You are on page 1of 8

Question 1 : Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như

sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS – Tổng NPT tương ứng
2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Mua
hàng hóa nhập kho, chưa thanh toán cho người bán 100.000”. Hãy cho biết
phương trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này:
A. 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.600.000 = 4.600.000 -2.000.000
D. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 2 :Khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
15.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 3 :Nhận lại vốn góp liên doanh bằng lô đất 700.000.000 VND.
Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 4 :Khi lập chứng từ cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Tẩy xoá những phần ghi sai
B. Ghi bằng bút chì những nội dung chưa chắc chắn
C. Không cần thiết phải ghi ngày tháng
D. Gạch chéo vào chứng từ viết sai
Question 5 : Một công ty A có vật liệu tồn đầu tháng 1 là 500 kg, đơn giá 8.
Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9. Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo
phương pháp FIFO thì Tổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 là bao
nhiêu: (ĐVT: 1.000đ)
A. 6.300
B. 5.600
C. 5.800
D. 4.000
Question 6 :Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
A. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
B. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày
tháng năm lập chứng từ
C. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày
tháng năm lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
D. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày
tháng năm lập chứng từ, Tên và địa chỉ của đơn vị lập và đơn vị nhận chứng từ,
Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có
liên quan.
Question 7 : Cho biết chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ của một công
ty: Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 50.000, chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp:250.000, chi phí nhân công trực tiếp: 125.000, chi phí sản xuất chung
42.500, chi phí bán hàng: 158.000, đầu kỳ không có sản phẩm dở dang.
Tổng giá thành sản xuất của lô sản phẩm hoàn thành là:
A. 525.500
B. 376.500
C. 417.500
D. 367.500
Question 8 :Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chuyển khoản trả trước tiền
thuê văn phòng làm việc trong vòng 1 năm (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N)
là 240 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi nhận chi phí thuê văn phòng vào chi phí
của tháng 01/N là:
A. 240 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 9 :Tài khoản Hao mòn tài sản cố định có kết cấu:
A. Số dư đầu kỳ, số phát sinh giảm bên Nợ, số phát sinh tăng bên Có
B. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số phát sinh giảm bên Nợ, số phát sinh tăng bên Có, không có số dư
D. Số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng bên Có, số phát sinh giảm bên Nợ
Question 10 :Nguyên tắc nào sau đây không phải là các nguyên tắc kế toán
chung được thừa nhận:
A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Trung thực
D. Trọng yếu
Question 11 :Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền gửi ngân hàng
là 150.000.000 VND. Nghiệp vụ trên thuộc quan hệ đối ứng loại:
A. Loại 1
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
Question 12 :Số liệu trên Báo cáo tình hình tài chính phản ánh:
A. Doanh thu và chi phí
B. Tài sản và nguồn vốn
C. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí
D. Tài sản và doanh thu
Question 13 :Số liệu trên Báo cáo kết quả hoạt động phản ánh:
A. Doanh thu và chi phí
B. Tài sản và nguồn vốn
C. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí
D. Tài sản và doanh thu
Question 14 : Số dư bên Có của TK 214 – Hao mòn TSCĐ được trình bày
trên Bảng báo cáo tình hình tài chính bằng cách:
A. Ghi âm bên phần tài sản
B. Ghi âm bên phần nguồn vốn
C. Ghi bình thường bên phần tài sản
D. Ghi bình thường bên phần nguồn vốn
Question 15 :Công ty M mua một TSCĐ hữu hình, giá mua chưa có thuế
GTGT 10% là 400 tr đồng, lệ phí trước bạ 15 tr đồng, chi phí chạy thử: 2,2
tr đồng (bao gồm cả thuế GTGT 10%), doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Nguyên giá của tài sản cố định này là: A. 415 triệu
đồng
B. 417 triệu đồng
C. 457,2 triệu đồng
D. 417,2 triệu đồng
Question 16 :Theo công dụng, chứng từ kế toán được phân thành:
A. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp.
B. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán.
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ thủ tục kế toán, chứng từ liên hợp, chứng từ
chấp hành.
D. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ liên hợp.
Question 17 : Công ty ABC nhận góp vốn liên doanh 1 TSCĐ hữu hình có
nguyên giá tại đơn vị góp vốn là 820 triệu đồng. Giá do hội đồng liên doanh
định giá là 800 triệu. Chi phí vận chuyển, chạy thử trước khi đưa vào sử
dụng là 2,2 triệu (giá đã có thuế GTGT 10%). Doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của TSCĐ trên là:
A. 822,2 triệu đồng
B. 802 triệu đồng
C. 822 triệu đồng
D. 798 triệu đồng
Question 18 :Mua một TSCĐ hữu hình thanh toán bằng tiền vay ngân
hàng với giá thanh toán là 275.000.000. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 331: 275.000.000
B. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 341: 275.000.000
C. Nợ TK 211: 275.000.000/ Có TK 336: 275.000.000
D. Nợ TK 336: 275.000.000/ Có TK 211: 275.000.000
Question 19 :Tại doanh nghiệp có Tổng TS = Tổng NV là 10 tỷ đồng.
Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào làm cho tổng tài sản của đơn vị
không thay đổi:
A. Doanh nghiệp chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 100 triệu
B. Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 50 triệu
C. Chuyển khoản trả lương người lao động 100 triệu
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng 30 triệu
Question 20 :Tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng hoá bằng tiền mặt
10.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 136: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 156: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 141: 10.000.000 / Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 111: 10.000.000 / Có TK 141: 10.000.000
Question 21 :Bổ sung vốn chủ sở hữu từ lợi nhuận của doanh nghiệp
160.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 421: 160.000.000
B. Nợ TK 411: 160.000.000/ Có TK 414: 160.000.000
C. Nợ TK 414: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
D. Nợ TK 421: 160.000.000/ Có TK 411: 160.000.000
Question 22 :Yếu tố nào sau đây dẫn đến chứng từ không đảm bảo về hình
thức kiểm tra:
A. Tẩy xóa, viết tắt trên chứng từ những chỗ ghi sai
B. Ghi bằng bút mực không phai
C. Không được ký bằng chữ kỹ khắc sẵn
D. Chữ số và chữ viết theo đúng quy định
Question 23 :Các phương pháp tính giá hàng xuất kho:
A. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền
B. Nhập trước – xuất trước, kỹ thuật giá bán lẻ, bình quân gia quyền, thực tế
đích danh
C. Nhập trước – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
D. Nhập sau – xuất trước, bình quân gia quyền, thực tế đích danh
Question 24 :Mua thiết bị sản xuất nhập kho, thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng 29.000.000 VND. Kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 211: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
B. Nợ TK 156: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
C. Nợ TK 153: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
D. Nợ TK 213: 29.000.000/ Có TK 112: 29.000.000
Question 25 :Nguyên tắc nhất quán đòi hỏi kế toán:
A. Không được thay đổi các phương pháp kế toán đã lựa chọn
B. Có thể thay đổi các chính sách kế toán nếu thấy cần thiết, phù hợp với doanh
nghiệp và đồng thời thông báo, đăng ký với cơ quan thuế sự thay đổi này
C. Có thể thay đổi các phương pháp kế toán nhưng phải sử dụng phương pháp
đã lựa chọn ít nhất 1 năm tài chính và trình bày những thay đổi, ảnh hưởng của
sự thay đổi phương pháp trong báo cáo tài chính và thông báo với các cơ quan
chức năng
D. Không có đáp án nào đúng
Question 26 :Theo khái niệm thực thể kinh doanh, trường hợp nào sau đây
được ghi vào sổ kế toán của công ty MB:
A. Kế toán công ty MB nhận được lệnh chi tiền tiếp khách 5 triệu đồng (tiền
chưa chi)
B. Nhân viên công ty MB xin nghỉ phép
C. Công ty MB mua hàng hoá nhập kho với giá 33 triệu, chưa thanh toán cho
người bán
D. Công ty MB ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất với giá trị hợp đồng
200 triệu/năm
Question 27 :“Khách hàng chuyển khoản thanh toán nợ cho doanh nghiệp
50 triệu đồng”. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản không thay đổi
B. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả giảm xuống 50 triệu
C. Tài sản tăng lên 50 triệu, Nợ phải trả tăng lên 50 triệu
D. Tổng tài sản tăng lên 50 triệu
Question 28 :Vào thời điểm đầu kỳ có phương trình kế toán cơ bản như
sau: (ĐVT: 1.000đ): Tổng VCSH = Tổng TS – Tổng NPT tương ứng
2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000; Trong kỳ phát sinh nghiệp vụ “Chuyển
khoản thanh toán lương cho người lao động 100.000”. Hãy cho biết phương
trình kế toán cơ bản sau nghiệp vụ này:
A. 2.500.000 = 4.500.000 - 2.000.000
B. 2.500.000 = 4.600.000 - 2.100.000
C. 2.500.000 = 4.400.000 - 1.900.000
D. 2.600.000 = 4.600.000 - 2.000.000
Question 29 :Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả
khoản mục (Tổng tài sản và tổng nguồn vốn cùng tăng lên hoặc cùng giảm
xuống)
A. Tài sản tăng, tài sản giảm
B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Khách hàng chuyển khoản trả nợ doanh nghiệp
D. Khách hàng chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng
Question 30 :Cuối năm, trên TK 111-Tiền mặt có số liệu: SDĐK là
100.000.000, tổng số phát sinh Nợ là 250.000.000, tổng số phát sinh Có là
320.000.000, SDCK là 30.000.000. Vậy cuối kỳ, để lập Báo cáo tình hình tài
chính cần căn cứ vào số liệu nào: (ĐVT: 1.000 Đồng)
A. 100.000.000
B. 250.000.000
C. 320.000.000
D. 30.000.000
Question 31 :Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp 22.000 bằng tiền gửi
ngân hàng. Hãy định khoản nghiệp vụ trên. (ĐVT: 1.000 đồng)
=>Nợ tk 112: 22 Có tk 131: 22
Question 32 :Một công ty A có vật liệu tồn đầu tháng 1 là 1.000 kg, đơn giá
8. Ngày 5/1 nhập kho 300 kg, đơn giá 9. Ngày 20/1 xuất kho 700 kg. Theo
phương pháp FIFO thì Tổng giá trị vật liệu xuất kho ngày 20/1 là bao
nhiêu: (ĐVT: 1.000 đồng)
=>Giá trị xuất kho ngày 20: 700 x 8 = 5600
Question 33 :Cơ sở để thiết kế tài khoản điều chỉnh?
Question 34 :Mua công cụ dụng cụ nhập kho với giá chưa có thuế GTGT
10% là 40.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy định khoản
nghiệp vụ trên tại doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp. (ĐVT: 1.000 đồng)
=>Nợ tk 153: 44 Có tk 112: 44
Question 35 :Doanh nghiệp thanh toán tiền nợ người bán bằng tiền mặt
15.000. Hãy định khoản nghiệp vụ trên. (ĐVT: 1.000 đồng)
=> Nợ tk 331: 15 Có tk 111: 15
Question 36 :Mua một lô nguyên vật liệu A, giá mua đã có thuế GTGT
165.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Người bán chấp nhận chiết khấu
thương mại cho DN 5% trên giá mua chưa thuế GTGT. Chi phí vận
chuyển về nhập kho là 3.000. Công ty này tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, tổng giá trị vật liệu nhập kho là bao nhiêu? (ĐVT: 1.000
đồng)
=>Giá trị vật liệu nhập kho: 142.5 + 3 =145.2 ( nghìn đồng)
Question 37 :Một doanh nghiệp có tài sản ngắn hạn là 500.000, tài sản dài
hạn là 900.000, hỏi nguồn vốn của doanh nghiệp là bao nhiêu? Giải thích.
(ĐVT: 1.000 đồng)
=>Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
500+900 = tổng nguồn vốn => nguồn vốn =1400 (nghìn đồng)
Question 38 :Quan hệ đối ứng kế toán là gì?
Question 39 :Chiết khấu thương mại là gì?
Question 40 :Mua nguyên vật liệu nhập kho với giá cả thuế GTGT 10% là
55.000, chưa trả tiền người bán. Hãy định khoản nghiệp vụ trên tại doanh
nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. (ĐVT: 1.000
đồng)
=>Nợ tk 152: 55 Có tk 331: 55

You might also like