Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Khách hàng thanh toán tiền mua hàng kỳ trước bằng chuyển khoản (ngân hàng đã báo Có).
Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu khách hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Câu 2: Cuối kỳ, lập dự phòng nợ phải thu khó đòi, kế toán ghi ghi nhận?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
C. Nợ TK TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
D. Nợ TK 2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 3: Doanh nghiệp thuê văn phòng phục vụ bộ phận nhân sự, thời hạn thuê 4 năm, tiền thuê trả
đầu mỗi năm theo giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000 đồng): 165.000/năm. Doanh nghiệp kê khai thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kỳ kế toán: Quý.
Định khoản nghiệp vụ thanh toán tiền thuê cửa hàng bằng chuyển khoản (ngân hàng đã gửi giấy báo
Nợ). ?
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình: 150.000
1
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
C. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 150.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 15.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
D. Nợ TK TK 242 - Chi phí trả trước: 165.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 165.000
Câu 4: Doanh nghiệp mua 25.000USD của ngân hàng bằng tiền gửi thanh toán VNĐ (Đơn vị tính:
1000 đồng), tỷ giá hợp đồng: 23/USD, tỷ giá mua-bán chuyển khoản do ngân hàng XYZ niêm yết:
22,8-23,1/USD (ngân hàng nơi doanh nghiệp giao dịch chủ yếu). Kế toán ghi nhận??
A. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000
Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000
B. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 575.000
Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 575.000
C. Nợ TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000
Có TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
D. Nợ TK 1122 - Tiền gửi ngân hàng ngoại tệ: 570.000
Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng VND: 570.000
Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Khoản phải thu khách hàng là tài sản
B. Khoản phải thu khách hàng phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
C. Người mua trả tiền trước là nguồn vốn
D. Trả trước cho người bán là tài sản
Câu 6: Bán hàng trực tiếp cho khách hàng A, giá chưa thuế giá trị gia tăng: 800.000, khách hàng
thanh toán ngay 60% bằng tiền gửi ngân hàng, còn lại thanh toán trong vòng 30 ngày. Doanh nghiệp
kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Doanh
nghiệp ghi nhận khoản nợ phải thu khách hàng?
A. 480.000
B. 528.000
C. 320.000
2
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
D. 352.000
Câu 7: Ngân hàng trích tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp trả nợ gốc định kỳ hàng tháng (Đơn vị
tính: 1000 đồng): 50.000 (ngân hàng đã gửi giấy báo Nợ), kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
Có TK 341- Nợ vay ngân hàng: 50.000
C. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 50.000
Có TK 635 - Chi phí tài chính: 50.000
Câu 8: Doanh nghiệp mua và nhập kho nguyên vật liệu X, giá thanh toán (Đơn vị tính: 1000 đồng):
660.000, chưa thanh toán cho người bán. Doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng 10%. Kế toán định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh
như sau??
A. Nợ TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
Có TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
B. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ: 60.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
C. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 600.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 600.000
D. Nợ TK 152 - Nguyên vật liệu: 660.000
Có TK 331 - Phải trả người bán: 660.000
Câu 9: Doanh nghiệp có thông tin về khoản phải thu khách hàng A ngày 31/12/N như sau: (Đơn vị
tính: 1000 đồng)
- TK 131 - Phải thu khách hàng - Khách hàng A (Dư nợ): 700.000, kỳ hạn nợ: 20/01/N - 20/04/N
Ngày 31/12/N, kế toán định khoản nghiệp vụ lập dự phòng?
A. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 700.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 700.000
B. Nợ TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 210.000
Có TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 210.000
C. Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp: 350.000
Có TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi: 350.000
3
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
A. Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
B. Thuế giá trị gia tăng phải nộp phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng hàng
C. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là tài sản
D. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
Câu 15: Đối tượng nào sau đây không thuộc vốn bằng tiền?
A. Tiền gửi thanh toán không kỳ hạn
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi có kỳ hạn
D. Tiền đang chuy
Câu 1: Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình?
A. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
B. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy và có giá trị từ 30 triệu
đồng trở lê
D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cách xác định nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm:
A. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + các chi phí liên quan trực
tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
B. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí vận chuyển bốc dỡ
C. Giá mua thực tế phải trả + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí lắp đặt, chạy thử,
lệ phí trước bạ
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận theo nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc thận trọng
D. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
5
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Câu 4: Khoản thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài:
A. Tính vào chi phí khác
B. Tính vào chi phí mua hàng
C. Tính vào nguyên giá TSCĐ
D. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 5: Khi mua TSCĐ hữu hình theo phương thức trả chậm, trả góp và đưa về sử dụng ngay
cho hoạt động SXKD, ghi:
A. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK TK 341 - Nợ vay
Có TK 331 - Phải trả người bán
B. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1331 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán
C. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình, Nợ TK 1332
Nợ TK TK 341 - Nợ vay
Có TK 331 - Phải trả người bán
D. Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình
Nợ TK 1332 - Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ của tài sản cố định
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước
Có TK 331 - Phải trả người bán
Câu 6: Cuối tháng 01/N hạch toán khấu hao TSCĐ cho xe ô tô được đưa vào sử dụng từ
01/01/N, biết nguyên giá là 900 triệu đồng, thời gian khấu hao 6 năm, mua về sử dụng cho
bộ phận bán hàng. Tính toán và định khoản nghiệp vụ trên vào cuối tháng 1/N:
A. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50 triệu
B. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 50 triệu
C. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng: 50 triệu
Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định: 12.500.00 đồng
D. Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung: 55 triệu
6
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
7
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Câu 1. Giá trị công cụ dụng cụ doanh nghiệp mua và nhập kho được kế toán ghi nhận như thế
nào?
A. Ghi Nợ TK 242 – Chi phí trả trước
B. Ghi Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
C. Ghi Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung
D. Chi Có TK 153 – Công cụ dụng cụ
Câu 2. Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu nhập kho sẽ ghi nhận vào:
A. Tăng giá gốc nguyên vật liệu
B. Tăng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Tăng chi phí trả trước
D. Tăng chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Câu 3. Nghiệp vụ nào sau đây phù hợp với định khoản kế toán: “ Nợ TK 621/ Có TK 152”
A. Xuất kho nhiên liệu dùng chạy máy ở phân xưởng sản xuất
B. Xuất kho nguyên liệu chính đưa vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm
C. Mua và nhập kho nguyên vật liệu
D. Cả A và B đều đúng
Câu 4. Giá gốc của nguyên liệu mua nhập kho tại doanh nghiệp kê khai thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp khấu trừ KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Giá mua chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
B. Chi phí vận chuyển chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
C. Thuế giá trị gia tăng
D. Thuế nhập khẩu
Câu 5. Doanh nghiệp được nhận chiết khấu thanh toán từ nhà cung cấp do thanh toán trước
hạn số tiền mua nguyên liệu được kế toán ghi nhận vào
A. Bên Có TK 515 - Doanh thu tài chính
B. Bên Có TK 511 - Doanh thu bán hàng
C. Bên Có TK 711 - Thu nhập khác
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Chiết khấu thương mại được hưởng khi doanh nghiệp mua lô nguyên vật liệu với số
lượng lớn sẽ được kế toán ghi :
8
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
10
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
11
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
B: 450.000). Xác định chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm A? (Đơn vị tính: 1.000
đồng)
A. 367.875
B. 261.600
C. 392.400
D. 286.125
Câu 4: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) có số dư đầu kì TK 154 - Chi phí sản xuất,
kinh doanh dở dang: 438.000. Trong kì đã sử dụng 6.278.000 nguyên vật liệu trực tiếp để sản
xuất 7.000 sản phẩm. Cuối kì hoàn thành và nhập kho 6.800 sản phẩm, 500 sản phẩm chưa
hoàn thành. Xác định số dư cuối kì TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang? Biết
rằng giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (Đơn vị
tính: 1.000 đồng)
A. 460.000
B. 920
C. 6.256.000
D. 184.000
Câu 5: Công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) có số dư đầu kì TK 154 - Chi phí sản xuất,
kinh doanh dở dang: 439.650. Tổng chi phí phát sinh trong kì liên quan đến việc sản xuất
7.000SP là 6.792.650. Cuối kì có 500 sản phẩm chưa hoàn thành với giá trị 560.000. Xác
định giá thành đơn vị của 01 sản phẩm A đã hoàn thành và được nhập kho trong kì này? Biết
rằng có 6.900 sản phẩm hoàn thành và nhập kho trong kì. (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. 6.672.300
B. 967
C. 903
D. 1.048
Câu 6: Trong sản xuất, khi sử dụng vật liệu chính, công ty BM (chỉ sản xuất sản phẩm A) có
thu hồi một số phế liệu nhập kho, kế toán ghi? (Đơn vị tính: 1.000 đồng)
A. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
Có TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
B. Nợ TK 152 – Nguyên liệu vật liệu (PL)
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C. Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
12
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Câu 1: Công ty sản xuất SMT xuất kho 850 sản phẩm T để gửi bán cho công ty Hướng
Dương theo hợp đồng đã ký kết. Giá bán bao gồm thuế giá trị gia tăng là 220.000
đồng/sản phẩm. Giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước là 130.000
đồng/sản phẩm. Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế giá trị gia tăng
của hàng hóa-dịch vụ là 10%. Định khoản của nghiệp vụ này là (đơn vị: đồng):
14
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
15
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Trong kỳ có nghiệp vụ xuất kho bán trực tiếp 300 sản phẩm, đơn giá bán chưa thuế giá trị gia
tăng là 600.000 đồng/ sản phẩm. Bên mua đã thanh toán bằng chuyển khoản (Ngân hàng đã
báo Có).
Vậy kế toán ghi nhận bút toán giá vốn hàng bán là :
A. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 180.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 180.000
B. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán: 120.000
Có TK 155 - Thành phẩm: 120.000
C. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 120.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 120.000
D. Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán : 180.000
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 180.000
Câu 6: Bút toán nghiệp vụ “Phân bổ kỳ 3 giá trị công cụ dụng cụ sử dụng ở bộ phận bán
hàng (công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 5 kỳ), biết giá trị công cụ dụng cụ là 15.000” được
ghi nhận là:
A.Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ: 15.000
B. Nợ 641 - Chi phí bán hàng : 15.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 15.000
C. Nợ 641 - Chi phí bán hàng: 3.000
Có TK 242 - Chi phí trả trước: 3.000
D.Nợ 641 - Chi phí bán hàng: 3.000
Có TK 153 - Công cụ, dụng cụ : 3.000
Câu 7: Khi doanh nghiệp xuất khẩu hàng hóa bán chưa thu tiền của nhà nhập khẩu thì
doanh thu bán hàng được ghi nhận theo tỷ giá nào?
A.
Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
B.
Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm thu nợ khách hàng
C.
Tỷ giá bán của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
D.
Tỷ giá mua của ngân hàng tại thời điểm phát sinh doanh thu
Câu 8: Doanh nghiệp Khang Thịnh xuất khẩu trực tiếp 3.000 sản phẩm B cho công ty GG tại
Nhật Bản. Đơn giá xuất khẩu ghi trên hóa đơn thương mại (FOB) là 30 USD/sản phẩm.
Công ty GG đã nhận được đủ hàng và chấp nhận thanh toán. Tỷ giá mua-bán chuyển khoản
16
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
giữa USD và VND tại ngân hàng VCB (ngân hàng nơi DN thường xuyên giao dịch) là 23,5 -
23,7 /USD. Thuế suất thuế xuất khẩu 10%. Kế toán Doanh nghiệp Khang Thịnh ghi doanh
thu và thuế xuất khẩu như sau (đơn vị: 1.000 đồng):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.133.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.919.700.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
B. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.346.300.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 2.133.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 213.300.000
C. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 2.115.000.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.903.500.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp : 211.500.000
D. Nợ TK 131- Phải thu khách hàng : 2.326.500.000
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 2.115.000.000
Có TK 3333 - Thuế xuất khẩu phải nộp: 211.500.000
Câu 9: Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp để xác định kết quả kinh doanh,
kế toán ghi:
A. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
B. Nợ TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
C. Nợ TK TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Có TK 821- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 10: Đơn vị A bị trả lại một lô hàng đã bán cho khách với giá 440 triệu đồng (đã có thuế
giá trị gia tăng 10%), khách hàng chưa thanh toán. Đơn vị tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ. Kế toán ghi nhận nghiệp vụ này (bỏ qua giá vốn hàng bán):
A. Nợ TK 131 - Phải thu khách hàng: 440
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
Có TK 333 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp: 40
B. Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400
17
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
Câu 1: Doanh nghiệp mua lại 500.000 cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ (Đơn vị tính: 1.000đ), giá
mua 20/cổ phiếu. Chi phí mua cổ phiếu quỹ thanh toán cho công ty chứng khoán: 0,4%/giá
trị giao dịch. Tất cả đã thanh toán bằng chuyển khoản. Kế toán ghi nhận?
A. Nợ TK 635 - Chi phí tài chính: 40.000
Nợ TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
B. Nợ TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần: 40.000
Nợ TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.000.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
C. Nợ TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
D. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng: 10.040.000
Có TK 419 - Cổ phiếu quỹ: 10.040.000
Câu 2: Khi đơn vị phát hành cổ phiếu, chênh lệch thấp hơn giữa mệnh giá và giá phát hành
được kế toán hạch toán vào?
A. Nợ TK 635 - Chi phi phí tài chính
B. Có TK 515 - Doanh thu tài chính
C. Có TK 4112 - Thặng dư vốn cổ phần
D. Nợ TK 4111 - Vốn góp chủ sở hữu
Câu 3: Kết quả kinh doanh lãi quý I, doanh nghiệp kết chuyển?
A. Nợ TK 4212 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
18
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
D. Giá trị vốn góp sẽ được ghi nhận theo mệnh giá cổ phiếu
Câu 10: Doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán tiền lương cho nhân viên bán hàng, kế toán
ghi?
A. Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
B. Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 641 - Chi phí bán hàng
C. Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
D. Nợ TK TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 334 - Phải trả người lao động
Câu 1: Báo cáo tài chính (theo quy định hiện hành tại Việt Nam) bao gồm các bảng sau:
A. Báo cáo tình hình tài chính, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo vốn chủ
sở hữu, báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, thuyết minh báo cáo tài chính
D. Báo cáo tình hình tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, báo cáo vốn chủ sở hữu, thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 2: Báo cáo nào sau đây được lập theo nguyên tắc cơ sở tiền:
A. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Cả ba báo cáo trên
Câu 3: Yêu cầu về việc lập Báo cáo tài chính (BCTC):
A. BCTC phải được trình bày một cách chính xác tất cả các thông tin về tình hình tài
chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
B. BCTC phải được trình bày dưới sự đồng ý của các bên liên quan (Khách hàng, Nhà
cung cấp)
C. BCTC phải được trình bày một cách trung thực và hợp lý về tình hình tài chính, tình
hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
21
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
D. BCTC phải được trình bày một cách trung thực và đáng tin cậy về tình hình tài
chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp
Câu 4: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh được tính bằng:
A. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận kế toán trước thuế
B. Lợi nhuận gộp + Doanh thu tài chính – Chi phí tài chính
C. Lợi nhuận gộp + Thu nhập khác – Chi phí khác
D. Lợi nhuận khác + Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 5: Báo cáo nào sau đây không được lập theo nguyên tắc cơ sở dồn tích:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 6: Người chịu trách nhiệm về lập và trình bày báo cáo tài chính của một đơn vị là:
A. Kế toán trưởng
B. Tổng giám đốc (hoặc người đứng đầu) của đơn vị
C. Trưởng phòng Tài chính – kế toán
D. Giám đốc tài chính
Câu 7: Thông tin nào sau đây được tổng hợp lên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Chi phí phát sinh từ khoản phải trả lương nhân viên bán hàng
B. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Chi phí trả trước
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thông tin nào sau đây không được tổng hợp lên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh:
A. Chi phí phải trả
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 9: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trình bày:
A. Luồng tiền thu vào và luồng tiền chi ra trong một kỳ kế toán
B. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một kỳ kế toán
C. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm của doanh nghiệp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Thông tin nào không được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
A. Khoản phải trả công nhân viên
22
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
24
Bộ môn KTTC Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn học Kế toán tài chính
ĐÁP ÁN
Chương 1
1A, 2B, 3C, 4B, 5B, 6D, 7D, 8B, 9D, 10C, 11A, 12A, 13D, 14A, 15C.
Chương 2
1D, 2A, 3B, 4C, 5D, 6C, 7C, 8B, 9C, 10B.
Chương 3
1B, 2A, 3B, 4C, 5A, 6C, 7C, 8B, 9D, 10B, 11A, 12B.
Chương 4
1B, 2A, 3D, 4A, 5B, 6A, 7C, 8A, 9C, 10A, 11A, 12A.
Chương 5
1B, 2A, 3C, 4D, 5B, 6C, 7D, 8C, 9C, 10D.
Chương 6
1C, 2C, 3B, 4C, 5A, 6D, 7B, 8A, 9D, 10C.
Chương 7
1B, 2C, 3C, 4B, 5B, 6B, 7C, 8A, 9A, 10C.
Câu hỏi nhóm 1
1B, 2D, 3B, 4C, 5D.
Câu hỏi nhóm 2
1B, 2D, 3A, 4B, 5B.
27