You are on page 1of 10

TRAC NGHIEM ON TAP

Dữ liệu sau đây được sử dụng cho các câu hỏi từ câu 1 và câu 2
Trong kỳ bán được 3.000 m vải với giá bán 50.000 đ/m, giá vốn 20.000đ/m. Khách hàng
trả lại 200 m vải do kém chất lượng. Nếu khách hàng thanh toán trong 10 ngày đầu sẽ
được hưởng chiết khấu thanh toán 2%/ giá bán.
1. Khoản giảm trừ doanh thu và giá vốn hàng bán trong kỳ là:
a. 10.000.000 đ và 60.000.000 đ c. 13.000.000 đ và 60.000.000 đ
b. 12.800.000 đ và 56.000.000 đ d. 10.000.000 đ và 56.000.000 đ
2. Lợi nhuận gộp trong kỳ là: (doanh thu thuần - giá vốn hàng bán)
a. 90.000.000 đ c. 84.000.000 đ
b. 80.000.000 đ d. 81.000.000 đ
3. Các bước trong qui trình xử lý nghiệp vụ của kế toán được thực hiện theo trật tự
nào dưới đây:
a. Lập bảng cân đối tài khoản; định khoản nghiệp vụ; ghi vào TK
b. Ghi vào tài khoản; định khoản nghiệp vụ; lập bảng cân đối tài khoản
c. Định khoản nghiệp vụ; ghi vào tài khoản; lập bảng cân đối tài khoản
d. Định khoản nghiệp vụ; lập bảng cân đối tài khoản; ghi vào tài khoản

4. Trong năm 2011 công ty Tường An đạt doanh thu bán hàng là 7.563 triệu đồng,
giá vốn hàng bán cả năm 3.663 triệu đồng, tổng chi phí hoạt động là 1.900 triệu
đồng, giá trị hàng tồn kho cuối năm là 500 triệu đồng. Lợi nhuận thuần trước thuế
của Tường Vân đạt được trong năm là (Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi
phí)

a. 3.900 triệu đồng c. 1.500 triệu đồng c. 2.000 triệu đồng d.


2.500 triệu đồng
5. Mua máy móc, thiết bị để sản xuất với giá 500 triệu, chi phí vận chuyển 20 triệu,
chi phí lắp đặt chạy thử 80 triệu, nguyên giá tài sản cố định là
a. 500 triệu b. 80 triệu c. 580 triệu d. 600 triệu
6. Số dư đầu kỳ tài khoản 421 là 500 triệu, trong kỳ kết chuyển lỗ 700 triệu. Lợi
nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ánh. (Lãi ghi dương, lỗ ghi âm, ghi cùng
bên với nguồn vốn)
a. Bên phần tài sản ghi âm 200 triệu c. Bên phần tài sản ghi dương 200
triệu
b. Bên phần nguồn vốn ghi âm 200 triệu d. Bên phần nguồn vốn ghi dương
200 triệu.
7. Khoản nào sau đây được hạch toán vào tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài
chính”
a. Lãi tiền gửi ngân hàng c. Lãi do bán hàng hóa
b. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng. d. a&b đúng
8. Doanh nghiệp chi tiền mặt mua ô tô phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp,
chọn định khoản đúng nhất.
a. Nợ 642 / Có 214 b.Nợ 642/ Có 211
b. c. Nợ 211/ Có 111 d. Nợ 211/ Có 642
9. Khoản chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng hóa sẽ
được ghi nhận vào
a. Bên Nợ TK “ Chiết khấu thương mại” c. Bên Nợ TK “ Doanh thu bán
hàng”
b. Bên Nợ TK “ Hàng hóa” d. Bên Có TK “ Hàng hóa”
10. Doanh nghiệp Hoa Anh Đào mua nguyên vật liệu, chi phí vận chuyển nguyên vật
liệu này từ kho người bán về doanh nghiệp do Hoa Anh Đào chi trả sẽ được ghi
nhận vào tài khoản
a. Chi phí bán hàng c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Nguyên vật liệu d. Chi phí giá vốn hàng bán.
1. Khi kiểm kê, nếu có chênh lệch giữa số liệuthực tế và số liệu trên sổ sách kế toán, số
liệu được kế toán sử dụng làm căn cứ ghi sổ là:

a. Số liệu thực tế b. Số liệu trên sổ sách

c. a hoặc b tùy theo từng đối tượng được kiểm d. a hoặc b tùy theo phương pháp tính giá
kê được sử dụng

2. Công ty mua một ô tô trong tháng 3, bán chiếc ô tô này trong tháng 5. Khách hàng đã
thanh toán tiền trong tháng 4. Như vậy, kế toán ghi nhận doanh thu vào:

a. Tháng 3 b. Tháng 4

c. Tháng 5 d. Tùy theo thông lệ tại công ty

3. Bán hàng thu bằng tiền mặt. Lô hàng có giá vốn là 60, giá bán là 50 (thuế suất thuế
GTGT là 0%). Nghiệp vụ này tác động đến các khoản mục trên bảng cân đối kế toán như
thế nào:

a. 1 tài sản tăng, 1 tài sản giảm, 1 nguồn vốn b. 1 tài sản tăng, 1 tài sản giảm
giảm

c. 1 tài sản tăng, 2 nguồn vốn giảm d. 1 tài sản tăng, 1 nguồn vốn tăng

4. Căn cứ để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là:

a. Tài khoản loại 1,2 b.Tài khoản loại 3,4

c. a,b đều đúng d. a,b đều sai

5. Đặc điểm của tài khoản 214- Hao mòn tài sản cố định:

a. Tài khoản tài sản, số dư nợ b.Tài khoản nguồn vốn, số dư có

c. Có số dư có d. Có số dư nợ

6. Đặc điểm của bảng cân đối tài khoản:

a. Kiểm tra, đối chiếu số liệu kế toán b. Là một báo cáo tài chính
c. Được sắp xếp theo tính thanh khoản giảm d. Các câu trên đều đúng

7. :

a. FIFO; BQGQ; Thực tế đích danh b. Kê khai thường xuyên; kiểm kê định kỳ

c. Tài khoản và ghi sổ kép d. Ghi nợ và ghi có

8. Tài khoản dùng để tập hợp chi phí sản xuất bao gồm:

a. Tài khoản loại 6 và loại 8 b. Tài khoản loại 6

c. Tài khoản loại 5 và loại 7 d. Tài khoản 621, 622, 627

9. Tại công ty A có tài liệu kế toán sau: TK621: 350.000; TK622: 833.000; TK627:
567.000; TK641: 165.000; TK642: 280.000. Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành. Chi phí
sản xuất dở dang đầu kỳ và cuối kỳ là 30.000 và 45.000. Giá thành đơn vị sản phẩm là:

a. 4.390/sp b. 3.500/sp

c. 3.640/sp d. 3.470/sp

10. Chứng từ kế toán không có ý nghĩa nào sau đây:

a. Cơ sở để ghi sổ kế toán b. Cơ sở trực tiếp để lập báo cáo tài chính

c. Căn cứ để kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của d. Căn cứ cho việc kiểm tra, thanh tra của cơ
nghiệp vụ quan thuế

1.Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng :
A . Tài sản ngắn hạn + TS cố định

B . Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả

C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả

D . Nguồn vốn kinh doanh

2. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc

A. Tài sản ngắn hạn

B. Tài sản dài hạn học xuất nhập khẩu ở đâu

C. Nợ phải trả ngắn hạn

D. Tài sản cố định

3. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ , tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:

A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ

B. cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ

C. Không thay đổi

D. Không có đáp án nào đúng

4. Nghiệp vụ ” Xuất kho thành phẩm gửi bán ” được phản ánh :

A. Nợ TK thành phẩm , Có tài khoản hàng gửi bán

B. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK thành phẩm

C. Nợ TK hàng hóa , Có TK thành phẩm

D. Nợ TK hàng gửi bán , Có TK hàng hóa


5. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định :

A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ

C. Sửa chữa lớn TSCĐ

D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ

6. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào :

A. Chi phí sản xuất

B . Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Chi phí tài chính

D. Chi phí hoạt động khác

7. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ
với giá mua bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận
chuyển về doanh nghiệp là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được
người bán tài trợ chi phí vận chuyển ) . Nguyên giá của TSCĐ :

A. 220.000.000 đồng

B. 200.000.000 đồng

C. 201.000.000 đồng

D. 221.000.000 đồng

8. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính :

A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho

B . Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho


C. Tăng thu nhập khác

D. Tất cả các đáp án trên đề sai

9.Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được
hạch toán :

A. Nợ TK phải trả người bán

B . Nợ TK tiền mặt , Có TK phải trả người bán

C . Nợ TK phải thu khách hàng , Có TK nguyên vật liệu

D. Nợ Tk nguyên vật liệu , Có TK phải thu khách hàng

10. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được
hạch toán

A. Giảm trừ giá mua

B. Giảm chi phí thu mua

C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

11. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh

A. Số tiền còn nợ Người lao động

B. Số tiền trả thừa cho người lao động

C. Số tiền đã trả cho người lao động

D. Tất cả đáp án trên đề sai

12. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào :
A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí sản xuất chung

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

13. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của công nhân sản xuất sản phẩm ,
đơn vị sử dụng lao động được tính vào :

A. Chi phí sản xuất chung

B. Chi phí bán hàng

C. Chi phí nhân công trực tiếp

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

14. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho , kế toán ghi :

A. Nợ TK 155 , Có TK 154

B. Nợ TK 157, có TK 154

C . Nợ TK 632, Có Tk 154

D . Nợ TK 551 , có TK 154

15. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây :

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất


16. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào
dưới đây :

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Ch phí sản xuất chung

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

17. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở
dang cuối kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành
sản xuất sản phẩm sẽ :

A. Tăng 10.000

B. Giảm 10.000

C. Tăng 20.000

D. Không đổi

18. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng ,
giao dịch này có thể là :

A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng

B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng

C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng

D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng

19. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài
sản của đơn vị là

A. 67.000
B. 40.000

C. 107.000

D.27.000

20. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu
đồng tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính,
kế toán công ty cần :

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng

You might also like