Professional Documents
Culture Documents
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu chưa thanh toán tiền cho người bán.
a. Bằng nhau
b. Có mối liên hệ với nhau
c. Không có mối liên hệ với nhau
d. Tất cả đều đúng
16. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua
phương trình:
a. Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh
giảm trong kỳ
21. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên, số hiệu chứng từ
b. Nội dung nghiệp vụ phát sinh.
c. Thời hạn thanh toán.
d. Tất cả các câu đều sai.
22. Số dư của tài khoản tổng hợp bằng:
a. Số dư của tất cả TK cấp 2.
b. Số dư của tất cả TK cấp 1.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
23. Sổ kế toán là:
a. Công cụ để ghi chép
b. Tổng hợp thông tin một cách có hệ thống
c. Sổ tờ rời hoặc đóng quyển
d. Tất cả các câu đều đúng
24. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập
khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên
về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật
liệu trên là:
a. 224.500.000 đồng
b. 246.500.000 đồng
c. 244.500.000 đồng
d. Các câu trên đều sai
25. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng” có nội dung:
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng.
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng.
c. Khi lập Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần Nợ phải trả thuộc Nguồn vốn tại
mục “Người mua trả tiền trước”.
d. b và c đúng.
26. Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là
tài sản:
a. Tiền mặt.
b. Phải thu khách hàng.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
d. Chi phí phải trả.
27. Trường hợp nào không làm tăng thu nhập khác:
a. Bán TSCĐ hữu hình
b. Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
c. Thu tiền lãi gửi ngân hàng
d. Tất cả đều đúng
28. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường đang biến động tăng, phương
pháp tính giá trị hàng hóa xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận cao nhất:
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động
d. Tất cả các câu đều sai
29. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật
liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế
35.000đ/kg VLC và 24.000 đ/kg VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10% là 5.000.000 đồng, phân bổ chi phí vận chuyển theo khối
lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a. 35.000 và 24.000
b. 36.000 và 25.000.
c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu đều sai.
30. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được:
a. Ghi dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán.
b. Ghi dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán.
33. Có bao nhiêu phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
a. Một
b. Hai
c. Ba
d. Bốn
34. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho chi bằng tiền mặt, kế toán ghi:
a. Nợ TK 642/ Có TK 111.
b. Nợ TK 641/ Có TK 111.
c. Nợ TK 152/ Có TK 112.
d. Tất cả các câu đều sai.
35. Chứng từ kế toán là:
a. Những giấy tờ liên quan đến các hoạt động khác nhau trong doanh nghiệp.
b. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và
đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
c. a và b đúng.
d. a và b sai.
36. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến:
a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản
c. Nhiều tài khoản
d. Cả a, b, c đều sai
37. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm:
Chi phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp
sản xuất 10.000.000đ, các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất
được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán
hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản
xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là:
a. 45.400.000đ.
b. 39.900.000đ.
c. 71.900.000đ.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
38. Ngày 1/1/N, công ty có tổng tài sản là 1000 triệu đồng. Cuối năm N, tổng tài sản
là 2000 triệu đồng, tổng nợ phải trả là 520 triệu đồng. Nếu trong năm N, vốn góp
của chủ sở hữu tăng thêm 500 triệu đồng, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối tăng
100 triệu đồng thì tổng nợ phải trả của công ty thời điểm đầu năm là:
39. Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm
ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 153.
b. Nợ TK 627/ Có TK 153.
c. Nợ TK 621/ Có TK 242.
d. Nợ TK 627/ Có TK 242.