You are on page 1of 4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN


MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
HỆ: TỪ XA KHOÁ: ….
ĐỊA ĐIỂM: ĐHKTQD
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGÀY THI:………………..
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 1
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)
Anh (chị) hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Số dư của TK Khấu hao lũy kế phản ánh:
A. Nguyên giá TSCĐ hiện có
B. Giá trị còn lại của TSCĐ
C. Giá trị hao mòn của TSCĐ trong kỳ
D. Giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
2. Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là:
A. Chi phí doanh thu
B. Ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản
C. Ghi nợ vào tài khoản mua hàng
D. Chi phí vốn hóa
3. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ phải nộp là 4
triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là:
A. 500 triệu B. 504 triệu C. 505 triệu D. 501 triệu
4. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá trị
120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
A. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
B. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
C. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
D. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000
5. Khoản nào dưới đây không phải là tài sản của công ty:
A. Tiền ứng trước cho người bán hàng hóa
B. Phải thu khách hàng
C. Khoản góp vốn đầu tư
D. Khoản nợ lương người lao động
6. Mua vật tư đã thanh toán tiền cho người bán được ghi:
A. Ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
B. Ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
C. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
D. Ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hàng
7. Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp được chia thành:
A. Phải trả người bán và thuế phải nộp
B. Vay phải trả và thương phiếu phải trả
C. Phải trả người bán, thuế phải nộp và vay phải trả
D. Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
8. Khoản nào trong các khoản sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp:
A. Tiền ứng trước cho người bán
B. Phải trả người bán
C. Thương phiếu phải trả
D. Thuế thu nhập cá nhân phải nộp

Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Nộp lại đề thi cùng bài làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
HỆ: TỪ XA KHOÁ: ….
ĐỊA ĐIỂM: ĐHKTQD
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGÀY THI:………………..
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút

9. Số tiền mà doanh nghiệp nhận của khách hàng cho một hợp đồng kinh tế thực hiện trong 3 năm tới
được ghi nhận vào:
A. Doanh thu của kỳ phát sinh
B. Một khoản chi phí hợp lý
C. Doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
D. Một khoản thu nhập bất thường
10. Công thức xác định giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là:
A. Tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ + Tổng chi phí sản xuất – Tồn kho sản phẩm dở dang
B. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm dở dang cuối kỳ.
C. Tồn kho sản phẩm hoàn thiện đầu kỳ+Tổng chi phí sản xuất–Tồn kho sản phẩm hoàn thiện cuối kỳ.
D. Tồn kho sản phẩm dở dang đầu kỳ + Tổn chi phí sản xuất –Tồn kho sản phẩm dở dang cuối kỳ

PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2 điểm)


Anh (chị) hãy cho biết nhận định dưới đây Đúng hay Sai và giải thích:
1. Thông tin về công nợ phải thu khách hàng được trình bày trên báo cáo thu nhập.
2. Nghiệp vụ trả lương công nhân viên bằng tiền chỉ ảnh hưởng đến thông tin trình bày trên bảng cân đối
kế toán.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)

Công ty L&O thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty này tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000
Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000
TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800
TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000
Giá vốn hàng bán 308.500 Lợi nhuận chưa phân phối 0
CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900
CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000
CP tài chính 32.080
Tổng PS Nợ 1.772.780 Tổng PS Có 1.772.780
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty L&O ngày 31/12/20X7

Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Nộp lại đề thi cùng bài làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
HỆ: TỪ XA KHOÁ: ….
ĐỊA ĐIỂM: ĐHKTQD
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGÀY THI:………………..
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ SỐ 2
PHẦN I: CÂU HỎI LỰA CHỌN (4 ĐIỂM)

Anh (chị) hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
1. Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 220.000 chưa thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 30.000 (hợp
đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
A. 220.000 B. 230.000 C. 200.000 D.250.000
2. Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền ứng trước cho người bán được được ghi nhận là:
A. Tài sản C. Thu nhập
B. Vốn chủ sở hữu D. Nợ phải trả
3. Tháng 2/N, Công ty PTL nhận trước tiền về khoản doanh thu dịch vụ sẽ cung cấp cho khách hàng 1
năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi nhận vào doanh thu trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so
với thực tế:
A. tăng thêm 11 triệu C. tăng thêm 12 triệu
B. giảm thêm 11 triệu D. giảm thêm 12 triệu
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:
A. Nguyên giá TSCĐ C. Cả a & b
B. Thời gian sử dụng D. Giá trị còn lại của TSCĐ
5. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:

A. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền


B. Ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
C. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
D. Ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
6. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu:

A. Chiết khấu thương mại C. Chiết khấu thanh toán


B. Hàng bán bị trả lại D. Chi phí môi giới

7. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ trong
tháng 2/2013. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào:
A. Tháng 1/2013
B. Tháng 2/2013
C. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013.
D. Tháng 3/2012
8. Chi phí nào sau đây là chi phí sản xuất trực tiếp của doanh nghiệp của doanh nghiệp sản xuất máy tính:
A. Chi phí khấu hao nhà xưởng
B. Lương của công nhân sản xuất máy tính
C. Chi phí điện nước
D. Khấu hao thiết bị thử nghiệm

Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Nộp lại đề thi cùng bài làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
HỆ: TỪ XA KHOÁ: ….
ĐỊA ĐIỂM: ĐHKTQD
VIỆN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN NGÀY THI:………………..
BỘ MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút

9. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán: (1) nguyên liệu
thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản mục này xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán
theo trình tự sau:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (1)
C. (3), (1), (2)
D. (3), (2), (1)
10. Chi phí nào sau đây được phân loại vào chi phí thời kỳ:
A. Lương của người trông coi phân xưởng
B. Lương của người giám sát bộ phận sản xuất
C. Lương của người giám sát bộ phận kế toán chi phí
D. Lương của công nhân sản xuất

PHẦN II: CÂU HỎI ĐÚNG/SAI (2.0 ĐIỂM)


Anh (chị) hãy cho biết nhận định dưới đây Đúng hay Sai và giải thích:
1. TK chi phí có kết cấu ngược với TK Vốn chủ sở hữu nhưng không có số dư.
2. Thông tin về chỉ tiêu doanh thu được trình bày trên Báo cáo kết quả kinh doanh.
PHẦN III: BÀI TẬP (4 điểm)

Công ty DKO thành lập tháng 3/20X7. Cho số liệu Tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có trên
Bảng cân đối số phát sinh tại công ty DKO tại 31/12/20X7: (ĐVT: 1.000đ)
Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Tiền mặt 8.500 Hao mòn TSCĐ 134.080
Tiền gửi ngân hàng 24.700 Phải trả NB 34.000
Phải thu khách hàng 40.000 Phải trả NLĐ 67.000
Nguyên vật liệu 15.600 Nợ vay ngắn hạn 60.000
TSCĐ – hữu hình 910.000 Nợ vay dài hạn 445.800
TSCĐ – vô hình 260.900 Nguồn vốn kinh doanh 450.000
Giá vốn hàng bán 308.500 Lợi nhuận chưa phân phối 0
CP bán hàng 56.500 Doanh thu bán hàng 568.900
CP QLDN 116.000 Doanh thu tài chính 13.000
CP tài chính 32.080
Tổng PS Nợ 1.772.780 Tổng PS Có 1.772.780
Yêu cầu:
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2. Lập các bút toán kết chuyển cần thiết
3. Lập Bảng cân đối kế toán tại công ty DKO ngày 31/12/20X7

Sinh viên không được sử dụng tài liệu – Nộp lại đề thi cùng bài làm
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

You might also like