You are on page 1of 12

TRẮC NGHIỆM NLKT

Câu 1. Tiền thuê nhà mà công ty ABC (có năm tài chính bắt đầu từ 1/1) đã trả cho thời
gian 01/10/N-1 đến 30/09/N là 120 triệu đồng, tiền thuê trả cho thời gian 01/10/N đến
30/09/N+1 là 160 triệu. Chi phí về tiền thuê nhà tính vào chi phí kinh doanh trong
năm N của công ty ABC sẽ là:
a. 120 triệu đồng
b. 160 triệu đồng
c. 130 triệu đồng
d. 150 triệu đồng
e. Các số trên đều sai
Câu 2. Ngày 01/10/N, công ty PTL (có năm tài chính bắt dầu từ ngày 01/01) nhận
được vào tài khoản tiền gửi số tiền 160 triệu do người đi thuê thanh toán tiền thuê
thiết bị đến ngày 30/09/N+1. Doanh thu của nghiệp vụ này năm N của công ty PTL
trên báo cáo tài chính sẽ là:
a. 160 triệu đồng
b. 40 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
Câu 3. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/
chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/ chiếc. Vào ngày 31/12/N
nếu bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1.8 triệu đồng/ chiếc. Nếu công ty tiếp tục
hoạt động trong năm sau, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhận là:
a. 10 triệu đồng
b.9 triệu đồng
c.12.5 triệu đồng
d.Các số trên đều sai
Câu 4. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/
chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/ chiếc. Vào ngày 31/12/N
nếu bán 5 chiếc còn lại, công ty sẽ thu được 1.8 triệu đồng/ chiếc. Nếu công ty tiến
hành giải thể vào cuối năm N, giá trị của 5 chiếc máy hút bụi còn lại sẽ được ghi nhận
là:
a.10 triệu đồng
b.9 triệu đồng
c.12.5 triệu đồng
d.Các số trên đều sai
Câu 5. Trong tháng 08/N, công ty PTL mua 30 máy hút bụi với giá 2 triệu đồng/
chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 2.5 triệu đồng/chiếc. Giá bán 5 chiếc còn
lại vào ngày cuối năm N trên thị trường là 1.8 triệu đồng/chiếc. Lợi nhuận gộp trong
năm N của công ty cho thương vụ này sẽ là:
a.10 triệu đồng
b.12.5 triệu đồng
c. 11.5 triệu đồng
d.Công ty bị lỗ 10 triệu đồng
e.Các số trên đều sai
Câu 6. Vào này 31/12/N, tổng các khoản nợ phải trả của công ty PTL là 120 triệu
đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài chính, kế toán
công ty cần:
a. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
b.Bù trừ hai khoản nợ và ghi trên báo cáo là: khoản phải thu 30 triệu
đồng
c.Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
d.a và c đều đúng
Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế toán mang tính
trọng yếu nhất:
a. Tổng giá trị TSCĐ là 1200 triệu VND, phát hiện sai sót trên số TSCĐ: một TSCĐ
bị ghi nhầm giá trị 121 triệu VND thành TGNH triệu VND
b. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu VND, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn
12 triệu VND thành 21 triệu VND
c.Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12000 triệu VND, khi ghi nhận doanh thu, kế
toán bỏ sót một hóa đơn bán hàng có số tiền là 1.2 triệu VND
d.Tất cả các câu trên
Câu 7a. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào số liệu kế
toán mang tính trọng yếu nhất:
a. Tổng giá trị TSCĐ là 1200 triệu VND, phát hiện sai sót trên số TSCĐ: một TSCĐ
bị ghi nhầm giá trị 121 triệu VND thành TGNH triệu VND
b. Tổng giá trị vật liệu tồn kho là 19 triệu VND, sai sót trên sổ: ghi nhầm một hóa đơn
12 triệu VND thành 21 triệu VND
c.Tổng doanh thu bán hàng năm N là 12000 triệu VND, khi ghi nhận doanh thu, kế
toán bỏ sót một hóa đơn bán hàng có số tiền là 1.2 triệu VND
d.Tất cả các câu trên
Câu 8. Tổng số tiền trong tài khoản tiền gửi của công ty PTL ngày 31/12/N tại ngân
hàng ACB là 2000 triệu VND, cũng vào thời điểm này, công ty PTL đang nợ của ngân
hàng ACB một khoản vay ngắn hạn là 1500 triệu VND. Theo nguyên tắc trọng yếu,
khi lập báo cáo tài chính, kế toán của công ty PTL cần phải:
a. Thanh toán bù trừ với ngân hàng ACB và ghi trên báo cáo số tiền gửi còn lại là 500
triệu VND
b.Trả hết nợ cho ngân hàng ACB
c.Ghi đồng thời cả 2 số liệu về tiền gửi và tiền vay trên báo cáo tài chính
d.Tất cả các phương án trên đều không đúng
Câu 9. Tổng số tiền trong tài khoản tiền gửi của công ty PTL ngày 31/12/N tại ngân
hàng ACB là 2000 triệu VND, cũng vào thời điểm này, công ty PTL đang nợ của ngân
hàng ACB một khoản vay ngắn hạn là 1500 triệu VND. Theo nguyên tắc trọng yếu,
khi lập báo cáo tài chính, kế toán của công ty PTL cần phải:
a. Thanh toán bù trừ với ngân hàng ACB và ghi trên báo cáo số tiền gửi còn lại là 500
triệu VND
b.Trả hết nợ cho ngân hàng ACB
c.Ghi đồng thời cả 2 số liệu về tiền gửi và tiền vay trên báo cáo tài chính
d.Tất cả các phương án trên đều không đúng
Câu 10. Tiền lương của ban giám đốc công ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản
xuất trong kỳ, việc làm này vi phạm nguyên tắc:
a. Khách quan
b. Trọng yếu
c. Thận trọng
d. Phù hợp
Câu 11. Công ty PTL mua 20 máy giặt để bàn, giá mua là 4.5 triệu VND/ chiếc, giá sẽ
bán là 5 triệu VND/ chiếc. Lô hàng này sẽ được phản ánh trên sổ kế toán với trị giá là:
a. 100 triệu VND
b.90 triệu VND
c.10 triệu VND
d.Các con số trên đều sai
Câu 12. Đặc trưng cơ bản của 1 đối tượng kế toán là:
a. Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng
b. Đa dạng
c. Vận động theo chu kỳ khép kín
d.Tất cả các đặc điểm trên
Câu 13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp thuộc:
a. Nguồn vốn
b.Nguồn vốn chủ sở hữu
c.Nợ phải trả của doanh nghiệp
d.Tài sản ngắn hạn trong lưu thông
Câu 14. Tổng Tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tài sản dài hạn + Tài sản ngắn hạn
b. Nguồn vốn kinh doanh
c. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
d. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
e.Các câu trên đều sai
Câu 15. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e.Tất cả các điều kiện trên
Câu 16. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng Tài sản ngắn hạn
b.Tổng Nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c.Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn kinh doanh
d. b hoặc c
e.Các phương án trên đều sai
Câu 17. Công ty thương mại PTL mua 10 chiếc xe máy về để bán nhưng chưa thanh
toán cho người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của
công ty là:
a. Nợ phải trả ngưởi bán
b.Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải)
c.Tài sản ngắn hạn
d.Không phải các đáp án trên
Câu 18. Số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cuối tháng của doanh nghiệp
thuộc các yếu tố về:
a.Tình hình tài chính
b.Tình hình kinh doanh
c.Khoản nợ của doanh nghiệp với ngân sách Nhà nướic
d.Các câu trên đều sai
Câu 19. Thuế giá trị gia tăng đầu ra chưa nộp thuộc:
a. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
b. Tài sản ngắn hạn trong lưu thông
c.Nợ phải trả
d.Các câu trên đêu sai
Câu 20. Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc:
a. Tài sản cố định của doanh nghiệp
b.Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c.Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
d.Các câu trên đều sai
Câu 21. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VND):
Tài sản đầu kỳ: 150 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp và không chỉ trả lợi nhuận cho thành
viên, lợi nhuận thu được sẽ là:
a. 70
b. 130
c. 60
d. Các câu trên đều sai
Câu 22. Nghiệp vụ “Mua NVL, đã nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của DN thay đổi:
a. TS tăng thêm/NV giảm
b. TS tăng thêm/ NV giảm
c. TS tăng thêm/ NPT tăng
d. Không đáp án nào đúng
Câu 23. Nghiệp vụ “Mua TSCD đưa vào sử dụng, đã thanh toán 5% bằng TM” thuộc
quan hệ đối ứng:
a. TS tăng – TS giảm
b. TS tăng – NV giảm
c. TS giảm – NV giảm
d. Các câu trên đều sai
Câu 24. Nghiệp vụ “Trả lương còn nợ cho công nhân bằng TM” sẽ được định khoản:
a. Nợ TK Chi phí nhân công/ Có TK TM
b. Nợ TK TM/ Có TK Chi phí nhân công
c. Nợ TK TM/ Có TK Phải trả công nhân viên
d. Nợ TK Phải trả công nhân viên/ Có TK TM
Câu 25. Nghiệp vụ “Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp bằng chuyển khoản” được định
khoản:
a. Nợ TK TGNH/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Lợi nhuận/Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK TGNH
d. Các định khoản trên đều sai
Câu 26. Nghiệp vụ “Xuất kho hàng hoá gửi bán” được ghi:
a. Nơ TK HH/Có TK HGĐB
b. Nợ TK HGĐB/Có TK HH
c. Nợ TK HGĐB/Có TK TP
d. Không đáp án nào đúng
Câu 27. Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm từ sản xuất” được kế toán định khoản:
a. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Tiền mặt
b. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK TGNH
c. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK Tiền mặt
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí SX dở dang
Câu 28. Khi đơn vị mua TSCĐ chưa trả tiên, kế toán định khoản
a. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu/ Có TK TSCĐ
b. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK Phải trả người ban
d. Không đáp án nào đúng
Câu 29. Định khoản kế toán “Nợ TK Tiên mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện
nội dung kinh tế sau:
a. Nhận tiền ứng trước của khách hàng
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
d. a hoặc c
e. b hoặc c
f. Không phải các nội dung trên
Câu 30. Khi DN nhận trước tiên hàng của khách hàng bằng TM thì số tiên đã nhận
trước này được ghi:
a. Nợ TK TGNH/ Có PTKH
b. Nợ TM/Có PTNB
c. Nợ TM/Có PTKH
d. Nợ PTKH/Có TM
Câu 31. Khi đơn vị trả trước tiên mua tài sản cho người bán bằng CK thì số tiên đã trả
trước này
được ghi vào:
a. Nợ TGNH/Có PTNB
b. Nợ PTNB/Có TGNH
c. Nợ PTKH/Có TGNH
d. Nợ PTNB/Có TM
Câu 32.Mua 02 bộ điêu hòa trị giá 8tr/bộ vê nhập kho để sử dụng, đã thanh toán bằng
tiền mặt, được ghi:
a. Nợ TK CCDC/ Có TK TM
b. Nợ TK HH/ Có TK TM
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK TM
d. Nợ TK TM/ Có TK PTNB
Câu 33.Mua 01 bộ điêu hòa trị giá 32tr vê nhập kho để sử dụng, chưa thanh toán,
được ghi:
a. Nợ TK CCDC/ Có TK PTNB
b. Nợ TK HH/ Có TK PTNB
c. Nợ TK TSCĐ/ Có TK PTNB
d. Nợ TK TP/ Có TK PTNB
Câu 34.Bảng cân đối kế toán được lập dựa trên cân đối:
a. Tài sản – Nguôn vốn
b. Doanh thu – Chi phí – Kết quả
c. Phát sinh Nợ - Có các tài khoản
d. Luồng tiền vào – ra
Câu 35. Báo cáo nào sau đây cung cấp thông tin rõ nhất vê Kết quả kinh doanh từng
kỳ.
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. a và b
d. Không phải các báo cáo trên
Câu 36. Số dư Có của TK “Hao mòn TSCĐ” được:
a. Ghi bình thường bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi bình thường bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Ghi trên Báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 37. Số dư bên Nợ của tài khoản “Lợi nhuận chưa phân phối” được:
a. Ghi số dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi số âm bên Nguôn vốn của Bảng cân đối kế toán
c. Ghi số dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
d. Không phải các cách ghi trên
Câu 38. Khoản tiên ứng trước của khách hàng cuối kỳ sẽ được tr0nh bày:
a. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
b. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi bù - với khoản phải thu khách hàng
c. Dưới dạng số âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán (không bù trừ)
d. Không phải các cách trên
Câu 39. Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” làm ảnh hưởng đến:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả hai báo cáo trên
d. Không báo cáo nào
Câu 40. Khoản tiên ứng trước cho người bán cuối kỳ sẽ được trình bày :
a. Bên tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi bù trừ với khoản phải trả người
bán
c. Dưới dạng số âm bên nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán (không bù trừ)
d. Không phải các cách trên
Câu 41. Nghiệp vụ “Giảm giá hàng bán’’ sẽ ảnh hưởng đến : nợ Giảm trừ DT, nợ 333,
có PTKH
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
Câu 42.Nghiệp vụ “ Chiết khấu thương mại cho khách hàng’’ sẽ ảnh hưởng đến :
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Cả 2 bảng trên
d. Không phải các đáp án trên
Câu 43. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin về LN sau thuế chưa phân phối của
DN tại 1 thời điểm tại 1 thời điểm (thường là đầu kỳ và cuối kỳ kế toán)
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Cả 3 bảng trên
Câu 44. Báo cáo nào sau đây cho biết thông tin tổng hợp vê số dư, số phát sinh của
các tài khoản từ 1 đến 9.
a. Bảng cân đối phát sinh tài khoản
b. Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 45. DN mua 15 chiếc tivi Sony nhập kho, giá mua 7 triệu đông/chiếc đã thanh
toán. Trong kỳ DN xuất kho 8 chiếc để bán cho Công ty B, giá bán10 đông/Chiếc
nhưng chưa thu tiền.
Vậy chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và giá vốn bỏ ra của DN là
a. 3 tr đồng
b. 24 tr đồng
c. 25 tr đồng
d. Không đáp án nào đúng
Câu 46. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực
a. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Có thể xác định được giá trị
e. Tất cả các điêu kiện trên
Câu 47. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
a. Tổng Tài sản trừ đi Tổng tài sản ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
c. Tổng Tài sản trừ đi Nguồn vốn chủ sở hữu
d. b hoặc c
e. Các phương án trên đều sai
Câu 48. Hàng do DN mua về nhập kho với mục đích để sản xuất ra sản phẩm khác thì
hàng đó gọi là:
a. Hàng hóa
b. Nguyên vật liệu
c. Thành phẩm
d. Công cụ dụng cụ
Câu 49. DN mua 10 bộ điêu hòa nhập kho để bán lại trị giá 80tr, vậy lô hàng này sẽ
làm tăng khoản mục nào sau đây của DN:
a. Nguyên vật liệu
b. Hàng hóa
c. Công cụ dụng cụ
Câu 50. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc tài sản của DN?
a. Phải thu khách hàng
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán
d. Cả a và c
Câu 51. Đối tượng kế toán nào sau đây thuộc nguôn vốn của DN?
a. Phải trả cho người bán
b. Khách hàng đặt trước tiền cho DN
c. Khoản ứng trước cho người bán
d. Cả a và b
Câu 52. Ứng trước cho người bán có bản chất là:
a. Nợ phải trả
b. Nợ phải thu
c. Vốn chủ sở hữu
d. Không phải các đáp án trên
Câu 53. Một bản chứng từ kế toán cần
a. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của nghiệp vụ kinh tế
b. Cung cấp thông tin về nghiệp vụ đã xảy ra
c. Thể hiện trách nhiệm của các đối tượng có liên quan
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 54. Ý nghĩa của chứng từ kế toán:
a. Phản ánh sự vận động của đối tượng kế toán
b. Cung cấp thông tin cho quản lý
c. Là căn cứ ghi sô kế toán
d. Là căn cứ tiến hành kiểm tra, thanh tra các hoạt động kinh tế
e. Tất cả các nội dung trên
Câu 55. Khi xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng, giá ghi trên phiếu xuất kho là:
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn của hàng bán
d. Không phải các loại giá trên
Câu 56. DN tính thuế GTGT theo PP khấu trừ , Doanh thu bán hàng là :
a. Giá bán chưa có thuế GTGT
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT
c. Giá vốn
d. Không phải các loại giá trên
Câu 57. Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bắt buộc của bản chứng từ
a. Tên chứng từ
b. Ký hiệu của hàng hóa
c. Thời gian lập bản chứng từ
d. Số tiền của nghiệp vụ phát sinh
e. a, b, c và d
f. a, c và d
Câu 58. Theo nội dung kinh tế, chứng từ kế toán có các loại như:
a. Phiếu thu, chi, nhập, xuất
b. Hoá đơn
c. Chứng từ mệnh lệnh
d. Cả a, b và c
e. Cả a và b
Câu 59. Các loại hóa đơn nào sau đây không thuộc quản lý của cơ quan thuế?
a. Hóa đơn GTGT
b. Hóa đơn bán hàng
c. Hóa đơn bán lẻ
d. Hóa đơn đặc thù
Câu 60.Ngày 10/2 Doanh nghiệp ký hợp đồng bán hàng, ngày 15/2 giao hàng. Ngày
17/2, người mua thanh toán tiền hàng. Vậy thời điểm lập hóa đơn bán hàng là:
a. Ngày 10/2
b. Ngày 15/2
c. Ngày 17/2
d. Không phải các đáp án trên
Câu 61. Công ty A mua một số thiết bị sản xuất cũ, giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là
50 triệu VNĐ, thuế suất thuế GTGT 10%, chi phí sửa chữa trước khi sử dụng đã chi là
5 triệu VNĐ, công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, số thiết bị này sẽ
được ghi sổ theo giá:
a. 50 triệu VNĐ
b. 60 triệu VNĐ
c. 55 triệu VNĐ
d. Tất cả các số trên đều sai
Câu 62. Trong tháng 12/N, bộ phận sản xuất của công ty A bàn giao một số sản phẩm
hoàn thành. Chi phí kinh doanh trong kỳ của công ty như sau: CPSX dở dang cuối kỳ
là 80.000, CPNVLTT là 600.000 (vật liệu chính 500.000, vật liệu khác 100.000),
CPNCTT 250.000, CPSXC 125.000. CPQLDN 230.000, đầu kỳ không có sản phẩm
dở dang. Giá thành lô thành phẩm này sẽ là:
a. 1.045.000 GTSP=CPDDDK+ CPSX PSTK-CPSCDDCK
b. 815.000 = 0+ 600.000+250.000+125.000- 80.000= 895.000
c. 895.000 KHÔNG TÍNH CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀO
d. 975.000 GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
e. Không có đáp án nào đúng
Câu 63. Nếu giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ tăng gấp đôi, các điêu kiện khác không
thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ:
a. Giảm đi 50% so với ban đầu CPSP= ĐK+TK-CK
b. Tăng gấp đôi
c. Tăng bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuối kỳ
d. Giảm bằng giá trị tăng thêm của sản phẩm dở dang cuôi kỳ
e. Các đáp án trên đều sai
Câu 64. Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ cùng tăng gấp đôi, các điêu
kiện khác không thay đổi, giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ sẽ:
a.Tăng gấp đôi
b.Giảm 50% so với ban đầu
c.Không thay đôi
d.Các đáp án trên đêu sai
Câu 65. Công ty A mua một lô vật liệu theo giá hoá đơn chưa có thuế GTGT là
35triệu VNĐ, thuế GTGT là 3,5 triệu VNĐ, chi phí vận chuyển phải trả theo giá hoá
đơn chưa có thuế GTGT 5% là 2 triệu VNĐ, Công ty A tính thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp, giá trị ghi sổ của lô vật liệu này sẽ là:
a.35 triệu VNĐ
b. 40,6 triệu VNĐ
c.38,5 triệu VNĐ
d. Các đáp án trên đều sai
Câu 66. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua vê dùng cho đối tượng chịu thuế GTGT theo tỷ lệ
thuế suất 0% thì tiên thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
a.Không được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c.Không có trường hợp nào
Câu 67. Nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua tài sản nhận
được hoá đơn GTGT và tài sản mua vê dùng cho đối tượng không chịu thuế GTGT thì
tiên thuế GTGT khi mua hàng sẽ:
a. Không được khấu trừ
b. Sẽ được khấu trừ
c.Không có trường hợp nào
Câu 68. Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá mua chưa có thuế 50.000; thuế VAT 2%.
Phí vận chuyển trả bằng tiền mặt, giá cước chưa thuế 2.000, thuế VAT 5%. Nguyên
giá thiết bị
a. 50.100
b. 51.000
c. 52.000
d. 53.100
Câu 69. DN trong năm phát sinh Doanh thu bán hàng 100.000; thuế tiêu thụ đặc biệt
10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000;
chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý DN 20.000. Tính lợi nhuận thuần trong năm?
a. 12.000
b. 14.000
c. 16.000
d. 18.000
Câu 70. Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30tr, VAT 10%. Chi phí lắp đặt trước
khi sử dụng có giá chưa thuế 2tr, VAT 10%. Vậy nguyên giá TSCĐ :
a. 30.000
b. 32.000
c. 33.000
d. 35.200
Câu 71. Mua NVL giá chưa thuế 3.000 kg x 18 đ/kg; thuế VAT 10%. Chi phí vận
chuyển 300đ, trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg để sử dụng theo P.P
LIFO. Giá trị tồn đầu kỳ 2.000 kg x 16 đ/kg. Tính giá trị tồn kho cuối kỳ:
a. 10.600
b. 10.900
c. 16.300
d. 16.000
Câu 72. Tồn kho VL đầu kỳ: 4.000 kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 kg x
6đ/kg; thuế VAT 10%.Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế VAT 5%. Vậy đơn
giá bình quân vật liệu xuất kho là :
a. 7.1
b. 6.26
c. 5.9
d. 5.6
Câu 73. Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:
Tồn đầu kỳ: 1200kg * 500đ/kg
Mua vào: 800kg * 600đ/kg
Bán ra: 1400kg
Xác định giá vốn hàng bán theo P.P FIFO?
a. 720.000
b. 750.000
c. 760.000
d. 780.000

You might also like