You are on page 1of 4

1. Thanh lý TSCĐ nguyên giá 18.500.

000đ hao mòn hết, chi phí trả bằng


tiền mặt 50.000đ, kế toán định khoản:
a. Nợ TK214: 18.500.000/ Có TK 211: 500.000 và Nợ TK 641: 50.000/
Có TK 111: 50.000
b. Nợ TK214: 18.500.000/ Có TK 211: 500.000 và Nợ TK 331: 50.000/
Có TK 111: 50.000
c. Nợ TK214: 18.500.000/ Có TK 211: 500.000 và Nợ TK 711: 50.000/
Có TK 111: 50.000
d. Nợ TK214: 18.500.000/ Có TK 211: 500.000 và Nợ TK 811: 50.000/
Có TK 111: 50.000
2. Khi TSCĐ đã trích khấu hao hết mà vẫn còn sử dụng thì:
a. Không có câu trả lời đúng
b. Ngưng trích khấu hao
c. Tiếp tục trích khấu hao như mức trước đây
d. Tiếp tục trích khâu hao theo mức nhỏ hơn trước đây
3. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua NVL được hạch toán:
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Giảm giá gốc NVL
c. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Tăng chi phí hoạt động tài chính
4. Tháng 9/N xuất kho CCDC đưa vào sử dụng ở bộ phận sản xuất giá xuất
kho 24.000, thuộc loại phân bổ nhiều kỳ (6 tháng). Bút toán xuất dùng
cuối tháng là:
a. Nợ 242: 24.000/ Có 152: 24.000 và Nợ 627: 4.000/ Có 242: 4.000
b. Tất cả phương ấn đều sai
c. Nợ 242: 24.000/ Có 153: 24.000 và Nợ 627: 4.000/ Có 242: 4.000
d. Nợ 242: 20.000/ Nợ 642: 4.000/ Có 153: 24.000
5. DN mua 1 TSCĐ giá mua chưa thuế 300tr, thuế GTGT 10%, chưa thanh
toán cho người bán. Sau đó doanh nghiệp chi tiền gửi gân hàng thanh
toán công nợ với người bán sau khi trừ khoản chiết khấu thanh toán 3%
trên tổng nợ, kế toán ghi:
a. Nợ TK 331: 330tr/ Có TK 515: 9,9tr, Có TK 112: 320,1tr
b. Nợ TK 331: 330tr/ Có TK 211: 9,9tr, Có TK 112: 320,1tr
c. Nợ TK 331: 330tr/ Có TK 711: 9,9tr, Có TK 112: 320,1tr
d. Nợ TK 331: 320,1tr/ Có TK 112: 320,1tr
6. Bản chất của việc trích khấu hao TSCĐ trong kỳ là:
a. Phản ánh nguyên giá của TSCĐ vào các chi phí sản xuất trong kỳ
b. Phản ánh giá trị còn lại của TSCĐ trong kỳ
c. Phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ vào các chi phí liên quan trong kỳ
d. Phản ánh giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
7. Tại thời điểm mua và nhập kho do mua, giá gốc của vật tư , hàng hóa
KHÔNG bao gồm các chi phí sau:
a. Chi phí quảng cáo, chiết khấu thanh toán
b. Chi phí vận chuyển, bốc xếp,... trong quá trình mua
c. Thuế không được hoàn lại
d. Giá mua
8. Phế liệu thu hồi từ sản xuất nhập kho 500.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 152: 500.000/ Có TK 154: 500.000
b. Nợ TK 152: 500.000/ Có TK 621: 500.000
c. Nợ TK 154: 500.000/ Có TK 152: 500.000
d. Nợ TK 152: 500.000/ Có TK 711: 500.000
9. Tháng 9/N xuất kho CCDC đưa vào phân xưởng để phục vụ sản xuất sản
phẩm, giá xuất kho 24.000, thuộc loại phân bổ nhiều kỳ (6 tháng). Kế
toán ghi sổ:
a. Tất cả đều sai
b. Nợ 242: 24.000/ Có 153: 24.000 và Nợ 621: 4.000/ Có 242: 4.000
c. Nợ 242: 24.000/ Có 153: 24.000 và Nợ 627: 4.000/ Có 242: 4.000
d. Nợ 242: 20.000/ Nợ 642: 4.000/ Có 153: 24.000
10. Khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN 2.000.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 214: 500.000/ Có TK 627: 2.000.000
b. Nợ TK 627: 500.000/ Có TK 214: 2.000.000
c. Nợ TK 642: 500.000/ Có TK 214: 2.000.000 (đề cô hơi lỗi số)
d. Nợ TK 214: 500.000/ Có TK 642: 2.000.000
11. Chi phí sản xuất chung:
a. Tất cả các phương án trên đều đúng
b. Bao gồm các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý phân
xưởng sản xuất
c. Bao gồm phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất
d. Bao gồm chi phí khấu hao máy móc thiết bị dùng cho sản xuất
12. DN nhập kho NVL chưa thanh toán tiền cho người bán, trong quá trình
nhập kho phát hiện NVL kém phẩm chất nên yêu cầu bên bán giảm giá
5%, bên bán đồng ý giảm giá cho DN kế toán xử lý khoản giảm giá:
a. Ghi nhận vào thu nhập khác
b. Ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính
c. Tất cả đều sai (giảm giá gốc)
d. Ghi nhận vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
13. Chiết khấu thương mại khi mua TSCĐ được hạch toán:
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Tăng thu nhập khác
c. Giảm chi phí sản xuất chung
d. Giảm nguyên giá tài sản cố định
14. Chi phí vận chuyển NVL về nhập kho của DN, chưa trả tiền người bán,
kế toán định khoản:
a. N811/C331
b. N152/C331
c. N635/C331
d. N641/C331
15. Mua 1 TSCĐ hữu hình, giá thanh toán 330.000.000đ, trong đó thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán. Chi phí vận chuyển đã trả
bằng tiền mặt 1.100.000 (gồm thuế GTGT 10%). Hoa hồng trả cho người
môi giới mua TS 1.500.000. Nguyên giá TSCĐ trên là:
a. 332.500.000
b. 332.600.000
c. 302.500.000
d. 302.600.000
16. Xuất kho NVL dùng để quản lý sản xuất, trị giá vật liệu xuất kho là
500.000. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 621: 500.000/ Có Tk 152: 500.000
b. Nợ TK 642: 500.000/ Có Tk 152: 500.000
c. Nợ TK 154: 500.000/ Có Tk 152: 500.000
d. Nợ TK 627: 500.000/ Có Tk 152: 500.000
17. Xuất kho thành phẩm, giá trị bán có thuế VAT 11.000.000. VAT 10%.
DN tính VAT theo phương pháp khấu trừ. Doanh thu được ghi nhận là:
a. 9.800.000
b. 10.000.000
c. 11.000.000
d. 10.780.000
18. Nguyên giá TSCĐ của DN chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau:
a. Đầu tư nâng cấp tài sản cố định
b. Đánh giá lại giá trị TSCĐ
c. Tháo dỡ 1 hay 1 số bộ phận của TSCĐ mà các bộ phận này được quản
lý theo tiêu chuẩn của 1 TSCĐ hữu hình
d. Các trường hợp trên đều đúng
19. Doanh nghiệp nhập kho một lô vật liệu với giá chưa thuế 40 triệu đồng,
thuế GTGT khấu trừ 10%. Thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận
chuyển 1 triệu đồng, thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt. Số tiền đã
chuyển cho bên bán nhưng DN vẫn chưa nhận được giấy báo Nợ của
Ngân hàng. Kế toán định khoản:
a. Nợ TK 152: 40tr, Nợ Tk 133: 4tr/ Có Tk 112: 44tr và Nợ Tk 627: 1tr,
Nợ Tk 133: 0.05tr/ Có Tk 111: 1.05tr
b. Nợ TK 152: 40tr, Nợ Tk 133: 4tr/ Có Tk 112: 44tr và Nợ Tk 152: 1tr,
Nợ Tk 133: 0.05tr/ Có Tk 111: 1.05tr
c. Nợ TK 152: 44tr/ Có Tk 112: 44tr và Nợ Tk 152: 1tr/ Có Tk 111:
1.05tr
d. Nợ TK 152: 44tr/ Có Tk 112: 44tr và Nợ Tk 627: 1tr/ Có Tk 111:
1.05tr
20. Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm:
a. Tất cả đều sai
b. Các khaorn chiết khấu thương mại và giảm giá hàng bán
c. Giá mua, các chi phí vận chuyển, bảo quản trong quá trình mua
hàng, các khoản thuế không được hoàn lại và các chi phí liên quan
trược tiếp đến việc mua hàng tồn kho
d. Chi phí bảo quản trong quá trình bán hàng

You might also like