Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. “Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với doanh thu tạo ra trong kỳ” là nội dung liên
quan đến nguyên tắc kế toán nào?
a. Nguyễn tắc nhất quán c. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyễn tắc phù hợp d. Nguyên tắc doanh thu thực hiện
Câu 2. Kết cấu của tài khoản điều chỉnh là:
a. Số dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
b. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
c. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản nó điều chỉnh
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3. Mua một lô hàng hoá trị giá 100.000 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%), thanh toán
bằng chuyển khoản ngân hàng. Cuối tháng số hàng hoá này vẫn chưa về nhập kho. Định khoản
nghiệp vụ phát sinh:
a. Nợ TK 156 100.000 c. Nợ TK 156 100.000
Nợ TK 133 10.000 Có TK 112 100.000
Có TK 112 110.000
b. Nợ TK 151 100.000 d. Nợ TK 151 100.000
Nợ TK 133 10.000 Có TK 112 100.000
Có TK 112 110.000
Câu 4. Mua 5000kg vật liệu A với tổng giá thanh toán 275.000.000 (bao gồm cả thuế GTGT
10%). Số lượng thực tế nhập kho 4.980 kg. Định mức hao hụt 1%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
2.500.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 5%). Đơn giá thực tế lô nguyên vật liệu trên là:
a. 50.703đ/kg c. 55.500đ/kg
b. 55.723đ/kg d. 50.500đ/kg
Câu 5. Số dư bên Nợ tài khoản 331-Phải trả người bán được trình bày như thế nào trên bảng cân
đối kế toán:
a. Số âm bên phần Tài sản c. Số âm bên phần Nguồn vốn
b. Số dương bên phần Tài sản d. Số dương bên phần Nguồn vốn
Câu 6. Phương pháp ghi âm được sử dụng trong trường hợp nào:
a. Ghi sai quan hệ đối ứng c. Bỏ sót nghiệp vụ
b. Giá tạm tính nhỏ hơn giá trên hoá đơn d. Có nhiêu hơn 1 đáp án đúng
Câu 7. Nghiệp vụ “Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt” được định khoản:
a. Nợ TK 111/Có TK 131 c. Nợ TK 111/Có TK 331
b. Nợ TK 131/Có TK 111 d. Nợ TK 331/Có TK 111
Câu 8. Đâu là yếu tố cơ bản trên bản chứng từ:
a. Định khoản nghiệp vụ c. Phương thức thanh toán
b. Quy mô nghiệp vụ d. Thời gian bảo hành
Câu 9. Khoản mục nào sau đây được ghi nhận là Nguồn vốn trên báo cáo tài chính của công ty:
a. Phải thu khách hàng c. Người mua ứng trước
Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 1
Biên soạn : Cao Thu Hương 2017
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
4. Tính ra lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là 8.000, lương nhân viên quản lý phân
xưởng là 2.500, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 15.000.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
6. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng A với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 154.000. Giá vốn xuất kho 110.000. Khách hàng A thanh toán 80% bằng chuyển khoản,
phần còn lại tháng sau thanh toán nốt.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
7. Trích khấu hao tài sản cố định dùng tại phân xưởng 75.000, tại bộ phận quản lý doanh nghiệp
45.000.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
8. Ứng trước tiền hàng cho người bán H 50.000 bằng chuyển khoản.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
9. Nhập kho sản phẩm hoàn thành 1000 sản phẩm
Yêu cầu 2: Lập các bút toán kết chuyển để tính giá thành và đơn giá thành phẩm sản xuất trong kỳ,
biết giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/3/N là 7.000
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 3
Biên soạn : Cao Thu Hương 2017
Yêu cầu 3: Vẽ tài khoản tổng hợp và phân tích của 2 tài khoản hỗn hợp 131, 331
Bài 2: Cho biết tình hình tài sản – nguồn vốn của công ty A tài ngày 31/12/N như sau:
Tài sản cố định hữu hình 900.000 Thành phẩm 250.000
Tiền mặt 150.000 Đầu tư chứng khoán kinh doanh 120.000
Phải thu khách hàng 325.000 Khách hàng ứng trước X
Lợi nhuận chưa phân phối 72.000 Phải trả người lao động 35.000
Vay và nợ thuê tài chính 150.000 Nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.350.000
Phải trả người bán 153.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 70.000
Quỹ đầu tư phát triển 45.000 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 15.000
Ứng trước cho người bán 50.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 30.000
Tiền gửi ngân hàng 120.000 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 56.000
Yêu cầu: Phân loại tài sản – nguồn vốn của doanh nghiệp và xác định giá trị của “X”?
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
I.Tài sản ngắn hạn I.Nợ phải trả
Câu 1. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Doanh thu bán hàng – Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần bán hàng – Chi phí hàng bán
D. Doanh thu thuần bán hàng – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 2. Khoản mục nào không được coi là TSCĐ hữu hình
A. Phần mềm kế toán C. Nhà xưởng
B. Phương tiện vận tải D. Vườn cây
Câu 3. Tồn đầu kỳ 1000kg đơn giá 10.000đ/kg. 3/10: Nhập kho 3000kg đơn giá 11.000đ/kg;
20/10: Xuất kho 3500. Tính tổng giá trị xuất kho và tồn kho theo phương pháp FIFO:
A. 37.625.000&5.375.000 C. 37.500.000&11.000.000
B. 37.500.000&5.500.000 D. 38.000.000&5.000.000
Câu 4. Những yếu tố nào là yếu tố cơ bản của chứng từ:
A. Tên chứng từ, tên địa chỉ của doanh nghiệp liên quan
B. Định khoản kế toán
C. Thời gian gian lập và số hiệu nội dung kinh tế
D. (A) và (C)
Câu 5. Nghiệp vụ “Doanh nghiệp nhận lại tiền ứng trước cho người bán còn thừa bằng tiền mặt”
được định khoản:
A. Nợ TK 131/Có TK 111 C. Nợ TK 111/Có TK 131
B. Nợ TK 111/Có TK 331 D. Nợ TK 331/ Có TK 111
Câu 6. Trích khấu hao TSCĐ làm:
A. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị TSCĐ
B. Giảm nguyên giá TSCĐ
C. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại của TSCĐ
D. Giảm giá trị hao mòn TSCĐ
Câu 7. Giá trị SPDD đầu kỳ tăng 10.000 và SPDD cuối kỳ tăng 10.000, còn lại không đổi thì tổng
giá thành sản phẩm dịch vụ hoàn thành:
A. Không thay đổi C. Tăng 20.000
B. Giảm 10.000 D. Tăng 10.000
Câu 8. Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng
A. Phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng
B. Ghi sai định khoản
C. Ghi lặp nghiệp vụ
D. Phát hiện muộn, số tiền trên sổ < trên chứng tử
Câu 9. Nguyên tắc doanh thu thực hiện quy định thời điểm để doanh nghiệp chính thức ghi nhận
các khoản doanh thu là:
A. Ngay khi nhận tiền khách hàng thanh toán
TỔNG TS TỔNG NV
Bài tập: Công ty Bảo An hoạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho
theo phương pháp FIFO
Cho số dư đầu kỳ các TK của doanh nghiệp tại ngày 1/1/2017 như sau:
Yêu cầu 1: Lập bảng cân đối kế toán và xác định giá trị của X
Yêu cầu 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 1/2017:
1. Mua 1000 kg nguyên vật liệu chính với đơn giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 124, chưa
thanh toán tiền cho người bán Z. Hàng chưa về nhập kho vẫn đang đi đường.
2. Chi phí vận chuyển số vật liêu trên đã thanh toán bằng tiền mặt 2000 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%)
3. Mua nguyên vật liệu phụ xuất dùng trực tiếp cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất với giá
chưa bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.000, phục vụ cho bộ phận bán hàng 4.950 (bao gồm cả thuế
GTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt
4. Mua một TSCĐ từ người bán X, sử dụng tại phân xưởng sản xuất với giá mua chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 100.000. Sau khi trừ tiền ứng trước, số còn lại công ty thanh toán bằng chuyển
khoản
5. Thanh toán nợ phải trả người bán K bằng chuyển khoản
6. Khách hàng An Phú thông báo đã nhận được lô hàng gửi bán kỳ trước và chấp nhận mua toàn bộ lô
hàng với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 140.000. Công ty An Phú đã thanh toán 40%
bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán sau.
7. Lô vật liệu chính đi đường về nhập khô đầy đủ
8. Xuất 1200 kg vật liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm
9. Xuất kho bán trực tiếp toàn bộ số thành phẩm trong kho với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 56.000. Khách hàng Trường An đã thanh toán bằng chuyển khoản
10. Tính ra tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất là 180.000, nhân viên quản lý phân xưởng
16.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 40.000
11. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định
12. Chi phí vận chuyển hàng gửi bán đã thanh toán bằng tiền mặt 7.500 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%)
13. Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất 40.000, tại bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận
QLDN 17.000
14. Tiền điện sử dụng tại phân xưởng sản xuất 15.000, tại bộ phận QLDN 7.000 (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) chưa thanh toán cho người bán
15. Các chi phí dịch vụ mua ngoài sử tại bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận QLDN 15.000 đã thanh
toán bằng chuyển khoản
16. Nhập kho 1000 sản phẩm hoành thanh, biết giá trị sản phẩm dở dang tại ngày 31/3/2017 là 3.640
17. Xuất kho 300 sản phẩm đem đi gửi bán cho khách hàng TMT vối giá bán chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 150.000.
Yêu cầu 3: Lập bảng cân đối kế toán tại ngày 31/3/2017
Đề thi 2018- kỳ 1
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân loại theo cộng dụng ,chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý, biểu hiện một nghiệp
vụ kinh tế cần phải được thực hiện là :
A. Chứng từ nội bộ B. Chứng từ báo động
C. Chứng từ lien hợp D. Chứng từ mệnh lệnh
Câu 2: Nhận định nào sau đây lien quan đên nguyên tắc thước đo tiền tệ:
A. Kế toán chỉ phản ánh những nghiệp vụ có B. Ghi nhận doanh thu và chi phí vào thời
thể biểu diễn bằng tiền điểm thực thu và chi tiền
C. Sử dụng 1 đơn vị tiền tệ thống nhất để lập D. Có nhiều hơn 1 đáp án đung
BCTC
Câu 3: Phương pháp tính giá xuất kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ sát nhất với giá thị trường
nhất:
Câu 4: Phân loại theo công dụng kết cấu tài khoản 229- Dự phòng tổn thất tài sản thuộc loại nào?
Câu 5: Khoản mục nào được ghi nhận là Nguồn vốn trên báo cáo tài chính:
A. Đầu tư vào công ty con B. Nhạn ký quỹ ký cược dài hạn
Câu 6: Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Phát hiện sai sót sớm, trước khi tiến hành B. Phát hiện sai sót muộn, ghi sai mối quan hệ
cộng sổ đối ứng
C. Phát hiện sai sót muộn, bỏ sót nghiệp vụ D. Số tiền trên sổ sách lớn hơn số tiền trên
chưa ghi chứng từ
Câu 7: Phân loại theo phương pháp ghi , sổ cái là sổ:
A. Phản ánh thông tin theo thứ tự thời gian
B. Phân loại theo từng đối tượng hạch toán
C. Phản ánh số dư dầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của từng đối tượng
D. Có nhiều hơn 1 đáp án đúng
Câu 8: Mua 1.000 kg NVL A với đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 6.000d. Chi phí vận
chuyển bốc dỡ số vật liệu trên về kho là 770.000 đ ( đã bao gồm cả thuế 10%) .Đơn giá thực tế của lô
vật liệu trên là
A. 6700 B. 6770
Câu 9: Tiền lương nhân viên kế toán được ghi nhận vào :
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí bán hàng D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Nghiệp vụ trích lợi nhuận chưa phân phối lập quỹ đầu tư phát triển thuộc loại quan hệ đối
ứng:
A. Tài sản tăng – tài sản giảm B. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng
C. Nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm D. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm
2. Khi tiếp nhận chứng từ, kế toán phải kiểm tra chứng từ về tính hợp pháp hợp lý hợp lệ
3. Phân loại theo mối quan hệ với BCTC, tài khoản 154- Chi phí sx kinh doanh dở dang được phân
loại là tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh
4. Bảng cân đối kế toán là 1 trong các BCTC bắt buộc của doanh nghiệp
5. Trường hợp mua hàng hóa đã nhận được chứng từ nhưng cuối tháng hàng chưa về đến kho
doanh nghiệp không được ghi nhận bút toán vì đó ko phải là tài sản cua công ty
Phần III: Công ty A có số dư các tài khoản tại ngày 31/12/N như sau:
TK211 900.000 TK 155 250.000
TK 111 150.000 TK121 120.000
Yêu cầu: lập bảng cân dối kế toán tại ngày 31/12/N và tính giá giá trị của X theo mẫu sau: ( biết
rằng chỉ có tài sản cố định là dai hạn)
BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN
TẠI NGÀY 31/12/N
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
2. Phải thu khách hàng (M) 45.000 8. Tài sản cố định hữu hình 1.205.000
6. Hàng hóa ( SL 700- đơn giá 294.000 12. Phải trả người lao động 15.000
420)
Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ sau phát sinh trong tháng 10
1. Thanh toán toàn bộ khoản vay và nợ thuê tài chính bằng chuyển khoản
2. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán toàn bộ lương cho người lao động kỳ trước
3. Trích lợi nhuận chưa phân phối lập quỹ đầu tư phát triển 25.000
4. Mua 1.000 đơn vị hàng hoa A với đơn gia chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 410 và chưa thanh
toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển , bốc dơc là 22.000 ( đã bao gồm thuế 10%) đã
được nhân viên H thanh toán bằng tiền tạm ứng
5. Nhân viên thu mua H hoàn lại toàn bộ tiền tạm ứng thừa cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
6. Khách hàng N thông báo đã nhận được lô hàng gửi bán ký trước với giá bán bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 121.000 Khách hàng N đã thanh toán bằng chuyển khoản.
7. Xuất kho 850 đơn vị hang hóa A bán trực tiếp cho khách hàng Z với giá bán chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 467.500 biết giá xuất kho là 355.500 khách hang đã thanh toán bằng chuyển
khoản cho doanh nghiệp
8. Tính ra tiền lương phải trả cho người lao động: Lương nhân viên bán hàng 13.000 ,lương nhận
viên quản lý doanh nghiệp là 22.000
9. Trích BH theo quy đinh
10. Khấu hao tại bộ phận bán hàng 24.000 tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 35.000
11. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.000
12. Ứng trước tiền hàng cho người bán Z bằng chuyển khoản 50.000