You are on page 1of 13

Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (THI THỬ)


A. Trăc nghiệm (2đ). Điền đáp án vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1. “Chi phí phải được ghi nhận tương ứng với doanh thu tạo ra trong kỳ” là nội dung liên
quan đến nguyên tắc kế toán nào?
a. Nguyễn tắc nhất quán c. Nguyên tắc thận trọng
b. Nguyễn tắc phù hợp d. Nguyên tắc doanh thu thực hiện
Câu 2. Kết cấu của tài khoản điều chỉnh là:
a. Số dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
b. Số dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
c. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản nó điều chỉnh
d. Không có số dư cuối kỳ
Câu 3. Mua một lô hàng hoá trị giá 100.000 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%), thanh toán
bằng chuyển khoản ngân hàng. Cuối tháng số hàng hoá này vẫn chưa về nhập kho. Định khoản
nghiệp vụ phát sinh:
a. Nợ TK 156 100.000 c. Nợ TK 156 100.000
Nợ TK 133 10.000 Có TK 112 100.000
Có TK 112 110.000
b. Nợ TK 151 100.000 d. Nợ TK 151 100.000
Nợ TK 133 10.000 Có TK 112 100.000
Có TK 112 110.000
Câu 4. Mua 5000kg vật liệu A với tổng giá thanh toán 275.000.000 (bao gồm cả thuế GTGT
10%). Số lượng thực tế nhập kho 4.980 kg. Định mức hao hụt 1%. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
2.500.000 (chưa bao gồm thuế GTGT 5%). Đơn giá thực tế lô nguyên vật liệu trên là:
a. 50.703đ/kg c. 55.500đ/kg
b. 55.723đ/kg d. 50.500đ/kg
Câu 5. Số dư bên Nợ tài khoản 331-Phải trả người bán được trình bày như thế nào trên bảng cân
đối kế toán:
a. Số âm bên phần Tài sản c. Số âm bên phần Nguồn vốn
b. Số dương bên phần Tài sản d. Số dương bên phần Nguồn vốn
Câu 6. Phương pháp ghi âm được sử dụng trong trường hợp nào:
a. Ghi sai quan hệ đối ứng c. Bỏ sót nghiệp vụ
b. Giá tạm tính nhỏ hơn giá trên hoá đơn d. Có nhiêu hơn 1 đáp án đúng
Câu 7. Nghiệp vụ “Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt” được định khoản:
a. Nợ TK 111/Có TK 131 c. Nợ TK 111/Có TK 331
b. Nợ TK 131/Có TK 111 d. Nợ TK 331/Có TK 111
Câu 8. Đâu là yếu tố cơ bản trên bản chứng từ:
a. Định khoản nghiệp vụ c. Phương thức thanh toán
b. Quy mô nghiệp vụ d. Thời gian bảo hành
Câu 9. Khoản mục nào sau đây được ghi nhận là Nguồn vốn trên báo cáo tài chính của công ty:
a. Phải thu khách hàng c. Người mua ứng trước
Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 1
Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

b. Tạm ứng d. Góp vốn liên doanh dài hạn


Câu 10. Loại chi phí nào sau đây không được tính vào trong giá thành của sản phẩm, dịch vụ sản
xuất:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp c. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp d. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Các nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích? (2đ)
1. Thời điểm ghi nhận doanh thu là lúc thu được tiền bán hàng từ khách hàng.
………………………………………..………………………………………..………………………
2. Hàng mua đi đường là Tài sản của công ty
………………………………………..………………………………………..………………………
3. Phương pháp cải chính số liệu được dùng trong trường hợp phát hiện sai sót sau khi cộng sổ
………………………………………..………………………………………..………………………
4. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng được tính vào giá thành của sản phẩm
………………………………………..………………………………………..………………………
C. Bài tập
Bài 1. Công ty TNHH Minh Tâm hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá
xuất kho theo phương pháp FIFO có tình hình số dư ngày 01/01/N của một số tài khoản như sau:
- TK 152 (2500kg): 375.000 - TK 154 (dư Nợ): 5800
- TK 331 – K (dư Có): 450.000 - TK 131 – M (dư Có): 15.000
- TK 157: 160.000 - TK 155: 325.000
- TK 334: 15.000 - TK 214: 87.000
Đơn vị: 1.000 đồng
Yêu cầu 1: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1. Mua và nhập kho 1.500kg nguyên vật liệu với đơn giá chưa có thuế GTGT 10% là 148, chưa
thanh toán tiền cho người bán X. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ số vật liệu trên 6.600 (bao gồm cả
thuế GTGT 10%) đã chi bằng tiền tạm ứng.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
2. Khách hàng M thông báo đã nhận được lô hàng gửi bán đầu kỳ với tổng giá thanh toán 308.000
(bao gồm cả thuế GTGT 10%). Sau khi trừ vào tiền ứng trước, khách hàng M đã thanh toán toàn
bộ số còn lại bằng chuyển khoản.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
3. Xuất kho 3.000kg nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 2


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
4. Tính ra lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất là 8.000, lương nhân viên quản lý phân
xưởng là 2.500, lương nhân viên quản lý doanh nghiệp 15.000.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
5. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
6. Xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho khách hàng A với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT
10% là 154.000. Giá vốn xuất kho 110.000. Khách hàng A thanh toán 80% bằng chuyển khoản,
phần còn lại tháng sau thanh toán nốt.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
7. Trích khấu hao tài sản cố định dùng tại phân xưởng 75.000, tại bộ phận quản lý doanh nghiệp
45.000.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
8. Ứng trước tiền hàng cho người bán H 50.000 bằng chuyển khoản.
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
9. Nhập kho sản phẩm hoàn thành 1000 sản phẩm
Yêu cầu 2: Lập các bút toán kết chuyển để tính giá thành và đơn giá thành phẩm sản xuất trong kỳ,
biết giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/3/N là 7.000
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
………………………………………..………………………………………..………………………
………………..………………………………………..………………………………………..……..
Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 3
Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

Yêu cầu 3: Vẽ tài khoản tổng hợp và phân tích của 2 tài khoản hỗn hợp 131, 331

Bài 2: Cho biết tình hình tài sản – nguồn vốn của công ty A tài ngày 31/12/N như sau:
Tài sản cố định hữu hình 900.000 Thành phẩm 250.000
Tiền mặt 150.000 Đầu tư chứng khoán kinh doanh 120.000
Phải thu khách hàng 325.000 Khách hàng ứng trước X
Lợi nhuận chưa phân phối 72.000 Phải trả người lao động 35.000
Vay và nợ thuê tài chính 150.000 Nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.350.000
Phải trả người bán 153.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 70.000
Quỹ đầu tư phát triển 45.000 Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 15.000
Ứng trước cho người bán 50.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 30.000
Tiền gửi ngân hàng 120.000 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 56.000
Yêu cầu: Phân loại tài sản – nguồn vốn của doanh nghiệp và xác định giá trị của “X”?
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
I.Tài sản ngắn hạn I.Nợ phải trả

II.Tài sản dài hạn II.Nguồn vốn chủ sở hữu

TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 4


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN (THI THẬT)


A. Trắc nghiệm (2đ). Điền đáp án vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Câu 1. Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Doanh thu bán hàng – Giá vốn hàng bán
B. Doanh thu thuần bán hàng – Giá vốn hàng bán
C. Doanh thu thuần bán hàng – Chi phí hàng bán
D. Doanh thu thuần bán hàng – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 2. Khoản mục nào không được coi là TSCĐ hữu hình
A. Phần mềm kế toán C. Nhà xưởng
B. Phương tiện vận tải D. Vườn cây
Câu 3. Tồn đầu kỳ 1000kg đơn giá 10.000đ/kg. 3/10: Nhập kho 3000kg đơn giá 11.000đ/kg;
20/10: Xuất kho 3500. Tính tổng giá trị xuất kho và tồn kho theo phương pháp FIFO:
A. 37.625.000&5.375.000 C. 37.500.000&11.000.000
B. 37.500.000&5.500.000 D. 38.000.000&5.000.000
Câu 4. Những yếu tố nào là yếu tố cơ bản của chứng từ:
A. Tên chứng từ, tên địa chỉ của doanh nghiệp liên quan
B. Định khoản kế toán
C. Thời gian gian lập và số hiệu nội dung kinh tế
D. (A) và (C)
Câu 5. Nghiệp vụ “Doanh nghiệp nhận lại tiền ứng trước cho người bán còn thừa bằng tiền mặt”
được định khoản:
A. Nợ TK 131/Có TK 111 C. Nợ TK 111/Có TK 131
B. Nợ TK 111/Có TK 331 D. Nợ TK 331/ Có TK 111
Câu 6. Trích khấu hao TSCĐ làm:
A. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị TSCĐ
B. Giảm nguyên giá TSCĐ
C. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại của TSCĐ
D. Giảm giá trị hao mòn TSCĐ
Câu 7. Giá trị SPDD đầu kỳ tăng 10.000 và SPDD cuối kỳ tăng 10.000, còn lại không đổi thì tổng
giá thành sản phẩm dịch vụ hoàn thành:
A. Không thay đổi C. Tăng 20.000
B. Giảm 10.000 D. Tăng 10.000
Câu 8. Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng
A. Phát hiện sớm, ghi sai quan hệ đối ứng
B. Ghi sai định khoản
C. Ghi lặp nghiệp vụ
D. Phát hiện muộn, số tiền trên sổ < trên chứng tử
Câu 9. Nguyên tắc doanh thu thực hiện quy định thời điểm để doanh nghiệp chính thức ghi nhận
các khoản doanh thu là:
A. Ngay khi nhận tiền khách hàng thanh toán

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 5


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

B. Thời điểm doanh nghiệp tự thoả thuận với khách hàng


C. Ngay khi chuyển giao sản phẩm, hàng hoá và hoàn thành dịch vụ
D. Không có phương án nào đúng
Câu 10. Giá trị vật liệu xuất kho sản xuất ảnh hưởng
A. Chi phí sản xuất trong kỳ C. Giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ
B. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ D. Tất cả phương án trên
B. Các nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích? (2đ)
1. Nguyên tắc giá gốc chỉ vận dụng khi doanh nghiệp hoạt động liên tục
2. Nợ TK “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối”
Có TK “Quỹ đầu tư và phát triển”
Định khoản này thuộc quan hệ đối ứng NV tăng, NV giảm
3. Khoản tạm ứng cho nhân viên đi công tác làm tổng nợ phải trả của doanh nghiệp tăng lên
4. Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm: CP nguyên vật liệu trực tiếp, CP nhân công trức tiếp, CP sản
xuất chung, CP bán hàn và CP quản lý doanh nghiệp
5. Hao hụt trong định mức trong quá trình thu mua vật liệu không làm đơn giá của vật liệu nhập kho
thay đổi.
C. Bài tập
Công ty XZY áp dụng tính giá theo phương pháp FIFO có số dư 1 số TK:
TK 131Z – Dư có 60.000 TK 334 10.000
TK 154 19200 TK 111 120.000
TK 152(200kg) 100.000 TK 155 200.000
TK 151 150.000
1. Xuất kho bán trực tiếp toàn bộ thành phẩm cho khách hàng Z với giá 440.000 (đã bao gồm
10%VAT) sau khi trừ tiền ứng trước, số còn lại khách hàng Z thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Mua 1000 kg NVL với giá đơn giá bao gồm cả thuế VAT 10% là 495/kg, chưa thanh toán cho
người bán. Chi phí vận chuyển là 5500 (đã bao gồm thuế VAT 10%), DN thanh toán bằng tiền mặt.
3. Xuất kho 200 kg NVL phục vụ trực tiếp cho sản xuất
4. Nguyên vật liệu mua đi đường kỳ trước về nhập kho doanh nghiệp
5. Tính ra lương bộ phận sản xuất trực tiếp là 40.000, quản lý phân xưởng là 15.000, bộ phận bán
hàng 5000
6. Trích BHXH, BHTN, KPCĐ,… theo tỷ lệ quy định
7. Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phận quản lý phân xưởng 12.000, bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận
quản lý doanh nghiệp 7000
8. Các chi phí khác phát sinh bằng tiền mặt là 13200 (đã bao gồm thuế 10%) phân bổ cho phân xưởng
là 6000, bộ phận bán hàng là 4000, còn lại cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
9. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí sản xuất trong kỳ
10. Tính giá thành và giá thành đơn vị của SPD hoàn thành biết SPDD cuối kỳ là 10.400, số sản phẩm
hoàn thành là 100
Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 6
Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

11. Nhập kho 100 sản phẩm hoàn thành


YC1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên
YC2. Tính số dư cuối kỳ của X và Y
111: 500.000 341: 154.300 154: 10.400
334: X 411: 4000.000 338: 100.000
153: 490.000 211: 3000.000 414: 60.000
152: Y 214: 250.000 331- dư nợ: 122.600
421: 300.000 155: 200.000
YC3. Lập bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

TỔNG TS TỔNG NV

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 7


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

Bài tập: Công ty Bảo An hoạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho
theo phương pháp FIFO
Cho số dư đầu kỳ các TK của doanh nghiệp tại ngày 1/1/2017 như sau:

Tên tài khoản Số tiền Tên tài khoản Số tiền


TK 152- VLC (SL: 600kg, đơn giá 120) 72.000 TK 131 150.000
TK111 200.000 TK 211 1.050.000

TK 331-X (dư nợ) 40.000 TK 411 1.050.000


TK 331-K (dư có) 180.000 TK 421 8.000

TK 341 220.000 TK 154 15.000

TK 414 15.000 TK 157 120.000


TK 112 340.000 TK 155 30.000

TK 214 60.000 TK 334 X

Yêu cầu 1: Lập bảng cân đối kế toán và xác định giá trị của X
Yêu cầu 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 1/2017:
1. Mua 1000 kg nguyên vật liệu chính với đơn giá mua chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 124, chưa
thanh toán tiền cho người bán Z. Hàng chưa về nhập kho vẫn đang đi đường.
2. Chi phí vận chuyển số vật liêu trên đã thanh toán bằng tiền mặt 2000 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%)
3. Mua nguyên vật liệu phụ xuất dùng trực tiếp cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất với giá
chưa bao gồm cả thuế GTGT 10% là 5.000, phục vụ cho bộ phận bán hàng 4.950 (bao gồm cả thuế
GTGT 10%), đã thanh toán bằng tiền mặt
4. Mua một TSCĐ từ người bán X, sử dụng tại phân xưởng sản xuất với giá mua chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 100.000. Sau khi trừ tiền ứng trước, số còn lại công ty thanh toán bằng chuyển
khoản
5. Thanh toán nợ phải trả người bán K bằng chuyển khoản
6. Khách hàng An Phú thông báo đã nhận được lô hàng gửi bán kỳ trước và chấp nhận mua toàn bộ lô
hàng với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 140.000. Công ty An Phú đã thanh toán 40%
bằng chuyển khoản, phần còn lại thanh toán sau.
7. Lô vật liệu chính đi đường về nhập khô đầy đủ
8. Xuất 1200 kg vật liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm
9. Xuất kho bán trực tiếp toàn bộ số thành phẩm trong kho với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT 10%
là 56.000. Khách hàng Trường An đã thanh toán bằng chuyển khoản
10. Tính ra tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất là 180.000, nhân viên quản lý phân xưởng
16.000, nhân viên quản lý doanh nghiệp 40.000
11. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 8


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

12. Chi phí vận chuyển hàng gửi bán đã thanh toán bằng tiền mặt 7.500 (chưa bao gồm thuế GTGT
10%)
13. Trích khấu hao TSCĐ tại phân xưởng sản xuất 40.000, tại bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận
QLDN 17.000
14. Tiền điện sử dụng tại phân xưởng sản xuất 15.000, tại bộ phận QLDN 7.000 (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%) chưa thanh toán cho người bán
15. Các chi phí dịch vụ mua ngoài sử tại bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận QLDN 15.000 đã thanh
toán bằng chuyển khoản
16. Nhập kho 1000 sản phẩm hoành thanh, biết giá trị sản phẩm dở dang tại ngày 31/3/2017 là 3.640
17. Xuất kho 300 sản phẩm đem đi gửi bán cho khách hàng TMT vối giá bán chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 150.000.
Yêu cầu 3: Lập bảng cân đối kế toán tại ngày 31/3/2017

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 9


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

Đề thi 2018- kỳ 1
Trắc nghiệm:
Câu 1: Phân loại theo cộng dụng ,chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý, biểu hiện một nghiệp
vụ kinh tế cần phải được thực hiện là :
A. Chứng từ nội bộ B. Chứng từ báo động
C. Chứng từ lien hợp D. Chứng từ mệnh lệnh
Câu 2: Nhận định nào sau đây lien quan đên nguyên tắc thước đo tiền tệ:
A. Kế toán chỉ phản ánh những nghiệp vụ có B. Ghi nhận doanh thu và chi phí vào thời
thể biểu diễn bằng tiền điểm thực thu và chi tiền

C. Sử dụng 1 đơn vị tiền tệ thống nhất để lập D. Có nhiều hơn 1 đáp án đung
BCTC
Câu 3: Phương pháp tính giá xuất kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ sát nhất với giá thị trường
nhất:

A. Bình quân cả kỳ dự trữ B. Bình quân sau mỗi lần nhập

C. FIFO ( nhập trước xuất trước) D. Một đáp án khác

Câu 4: Phân loại theo công dụng kết cấu tài khoản 229- Dự phòng tổn thất tài sản thuộc loại nào?

A. Tài khoản điều chỉnh B. Tài khoản lượng tính


C. Tài khoản phản ánh tài sản D. Tài khoản ngoại bảng

Câu 5: Khoản mục nào được ghi nhận là Nguồn vốn trên báo cáo tài chính:
A. Đầu tư vào công ty con B. Nhạn ký quỹ ký cược dài hạn

C. Tạm ứng D. Ứng trước cho người bán

Câu 6: Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Phát hiện sai sót sớm, trước khi tiến hành B. Phát hiện sai sót muộn, ghi sai mối quan hệ
cộng sổ đối ứng

C. Phát hiện sai sót muộn, bỏ sót nghiệp vụ D. Số tiền trên sổ sách lớn hơn số tiền trên
chưa ghi chứng từ
Câu 7: Phân loại theo phương pháp ghi , sổ cái là sổ:
A. Phản ánh thông tin theo thứ tự thời gian
B. Phân loại theo từng đối tượng hạch toán
C. Phản ánh số dư dầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ của từng đối tượng
D. Có nhiều hơn 1 đáp án đúng
Câu 8: Mua 1.000 kg NVL A với đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 6.000d. Chi phí vận
chuyển bốc dỡ số vật liệu trên về kho là 770.000 đ ( đã bao gồm cả thuế 10%) .Đơn giá thực tế của lô
vật liệu trên là

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 10


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

A. 6700 B. 6770

C. 6000 D. Một đáp án khác

Câu 9: Tiền lương nhân viên kế toán được ghi nhận vào :
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí bán hàng D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 10: Nghiệp vụ trích lợi nhuận chưa phân phối lập quỹ đầu tư phát triển thuộc loại quan hệ đối
ứng:
A. Tài sản tăng – tài sản giảm B. Tài sản tăng – nguồn vốn tăng

C. Nguồn vốn tăng- nguồn vốn giảm D. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm

Đúng sai. Giải thích:


1. Khi khach hàng ứng trước toàn bộ tiền hàng thì doanh thu được ghi nhận

2. Khi tiếp nhận chứng từ, kế toán phải kiểm tra chứng từ về tính hợp pháp hợp lý hợp lệ

3. Phân loại theo mối quan hệ với BCTC, tài khoản 154- Chi phí sx kinh doanh dở dang được phân
loại là tài khoản thuộc báo cáo kết quả kinh doanh

4. Bảng cân đối kế toán là 1 trong các BCTC bắt buộc của doanh nghiệp

5. Trường hợp mua hàng hóa đã nhận được chứng từ nhưng cuối tháng hàng chưa về đến kho
doanh nghiệp không được ghi nhận bút toán vì đó ko phải là tài sản cua công ty

Phần III: Công ty A có số dư các tài khoản tại ngày 31/12/N như sau:
TK211 900.000 TK 155 250.000
TK 111 150.000 TK121 120.000

TK 131 ( Dư Nợ ) 325.000 TK 331 (dư có) 153.000


TK 131 (dư có) X TK 331 (dư nợ ) 50.000
TK 421 ( dư có) 72.000 TK 334 35.000

TK 341 150.000 TK 411 1.350.000

TK 414 45.000 TK 214 (dư có) 70.000

TK 154 56.000 TK 344 15.000


TK 112 120.000 TK 333 30.000

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 11


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

Yêu cầu: lập bảng cân dối kế toán tại ngày 31/12/N và tính giá giá trị của X theo mẫu sau: ( biết
rằng chỉ có tài sản cố định là dai hạn)
BẢNG CẤN ĐỐI KẾ TOÁN
TẠI NGÀY 31/12/N
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

I. Tài sản ngắn hạn I. Nợ phải trả

II. Tài sản dài hạn III. Nguồn vốn chủ sở


hữu

TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN


Phần IV: (4,0 điểm) FIFO ( nhập trước- xuất trước)
1. Lợi nhuận chưa phân phối 102.000 7. Phải trả nhà cung cấp (S) 53.000

2. Phải thu khách hàng (M) 45.000 8. Tài sản cố định hữu hình 1.205.000

3. Tiền mặt 125.000 9. Hao mòn TSCĐ 147.000


4. Chứng khoán kinh doanh 15.000 10. Vay và nợ thuê tài chính 30.000

5. Hàng gửi bán 84.000 11. Tạm ứng (NV H) 24.000

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 12


Biên soạn : Cao Thu Hương 2017

6. Hàng hóa ( SL 700- đơn giá 294.000 12. Phải trả người lao động 15.000
420)

Yêu cầu : Định khoản các nghiệp vụ sau phát sinh trong tháng 10
1. Thanh toán toàn bộ khoản vay và nợ thuê tài chính bằng chuyển khoản
2. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán toàn bộ lương cho người lao động kỳ trước
3. Trích lợi nhuận chưa phân phối lập quỹ đầu tư phát triển 25.000
4. Mua 1.000 đơn vị hàng hoa A với đơn gia chưa bao gồm thuế GTGT 10% là 410 và chưa thanh
toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển , bốc dơc là 22.000 ( đã bao gồm thuế 10%) đã
được nhân viên H thanh toán bằng tiền tạm ứng
5. Nhân viên thu mua H hoàn lại toàn bộ tiền tạm ứng thừa cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
6. Khách hàng N thông báo đã nhận được lô hàng gửi bán ký trước với giá bán bao gồm cả thuế
GTGT 10% là 121.000 Khách hàng N đã thanh toán bằng chuyển khoản.
7. Xuất kho 850 đơn vị hang hóa A bán trực tiếp cho khách hàng Z với giá bán chưa bao gồm thuế
GTGT 10% là 467.500 biết giá xuất kho là 355.500 khách hang đã thanh toán bằng chuyển
khoản cho doanh nghiệp
8. Tính ra tiền lương phải trả cho người lao động: Lương nhân viên bán hàng 13.000 ,lương nhận
viên quản lý doanh nghiệp là 22.000
9. Trích BH theo quy đinh
10. Khấu hao tại bộ phận bán hàng 24.000 tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 35.000
11. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp là 20.000
12. Ứng trước tiền hàng cho người bán Z bằng chuyển khoản 50.000

Tài liệu RIÊNG ko cho mượn Page 13

You might also like