, do bên bán chịu, trả
bằng tiền mặt. Đơn giá nhập kho của lúa mì:
A. 52.500đ/kg C. 50.000đ/kg
B. 50.800đ/kg D. 53.300đ/kg
5. Công ty Hoàng Hà bán 1000 cái áo sơ mi cho công ty Phút Giây với đơn giá chưa
thuế là 120.000đ/cái, VAT 10%, chưa thu tiền, giá xuất kho hàng hóa 80.000.000đ.
Kế toán công ty Hoàng Hà ghi nhận giá vốn:
A. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 80.000.000
B. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 120.000.000
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng hóa: 132.000.000
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Thành phẩm: 80.000.000
6. Chi phí tiền điện, nước phải trả sử dụng ở bộ phận trực tiếp sản xuất
sản phẩm 15.000.000đ, thuế GTGT 10%. Kế toán ghi sổ:

A. Nợ TK 621 15.000.000
Có TK 111 15.000.000
B. Nợ TK 627 15.000.000
Nợ TK 133 1.500.000
Có TK 111 16.500.000
C. Nợ TK 621 15.000.000

Có TK 331 15.000.000
D. Nợ TK 627 15.000.000
Nợ TK 133 1.500.000
Có TK 331 16.500.000

7. Có nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:


Nợ TK 331 200.000.000
Có TK 341 200.000.000
Nợ TK 112 500.000.000
Có TK 131 500.000.000
Tổng cộng của bảng cân đối kế toán:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
B. Không thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống
D. Tất cả đều đúng
8. Thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 200.000.000đ, hao mòn lũy kế 150.000.000đ với
giá là 30.000.000đ, thuế GTGT 10%, thu bằng TGNH. Kế toán ghi nhận thu
nhậpthu được từ việc thanh lý là:

A. Nợ TK 511 30.000.000

Nợ TK 331 3.000.000

Có TK 112 33.000.000
B. Nợ TK 112 33.000.000

Có TK 511 30.000.000

Có TK 3331 3.000.000

C. Nợ TK 112 33.000.000

Có TK 711 30.000.000

Có TK 3331 3.000.000

D. Nợ TK 711 30.000.000
Nợ TK 3331 3.000.000

Có TK 112 33.000.000

9. Chi phí khác ở bộ phận sản xuất trả bằng tiền mặt, kế toán ghi sổ:
A. Nợ TK 627/ Có TK 811
B. Nợ TK 811/ Có TK 111
C. Nợ TK 627/ Có TK 111
D. Tất cả đều sai
10. Các tài khoản liên quan đến quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
A. 621, 622, 627, 154
B. 621, 622, 627, 632
C. 641, 642, 632, 811, 911
D. 511, 711, 641, 642, 632, 811, 911
11. Nhận góp vốn bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận bút toán:
A. Nợ TK 221 Có TK 111
B. Nợ TK 411/ Có TK 111
C. Nợ TK 111/ Có TK 411
D. Nợ TK 111/ Có TK 222
12. Khi xuất kho thành phẩm gửi đi bán ta ghi nhận bút toán:
A. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Hàng gửi đi bán
B. Nợ TK Hàng gửi đi bán/ Có TK Thành phẩm
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng gửi đi bán
D. Nợ TK Giá vốn hàng bán / Có TK Thành phẩm
13. Tạm ứng lương cho nhân viên bằng tiền mặt, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 141
C. Nợ TK 141 / Có TK 111
D. Nợ TK 141 / Có TK 334
14. Trong bút toán sau đây, bút toán nào không tồn tại:
A. Nợ TK 627/ Có TK 214
B. Nợ TK 641/Có TK 214
C. Nợ TK 627/ Có TK 334
D. Nợ TK 621/ Có TK 334
15. Of the following account types, which would be increased by a debit?
A. Liabilities and Expenses. C. Assets and expenses.
B. Assets and Owner’s Equity. D. Equity and revenues.
16. Which financial statement represents the accounting equation
ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S EQUITY

A. Income Statement
B. Cash Flow Statement
C. Balance Sheet
D. Fund Flow Statement
17. If the total assets of the company amount to $150.000 and owner’s equity is
$70.000 amount of liabilities will be:
A. $70,000 B. $80,000 C. $90,000 D. $220,000

18. Which of the following abbreviations are correct?


A. Debit “Dr”, Credit “Cd” B. Debit “Db”, Credit “Cr”
C. Debit “Db”, Credit “Cd” D. Debit “Dr”, Credit “Cr”
19. Which of the following is not considered to be a liability?
A. Wages Payable B. Prepaid expenses
C. Deposits received D. Accounts Payable
20. In which of the following types of accounts are decreases recorded by debits?
A. Assets B. Expenses C. Liabilities D. All of these
21. At the beginning of 2020, Buck Corporation had assets of $540,000 and
liabilities of $320,000. During the year, assets increased by $50,000 and liabilities
decreased by $10,000. What was the total amount of stockholders' equity at the end
of 2020?
A. $220,000 C.$380,000
B. $280,000 D.$500,000
22. X started business with a capital of $20.000 and purchased goods worth $2.000on
credit. It can be expressed in Accounting Equation as:

A. $22.000 = $20.000 + $2.000 C. $22.000 = $22.000 + 0


B. $20.000 = $22.000 – $2.000 D.$2.000 = $22.000 – $20.000.

23. Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hướng đến một loại tài sản tăng lênvà
một loại nguồn vốn tăng tương ứng thì:
A. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn có sự thay đổi
B. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn không thay đổi
C. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán tăng lên, tỷ trọng của tất cả các loại tài sản và
nguồn vốn không thay đổi
D. Số tổng cộng của Bảng Cân đối kế toán không đổi, tỷ trọng của tất cả các loại tài
sản và nguồn vốn có sự thay đổi
24. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng, kế toán doanh nghiệp ghi nhận:
A. Bên Nợ TK Phải thu khách hàng
B. Bên Nợ TK Phải trả người bán
C. Bên Có TK Phải thu khách hàng
D. Bên Có TK Phải trả người bán
25. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là:
A. Là tài khoản tài sản
B. Là tài khoản lưỡng tính, vừa có số dư bên nợ vừa có số dư bên Có
C. Là tài khoản điều chỉnh tăng tài sản, được ghi nhận trên Bảng CĐKT và ghi số âm
D. Là tài khoản điều chỉnh, có số dư bên Có
26. Bảng cân đối kế toán phản ánh:
A. Toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành nên tài sản đó của doanh nghiệp tại
một thời điểm nhất định
B. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong một thời kỳ kinh doanh.
C. Diễn biến nguồn vốn của doanh nghiệp trong một kỳ kinh doanh
D. Tất cả đều sai
27. Dùng lãi bổ sung quỹ đầu tư phát triển và quỹ khen thưởng phúc lợi, kế toán
phản ánh:
A. NợTK 421Có TK 353Có TK 414
B. Nợ TK 441Có TK 421Có TK 414
C. Nợ TK 414Nợ TK 353Có TK 421
D. Nợ TK 421Có TK 441Có TK 353
28. Dùng tiền mặt ứng cho người bán, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK Phải trả người bán/ Có TK Tiền mặt
B. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tiền mặt
C. Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải trả người bán
D. Nợ TK Tạm ứng/ Có TK Tiền mặt

29. Tài khoản Dự phòng tổn thất tài sản:


A. Ghi chép Nợ tăng, Có giảm, số dư Nợ
B. Ghi chép Nợ giảm, Có tăng, số dư Có
C. Ghi chép Nợ tăng, Có giảm, số dư Có
D. Ghi chép Nợ giảm, Có tăng, số dư Nợ

30. Khi ghi nhận một khoản doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Nhất quán

31. Doanh thu thuần bằng:


A. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ (–) Các khoản làm giảm doanh thu
B. Lợi nhuận gộp trừ (–) Giá vốn hàng bán
C. Thu nhập khác cộng Chi phí khác
D. Tất cả đều sai

32. Trường hợp nào không làm thay đổi tổng tài sản và nguồn vốn trong bảng cân đối
kế toán:
A. Mua vật liệu trả bằng tiền mặt
B. Mua CCDC đi vay tiền để trả
C. Chuyển khoản trả nợ người bán
D. Mua hàng hóa chưa trả tiền
33. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua vé máy bay cho giám đốc đi công
tác 20.000.000đ, kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
B. Nợ TK 642 20.000.000
Có TK 141 20.000.000
C. Nợ TK 141 20.000.000
Có TK 111 20.000.000
D.Tất cả đều sai

34. Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:


A. Lập, tiếp nhận, xử lý -> kiểm tra và ký chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, định khoản và ghi
sổ kế toán -> lưu trữ, bảo quản
B. Kiểm tra và chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, định khoản và ghi sổ kế toán -> hoàn chỉnh
chứng từ -> lưu trữ, bảo quản chứng từ
C. Lập, tiếp nhận, xử lý -> hoàn chỉnh chứng từ -> kiểm tra chứng từ -> lưu trữ, bảo quản
chứng từ
D. Kiểm tra và ký chứng từ -> hoàn chỉnh chứng từ ->Phân loại, sắp xếp, định khoản và ghi
sổ kế toán -> lưu trữ, bảo quản chứng từ.
35. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệuđồng
tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán
công ty cần :

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

36. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào chi phí nào dưới
đây:

A. Chi phí bán hàng


B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

37. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm , đơn
vị sử dụng lao động được tính vào :

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

38. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ :

A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ

B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ

C. Không thay đổi

D. Không có đáp án nào đúng

39. A company borrows $100.000 from the bank which of the following accounts
will be affected?
A. Accounts payable; Cash in bank
B. Accounts receivables; Cash in bank
C. Cash on bank; Borrowings and finance lease liabilities
D. Cash on hand; Borrowings and finance lease liabilities

40. Which of the following is true about a T-Account?


A. Left hand side of the T-Account is called a debit.
B. Left hand side of the T-Accounts is called a credit
C. Right hand side of the T-Account is called a debit
D. None are true
41. The financial statement that reports assets, liabilities, and owner's equity
isthe:

A. Income statement
B. Cash flow statement
C. Notes to the financial statements
D. Balance sheet
42. The X Company has operating profit of 7,000; other income of 3,500;
otherexpenses of 1,200; selling expense of 1,000. Net profit before tax?
A. 8,300
B. 9,300
C. 10,500

43. Net Sales minus the Cost of Goods Sold equals:


A. Net Income
B. Income From Operations
C. Other income
D. Gross Profit
44.The beginning balance in the Fixed Assets account was $2,000. The company
purchased an additional $1000 worth of Fixed Assets. The balance in the account
is:

A. Debit of $2,000 C. Debit of $3,000


B. Credit of $3,000 D. Credit of $2,000

45. Inventory is purchased on credit:


A. One asset increases and another asset decreases
B. An asset increases and a liability increases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners’ equity decreases
II – TỰ LUẬN
Câu 1:
Doanh nghiệp N có số dư đầu tháng 11/2020 của các tài khoản như sau: (ĐVT: 1.000đ)
111 Tiền mặt 600.000 153 Công cụ, dụng cụ 170.000
334 Phải trả người lao động 400.000 331 Phải trả người bán X
112 Tiền gửi ngân hàng 200.000 156 Hàng hóa 200.000
131 Phải thu khách hàng 5.000 152 Nguyên vật liệu 35.000
341 Vay và nợ thuê tài chính 100.000 411 Vốn đầu tư chủ sở hữu 1.000.000
Tài sản cố định hữu LN sau thuế chưa phân
211 hình 1.000.000 421 600.000
phối
Quỹ khen thưởng phúc Tạm ứng
353 lợi 30.000 141 20.000
Quỹ đầu tư phát triển Thuế và các khoản phải
414 20.000 333 135.000
nộp
Hàng mua đang đi Hao mòn TSCĐ
151 đường 120.000 214 15.000

Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 11/2020 của doanh nghiệp M như sau:
1. Ngày 3/11, nhập kho 3.000 kg nguyên vật liệu X, tổng giá thanh toán ghi trên
hóa đơn là 198.000.000 đ, bao gồm thuế GTGT 10%, chưa trả tiền. Chi phí vận
chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu do bên mua chịu 10.000đ/kg, đã thanh toán
bằngTGNH.
2. 16thNovember, payment of electricity supply fee for the business management
department by cash in hand 3.000.000đ
3. Ngày 19/11 vay ngân hàng chuyển thẳng cho nhà cung cấp ở nghiệp vụ 1 để thanh
toán tiền hàng 100.000.000đ
4. 21th November, customers pay debt by bank deposits 50.000.000đ
5. Ngày 30/11, lô hàng mua tháng trước đã về đến doanh nghiệp và nhập kho
120.000.000đ ( chi tiết lô hàng: 2400 kg nguyên vật liệu X)
Yêu cầu: 1. Xác định X và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 11
2. Lập sơ đồ chữ T cho tài khoản 152,331
Câu 2:
Tại công ty TNHH Hoàng Mai có các tài liệu liên quan đến hoạt động trong kỳ được
kế toán ghi nhận như sau:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản:
– Tài khoản 152: 8.000 kg, đơn giá là 6.000 đồng/kg
– Tài khoản 155: 1.900 sản phẩm, đơn giá là 100.000 đồng/sản phẩm
– Tài khoản 157: 100 sản phẩm, đơn giá là 100.000 đồng/sản phẩm

Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:


1. Nhập kho 5.000 kg nguyên vật liệu, đơn giá 5.900 đồng/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển là 550.000 đồng, gồm 10% thuế GTGT thanh toán bằng tiền mặt.
2. Salary to be paid to workers directly producing products is 20,000,000 VND, in the
workshop management department is 10,000,000 VND, the sales department is 16,000,000
VND, in the business management department is 14,000,000 VND.
3. Trích các khoản theo lương.
4. Xuất kho một công cụ dụng cụ, trị giá là 1.000.000 đồng, được sử dụng ở bộ phận bán
hàng.
5. Exporting 9,100 kg of raw materials to directly manufacture products
6. The depreciation of fixed assets for the production department is 3,000,000 VND, the
workshop manager is 2,000,000 VND, the sales department is 4,000,000 VND and the
business management department is 2,000,000 VND.
7. Các chi phí khác phát sinh thanh toán bằng tiền mặt theo hóa đơn gồm 10% thuế GTGT
là 19.800.000 đồng, phân bổ cho bộ phận sản xuất là 8.000.000 đồng, bộ phận bán hàng là
6.000.000 đồng và bộ phận quản lí doanh nghiệp là 4.000.000 đồng.
8. Customers notified that they have accepted to buy the goods sent for sale in the previous
period, with the selling price of VND 120,000 and 10% VAT.
9. Inventory of 1,000 finished products, production in progress at the beginning of the
period is 4,800,000 VND, production in progress at the end of the period is 5,400,000
VND. Please calculate the product cost.
10. Xuất kho 1.200 thành phẩm đi tiêu thụ, giá bán 176.000 đồng, gồm 10% thuế GTGT,
thanh toán bằng chuyển khoản.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ biết rằng doanh nghiệp áp dụng phương pháp xuất kho theo phương pháp
nhập trước xuất trước.

You might also like