You are on page 1of 10

Câu hỏi 1

Điền vào chỗ trống trong câu sau đây: “Chứng từ kế toán chi tiền phải do người
có quyền ký duyệt chi và kế toán trưởng hoặc người được uỷ quyền ký … thực
hiện”.
Select one:
a. Sau khi
b. Đồng thời
c. Trong khi
d. Trước khi
Câu hỏi 2
Công ty A có tình hình tài sản và nguồn vốn đầu kỳ như sau: tài sản= 5.000
triệu đồng; nợ phải trả bằng 3/2 tài sản. Trong kỳ, tài sản tăng gấp đôi; nợ phải
trả giảm 1/3. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là:
Select one:
a. 4.000 triệu đồng
b. 7.000 triệu đồng
c. 6.000 triệu đồng
d. 5.000 triệu đồng
Câu hỏi 3
Theo quy định của Luật kế toán, kỳ kế toán của đơn vị kế toán được xác định
Select one:
a. Có thể là ngày đầu năm dương lịch hoặc ngày đầu các tháng
b. Bắt buộc phải là ngày đầu năm dương lịch (1/1)
c. Có thể là ngày đầu năm dương lịch hoặc ngày đầu các quý
d. Có thể bắt đầu vào bất cứ ngày nào trong năm
Câu hỏi 4
Tính giá các đối tượng kế toán là việc:
Select one:
a. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán khi lập báo cáo tài
chính
b. Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán trên các sổ kế toán
c. Xác định giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên tắc và quy
định được nhà nước ban hành
d. Ghi nhận theo giá thỏa thuận
Câu hỏi 5
Trong các chứng từ kế toán sau đây, chứng từ kế toán nào thuộc loại chứng từ
chỉ tiêu lao động tiền lương:
Select one:
a. Biên lai thu tiền
b. Phiếu chi
c. Phiếu nhập kho
d. Hợp đồng giao khoán
Câu hỏi 6
Đối với những chứng từ kế toán lập không đúng thủ tục, nội dung và chữ số
không rõ ràng thì người chịu trách nhiệm kiểm tra hoặc ghi sổ phải:
Select one:
a. Hủy bỏ
b. Lập chứng từ khác thay thế
c. Trả lại, yêu cầu làm thêm thủ tục và điều chỉnh sau đó mới làm căn cứ ghi sổ
d. Tự sửa chữa
Câu hỏi 7
Chủ sở hữu góp vốn bằng một máy sản xuất trị giá 2 tỷ, chi phí vận chuyển máy
sản xuất này công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng 25 triệu do công ty
chịu. Kế toán phản ánh nghiệp vụ này như thế nào?
Select one:
a. Nợ TK 211 / Có TK 411 và Nợ TK 411/ Có TK 111
b. Nợ TK 211 / Có TK 711 và Nợ TK 641/ Có TK 111
c. Nợ TK 211 / Có TK 711 và Nợ TK 811/ Có TK 111
d. Nợ TK 211 / Có TK 411 và Nợ TK 211/ Có TK 112
Câu hỏi 8
Căn cứ để kế toán lập Bảng cân đối tài khoản (bảng cân đối số phát sinh) là:
Select one:
a. Căn cứ vào tài khoản loại 1 đến loại 4
b. Căn cứ vào sổ tổng hợp (sổ cái) các tài khoản
c. Căn cứ vào sổ chi tiết của các tài khoản.
d. Căn cứ vào chứng từ kế toán
Câu hỏi 9
Các khoản nợ phải thu là:
Select one:
a. Không phải là tài sản của DN bởi tài sản của DN phải hiện hữu tại DN
b. Là tài sản của DN
c. Là nguồn vốn của doanh nghiệp
d. Không phải là tài sản của DN bởi vì cá nhân hoặc đơn vị khác đang chiếm
giữ
Câu hỏi 10
Nguyên giá của tài sản cố định được ghi nhận ban đầu theo nguyên tắc:
Select one:
a. Giá thị trường của tài sản
b. Giá thỏa thuận
c. Giá gốc
d. Giá trị hợp lý
Câu hỏi 11
Chi tiền gửi ngân hàng sửa chữa TSCĐ tại phân xưởng sản xuất, giá chưa có
thuế GTGT 5.000.000đ, thuế GTGT được khấu trừ 500.000đ. Nghiệp vụ này
được kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK 627 5.000.000đ
Nợ TK 133 500.000đ
Có TK 112 5.500.000đ
b. Nợ TK 211 5.000.000đ
Nợ TK 133 500.000đ
Có TK 112 5.500.000đ
c. Nợ TK 627 5.500.000đ
Nợ TK 133 550.000đ
Có TK 112 6.050.000đ
d. Nợ TK 211 5.500.000đ
Nợ TK 133 550.000đ
Có TK 112 6.050.000đ
Câu hỏi 12
Doanh nghiệp mua một TSCĐ, giá mua chưa có thuế GTGT là 500.000.000đ,
thuế GTGT 10% (được khấu trừ), chưa thanh toán. Chi phí vận chuyển là
5.500.000đ, trong đó thuế GTGT là 500.000đ (được khấu trừ) đã thanh toán
bằng chuyển khoản . Khoản lệ phí trước bạ phải nộp là 10.000.000đ. Nguyên
giá của TSCĐ được kế toán ghi nhận là:
Select one:
a. 500.260.000đ
b. 515.000.000đ
c. 505.000.000đ
d. 565.500.000đ
Câu hỏi 13
Bán hàng thu bằng tiền mặt. Lô hàng có giá vốn là 50 triệu đồng, giá bán là 60
triệu đồng (thuế suất thuế GTGT là 0%). Nghiệp vụ này tác động đến các khoản
mục trên bảng cân đối kế toán như thế nào:
Select one:
a. 1 tài sản tăng, 1 tài sản giảm
b. 1 tài sản tăng, 2 nguồn vốn giảm
c. 1 tài sản tăng, 1 tài sản giảm, 1 nguồn vốn tăng
d. 2 nguồn vốn tăng, 1 tài sản giảm
Câu hỏi 14
Tài khoản điều chỉnh giảm có đặc điểm:
Select one:
a. Có kết cấu giống tài khoản nguồn vốn
b. Có kết cấu ngược lại tài khoản mà nó điều chỉnh
c. Có kết cấu tương tự tài khoản mà nó điều chỉnh
d. Có kết cấu giống tài khoản tài sản
Câu hỏi 15
Tài sản dài hạn bao gồm các khoản:
Select one:
a. Hàng hóa
b. Chứng khoán kinh doanh
c. Tài sản cố định
d. Tạm ứng
Câu hỏi 16
Công ty Số Đỏ mua xe ô tô về để bán (chưa bán). Giá trị chiếc xe ô tô được kế
toán công ty Số Đỏ phản ánh:
Select one:
a. Ghi tăng giá vốn hàng bán
b. Ghi tăng giá trị hàng tồn kho
c. Ghi tăng chi phí khác
d. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Câu hỏi 17
Công ty K có tài liệu kế toán: Nhập kho 1.200 sản phẩm (sp), tổng giá thành
14.400.000đ. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa bao gồm 10% thuế GTGT là
19.000đ /sp. Chi phí bán hàng 500đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp 250đ/sp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 1.250.000đ. Lợi nhuận sau thuế là:
Select one:
a. 4.156.200đ
b. 3.750.000đ
c. 5.000.000đ
d. 5.600.000đ
Câu hỏi 18
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
1. Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán;
2. Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán;
3. Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình Giám
đốc doanh nghiệp ký duyệt
4. Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Select one:
a. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 4 phải thành bước 3 và bước 3 thành bước
4
b. Trình tự trên là hợp lý
c. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 3 phải thành bước 2 và bước 2 thành bước
3(câu này đúng k) câu này đúng nha-- mới tra :)0
d. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 2 phải thành bước 1 và bước 1 thành bước
2
Câu hỏi 19
Trên báo cáo tài chính, hàng tồn kho được đánh giá theo:
Select one:
a. Giá bán lẻ
b. Giá gốc
c. Giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được
d. Giá mua
Câu hỏi 20
Nguồn vốn trong DN gồm các nguồn nào sau đây:
Select one:
a. Chủ DN đầu tư vốn của mình vào DN
b. Chủ DN vay mượn của tổ chức hoặc cá nhân khác
c. Vốn chủ sở hữu và Nợ phải trả
d. Chủ DN dùng lợi nhuận để bổ sung vốn kinh doanh cho doanh nghiệp
Câu hỏi 21
Tại một doanh nghiệp có tài liệu sau:

Tính X1, X2, X3, X4


Select one:
a. X1= 275.000; X2 = 153.140; X3 = 146.430; X4 = 566.940. ??????
b. X1= 275.000; X2 = 153.140; X3 = 146.430; X4 = 574.570
c. X1= 29.760; X2 = 21.120; X3 = 30.000; X4 = 56.940
d. X1= 29.760; X2 = 21.120; X3 = 50.000; X4 = 574.570
Câu hỏi 22
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 3 khoản mục: 2 tài sản và 1 nguồn
vốn, trong đó khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, 2 khoản mục thuộc tài sản có
thể biến động như thế nào?
Select one:
a. Cả hai cùng giảm
b. Một giảm và một không thay đổi
c. Không biến động
d. Cả hai cùng tăng
Câu hỏi 23
Mua một máy tính với giá mua chưa thuế 45.000.000 đ ; thuế suất thuế GTGT
10% (được khấu trừ), chi phí cài đặt máy 200.000 đ. Doanh nghiệp chi tiền mặt
mua thêm thẻ nhớ gắn vào máy tính trị giá 1.500.000 đ. Nguyên giá của máy
tính là:
Select one:
a. 45.000.000 đ
b. 46.500.000 đ
c. 45.200.000 đ ủa ca trước chọn này mà?
d. 46.700.000 đ
Câu hỏi 24
Nội dung nào phù hợp với định khoản: Nợ TK 156 – Hàng hóa; Nợ TK 133 –
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ; Có TK 141 – Tạm ứng.
Select one:
a. Chi tạm ứng mua hàng hóa
b. Chi phí vận chuyển hàng hóa từ nơi mua về nhập kho, trả bằng tiền tạm ứng
c. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên
d. Chi phí vận chuyển hàng hóa đi bán
Câu hỏi 25
Trong một tài khoản kế toán thì có sự cân đối nào sau đây
Select one:
a. Tổng phát sinh Nợ = Tổng số phát sinh Có
b. Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh giảm trong kỳ = Số dư cuối kỳ + Tổng phát
sinh tăng trong kỳ.
c. Số dư Nợ = Số dư Có
d. Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ + Tổng phát
sinh giảm trong kỳ.
Câu hỏi 26
Cho dữ liệu sau về tình hình nhập kho vật liệu X của một doanh nghiệp:
Ngày nhập Lô Số lượng
05/06 1 400kg
10/06 2 1.000kg
20/06 3 600kg

Doanh nghiệp áp dụng phương pháp FIFO, ngày 25/6 xuất 1.200kg vật liệu thì
giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được tính như thế nào:
Select one:
a. 600kg tính theo đơn giá lô 2 và 200kg tính theo đơn giá lô 3
b. 200kg tính theo đơn giá lô 2 và 600kg tính theo đơn giá lô 3
c. 400kg tính theo đơn giá lô 1, 200 kg tính theo đơn giá lô 2 và 200kg tính theo
đơn giá lô 3
d. 400kg tính theo đơn giá lô 2 và 400kg tính theo đơn giá lô 3
Câu hỏi 27
Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong cụm từ sau: “Trong kế toán, tất cả các
nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh đều phải …”
Select one:
a. Lập báo cáo tài chính
b. Ghi sổ kế toán tổng hợp
c. Ghi sổ kế toán chi tiết
d. Lập chứng từ kế toán
Câu hỏi 28
Mua nguyên vật liệu, giá chưa thuế 3.000 kg x 15.000 đ/kg, thuế suất thuế
GTGT 10% (được khấu trừ). Chi phí vận chuyển 300.000 đ. Trong kỳ, xuất kho
4.000kg để sử dụng, NVL xuất kho tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
Giá trị NVL tồn kho đầu kỳ là 2.000kg, 16.000 đ/kg. Vậy giá trị NVL tồn kho
cuối kỳ là:
Select one:
a. 16.000.000 đ
b. 16.300.000 đ
c. 15.100.000 đ
d. 15.460.000 đ
Câu hỏi 29
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào doanh thu được ghi nhận:
Select one:
a. Khách hàng đã nhận hàng
b. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN bằng TM.
c. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho DN bằng TM.
d. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
Câu hỏi 30
Tại công ty A trong kỳ nhập kho 100 sản phẩm (sp) từ sản xuất, biết chi phí sản
xuất trong tháng là 120.000.000đ, chi phí sản xuất dở dang đầu tháng và cuối
tháng lần lượt là 6.000.000đ và 10.000.000đ
Kế toán ghi nhận nghiệp vụ nhập kho thành phẩm là:
Select one:
a. Nợ TK 155 1.160.000đ
Có TK 154 1.160.000đ
b. Nợ TK 155 120.000.000đ
Có TK 154 120.000.000đ
c. Nợ TK 632 115.000.000đ
Có TK 154 116.000.000đ
d. Nợ TK 155 116.000.000đ
Có TK 154 116.000.000đ
Câu hỏi 31
Các nội dung nào sao đây được xem là có liên quan đến Bảng cân đối tài khoản
Select one:
a. Cung cấp thông tin chi tiết về giá thành sản phẩm
b. Kiểm tra, đối chiếu số liệu
c. Số dư đầu kỳ = số phát sinh = số dư cuối kỳ
d. Báo cáo tài chính
Câu hỏi 32
Giám đốc A đi vắng nên ủy quyền cho Phó giám đốc B ký thay tất cả các chứng
từ cần chữ ký của giám đốc nhưng B có việc đột xuất nên đã ủy quyền lại cho
Kế toán trưởng C ký tất cả chứng từ cần chữ ký của giám đốc. Ý kiến của bạn
về tình huống này như thế nào?
Select one:
a. B ủy quyền lại cho C là đúng quy định
b. B không được ủy quyền lại cho bất kỳ ai nội dung mà A đã ủy quyền
c. B không được ủy quyền lại cho C những nội dung A đã ủy quyền cho B vì C
là kế toán trưởng
d. B có thể ủy quyền cho bất kỳ ai nội dung mà A đã ủy quyền cho mình ngoại
trừ C
Câu hỏi 33
Nguyên giá TSCĐ trong trường hợp mua sắm được tính bằng:
Select one:
a. Giá mua – Khấu hao
b. Giá mua – Chi phí vận chuyển
c. Giá mua + Khấu hao
d. Giá mua + Chi phí liên quan trực tiếp để đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng
sử dụng
Câu hỏi 34
Công ty A có tình hình tài sản và nguồn vốn đầu kỳ như sau: tài sản= 2.000
triệu đồng; nợ phải trả bằng ¼ tài sản. Trong kỳ, tài sản giảm ¼, nợ phải trả tăng
gấp đôi. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là:
Select one:
a. 1.000 triệu đồng
b. 1.200 triệu đồng
c. 400 triệu đồng
d. 500 triệu đồng
Câu hỏi 35
Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá X. Trong kỳ, mua nhập kho 10kg,
giá mua chưa thuế 10.000đ/kg, thuế GTGT khấu trừ 10%. Chi phí vận chuyển
500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO là 160.500đ. Vậy X nhận giá
trị là:
Select one:
a. 10.500 đ
b. 10.800 đ
c. 10.000 đ
d. 9.850 đ
Câu hỏi 36
Trong quy định về lập chứng từ kế toán có đoạn: “Chứng từ kế toán chỉ lập 1
lần cho một nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh”, có nghĩa là:
Select one:
a. Khi lập chứng từ bị sai thì được lập lại chứng từ loại đó cho đúng nhưng phải
xin phép cơ quan thuế
b. Khi lập chứng từ bị sai thì không được lập lại chứng từ loại đó nữa
c. Không được lập trùng chứng từ cho 1 nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
d. Khi lập chứng từ bị sai thì được lập lại chứng từ loại đó cho đúng nhưng phải
xin phép Bộ tài chính
Câu hỏi 37
Công ty A có tình hình tài sản và nguồn vốn đầu kỳ như sau: tài sản= 1.200
triệu đồng, nợ phải trả bằng 1/3 vốn chủ sở hữu. Trong năm tài sản giảm 200
triệu đồng; nợ phải trả giảm 300 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu cuối kỳ là:
Select one:
a. 1.000 triệu đồng
b. 900 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. 800 triệu đồng
Câu hỏi 38
Chi phí vận chuyển hàng hóa phát sinh trong quá trình mua hàng được doanh
nghiệp thanh toán bằng tiền mặt được ghi nhận như thế nào?
Select one:
a. Nợ TK 156/ Có TK111
b. Nợ TK 642/ Có TK 111
c. Nợ TK 641/ Có TK 111
d. Nợ TK 242/ Có TK 111
Câu hỏi 39
Phương trình kế toán là:
Select one:
a. Tài sản ngắn hạn = Nợ phải trả
b. Tài sản = Nợ phải trả ngắn hạn và dài hạn
c. Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận
d. Tài sản = Vốn chủ sở hữu
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến 3 khoản mục: 2 khoản mục tài sản và
1 khoản mục nguồn vốn. Nếu khoản mục thuộc nguồn vốn tăng thì 2 khoản mục
còn lại thuộc tài sản có thể biến động như thế nào?
Select one:
a. Không biến động
b. Cả hai cùng giảm
c. Cả hai cùng tăng
d. Một khoản mục tăng và một khoản mục không biến động
Bonus:
Câu hỏi 6
Trình tự luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm các bước sau:
1. Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán;
2. Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán;
3. Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế toán hoặc trình Giám
đốc doanh nghiệp ký duyệt
4. Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán.
Select one:
a. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 2 phải thành bước 1 và bước 1 thành bước
2
b. Trình tự trên là hợp lý
c. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 3 phải thành bước 2 và bước 2 thành bước
3
d. Trình tự trên là chưa hợp lý, bước 4 phải thành bước 3 và bước 3 thành bước
4

You might also like