You are on page 1of 23

TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH LMS

Câu 1: NVL xuất kho để phục vụ quản lý sản xuất tại phân xưởng được ghi?
a. Nợ TK 642 – CPQLDN
b. Nợ TK 621 – CPNVLTT
c. Nợ TK 811 – CPK
d. Nợ TK 627 – CPSXC
Câu 2: Số tiền thu về việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế ghi?
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Ghi giảm chi phí tài chính
d. Ghi giảm chi phí khác
Câu 3: TSCĐ hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá 800 triệu, giá trị hao
mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu. Phần chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác (trong trường hợp giữa giá trị còn lại > giá trị
đánh lại)
c. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
Câu 4: Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương trừ vào lương của người lao
động theo tỷ lệ là?
a. 10,5%
b. 34,5%
c. 18%
d. 24%
Giải thích: Khoản trích theo lương:
+) KPCĐ: DN chịu 2%
+) BHXH: Nhà nước chịu 25%
DN chịu 17%
Người LĐ chịu 8%
+) BHYT: Nhà nước chịu 4,5%
DN chịu 3%
Người LĐ chịu 1,5 %
+) BHYT: Nhà nước chịu 2 %
DN chịu 1 %
Người LĐ chịu 1 %
Câu 5: Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI:
a. TGNH có kỳ hạn 2 (3) tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 –
TGNH
b. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 – Tiền mặt
c. TGNH có kỳ hạn 2 (3) tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 –
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
d. TGNH không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 – TGNH.
Câu 6: Khi doanh nghiệp nhập khẩu NVL với giá CIF là 10000 USD chưa thanh toán cho
người bán, tỷ giá giao dịch mua – bán: 22300 – 22500đ/ USD. Nhận định nào sau đây
đúng? (Nợ TK 152: 10000 * 22500/ Có TK 331: 10000 * 22500)
a. Cả a, b, c đều sai
b. Nợ TK 152 – NLVL theo TGGD mua
c. Nợ TK 152 – NLVL theo TGGD bán
d. Có TK 331 – PTNB thoe TGGD mua
Câu 7: Nhận định nào sau đây SAI?
a. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập kho của
NLVL được tính trên giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
b. DN nhập khẩu NLVL thì số tiền thuế nhập khẩu được tính vào giá thực tế nhập
kho
c. DN mua NVL được hưởng chiết khấu thương mại thì giá thực tế nhập kho giảm
d. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế nhập kho của
NLVL được tính trên chi phí vận chuyển vật liệu đã bao gồm thuế GTGT
Câu 8: Chi phí phát sinh liên quan đến việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán
ghi?
a. Ghi giảm chi phí khác
b. Ghi tăng chi phí tài chính
c. Ghi giảm chi phí tài chính
d. Ghi chi phí khác (tăng)
Câu 9: Giá trị còn lại của TSCĐ là?
a. Giá bán của TSCĐ sau khi sử dụng
b. Giá trị hợp lý của TSCĐ sau một quá trình sử dụng
c. Nguyên giá TSCĐ sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCĐ
d. Tổng giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ
Câu 10: Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI?
a. Thuế GTGT phải nộp là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
b. Thuế GTGT được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp
c. Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
d. Thuế GTGT phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
Câu 11: Khi doanh nghiệp mua NVL chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng sẽ
được ghi?
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Tất cả đều sai
c. Tăng doanh thu bán hàng
d. Tăng thu nhập khác
Câu 12: Mua CCDC về sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, giá thanh toán 33000000đ,
nợ người bán, (DN kê thai thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất 10%), công cụ dụng cụ
trên thuộc loại phân bổ nhiều lần, kế toán ghi?
a. Nợ TK 641: 30000000
Nợ TK 133: 3000000
Có TK 331: 33000000
b. Nợ TK 242: 30000000 (Chi phí trả trước)
Nợ TK 133: 3000000
Có TK 331: 33000000
c. Nợ TK 153: 30000000 (nhập kho)
Nợ TK 133: 3000000
Có TK 331: 33000000
d. Nợ TK 153: 33000000 (nhập kho)
Có TK 331: 33000000
Câu 13: Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
b. Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp
c. Trả tiền trước cho người bán là một khoản phải trả của doanh nghiệp
d. Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
Câu 14: Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả khoản phải thu khách hàng như sau:
TK 131 – Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 2000000000đ (dư nợ -> tài sản , dư có ->
nguồn vốn)
TK 131 – Phải thu khách hàng B: (Dư nợ): 1000000000đ
TK 131 – Phải thu khách hàng C: (Dư có): 500000000đ.
Hãy cho biết thông tin về khoản thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng
cân đối kế toán)?
a. Tài sản – Phải thu khách hàng: 2500000000đ
Nguồn vốn - Người mua trả trước: 1000000000đ
b. Tài sản – Phải thu khách hàng: 3500000000đ
c. Tài sản – Phải thu khách hàng: 3000000000đ (dự nợ)
Nguồn vốn – Người mua trả trước: 500000000đ (dư có)
d. Tài sản – Phải thu khách hàng: 3500000000đ
Câu 15: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập xuất phát từ nguyên tắc kế toán nào?
a. Phù hợp
b. Thận trọng
c. Trọng yếu
d. Dồn tích
Câu 16: Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI:
a. Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp
b. Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
c. Trả trước cho người bán là một khoản phải thu của doanh nghiệp
d. Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải thu của doanh nghiệp.
Câu 17: Hãy cho biết nhận định nào sau đây là SAI:
a. TGNH có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 – Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
b. TGNH không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 – TGNH
c. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 – Tiền mặt
d. TGNH có kỳ hạn 2 (3) tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 –
TGNH
Câu 18: Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của TSCĐ phải từ bao nhiêu tiền
trở lên?
a. 30 triệu đồng
b. 20 triệu đồng
c. 10 triệu đồng
d. 40 triệu đồng
Câu 19: Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A đầu Quý 4 năm N như sau: TK
131 – Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 2000000000đ, Kỳ hạn nợ của khách hàng A:
15/08/N–1 -> 15/11/N-1, TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi khách hàng A:
600000000đ. Hãy cho biết thông tin về dự phòng phải thu khó đòi lập them vào Quý 4
năm N đối với khách hàng A?
a. Không cần lập them dự phòng
b. Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 1000000000đ
c. Tất cả đều sai
d. Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 400000000đ
Câu 20: Nhập khẩu trực tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 10000
USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23100 – 234000 VND/USD. TK 331 – PTNB ghi nhận
giá trị là? (Nợ TK 152: 10000 * 234000/ Có TK 331: 10000 * 23400)
(Nếu có thuế thì thêm Có TK 3333)
a. 10000 USD
b. 234000000đ
c. 231000000đ
d. Tất cả đều sai
Câu 21: Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dung tại phòng kế toán, chi phí 3000000 đồng
(chưa thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NH đã báo nợ), kế toán ghi?
a. Nợ TK 641: 3000000đ
Nợ TK 133: 300000đ
Có TK 112: 3300000đ
b. Nợ TK 641: 3000000đ
Có TK 112: 3000000đ
c. Nợ TK 642: 3000000đ
Có TK 112: 3000000đ
d. Nợ TK 642: 3000000đ
Nợ TK 133: 300000đ
Có TK 112: 3300000đ
Câu 22: Mua CCDC đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận phát hành chính kế toán ghi
(CCDC phân bổ 1 lần)?
a. Nợ TK 642 – CP Quản lý doanh nghiệp
b. Nợ TK 811 - CP khác
c. Nợ TK 242 – CP trả trước
d. Nợ TK 627 – CP sản xuất chung
Câu 23: Khi tính chi phí lương phải trả cho quản đốc tại phân xưởng sản xuất, kế toán
định khoản?
a. Nợ TK 642
Có TK 334
b. Nợ TK 334
Có TK 627
c. Nợ TK 627
Có TK 334
d. Nợ TK 622
Có TK 334
Câu 24: Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất,
kế hoạch hạch toán?
a. Nợ TK 622
Có TK 334
b. Nợ TK 334
Có TK 335
c. Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 335 – Chi phí phải trả
d. Nợ TK 335
Có TK 334
Câu 25: Mối quan hệ theo phương pháp kê khai thường xuyên sẽ được thể hiện qua công
thức?
a. Trị giá tồn cuối kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá xuất trong
kỳ
b. Trị giá tồn cuối kỳ = Trị giá nhập đầu kỳ - Trị giá xuất trong kỳ + Trị giá tồn cuối
kỳ
c. Trị giá xuất trong kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ - Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá tồn cuối
kỳ
d. Trị giá xuất trong kỳ = Trị giá tồn đầu kỳ + Trị giá nhập trong kỳ - Trị giá tồn cuối
kỳ
Câu 26: Các phương pháp kế toán hàng tồn kho là?
a. FIFO, Bình quân gia quyền
b. FIFO, Bình quân gia quyền, Thực tế đích danh
c. Kiểm kê định kỳ, kê khai thường xuyên, bình quân gia quyền
d. Kiểm kê định kỳ, kê khai thường xuyên
Câu 27: Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
a. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
b. Khi giá trị thường của lô hàng giảm
c. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị
d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
Câu 28: Chi phí trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng được?
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
d. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kỳ
Câu 29: Số tiền doanh nghiệp thu được do bán TSCĐ được ghi?
a. Giảm TK 214 – HMTSCĐ
b. Tăng TK 511 – DTBHVCCDV
c. Tăng TK 711 – TNK
d. Giảm TK 211 – TSCĐHH
Câu 30: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối
kế toán?
a. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
c. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm (ghi trong dấu ngoặc đơn)
d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
Câu 31: Giá gốc của CCDC thuộc loại phân bổ một lần mua về được đưa vào sử dụng
ngay tại phân xưởng sản xuất được ghi nhận vào?
a. Nợ TK 242 – CPTT
b. Nợ TK 627 – CPSXC
c. Nợ TK 642 – CPQLDN
d. Nợ TK 153 – CCDC
Câu 32: Xuất kho (chi phí tăng) NVL dung trực tiếp để sản xuất sản phẩm thì kế toán ghi
bên Nợ tài khoản nào?
Câu 33: DN mua 1000 kg nguyên liệu A, đơn giá chưa có thuế GTGT 120000đ/kg, thuế
GTGT 10%, chưa thanh toán. Khi về nhập kho phát hiện thiếu 50 kg chưa xác định
nguyên nhân, DN nhập kho theo số thực tế, kế toán ghi?
a. Không câu nào đúng
b. Nợ TK 152 120000000
c. Nợ TK 152 132000000
d. Nợ TK 152 114000000
Câu 34: Tại ngày lập BCTC, khoản phải thu có thời gian quá hạn 11 tháng thì số tiền dự
phòng phải thu khó đòi cần trích lập bằng bao nhiêu % giá trị khoản phải thu?
a. 30%
b. 70%
c. 50%
d. 100%
Câu 35: Tại đơn vị kế toán A tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chiết khấu
thương mại được hưởng khi mua 10 máy T là 4%, đơn giá chưa có thuế GTGT khi mua
máy T là 40 triệu đồng, thuế suất GTGT 10%, nguyên giá của TSCĐ tại đơn vị A sẽ tăng
thêm? -> 384 triệu đồng.
(40 * 10 = 400; 400 * 4% = 16; 400 – 16 = 384)
Câu 36: Nhập khẩu trực tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 10000
USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 21200 – 21300 VND/USD. TK 331 – PTNB ghi nhận giá
trị là?
a. 213000000đ
b. Tất cả đáp án trên đều sai
c. 10000USD
d. 212000000đ
Câu 37: Khấu trừ lương NLĐ thu hồi tạm ứng tháng trước, kế toán ghi?
a. Nợ TK 334
Có TK 141
b. Nợ TK 334
Có TK 111
c. Nợ TK 141
Có TK 334
d. Nợ TK 111
Có TK 334
Câu 38: Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại phòng kế toán chưa hết khấu hao, thì
giá trị còn lại của TSCĐ được ghi nhận vào tài khoản?
a. CP quản lý doanh nghiệp
b. CP tài chính
c. CP bán hàng
d. CP khác
Câu 39: DN (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được hưởng chiết khấu thương
mại 5% trên tổng giá trị NVL mua trong tháng, đã nhận bằng tiền mặt, kế toán ghi?
a. Nợ TK 111 – TM
Có TK 152 – NLVL
b. Nợ TK 111 – TM
Có TK 152 – NLVL
Có TK 133 – TGTGTĐKT
c. Nợ TK 152 – NLVL
Có TK 111 – TM
d. Nợ TK 152 – NLVL
Nợ TK 133 – TGTGTĐKT
Có TK 111 – TM
Câu 40: Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo tỷ giá nào?
Câu 41: Tại Công ty AXN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT của hàng hóa, dịch vụ là 10%. Công ty đã chuyển khoản mua 1500kg. NVL chính,
giá mua đã bao gồm thuế GTGT là 165.000.000đ. Chi phí vận chuyển về kho số NVL
chính này là 2.640.000đ (đã có thuế GTGT). Công ty được hưởng chiết khấu thương mại
3,000,000đ từ nhà cung cấp số NVL chính. Giá gốc của lô NVL này là bao nhiêu?
a. 164340000
b. 164640000
c. 149400000
d. 149340000
Câu 42: Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tạo bộ phận sản xuất thì chi phí môi giới
khi bán tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?
a. Chi phí tài chính
b. Chi phí khác
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Chi phí sản xuất chung
Câu 43: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối
kế toán / bảng Báo cáo tình hình tài chính?
a. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
c. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
Câu 44: Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực
tiếp sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất được kế toán
ghi nhận?
a. Nợ TK 335
Có TK 334
b. Nợ TK 627
Có TK 334
c. Tất cả đều sai
d. Nợ TK 622
Có TK 334
Câu 45: Công ty X nhận một TSCĐ do công ty Y góp vốn liên doanh, Nguyên giá: 690
triệu đồng; Hao mòn lũy kế: 150 triệu đồng; Giá trị đánh lại: 400 triệu đồng. Giá trị đánh
lại: 400 triệu đồng. Giá trị tài sản đề ghi sổ kế toán của công ty X là bao nhiêu?
a. 690 triệu đồng
b. 400 triệu đồng
c. 540 triệu đồng
d. 550 triệu đồng
Câu 46: Khoản mục “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày như thế nào trên
Bảng Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
a. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
b. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
c. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
d. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
Câu 47: Nhập khẩu trực tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 12000
USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, tỷ giá do VCB niêm yết 24180 – 24320 VND/
USD. TK 331 – PTNB ghi nhận giá trị là:
a. 291840000đ
b. 290160000đ
c. 321024000đ
d. 319176000đ
Câu 48: Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả khoản phải thu khách hàng như sau:
TK 131 – Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1800000000đ
TK 131 – Phải thu khách hàng B: (Dư có): 250000000đ
TK 131 – Phải thu khách hàng C: (Dư nợ): 850000000đ.
Thông tin về khoản Phải thu khách hàng nói trên được trình bày trên Báo cáo tình hình tài
chính (Bảng cân đối kế toán) như sau:
a. Tài sản – Phải thu khách hàng: 2650000000đ
Nguồn vốn - Người mua trả trước: 250000000đ
b. Tài sản – Phải thu khách hàng: 2650000000đ
c. Tài sản – Phải thu khách hàng: 2050000000đ
Nguồn vốn – Người mua trả trước: 500000000đ
d. Tài sản – Phải thu khách hàng: 2900000000đ
Câu 49: Số thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ của đơn vị được kế toán xử lý như thế
nào?
a. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Ghi giảm chi phí tài chính
c. Ghi giảm chi phí khác
d. Ghi tăng thu nhập khác
Câu 50: TSCĐ hữu hình được mua dưới hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp (phần
chênh lệch giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế toán ghi nhận vào Tài khoản (TK)
nào?
a. TK 811 – Chi phí khác
b. TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
c. TK 635 – Chi phí hoạt động tài chính
d. TK 242 – Chi phí trả trước
Câu 51: Doanh nghiệp nhập khẩu 10 dây chuyền máy móc thiết bị (MMTB), tổng giá
mua trên HĐ là 2100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất GTGT: 10%.
Chi phí vận chuyển MMTB về doanh nghiệp: 6, 6 triệu đồng (đã bao gồm số tiền thuế
GTGT thuế suất thuế 10%). Tài sản cố định này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN thực hiện chuyển nguồn tài trợ
tài sản này thì số tiền được chuyển là bao nhiêu (đvt: triệu đồng)?
a. 2.778,6
b. 2.526
c. 2.772
d. 2.520
Câu 52: Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250000000đ, biết rằng
TSCĐ này đã hết khấu hao, kế toán ghi?
a. Nợ TK 138: 250000000 (Tài sản thiếu chờ xử lý)
Có TK 211: 250000000
b. Kế toán không ghi nhận vì TSCĐ này đã hết khấu hao
c. Nợ TK 214: 250000000
Có TK 211: 250000000
d. Nợ TK 211: 250000000
Có TK 214: 250000000
Câu 53: Khấu hao lũy kế của TSCĐ hữu hình chính là
a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
c. Giá trị của TSCĐ hữu hình đã được phân bổ vào trong chi phí sản xuất kinh doanh
d. Giá trị thường của TSCĐ hữu hình
Câu 54: Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc?
a. Chiết khấu thương mại được hưởng
b. Tất cả đều sai
c. Giảm giá hàng bán
d. Chiết khấu thanh toán được hưởng
Câu 55: Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng phải thu khó đòi đã trích
thừa ở niên độ kế toán trước, kế toán ghi?
a. Giảm chi phí bán quản lý doanh nghiệp
b. Giảm chi phí bán hàng
c. Tăng khoản phải thu khách hàng
d. Giảm khoản phải thu khách hàng
Câu 56: Cho thông tin vào ngày 31/12/N của các khoản phải thu khách hàng như sau:
TK 131 – Phải thu khách hàng A (Dư nợ): 500000000đ
TK 131 – Phải thu khách hàng B (Dư nợ): 800000000đ
TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi khách hàng A: 150000000đ
Hãy cho biết thông tin về tài khoản thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(Bảng cân đối kế toán)?
a. Phải thu khách hàng: 1300000000đ
Dự phòng phải thu khó đòi: 150000000đ
b. Phải thu khách hàng: 1150000000đ
c. Phải thu khách hàng: 1300000000đ
d. Tất cả đều sai
Câu 57: Mua nguyên liệu đưa ngay vào phân xưởng để sản xuất, kế toán ghi?
a. Nợ TK 627 – CP sản xuất chung
b. Nợ TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
c. Nợ TK 621 – CP nguyên vật liệu trực tiếp
d. Tất cả đều sai
Câu 58: Công ty SUSU chuyển khoản thanh toán tiền nghỉ thai sản cho nữ nhân viên
(BHXH phải trả thay lương), ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
a. Nợ TK 334
Có TK 112
b. Nợ TK 112
Có TK 338
c. Nợ TK 338
Có TK 112
d. Nợ TK 112
Có TK 334
Câu 59: Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng đã trích thừa ở niên độ
kế toán trước, kế toán xử lý như thế nào?
a. Làm tăng khoản phải thu
b. Làm giảm chi phí
c. Làm tăng khoản phải trả
d. Làm tăng doanh thu
Câu 60: Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao TSCĐ phản ánh điều gì?
a. Sự lỗi thời của một tài sản cố định
b. Hao mòn vật chất của một TSCĐ
c. Sự phân bổ giá trị của một TSCĐ vào chi phí
d. Giảm giá của một TSCĐ
Câu 61: Khách hàng W thanh toán toàn bộ hóa đơn mua hàng kỳ trước bằng chuyển
khoản (ngân hàng đã báo Có). Biết rằng, hóa đơn GTGT có tổng giá thanh toán là
385000000đ, thuế suất thuế GTGT của hàng hóa - dịch vụ là 10%. Kế toán ghi như sau
(đơn vị: đồng):
a. Nợ TK 112 – TGNH: 385000000
Có TK 131 – Phải thu khách hàng: 385000000
b. Nợ TK 112 – TGNH: 385000000
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 350000000
Có TK 1331 – Thuế GTGT phải nộp: 35000000
c. Nợ TK 112 – TGNH: 385000000
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 350000000
Có TK 333(1) – Thuế GTGT phải nộp: 35000000
d. Nợ TK 112 – TGNH: 385000000
Có TK 331 – Phải trả người bán: 385000000
Câu 62: Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán tiền mua vật tư, tài khoản Ngoại tệ (tiền
mặt, TGNH) được ghi giảm theo tỷ giá nào?
a. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ
b. Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
c. Các câu trên đều sai
d. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo phương pháp xác định tỉ giá bình quân
gia quyền di động
Câu 63: Mang 1 TSCĐHH đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 500 triệu, giá trị hao mòn
lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 380 triệu. Phần chênh lệch
giữa giá trị còn lại và giá trị đánh lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
c. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác (giá trị còn lại < giá trị đánh lại)
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
Câu 64: Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế toán ghi giảm TK 211
– TSCĐHH theo giá nào?
a. Nguyên giá của TSCĐHH
b. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ
c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá
d. Giá trị còn lại của TSCĐHH
Câu 65: Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác” được định
khoản như thế nào?
a. Nợ TK 334 – Phải trả người lao động
Có TK 111 - Tiền mặt
b. Nợ TK 141 – Tạm ứng
Có TK 111 – Tiền mặt
c. Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 141 – Tạm ứng
d. Nợ TK 141 – Tạm ứng
Có TK 334 – Phải trả người lao động
Câu 66: Số dư bên Có tài khoản “Hao mòn TSCĐ” sẽ được trình bày trên Bảng cân đối
kế toán như thế nào?
a. Ghi âm bên Phần Tài sản
b. Ghi âm bên Phần Nguồn vốn
c. Ghi bình thường bên Phần Nguồn vốn
d. Ghi bình thường bên Phần Tài sản
Câu 67: Mang 1 lô NVL cầm cố vay ngân hàng, giá trị khoản cầm cố được ghi nhận
theo?
a. Giá gốc
b. Tất cả đều sai
c. Giá đánh giá của ngân hàng
d. Giá ghi sổ kế toán
Câu 68: Ngày 30/4/2016, công ty MIMI mua và nhập kho đủ 50kg vật liệu chính với giá
1,1/ kg (đã có thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bên bán hàng chi trả, đã thanh toán
toàn bộ tiền hằng ngày vào ngày 01/03/2016 bằng tiền mặt. Biết DN kê khai thuế GTGT
theo PP khấu trừ. Hạch toán nghiệp vụ trên như thế nào?
a. Nợ TK 152: 55
Có TK 111: 55
b. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 331: 55 (giảm)
c. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 111: 55
d. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 133: 55
Câu 69: Giá nhập kho của NVL được cấp là?
a. Giá trị trên biên bản bàn giao nguyên vật liệu
b. Giá trị đo đơn vị cấp thông báo cộng (+) chi phí thực tế (Chi phí vận chuyển, bốc
dỡ, bảo quản, …) phát sinh.
c. Giá mua của nguyên vật liệu
d. Giá trị thị trường của nguyên vật liệu tại thời điểm cấp
Câu 70: Khi doanh nghiệp mua TSCĐ, chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được hưởng
sẽ được ghi:
a. Tăng thu nhập khác
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Giảm nguyên giá TSCĐ
d. Tăng doanh thu bán hàng
Câu 71: Mua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay cho ban giám đốc, giá thanh toán
22000000 đồng, chưa thanh toán cho người bán, (doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%), công cụ dụng cụ trên thuộc loại phân bổ nhiều
lần, kế toán ghi?
a. Nợ TK 642: 20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 331: 22000000
b. Nợ TK 153: 22000000
Có TK 331: 22000000
c. Nợ TK 153: 20000000
Nợ TK 133: 2000000
Cớ TK 331: 22000000
d. Nợ TK 642: 20000000
Nợ TK 133: 2000000
Có TK 331: 22000000 (tăng)
Câu 72: Công ty Bình Minh tính các khoản trích theo lương cho nhân viên ở bộ phận bán
hàng tính vào tháng 7/N theo quy định, kế toán ghi?
a. Nợ TK 641
Có TK 334
b. Nợ TK 642
Có TK 338
c. Nợ TK 641
Có TK 338
d. Nợ TK 642
Có TK 334
Câu 73: TSCĐ hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá 1200000000 đồng, giá
trị hao mòn lũy kế 140 triệu đồng, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là
1100000000 đồng. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng
được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
c. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
Câu 74: Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Q dùng tại phòng nhân sự, chi phí 2800000 đồng
(chưa thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NH đã báo nợ), kế toán ghi?
a. Nợ TK 641: 2800000đ
Nợ TK 133: 280000đ
Có TK 112: 3080000đ
b. Nợ TK 641: 3000000đ
Có TK 112: 3000000đ
c. Nợ TK 642: 3000000đ
Có TK 112: 3000000đ
d. Nợ TK 642: 2800000đ (chi phí khấu hao TSCĐ)
Nợ TK 133: 280000đ
Có TK 112: 3080000đ
Câu 75: Đầu ngày 1/4/N, thông tin về khoản phải thu khách hàng Y như sau: TK 131 –
Phải thu khách hàng (Y): (Dư nợ): 1600000000đ. Kỳ hạn nợ của khách hàng Y: 10/03/N-
1 – 10/05/N-1. TK 2293 – Dự phòng phải thu khó đòi (Y): 480000000đ. Hãy cho biết
thông tin về dự phòng phải thu khó đòi lập them vào cuối ngày 30/06/N đối với khách
hàng Y?
a. Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 320000000đ
b. Dự phòng phải thu khó đòi cần lập them: 640000000đ
c. Dự phòng phải thu khó đòi cần lập thêm: 800000000đ
d. Không cần lập thêm dự phòng
Câu 76: Công ty Minh Cường sản xuất 2 loại sản phẩm A và B. Kế toán hàng tồn theo
phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế
suất thuế GTGT của các loại hàng hóa, dịch vụ là 10%. Đầu ngày 01/04/N: các tài khoản
liên quan có số dư hợp lý. Trong tháng 4/N: Trích bảng phân bổ vật liệu: xuất kho 5310kg
vật liệu chính để sản xuất 2200 sản phẩm A và 1500 sản phẩm B. Đơn giá bình quân của
vật liệu chính xuất kho là 120000 đồng / kg. Định mức hao phí vật liệu chính: sản phẩm
A: 2 kg/ sản phẩm; sản phẩm B: 1kg/ sản phẩm. Vật liệu chính phân bổ cho sản phẩm A
và sản phẩm B theo hao phí vật liệu cho từng loại sản phẩm. Kế toán ghi nhận chi phí vật
liệu chính như sau (đơn vị: đồng):
ĐÁP ÁN:
Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (vật liệu chính – A): 475200000
(2200 * 240000 – 2200 * 240000 *10%)
Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (vật liệu chính – B): 162000000
(1500 * 120000 – 1500 * 120000 *10%)
Có TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu (Vật liệu chính): 637200000 (5310 * 120000)
Câu 77: Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng A đầu Quý 4 năm N như sau: TK
131 – Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1000000000đ, Kỳ hạn nợ của khách hàng A:
15/02/N -15/05/N. Hãy cho biết thông tin về dự phòng phải thu khó đòi cần có vào cuôí
Quý 4 năm N (31/12/N) đối với khách hàng A?
a. Không cần lập dự phòng
b. Tất cả đều sai
c. Mức dự phòng cần có vào cuối quý 4: 500000000đ
d. Mức dự phòng cần có vào cuối quý 4: 300000000đ
Câu 78: Theo quy định hiện hành có bao nhiêu phương pháp tính giá xuất kho?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 2
Câu 79: Nội dung của nghiệp vụ kinh tế: Nợ TK 338 (Phải trả, phải nộp khác) / Có TK
112 (TGNH) có nghĩa là?
a. Số tiền BHXH được cơ quan BHXH cấp bù
b. Số tiền BHXH mà đơn vị đã nộp cấp trên
c. Số tiền BHXH trả thay lương
d. Số tiền BHXH mà NLĐ phải nộp
Câu 80: Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu,
nhân viên quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
a. Nợ TK 112: 350
Có TK 334: 350
b. Nợ TK 112: 350
Có TK 622: 300
Có TK 627: 50
c. Nợ TK 622: 300
Nợ TK 627: 50
Có TK 112: 350
d. Nợ TK 334: 350 (Phải trả người lao động)
Có TK 112: 350
Câu 81: Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
a. Tất cả đều sai
b. Giá đánh giá lại
c. Nguyên giá
d. Giá trị còn lại trên sổ sách
Câu 82: Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
a. Thuế GTGT được khấu trừ là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
b. Thuế GTGT được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp
c. Thuế GTGT được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng
d. Không có nhận định nào là đúng
Câu 83: Nhập khẩu trực tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng: 10000
USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23200 – 233000 VND/USD. TK 331 – PTNB ghi nhận
giá trị là?
a. 10000 USD
b. 233000000đ
c. 232000000đ
d. Tất cả đều sai
Câu 84: Nếu đơn vị tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong
kỳ khi xuất kho nguyên vật liệu, giá trị xuất kho sẽ?
a. Được ghi sổ theo định kỳ
b. Tất cả đều sai
c. Được ghi sổ ngay khi xuất kho
d. Được ghi sổ vào lúc cuối kỳ

You might also like