You are on page 1of 15

CHƯƠNG 1

Question 1

Đầu kỳ, công ty Beta có tổng TS là 2 tỷ trong đó NPT là 1,4 tỷ. Hãy cho biết phát biểu nào sau
đây đúng sau khi công ty chi tiền mặt thanh toán tiền điện công ty đã sử dụng trong tháng là
10 triệu đồng.
a.Tài sản công ty giảm và chi phí công ty giảm là 10 triệu đồng
b.Tài sản công ty giảm và nợ phải trả công ty giảm là 10 triệu đồng
c.Vốn chủ sở hữu của công ty là 600 triệu đồng
d.Vốn chủ sở hữu của công ty là 590 triệu đồng
Question 2

Đối tượng nào sau đây không sử dụng thông tin của kế toán quản trị:
a.Giám đốc tài chính công ty

b.Cổ đông không tham gia trong hội đồng quản trị công ty

c.Ban chiến lược công ty

d.Giám đốc nhà máy công ty

Question 3

Công ty ABC mở rộng nhà xưởng bằng việc chuyển khoản tiền mua thêm máy móc thiết bị trị giá 2 tỷ
đồng. Nghiệp vụ này làm cho:

a.Tài sản máy móc tăng 2 tỷ và Nợ phải trả người bán tăng 2 tỷ

b.Tài sản máy móc tăng 2 tỷ và Vốn chủ sở hữu tăng 2 tỷ

c.Tài sản máy móc tăng 2 tỷ, nợ phải trả người bán giảm 2 tỷ và Tài sản là tiền giảm 2 tỷ

d.Tài sản máy móc tăng 2 tỷ và Tài sản là tiền giảm 2 tỷ

Question 4

Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây khi phát sinh chỉ ảnh hưởng đến 1 bên của phương trình kế toán:

a.Chi tiền mặt trả nợ nhà cung cấp

b.Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán

c.Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt

d.Vay nợ bằng tiền mặt

Question 5
Nghiệp vụ kinh tế nào khi phát sinh KHÔNG ảnh hưởng đến 2 bên của phương trình kế toán:

a.Nhận góp vốn bằng tiền gửi ngân hàng

b.Tiền điện đã sử dụng tháng này nhưng chưa thanh toán

c.Bán hàng chưa thu tiền

d.Xuất kho hàng hoá bán cho khách

Question 6

Hoạt động nào sau đây không được kế toán xem là nghiệp vụ kinh tế để ghi nhận vào sổ sách kế toán:

a.Công ty chi tiền mặt trả nợ người bán

b.Công ty ra thông báo chia cổ tức – lợi nhuận cho các cổ đông

c.Công ty mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán

d.Công ty ký hợp đồng tuyển dụng lao động

Question 7

Vào cuối tháng trước, công ty Anpha có tổng nguồn vốn là 1 tỷ đồng. Trong tháng tổng tài sản tăng
20% và cuối tháng Nợ phải trả là 300 triệu đồng. Xác định tổng vốn chủ sở hữu vào cuối tháng.

a.600 triệu đồng

b.700 triệu đồng

c.900 triệu đồng

d.1,2 tỷ đồng

Question 8

Gửi thư xác nhận công nợ để xác định số liệu của đơn vị phản ánh có chính xác không thuộc lĩnh vực
kế toán:

a.Kế toán quản trị

b.Kiểm toán

c.Kế toán thuế

d.Kế toán tài chính

Question 9

Đầu năm, công ty có tổng tài sản là 200.000.000đ, trong đó nợ phải trả là 80.000.000đ, còn lại thuộc
vốn chủ sở hữu. Hỏi nghiệp vụ: Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền cho bên bán làm ảnh
hưởng như thế nào đến phương trình kế toán:

a.1 TS tăng và 1 TS khác giảm


b.TS tăng và Nợ phải trả tăng

c.Nguồn vốn giảm và TS giảm

d.TS tăng và Vốn chủ sở hữu tăng

Question 10

Các yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường kế toán

a.Chuẩn mực kế toán, chuẩn mực kiểm toán

b.Luật kế toán, Chế độ kế toán

c.Tiêu chuẩn quản lý chất lượng

d.Hiệp hội kế toán VN

CHƯƠNG 2
Question 1
Doanh thu bán hàng trong kỳ được trình bày trên báo cáo nào:
a.Thuyết minh báo cáo tài chính
b.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c.Bảng cân đối kế toán
d.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Question 2
Công ty X có vốn chủ sở hữu đầu kỳ là 100tr. Cuối kỳ, vốn chủ sở hữu còn 45tr. Trong kỳ chủ
công ty đã bổ sung thêm vốn là 40tr và thực hiện rút vốn 80tr. Trong kỳ, khoản lãi/lỗ của công
ty này là:
a.Lỗ 85tr
b.Lãi 15tr
c.Lỗ 15tr
d.Lãi 85tr
Question 3
Công ty A trả lương cho nhân viên theo doanh thu hàng tháng. Để làm cho doanh thu tháng 9
tăng lên, kế toán ghi trwocs vào doanh thu của một hợp đồng chưa giao hàng vào cuối tháng
này. Hành vi này đã vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
a.Giá gốc
b.Nhất quán
c.Thận trọng
d.Hoạt động liên tục
Question 4
Doanh nghiệp mua 1 xe tải 600 tr, lệ phí mua xe là 6tr, dự kiến sử dụng 10 năm. Hỏi sau 1
năm sổ sách ghi nhận xe tải này là bao nhiêu?
a.540 triệu
b.
545,4tr
c.0
d.606 triệu
Question 5
Trong kỳ tổng số hàng bán ra cho khách trị giá 100tr, trong đó thu bằng tiền gửi ngân hàng
90tr, còn lại chưa thu. Giá gốc của toàn bộ số hàng bán ra là 80tr. Do hàng bị lỗi nên công ty
đã đồng ý giảm giá cho khách là 2tr. Hãy cho chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ của đơn vị này là:
a.20tr
b.8tr
c.18tr
d.10tr
Question 6
Hao mòn luỹ kế của tài sản cố định dùng phục vụ hoạt động quản lý là 10.000.000đ, được
trình bày vào:
a.Ghi âm (10.000.000) bên phần tài sản dài hạn của bảng cân đối kế toán
b.Ghi dương 10.000.000 bên phần tài sản dài hạn của bảng cân đối kế toán
c.Ghi âm (10.000.000) bên phần tài sản ngắn hạn của bảng cân đối kế toán
d.Ghi dương vào phần chi phí quản lý của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Question 7
Khách hàng đặt trước tiền phòng nghỉ 30%, kế toán ghi nhận doanh thu ngay khi nhận được
tiền của khách hàng.
a.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là SAI theo nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc ghi nhận
doanh thu.
b.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc ghi
nhận doanh thu.
c.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là ĐÚNG theo nguyên tắc nguyên tắc ghi nhận doanh thu
d.Việc ghi nhận doanh thu như vậy là SAI theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu.
Question 8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản ánh:
a.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
b.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
c.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính
d.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Question 9
Để nắm bắt tình hình tài chính trong từng thời điểm của doanh nghiệp, Ban quản trị cần xem
thông tin của báo cáo nào sau đây
a.Bảng cân đối kế toán
b.Thuyết minh báo cáo tài chính
c.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Question 10
Doanh nghiệp thành lập vào ngày 1/10/N và đăng ký niên độ tài chính là năm dương lịch. Hỏi
kỳ kế toán năm của đơn vị trong năm N là bao nhiêu tháng?
a.9 tháng
b.3 tháng
c.15 tháng
d.12 tháng
Công ty chuyển khoản thanh toán nợ tiền mua hàng hoá cho người bán, kế toán ghi nhận
a.Nợ TK 611 “Chi phí mua hàng”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
b.Nợ TK 156 “Hàng hoá”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
c.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 331 “Phải trả cho người bán”
d.Nợ TK 331 “Phải trả cho người bán”/Có TK 112 “tiền gửi ngân hàng”
Xuất kho hàng hoá giá gốc 50tr bán cho khách giá bán 100tr chưa thu tiền, kế toán ghi chi phí:
a.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 511 “DTBH &CCDV”: 100tr
b.Nợ TK 131 “PTKH”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
c.Nợ TK 632 “GVHB”: 50tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 50tr
d.Nợ TK 632 “GVHB”: 100tr/Có TK 156 “Hàng hoá”: 100tr
Để biết được tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần xem dữ liệu sổ Nhật ký chung
là đúng hay sai?
a.Sai
b.Đúng
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tạm ứng” / Có TK 111 “Tiền
mặt”
a.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
b.Thu tiền mặt tạm ứng cho người bán
c.Chi tiền mặt tạm ứng tiền mua hàng cho người bán
d.Thu tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
TK 335 “Chi phí phải trả” là tài khoản chi phí nên không có số dư đầu kỳ và không có số dư
cuối kỳ là Đúng hay Sai?
a.Đúng
b.Sai
Nghiệp vụ kinh tế nào dưới đây phản ánh định khoản Nợ TK 141 “Tạm ứng” / Có TK 111 “Tiền
mặt”
a.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng
b.Thu tiền mặt tạm ứng cho người bán
c.Thu tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác
d.Chi tiền mặt tạm ứng tiền mua hàng cho người bán
TK 242 “Chi phí trả trước” là tài khoản chi phí không có số dư đầu kỳ và không có số dư cuối
kỳ là Đúng hay Sai?
a.Đúng
b.Sai
Dữ liệu trên sổ Nhật ký chung cho doanh nghiệp biết số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng giảm của
tất cả các tài khoản là đúng hay sai?
a.Sai
b.Đúng
Công ty nhận góp vốn liên doanh liên kết bằng 1 TSCĐ hữu hình trị giá 100trđ, kế toán ghi:
a.Nợ TK 211“TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 222 “Vốn góp liên doanh, liên kết”: 100tr
b.Nợ TK 222“Vốn góp liên doanh, liên kết”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
c.Nợ TK 411“Vốn góp của chủ sở hữu”: 100tr/ Có TK 211 “TSCĐHH”: 100tr
d.Nợ TK 211 “TSCĐ HH”: 100tr/Có TK 411 “Vốn góp của chủ sở hữu”: 100tr
Vay ngân hàng trả nợ người bán 100tr, mua một máy ép trị giá 45tr về đưa vào sử dụng tại
phân xưởng, kế toán ghi:
a.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 627 “CP sản xuất
chung”: 45tr
b.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 211 “TSCĐ hữu hình”: 45tr/Có TK 341 “Vay”:
145tr
c.Nợ TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Nợ TK 627 “CP sản xuất chung”: 45tr/Có TK 341
“Vay”: 145tr
d.Nợ TK TK 341 “Vay”: 145tr/ Có TK 331 “Phải trả người bán”: 100tr, Có TK 211 “TSCĐ hữu
hình”: 45tr
Số dư đầu kỳ của TK là 152 “Nguyên liệu vật liệu-NLVL” là 100.000.000đ, trong kỳ xuất kho
NLVL đưa vào sản xuất 80.000.000đ, chuyển khoản mua nhập kho NLVL 70.000.000đ và nhận
góp vốn bằng NLVL trị giá 200.000.000đ nhập kho. Số dư cuối kỳ của TK này là:
a.370.000.000đ
b.190.000.000đ
c.290.000.000đ
d.270.000.000đ

CHƯƠNG 4

Ngày 01/01/2021, công ty ký hợp đồng cung cấp dịch vụ đào tạo kỹ năng cho nhân viên công
ty khách hàng, thời gian đào tạo 3 tháng (từ tháng 01/2021 đến tháng 03/2021), phí đào tạo
10.000.000 đồng/tháng, tiền sẽ được thanh toán bằng chuyển khoản khi kết thúc hợp đồng.
Vậy tại ngày 01/01/2021, kế toán phản ánh vào sổ nhật ký:
a.Nợ TK 112 / Có TK 711
b.Nợ TK 112 / Có TK 3387
c.Nợ TK 112 / Có TK 511
d.Không ghi nhận
Question 2
Phát biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản doanh thu có phát sinh tăng bên Có và giảm
bên Nợ, TK này không có số dư.
b.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận việc nhận trước lãi cho vay
trong nhiều tháng
c.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận các khoản tiền nhận trước
tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng
d.TK “Doanh thu chưa thực hiện” là tài khoản dùng để ghi nhận lãi bán hàng trả chậm trả góp
trong nhiều tháng cho khách hàng
Question 3
Nội dung kinh tế nào dưới đây phù hợp với bút toán nhật ký “Nợ TK 242 “Chi phí trả trước”
/Có TK 711 “Thu nhập khác”:
a.Nhận được một công cụ loại sử dụng một kỳ do đối tác biếu tặng, công ty giao cho bộ phận
kế toán sử dụng ngay
b.Nhận được một tài sản cố định do đối tác biếu tặng, công ty tạm nhập kho thiết bị này
c.Nhận được một công cụ loại sử dụng nhiều kỳ do đối tác biếu tặng, công ty giao cho bộ
phận kế toán sử dụng ngay
d.Nhận được một tài sản cố định do đối tác biếu tặng, công ty giao cho bộ phận sản xuất để
sử dụng ngay
Question 4
Ngày 15/3, khách hàng ứng trước tiền mua hàng hoá cho công ty bằng tiền gửi ngân hàng, kế
toán ghi Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện” là đúng
hay sai?
a.Sai
b.Đúng
Question 5
Trường hợp nào sau đây được gọi là bút toán điều chỉnh chi phí trả trước:
a.Nợ TK 641 “CP bán hàng”/Có TK 242 “CP trả trước”
b.Nợ TK 211 “TSCĐ”/Có TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
c.Nợ TK 141 “Tạm ứng”/Có TK 111 “TM”
d.Nợ TK 242 “CP trả trước”/Có TK 111 “TM”
Question 6
Ngày 1/6/N, công ty ký hợp đồng bán lô hàng hóa cho khách hàng với tổng giá bán là
300.000.000 đồng, đồng thời nhận được 20% giá trị hợp đồng bằng chuyển khoản do khách
hàng ứng trước trước. 5/7/N, công ty tiến hành xuất kho giao hàng, khách hàng đã nhận đủ
hàng và hẹn 10 ngày sau sẽ thanh toán số tiền hàng còn lại. Ngày 15/7/N, khách hàng chuyển
khoản thanh toán toàn bộ tiền còn nợ cho công ty. Doanh thu bán hàng được ghi nhận vào
ngày nào và bằng bao nhiêu?
a.Ngày 5/7/N, 300.000.000 đồng
b.Ngày 1/6/N, 300.000.000 đồng
c.Ngày 15/7/N, 240.000.000 đồng
d.Ngày 1/6/N, 60.000.000 đồng
Question 7
Ngày 1/11/N, đài truyền hình HTV ký một hợp đồng cung cấp dịch vụ quảng cáo trong 6 tháng
với một khách hàng với giá trị hợp đồng là 180.000.000 đồng, sẽ thanh toán vào ngày kết
thúc giá trị hợp đồng. Vào cuối kỳ kế toán năm N, kế toán của HTV ghi nhận doanh thu từ việc
cung cấp dịch vụ quảng cáo là 60.000.000 đồng. Như vậy, kế toán đã thực hiện bút toán điều
chỉnh cho:
a.Một khoản chi phí trả trước
b.Một khoản chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhận
c.Một khoản doanh thu chưa thực hiện
d.Một khoản doanh thu chưa chi nhận và chưa thu tiền
Question 8
Ngày 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần không giới hạn thời gian được công ty bán ra
cho khách là 10 triệu đồng thu bằng tiền mặt. Trong ngày tổng giá trị dịch vụ thực hiện chăm
sóc da cho khách có phiếu chăm sóc da là 4 triệu đồng và thu 2triệu đồng tiền mặt đối với số
khách không có phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phát sinh của cơ sở chăm sóc da trong
ngày này là bao nhiêu?
a.16 triệu đồng
b.6 triệu đồng
c.12 triệu đồng
d.14 triệu đồng
Question 9
Ngày 1/10/N, công ty A chuyển khoản cho công ty B số tiền 240.000.000 đồng để thanh toán
trước tiền thuê cửa hàng trong 1 năm (từ 1/10/N đến 30/9/N+1). Phát biểu nào sau đây là
SAI?
a.Ngày 1/10/N, A ghi nhận tăng một khoản Chi phí trả trước với số tiền 240.000.000 đồng
b.Ngày 1/10/N, B ghi nhận tăng một khoản Doanh thu chưa thực hiện với số tiền 240.000.000
đồng
c.Ngày 31/12/N, A thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với số tiền 60.000.000 đồng
d.Ngày 31/12/N, B thực hiện bút toán điều chỉnh ghi tăng Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ với số tiền 60.000.000 đồng
Question 10
Nhận xét nào sau đây đúng về bút toán điều chỉnh Doanh thu chưa thu tiền và và chưa ghi
nhận?
aLàm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Nợ phải thu trên Bảng
cân đối kế toán
b.Làm giảm Doanh thu chưa thực hiện trên Bảng cân đối kế toán
c.Làm tăng Doanh thu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và tiền trên Bảng cân đối
kế toán
d.Làm tăng Chi phí trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Nợ phải trả trên Bảng cân
đối kế toán
Ngày 5/10/N, số phiếu chăm sóc da theo lần không giới hạn thời gian được công ty bán ra
cho khách là 10 triệu đồng thu bằng tiền mặt. Trong ngày tổng giá trị dịch vụ thực hiện chăm
sóc da cho khách có phiếu chăm sóc da là 3 triệu đồng và thu 2triệu đồng tiền mặt đối với số
khách không có phiếu chăm sóc da. Hỏi doanh thu phát sinh của cơ sở chăm sóc da trong
ngày này là bao nhiêu?
a.12 triệu đồng
b.10 triệu đồng
c.15 triệu đồng
d.5 triệu đồng
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kế toán chưa được ghi nhận doanh thu:
a.Khách hàng đã nhận hàng nhưng tiền hàng tháng sau mới thanh toán
b.Khách hàng đã nhận hàng và đã thanh toán tiền
c.Tất cả các đáp án trên
d.Khách hàng đã trả tiền trước nhưng chưa nhận được hang
Phát biểu nào sau đây SAI:
a.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản Chi phí ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và không có số
dư.
b.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để điều chỉnh ghi nhận Chi phí
c.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận khoản tiền chi trả trước cho nhiều
tháng về việc công ty sử dụng dịch vụ …phục vụ hoạt động kinh doanh
d.TK “Chi phí trả trước” là tài khoản dùng để ghi nhận việc sử dụng công cụ dụng cụ loại phân
bổ nhiều kỳ
Ngày 10/3/N, công ty xuất kho giao hàng bán cho khách hàng C, biết khách hàng C được đổi
trả hàng trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận hàng, kế toán không ghi nhận doanh thu bán
a.Sai
b.Đúng
Ngày 01/09/2020, công ty ABC ký hợp đồng thuê văn phòng trong 12 tháng (từ 01/09/2020
đến 31/08/2021), giá thuê 10.000.000 đồng/tháng, công ty đã chuyển khoản thanh toán đủ
tiền thuê. Vậy chi phí thuê văn phòng của năm 2020 là:
a.40.000.000 đồng
b.120.000.000 đồng
c.30.000.000 đồng
d.10.000.000 đồng
Trường hợp nào sau đây là bút toán điều chỉnh doanh thu chưa thực hiện
a.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”
b.Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”/Có TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
c.Nợ TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện”/Có TK 515 “Doanh thu tài chính”
d.Nợ TK 131 “Phải thu khách hàng”/Có TK 3387 “Doanh thu chưa thực hiện

CHƯƠNG 5
Trích dữ liệu tài khoản 214 “hao mòn TSCĐ” có số dư đầu kỳ 120 triệu, trong kỳ phát sinh
tăng 40 triệu, phát sinh giảm 45 triệu. Kế toán trích khấu hao tháng này cho TSCĐ có nguyên
giá (giá gốc) là 120 triệu đồng, thời gian sử dụng ước tính là 10 năm. Hãy khoá sổ TK này.
a.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 114 triệu đồng
b.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 114 triệu đồng.
c.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Nợ: 116 triệu đồng
d.Số dư TK 214 “Hao mòn TSCĐ” bên Có: 116 triệu đồng
Question 2
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền là 150 triệu đồng; Bán
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Giảm giá hàng bán: 20 triệu đồng; Giá vốn hàng bán: 290
triệu đồng; Lãi tiền gửi ngân hàng: 3 triệu đồng; Chi phí bán hàng 45 triệu đồng; CP quản lý
doanh nghiệp 55 triệu đồng. Hãy cho biết bút toán khoá sổ nào sau đây ĐÚNG
a.Nợ TK 511: 500 triệu đồng/Có TK 911: 500 triệu đồng
b.Nợ TK 511: 20 triệu đồng/Có TK 521: 20 triệu đồng
c.Nợ TK 421: 213 triệu đồng/Có TK 911 triệu đồng
d.Nợ TK 632: 290 triệu đồng, Nợ TK 641: 45 triệu đồng, Nợ TK 642: 55 triệu đồng/Có TK 911:
390 triệu đồng
Question 3
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền là 150 triệu đồng; Bán
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Lãi bán hàng trả góp 27 triệu đồng; Giảm giá hàng bán: 20
triệu đồng; Giá vốn hàng bán: 290 triệu đồng; Lãi tiền gửi ngân hàng: 3 triệu đồng; Chi phí bán
hàng 45 triệu đồng; CP quản lý doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bút toán khoá sổ TK 911 nào sau
đây đúng?
a.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng
b.Nợ TK 911 “XDKQKD”:120 triệu đồng /Có TK 421 “LNST chưa phân phối”: 120 triệu đồng
c.Nợ TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng /Có TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng
d.Nợ TK 421 “LNST chưa phân phối”: 113 triệu đồng/Có TK 911 “XDKQKD”:113 triệu đồng
Question 4
Nội dung nào sau đây được phản ánh vào TK 521 “giảm trừ doanh thu”:
a.Khi có chiết khấu thanh toán cho khách hàng
b.Khi mua hàng được chiết khấu do thanh toán sớm
c.Chiết khấu thương mại cho khách do khách mua nhiều đạt số lượng lớn
d.Khi mua nhiều được bên bán cho hưởng chiết khấu thương mại
Question 5
Trường hợp nào dưới đây thể hiện việc khoá sổ tài khoản tạm thời:
a.Nợ TK 911/Có TK 511, Có TK 521, Có TK 515, Có TK 711
b.Nợ TK 521/Có TK 511
c.Nợ TK 511, Nợ TK 521, Nợ TK 515, Nợ TK 711/Có TK 911
d.Nợ TK 511/Có TK 521
Question 6
Đầu tháng 3, trích dữ liệu của TK 131 “Phải thu khách hàng”: Số dư đầu kỳ bên Nợ: 120 triệu
đồng, tổng số phát sinh bên Nợ: 230 triệu đồng, tổng số phát sinh bên Có: 240 triệu đồng.
Hãy khoá sổ tài khoản này sau khi ghi nhận nghiệp vụ khách hàng ứng trước tiền mua hàng
cho DN 10 triệu đồng bằng tiền mặt.
a.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 100 triệu
b.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Có là 110 triệu
c.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ là 110 triệu
d.Số dư TK 131 “Phải thu khách hàng” bên Nợ là 100 triệu
Question 7
Bút toán nào sau đây được thực hiện sau cùng?
a.Khoá sổ TK “Giảm trừ doanh thu”
b.Khoá sổ TK “Xác định KQKD”
c.Khoá sổ TK Chi phí
d.Khoá sổ TK “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Question 8
Trường hợp nào sau đây thể hiện việc khoá sổ tài khoản thường xuyên
a.Kết chuyển số dư tạm thời của TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “XĐKQKD”
b.Tính tổng số phát sinh tăng, giảm của TK “Doanh thu chưa thực hiện”
c.Tính số dư cuối kỳ của tài khoản “doanh thu chưa thực hiện”
d.Kết chuyển TK “Doanh thu chưa thực hiện” vào TK “DTBH &CCDV”
Question 9
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phản anh:
a.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
b.Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
c.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
d.Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư, Lưu
chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Question 10
Tình hình doanh thu chi phí phát sinh như sau: Bán hàng chưa thu tiền là 150 triệu đồng; Bán
hàng đã thu tiền 350 triệu đồng; Lãi bán hàng trả góp 27 triệu đồng; Giảm giá hàng bán: 20
triệu đồng; Giá vốn hàng bán: 290 triệu đồng; Lãi tiền gửi ngân hàng: 3 triệu đồng; Chi phí bán
hàng 45 triệu đồng; CP quản lý doanh nghiệp 55 triệu đồng. Bút toán khoá sổ TK 511, TK 515
nào sau đây đúng?
a.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 500 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 503 triệu đồng 3 tháng
b.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 507 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 3 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng
c.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 473 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 23 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 496 triệu đồng
d.Nợ TK 511 “DTBH & CCDV”: 480 triệu đồng, Nợ TK 515 “DT HĐ tài chính”: 30 triệu
đồng/Có TK 911 “XĐKQKD”: 510 triệu đồng

You might also like