Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 001
I – TRẮC NGHIỆM
1. Câu nào dưới đây có chỉ tiêu không phải là tài sản?
A. Hàng tồn kho; Tiền mặt; Tạm ứng; Phải thu khách hàng
B. Thuế GTGT được khấu trừ; Phải thu nội bộ; Trả trước cho người bán
C. Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược; Chi phí trả trước; Chứng khoán kinh doanh; Hao
mòn tài sản cố định
D. Phải thu khác; Người mua trả tiền trước; Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kế
2. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng:
A. Tổng doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
B. Tổng doanh thu – giá vốn
C. Tổng doanh thu – thuế xuất khẩu
D. Tổng doanh thu – hàng bán bị trả lại
3. Xuất kho CCDC với trị giá 8.000.000đ cho bộ phận phân xưởng, phân bổ 100%:
A. Nợ TK 622: 8.000.000 B. Nợ TK 242: 8.000.000
Có TK 153: 8.000.000 Có TK 153: 8.000.000
C. Nợ TK 627: 8.000.000 D. Nợ TK 641: 8.000.000
Có TK 153: 8.000.000 Có TK 153: 8.000.000
1
4. Công thức tính giá trị còn lại của TSCĐ:
A. Nguyên giá của TSCĐ + Khấu hao lũy kế của TSCĐ
B. Nguyên giá của TSCĐ – Thuế GTGT
C. Nguyên giá của TSCĐ + Thuế GTGT
D. Nguyên giá của TSCĐ – Khấu hao lũy kế của TSCĐ
5. Mua 3.000kg NVL nhập kho với đơn giá chưa thuế 15.000đ/kg, thuế suất GTGT 10%.
Trong kỳ xuất kho 3.000kg để sử dụng, vật liệu xuất kho tính theo phương pháp FIFO.
NVL tồn đầu kỳ là 2.000kg x 16.000đ/kg. Vậy giá trị NVL tồn kho cuối kỳ là (Thuế GTGT
được khấu trừ):
A.47.000.000đ B.30.000.000đ C.18.000.000đ D.15.000.000đ
6. Hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, hàng tồn kho còn
lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất sau đó, là nội dung của phương pháp:
A. Tính theo giá đích danh
B. Nhập trước xuất trước
C. Nhập sau xuất trước
D. Ca 3 câu trên đều sai
7. Có bao nhiêu phương pháp tính giá xuất kho:
A.6 B.4 C.3 D.7
2
B. An asset increases and a liability increases
C. An asset decreases and a liability decreases
D. An asset decreases and owners’ equity decreases
11. The perpetual inventory method has the advantage over the periodic system in that:
A. Inventory shortages are eliminated
B. There are lower operational costs
C. A physical count is not required
D. Details relating to the number of items on hand are readily available
12. Inventory was purchased by a business for $3000, $2000 was paid in cash and the
rest was put on account. The journal entry will include:
A. A debit to inventory of $1000 C. A credit to accounts payable of $2000
4
KHOA KẾ TOÁN
CÂU LẠC BỘ KẾ TOÁN TRẺ
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8/2020 của doanh nghiệp M như sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho 3000kg, trả bằng tiền gửi ngân hàng, đơn giá chưa bao
gồm thuế GTGT 10% là 30.000 đ/kg.
2. Customers paid 50,000,000 by cash in hand.
3. Chủ sở hữu đầu tư 350.000.000đ cho doanh nghiệp bằng 30% Hàng hóa, 20%
công cụ dụng cụ và 50% tài sản cố định hữu hình.
4. Purchased materials on credit 15.000.000 VNĐ.
5. Doanh nghiệp trả hết lương còn nợ người lao động bằng tiền mặt.
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ trong tháng 8/2020 của doanh nghiệp M.
2. Lập sơ đồ chữ T của các tài khoản 156, 411.
1
Không được sử dụng tài liệu
Câu 2: (4 điểm)
Doanh nghiệp Phương Mai hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền cuối kỳ, có các số liệu sau:
Tài liệu 1: Số dư của ngày 1/10/2020:
2
Không được sử dụng tài liệu