You are on page 1of 7

BÀI TẬP NGÀY 20/9/2023

I. TỰ LUẬN
Bài 1
DN X thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: đồng)
1. Mua văn phòng phẩm thanh toán bằng TGNH sử dụng ngay cho bộ phận văn
phòng, giá mua chưa có thuế GTGT 2.500.000, TGTGT 10%.
2. Dùng TGNH trả tiền thuê cửa hàng bán sản phẩm kỳ này, giá thuê chưa có thuế
GTGT 6.000.000, TGTGT 10%
3. Chuyển khoản ứng trước tiền cho người bán: 47.000.000
4. Bán sản phẩm thu ngay bằng chuyển khoản, giá bán chưa có thuế GTGT
62.000.000, TGTGT 10%
5. Chuyển khoản mua TSCĐVH, giá mua chưa có thuế GTGT 290.000.000, TGTGT
10%
6. Khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng TGNH 14.000.000
7. Thu hồi tiền ký cược bằng tiền gửi ngân hàng: 180.000.000
8. TGNH phát hiện thiếu khi kiểm kê chưa xác định rõ nguyên nhân: 2.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 2
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: (ĐVT: đồng)
9. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho, giá mua đã bao gồm TGTGT 10% là
179.000.000 chưa thanh toán tiền cho người bán. Khi kiểm nhận nhập kho phát
hiện thừa một số công cụ trị giá 10.000.000 chưa rõ nguyên nhân. Trong khi chờ
xử lý doanh nghiệp cho nhập kho toàn bộ.
10. Do số lượng công cụ dụng mua ở nghiệp vụ 1 kém chất lượng nên được bên bán
giảm giá 5% giá bán chưa có thuế. Doanh nghiệp đã trừ vào số tiền mắc nợ người
bán
11. Mua công cụ, dụng cụ nhập kho, giá mua đã bao gồm TGTGT 10% là
220.000.000 chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển công cụ
dụng cụ nhập kho theo giá chưa có TGTGT 5.000.000, TGTGT 5% đã thanh toán
bằng tiền tạm ứng.
12. Xuất kho trả lại một số công cụ, dụng cụ đã mua cho người bán ở nghiệp 3 do
hàng sai quy cách, trị giá chưa có TGTGT 30.000.000.
13. Chi tiền mặt trả tiền cho người bán ở nghiệp 3, do thanh toán sớm nên được hưởng
chiết khấu thanh toán 2% giá bán chưa có thuế.
14. Xuất công cụ, dụng cụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh loại phân bổ 1 lần dùng
cho:
- Phân xưởng sản xuất: 30.000.000
- Bộ phận bán hàng: 4.000.000
- Quản lý doanh nghiệp: 12.000.000
15. Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 3 kỳ trị giá xuất dùng: 45.000.000, dùng cho:
- Phân xưởng sản xuất: 24.000.000
- Bộ phận bán hàng: 6.000.000
- Quản lý doanh nghiệp: 15.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

II. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Khi tính giá nhập, xuất và tồn kho nguyên liệu, vật liệu phải được thực hiện theo
nguyên tắc:
a. Khách quan
b. Nhất quán
c. Trọng yếu
d. Giá gốc
Câu 2:
Trị giá nhập kho của nguyên vật liệu mua vào được phản ánh theo tổng giá thanh toán
trong trường hợp nguyên vật liệu sử dụng cho:
a. Hoạt động SXKDhàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGTtheo phương pháp trực tiếp
b. Hoạt động SXKDhàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
c. Hoạt động sự nghiệp, phúc lợi, dự án
d. Cả a, b và c
Câu 3: Trị giá nhập kho của nguyên vật liệu do nhận góp vốn liên doanh được phản ánh
theo:
a. Trị giá thực tế xuất kho của bên góp vốn
b. Trị giá được các bên tham gia góp vốn thống nhất đánh giá chấp thuận
c. Trị giá thực tế nhập kho trước đây của bên góp vốn
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 4: Việc tính giá nguyên vật liệu tồn kho được thực hiện theo phương pháp:
a. Thực tế đích danh và bình quân gia quyền
b. Nhập trước xuất trước
c. Tất cả phương pháp đã nêu trong đáp án a và b
d. Một trong các phương pháp đã nêu trong đáp án a và b
Câu 5: Hạch toán hàng tồn kho sử dụng một trong hai phương pháp:
a. Đơn giá hạch toán hoặc Đơn giá thực tế
b. Nhập trước xuất trước hoặc Nhập sau xuất trước
c. Thực tế đích danh hoặc Bình quân gia quyền
d. Kê khai thường xuyên hoặc Kiểm kê định kỳ
Câu 6: Giá gốc của nguyên vật liệu mua vào nhập kho bao gồm:
a. Giá mua chưa thuế GTGT
b. Giá mua chưa thuế GTGT cộng với các chi phí trực tiếp có liên quan
c. Giá mua chưa thuế GTGT đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ cộng với các chi phí liên quan trực tiếp.
d. Giá mua chưa thuếGTGT đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ cộng với các chi phí liên quan trực tiếp – chiết khấu, giảm giá.
Câu 7: Doanh nghiệp có thể lựa chọn một trong các phương pháp sau để hạch toán chi
tiết nguyên vật liệu, CCDC:
a. Phương pháp FIFO, bình quân gia quyền, giá thực tế đích danh
b. Phương pháp kê khai thường xuyên, phương pháp kiểm kê định kỳ
c. Phương pháp thẻ song song, sổ đối chiếu luân chuyển, sổ số dư
d. Tất cả đều sai.
Câu 8: Kế toán nguyên vật liệu theo hệ thống kê khai thường xuyên có đặc điểm là:
a. Tốn kém chi phí quản lý.
b. Thông tin có độ tin cậy cao
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 9: Khi doanh nghiệp áp dụng hệ thống kê khai thường xuyên để kế toán nguyên vật
liệu thì:
a. Không cần kiểm kê
b. Vẫn phải kiểm kê định kỳ và đột xuất
c. Chỉ cần kiểm kê vào lúc cuối kỳ
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 10: Trường hợp kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ, trị giá
vật tư xuất kho tuỳ thuộc vào các yếu tố nào:
a. Trị giá vật tư tồn kho đầu kỳ
b. Trị giá vật tư nhập trong kỳ
c.Trị giá vật tư tồn cuối kỳ
d. Tất cả các câu trên.
Câu 11: Công ty A tính giá xuất kho theo phương pháp FIFO, có tài liệu về tình hình
nguyên vật liệu như sau: Tồn đầu tháng: 100 kg, đơn giá 1.000đ/kg Mua trong tháng: 600
kg, đơn giá 1.200đ/kg300 kg, đơn giá 1.100đ/kg
Xuất trong tháng: 700 kg, giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng là:
a. 330.000đ
b. 360.000đ
c. 340.000đ
d. 345.000đ
Sử dụng số liệu câu 11 để trả lời cho câu 12
Câu 12: Công ty A tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ thì
giá trị nguyên vật liệu tồn kho cuối tháng là:
a. 330.000đ
b. 360.000đ
c. 340.000đ
d. 345.000đ
Câu 13: Khi nhập kho vật liệu bị thiếu kế toán ghi nhận giá trị vật liệu nhập kho theo:
a. Phiếu nhập kho
b. Hóa đơn
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 14: Trường hợp doanh nghiệp đánh giá lại vật tư, phát sinh chênh lệch tăng thêm, kế
toán ghi:
a. Nợ TK 152, 153/Có TK 3381
b. Nợ TK 152, 153/Có TK 411
c. Nợ TK 412/Có TK 152, 153
d. Nợ TK 152, 153/Có TK 412
Câu 15: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ, kế toán
ghi:
a. Tăng thu nhập khác
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Giảm giá trị vật liệu, dụng cụ đã mua
d. Phản ánh vào bên Nợ của TK 521.
Câu 16: Trường hợp vật liệu, dụng cụ được viện trợ hoặc biếu tặng, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152,153/Có TK 711
b. Nợ TK 152,153/Có TK 411
c. Nợ TK 152,153/Có TK 515
d. Tất cả đều sai.
Câu 17: Doanh nghiệp nhập kho nguyên vật liệu, phát hiện nguyên vật liệu kém phẩm
chất nên yêu cầu bên bán giảm giá, kế toán ghi:
a. Ghi giảm nợ phải trả
b. Ghi giảm giá gốc nguyên vật liệu
c. a và b đều đúng
d. Chưa ghi nhận nghiệp vụ
Câu 18: Mua nguyên vật liệu theo phương thức nhận hàng 100 kg, đơn giá 20.000đ/kg,
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Khi về nhập kho phát hiện thiếu
10kg, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi nhận thuế GTGT của hàng mua là:
a. 200.000đ
b. 180.000 đ
c. 220.000 đ
d. Đáp án khác
Câu 19: Mua nguyên vật liệu theo phương thức nhận hàng 100 kg, đơn giá 20.000đ/kg,
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Khi về nhập kho phát hiện thừa
10kg, chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý, kế toán ghi nhận thuế GTGT của hàng mua là:
a. 220.000đ
b. 180.000 đ
c. 200.000 đ
d. Đáp án khác
Câu 20: Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu về nhập kho, phát hiện thừa chưa rõ nguyên
nhân, kế toán ghi nhận số nguyên vật liệu thừa:
a. Nợ TK 152/Có TK 331
b. Nợ TK 152/Có TK 3381
c. Nợ TK 152, 133/Có 3381
d. NợTK 152, 133/Có 331
Câu 21: Nhập kho nguyên vật liệu do thuê ngoài gia công, kế toán ghi:
a. Nợ TK 154/Có TK 152
b. Nợ TK 152/Có TK 154
c. Nợ TK 154/Có TK 111
d. Tất cả đều sai.
Câu 22: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu thanh toán bằng tiền mặt, ghi:
a. Nợ TK 641/Có TK 111
b. Nợ TK 632/Có TK 111
c. Nợ TK 635/Có TK 111
d. Nợ TK 152/Có TK 111.
Câu 23: Giá trị vật liệu thiếu trong định mức tại kho, kế toán ghi:
a. Nợ TK 1381/Có TK 152
b. Nợ TK 154/Có TK 152
c. Nợ TK 632/Có TK 152
d. Tất cả đều sai.
Câu 24: Kế toán vật liệu, dụng cụ sử dụng phương pháp Thẻ song song, Sổ đối chiếu luân
chuyển, Sổ số dư trong:
a. Kế toán tổng hợp
b. Kế toán chi tiết
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai.
Câu 25: Xuất trả lại người bán số CCDC thừa nhận giữ hộ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 811//Có TK 152
b. Nợ TK 3381/Có TK 152
c. NợTK 1381/Có TK 152.
d. Không ghi định khoản
Câu 26: Chuyển khoản trả nợ người bán nguyên vật liệu sau khi trừ chiết khấu thanh toán
được hưởng, ghi:
a. Nợ TK 331/Có TK 112,515
b. Nợ TK 331,635/Có TK 112
c. Nợ TK 331/Có TK 152
d. NợTK 331/Có TK 112,152.
Câu 27: Chi tiền mặt mua luôn số nguyên vật liệu thừa đã nhập kho kỳ trước (thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ), ghi:
a. Nợ TK 152,133/Có TK 111
b. Nợ TK 152,133/Có TK 3381
c. Nợ TK 3381,133/Có TK 111
d.Tất cả đều sai.
Câu 28: Khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng là do:
a. Thanh toán tiền trước thời hạn
b. Mua hàng với số lượng lớn
c. Do hàng kém chất lượng
d. Do hàng sai quy cách.
Câu 29: Số nguyên vật liệu thiếu xử lý bắt bồi thường nhân viên thu mua (thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ), ghi:
a. Nợ TK 334/Có TK 1381
b. Nợ TK 334/Có TK 1381,133
c. Nợ TK 1388/Có TK 1381
d. Nợ TK 1388/Có TK 1381,133.
Câu 30: Trả lại người bán lô nguyên vật liệu do kém chất lượng (thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp), ghi:
a. Nợ TK 111,112/Có TK 152
b. Nợ TK 331/Có TK 152,133
c. Nợ TK 111,112,331/Có TK 152
d. Nợ TK 111,112,331/CóTK 152,133.
Câu 31: Xuất kho nguyên vật liệu đem đi đầu tư ngắn hạn, giá xuất kho lớn hơn giá đánh
giá lại, ghi:
a. Nợ TK 128,811/Có TK 152
b. Nợ TK 128/Có TK 152,711
c. Nợ TK 222,811 /Có TK 152
d. NợTK 222/Có TK 152,711.
Câu 32: Xuất kho CCDC loại phân bổ 2 lần dùng cho phân xưởng sản xuất, bắt đầu phân
bổ tháng này, ghi:
a. Nợ TK 242/Có TK 153
b. Nợ TK 627/Có TK 153
c. Nợ TK 627/Có TK 242
d. a và c đúng.
Câu 33: Trường hợp mua nguyên vật liệu khi kiểm nhận phát hiện thiếu so với hóa đơn,
kế toán ghi:
a. Ghi tăng vật liệu theo hóa đơn
b. Ghi tăng vật liệu theo số thực nhập
c. Ghi giảmvật liệu theo hóa đơn
d. Ghi giảm vật liệu thiếu.
Câu 34: Người bán trả lại tiền do không còn hàng để giao cho số nguyên vật liệu thiếu
(thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), ghi:
a. Nợ TK 111/Có TK 1381,133
b. Nợ TK 112/Có TK 1381,133
c. Nợ TK 331/Có TK 1381,133
d. a hoặc b đều đúng.
Câu 35: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được tính vào:
a. Chi phí QLDN
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí bán hàng
d. Giá vốn hàng bán.
Câu 36: Khi lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm tiếp theo, kế toán ghi:
a. Nợ TK 632/Có TK 2294
b. Nợ TK 2294/Có TK 632
c. a hoặc b đều đúng
d. a và b đều sai.
Câu 37: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào:
a. Cuối tháng hoặc cuối quý
b. Cuối quý
c. Cuối năm
d. Cuối quý hoặc cuối năm.
Câu 38: Mua nguyên vật liệu dùng ngay cho phân xưởng sản xuất sản phẩm, không qua
nhập kho (thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), ghi:
a. Nợ TK 152,133/Có TK 111
b. Nợ TK 621,133/Có TK 111
c. Nợ TK 152,133/Có TK 111,112,331
d. Nợ TK 621,133/Có TK 111,112,331.
Câu 39: Nhận vốn góp liên doanh bằng nguyên vật liệu, ghi:
a. Nợ TK 152/Có TK 222
b. Nợ TK 152/Có TK 411
c. Nợ TK 152/Có TK 711
d. Tất cả đều sai.
Câu 40: Cấp vốn kinh doanh cho đơn vị cấp dưới bằng nguyên vật liệu, ghi:
a. Nợ TK 136/Có TK 152
b. Nợ TK 152/Có TK 336
c. Nợ TK 152/Có TK 411
d. Nợ TK 411/Có TK 152.

You might also like