You are on page 1of 25

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

Kiến thức cơ bản


Câu 1.Theo Luật Kế toán Việt nam định nghĩa “Kế toán là gì” ?
A. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp
thông tin kinh tế tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động
B. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động.
C. Kế toán là phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời
gian lao động
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 2: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu được lợi ích
trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích
trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu được lợi ích
trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong
tương lai
Câu 3. Phân loại kế toán theo tính chất và đối tượng sử dụng gồm:
A. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công.
B. Kế toán tài chính và kế toán quản trị.
C. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
D. Kế toán đơn và kế toán kép.
Câu 4 : Nhiệm vụ của kế toán là:
A. Thu thập và xử lý số liệu.
B. Giám đốc các khoản thu chi, thanh toán.
C. Phân tích các thông tin kinh tế và đưa ra giải pháp.
D. Bao gồm các ý trên
Câu 5. Khởi đầu công tác kế toán là phương pháp:
A. Tài khoản.
B. Lập chứng từ kế toán.
C. Tính giá.
D. Ghi sổ kép.
Câu 6. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn
vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn
vốn.
Câu 7. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 8. Tiền của khách hàng ứng trước là
A. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc nguồn
vốn.
B. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn
vốn.
C. Doanh nghiệp đi chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Khách hàng đi chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 9 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một
khoản chi phí tương
ứng có liên quan đến việc tao ra doanh thu đó, là nội dung của nguyên
tắc:
A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
D. Trọng yếu.
Câu 10: Yêu cầu cơ bản của thông tin kế toán là:
A. Dễ hiểu
B. Dễ hiểu, đáng tin cậy
C. Dễ hiểu, đáng tin cậy, có thể so sánh đc
D, đáp án khác
Câu 1. Tiền ứng trước cho người bán là:
A. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 2: (ĐVT : 1.000 đồng) Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán
của Công Ty Cổ Phần
X vào ngày 01/01/201N là 20.000.000, nợ phải trả tại thời điểm này là
bao nhiêu nếu tài
sản của đơn vị gấp 1,3 lần vốn chủ sở hữu
TS=NV+NPT => 1.3x20=20+NPT
A. 6.000.000
B. 10.000.000
C. 60.000.000
D. Đáp án khác
Câu 3: (ĐVT : 1.000 đồng) Tài sản ngắn hạn của công ty cổ
phần ABC vào ngày
01/01/201N là 10.000.000, tài sản dài hạn gấp 2,5 lần tài sản ngắn
hạn, nợ phải trả tại
thời điểm này là bao nhiêu nếu tài sản của đơn vị gấp 1,75 lần vốn
chủ sở hữu
TSDH=10x2,5=25tr
TS=NV+NPT => TSNH+TSDH = NV+NPT => 10+25=35 :1,75
+NPT =>
A. 20.000.000
B. 15.000.000
C. 17.500.000
D. Đáp án khác
Câu 4:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A
như sau (ĐVT: 1.000
đồng)
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Các khoản đi vay : 175.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
Vốn chủ sở hữu của DN vào thời điểm 31/12/201N là
A. 700.000
B. 675.000
C. 615.000
D. Đáp án khác
Câu 5:Trích số liệu kế toán tại ngày 31/12/201N của Doanh Nghiệp A
như sau (ĐVT: 1.000 đồng)
Nguồn vốn XDCB : 75.000
Lợi nhuận chưa phân phối : 40.000
Tiền mặt : 175.000
TSCĐ hữu hình : 400.000
Phải trả người bán : 200.000
Các khoản đi vay : 175.000
Phải thu khách hàng : 85.000
Hàng hoá : 20.000
Xây dựng cơ bản : 190.000
Tiền gửi Ngân hàng : 230.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu :. 500.000
Quỹ phúc lợi, khen thưởng : 110.000
Nợ phải trả của DN vào thời điểm 31/12/201N là
A. 425.000
B. 485.000
C. 325.000
D. Đáp án khá
CHƯƠNG 2: TkI KHOmN Vk GHI SỔ KnP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép các đối tượng kế toán.
B. Quyển sổ dùng để ghi chép các đối tượng kế toán.
C. Phương pháp kế toán dùng để theo dõi một cách thường xuyên,
liên tục và có hệ thống về
tình hình hiện có và sự biến động của từng đối tượng kế toán cụ thể.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 2: Tác dụng của tài khoản kế toán:
A. Phản ảnh số phát sinh tăng, số phát sinh giảm của từng đối tượng
kế toán.
B. Phản ảnh tình hình biến đôg
ng của các đối tượng kế toán cụ thể.
C. Phản ảnh tình hình hiê gn có và vâ gn đô g của các đối tượng kế
toán môt cách thường xuyên liên tục và có hê g thống.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
B. Số phát sinh giảm ghi bên Có
C. Số dư tài khoản ghi bên Nợ
D . Bao gồm các nội dung trên
Câu 4: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số phát sinh tăng ghi bên Có
B. Số phát sinh giảm ghi bên Nợ
C. Số dư tài khoản ghi bên Có
D. Bao gồm các nội dung trên
Câu 5: Hàng gửi đi bán là
A. Tài sản ngắn hạn.
B. Sản phẩm dở dang
C. Hàng đang đi đường.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 6: Chi trả nợ cho người bán => tk 331 bằng tiền gửi ngân hàng
=> tk 112 :
25.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK331: 25.000.000đ.
B. Nợ TK131/Có TK112: 25.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK112: 25.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 7: Chi mua hàng hoá (đq nhâ r
p kho) => tk 156 bằng tiền gửi ngân hàng => tk 112:
40.000.000đ.
A. Nợ TK156/Có TK111: 40.000.000đ.
B. Nợ TK156/Có TK341: 40.000.000đ.
C. Nợ TK156/Có TK112: 40.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 8: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp => tk 3334 bằng tiền
mặt => tk 111:
20.000.000đ.
A. Nợ TK3334/Có TK112: 20.000.000đ.
B. Nợ TK3331/Có TK111: 20.000.000đ.
C. Nợ TK3334/Có TK111: 20.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 9: Chi mua tài sản cố định hữu hình => tk 211 bằng tiền gửi ngân
hàng => tk 112
: 50.000.000đ.
A. Nợ TK211/Có TK111: 50.000.000đ
B. Nợ TK153/Có TK112: 50.000.000đ
C. Nợ TK211/Có TK112: 50.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 10: Nhận vốn góp của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng:
200.000.000đ.
A. Nợ TK112/Có TK222: 200.000.000đ.
B. Nợ TK222/Có TK411: 200.000.000đ.
C. Nợ TK112/Có TK411: 200.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 11. Vay ngân hàng trả nợ nhà cung cấp: 100.000.000đ.
A. Nợ TK333/Có TK341: 100.000.000đ.
B. Nợ TK315/Có TK341: 100.000.000đ.
C. Nợ TK331/Có TK341: 100.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 12: Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung quv đầu tư phát
triển: 400.000.000đ.
A. Nợ TK421/Có TK411: 400.000.000đ.
B. Nợ TK441/Có TK414: 400.000.000đ.
C. Nợ TK421/Có TK414: 400.000.000đ.
D. Đáp án khác.
Câu 13: Dùng lợi nhuận bổ sung quv khen thưởng: 10.000.000 đ
A. Nợ TK421/Có TK353: 10.000.000 đ
B. Nợ TK353/Có TK421: 10.000.000 đ
C. Nợ TK421/Có TK441: 10.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 14: Bổ sung vốn kinh doanh từ lợi nhuận chưa phân phối:
300.000.000đ
A. Nợ TK421/Có TK441: 300.000.000đ
B. Nợ TK411/Có TK421: 300.000.000đ
C. Nợ TK421/Có TK411: 300.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 15: Chi ứng lương đợt 1 cho CNV bằng tiền mặt: 20.000.000 đ
A. Nợ TK334/Có TK112: 20.000.000 đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 20.000.000 đ
C. Nợ TK111/Có TK334: 20.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 16: Mua công cụ nhập kho trả bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
A. Nợ TK153/Có TK112: 5.000.000 đ
B. Nợ TK153/Có TK111: 5.000.000 đ
C. Nợ TK152/Có TK111: 5.000.000 đ
D. Đáp án khác
Câu 17: Tạm ứng cho nhân viên đi công tác bằng tiền mặt:
25.000.000đ
A. Nợ TK334/Có TK111: 25.000.000đ
B. Nợ TK141/Có TK111: 25.000.000đ
C. Nợ TK111/Có TK141: 25.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 18: Xuất kho hàng hóa đem gửi bán: 80.000.000đ
A. Nợ TK157/Có TK156: 80.000.000đ
B. Nợ TK155/Có TK156: 80.000.000đ
C. Nợ TK151/Có TK156: 80.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 19: Nhận vốn góp của cổ đông bằng TSCĐ hữu hình :
1.000.000.000đ
A. Nợ TK211/Có TK222: 1.000.000.000đ
B. Nợ TK213/Có TK411: 1.000.000.000đ
C. Nợ TK411/Có TK222: 1.000.000.000đ
D. Đáp án khác
Câu 20: Rút tiền gởi Ngân Hàng trả nợ người bán: 100.000.000 đ
A. Nợ TK112/Có TK331: 100.000.000 đ
B. Nợ TK111,112/Có TK331: 100.000.000 đ
C. Nợ TK331/Có TK111: 100.000.000 đ
D. Đáp án khác
Kiến thức nâng cao
Câu 1: Chi tạm ứng cho nhân viên A đi mua nguyên vật liệu bằng tiền
mặt: 10.000.000đ.
A. Nợ TK152/Có TK111: 10.000.000đ.
B. Nợ TK152/Có TK141: 10.000.000đ.
C. Nợ TK141/Có TK111: 10.000.000đ.
D. Đáp án khác
Câu 2: Nguyên tắc ghi sổ kép là:
A. Phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh.
B. inh hưởng của mô gt nghiê gp vụ phát sinh phải được ghi nhâ n
vào ít nhất hai TK kế toán liên quan.
C. Một TK ghi Nợ và một TK ghi Có với số tiền bằng nhau.
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 3: Tài khoản nào dưới đây thuôc nhóm tài khoản vừa có số dư
bên nợ vừa có số dưbên có:
A. Phải thu khách hàng.
B. Phải trả người bán.
C. Phải thu khác.
D. Cả 3 câu đều đúng.
[<br>]
Câu 4: Tài khoản nào sau đây thuôc tài khoản tài sản:
A. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”
B. Tài khoản “hàng bán bị trả lại”
C. Tài khoản “thuế GTGT được khấu trừ”
D. Tài khoản “giá vốn hàng bán”.
Câu 5: Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí:
A. Tài khoản “chi phí trả trước”
B. Tài khoản “chi phí phải trả”
C. Tài khoản “giá vốn hàng bán”
D. Tài khoản “thuế phải nộp cho nhà nước”
Câu 6: Xuất kho công cụ dùng cho xây dựng cơ bản :
A. Nợ TK241/Có TK153
B. Nợ TK153/Có TK241
C. Nợ TK241/Có TK152
D. Đáp án khác
Câu 7: Định khoản nào sau đây là không phải là định khoản phức tạp:
A. Nợ TK622, 641, 642/Có TK334.
B. Nợ TK111, 112/Có TK131.
C. Nợ TK244/Có TK112.
D. Nợ TK154/Có TK621, 622, 627
Số dư đầu kn của TK tiền măt gồm có:
+ Tiền măt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền măt là ngoại tê: 2.000 USD. (Tq giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong kn có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tq giá hối đoái: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh tăng trong k• của tiền măt là:
A. 15.000.000đ.
B. 45.000.000đ.
C. 55.000.000đ.
D. 95.000.000đ
Câu 9: Số dư đầu kn của TK tiền măt gồm có:
+ Tiền măt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền măt là ngoại tê: 2.000 USD. (Tq giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 04 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong kn có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả số tiền 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tq giá: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 20.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số phát sinh giảm trong kì của tiền măt là:
A. 110.000.000đ.
B. 90.000.000đ.
C.120.000.000đ.
D. 60.000.000đ.
Câu 10: Số dư đầu kn của TK tiền măt gồm có:
+ Tiền mặt là tiền Việt Nam: 60.000.000đ.
+ Tiền măt là ngoại tê: 1.000 USD. (Tq giá: 20.000đ/USD).
+ Vàng: 02 cây 9999.(35.000.000đ/cây)
Trong kn có các nghiêp vụ kinh tế phát sinh:
Thu tiền mặt của khách hàng A trả nợ mua hàng hóa là 15.000.000đ.
Chi tiền mua hàng hóa: 500 USD. (Tq giá: 20.000đ/USD)
Rút tiền gởi ngân hàng nhập vào quỹ tiền mặt: 40.000.000đ.
Chi mua hai máy lạnh trả bằng tiền mặt trị giá 80.000.000đ.
Chi trả nợ cho người cung cấp bằng tiền mặt là 30.000.000đ.
Số dư cuối kì của tài khoản tiền măt là:
A. 165.000.000đ.
B. 215.000.000đ.
C. 145.000.000đ.
D.205.000.000d
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SmN XUẤT KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG
DOANH NGHIỆP
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tài khoản 622 “chi phí nhân công trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất
sản phẩm .
B. Phản ánh chi phí cho lao động phân xưởng.
C. Phản anh chi phí về lao động cho người trực tiếp bán hàng hóa cho
công ty.
D. Cả a,b,c đều đúng.
[<br>]
Câu 2: Tài khoản 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP, dịch
vụ.
B. Phản ánh chi phí NVL không dùng trực tiếp cho hoạt động SXSP,
dịch vụ.
C. Phản ánh chi phí NVL dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng.
D. Cả a, b, c đều đúng
[<br>]
Câu 3: Tài khoản 627 “chi phí SX chung” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt
động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở
phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá
thành.
[<br>]
Câu 4: Tài khoản 154 “chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” dùng để:
A. Phản ánh chi phí NVL sử dụng trực tiếp cho hoạt động SXSP, DV.
B. Phản ánh chi phí lao động trực tiếp tham gia vào quá trình hoạt
động SXSP,DV.
C. Phản ánh chi phí phục vụ sản xuất kinh doanh chung phát sinh ở
phân xưởng.
D. Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh phục vụ cho việc tính giá
thành.
[<br>]
Câu 5: Kết cấu TK 621 “chi phí NVL trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 6: Kết cấu TK 622 “chi phí nhân công trực tiếp” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
D. Cả a và b đều đúng.
[<br>]
Câu 7: Kết cấu TK 627 “chi phí sản xuất chung” có số dư:
A. Bên nợ.
B. Bên có.
C. Không có số dư.
Câu 8: Trị giá NVL xuất dùng cho sản xuất trực tiếp kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 9: Trị giá NVL xuất dùng cho bộ phận bán hàng kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 152.
B. Nợ TK 627/ Có TK 152.
C. Nợ TK 641/ Có TK 152.
D. Nợ TK 642/ Có TK 152.
[<br>]
Câu 10: Trị giá công cụ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp kế
toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 153.
B. Nợ TK 627/ Có TK 153.
C. Nợ TK 641/ Có TK 153.
D. Nợ TK 642/ Có TK 153.
[<br>]
Câu 11: Lương phải trả cho công nhân trực tiếp SXSP kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 12: Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế
toán định khoản như
sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 13: Khi xuất gởi sản phẩm đi bán, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 157(hàng đi bán)/ Có TK 155(thành phẩm).
B. Nợ TK 154/ Có TK 157.
C. Nợ TK 156/ Có TK 155.
D. Nợ TK 632/ Có TK 155.
[<br>]
Câu 14: Tiền lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lý doanh
nghiệp kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334.
B. Nợ TK 627/ Có TK 334.
C. Nợ TK 641/ Có TK 334.
D. Nợ TK 642/ Có TK 334.
[<br>]
Câu 15:”Thành phẩm đq bán bị trả lại”, kế toán ghi nhận nhập kho
thành phẩm như sau:
A. Nợ TK155/Có TK154
B. Nợ TK155/Có TK632(giá vốn hàng bán)
C. Nợ TK156/Có TK632
D. Nợ TK156/Có TK154
[<br>]
Câu 16: Trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN kế toán
định khoản như sau:
A. Nợ TK 621/ Có TK 214.
B. Nợ TK 627/ Có TK 214.
C. Nợ TK 641/ Có TK 214
D. Nợ TK 642/ Có TK 214.
[<br>]
Câu 17: Chiết khấu thương mại cho khách hàng hưởng trong trường
hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
Câu 18: Giảm giá cho khách hàng hưởng trong trường hợp:
A. Khách hàng thanh toán tiền ngay
B. Khách hàng mua số lượng lớn
C. Khách hàng trả trước
D. Đáp án khác
Câu 19: Kết chuyển giá vốn hàng bán trong k• để xác định kết quả
kinh doanh, kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
Câu 20: Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh,
kế toán ghi:
A. Nợ TK 911/Có TK 632
B. Nợ TK 632/Có TK 911
C. Nợ TK 511/Có TK 911
D. Nợ TK 911/Có TK 511
CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Kết cấu của bảng cân đối thiết kế thành:
A. Hai bên (bên trái phản ánh nguồn vốn, bên phải phản ánh tài sản)
B. Hai phần (phần trên phản ánh nguồn vốn, phần dưới phản ánh tài
sản)
C. Hai phần (bên phải phản ánh nguồn vốn, bên trái phản ánh tài sản)
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 2:Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán là:
A. Tổng tài sản bằng tổng nguồn vốn
B. Tổng tài sản > tổng nguồn vốn
C. Tổng tài sản < tổng nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 3:Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân
đối kế toán bao gồm:
A. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải
thu, hàng tồn kho, tài sản
ngắn hạn khác
B. Tiền và tương đương tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải
thu, hàng tồn kho
C. Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài
sản ngắn hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 4:Nguồn vốn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân đối
kế toán bao gồm:
A. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
B. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
C. Nợ phải trả và nguồn vốn kinh doanh
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 5:Tài sản dài hạn của doanh nghiệp được thể hiện trên bảng cân
đối kế toán bao gồm:
A. Đầu tư tài chính dài hạn, xây dựng cơ bản dở dang, tài sản dài hạn
khác
B. Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình
C. Tài sản cố định, đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 6:Nghiệp vụ kinh tế “ Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt” ảnh hưởng
đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến
nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng
đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 7:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng nhập quỹ tiền mặt” ảnh
hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến
nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng
đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 8:Nghiệp vụ kinh tế “ Vay ngân hàng thanh toán nợ cho nhà cung
cấp” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến
nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng
đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 9:Nghiệp vụ kinh tế “ Dùng TGNH nộp thuế cho ngân sách nhà
nước” ảnh hưởng đến:
A. Một bên tài sản của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng đến
nguồn vốn
B. Một bên nguồn vốn của bảng cân đối kế toán, không ảnh hưởng
đến tài sản
C. Cả 2 bên tài sản và nguồn vốn
D. Đáp án khác
[<br>]
Câu 10:Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh không làm mất tính cân đối
của bảng cân đối kế toán:
A. Đúng
B. Sai
C. Nếu ảnh hưởng 2 bên của bảng cân đối kế toán sẽ làm mất tính cân
đối
D. Đáp án khác
D. Đáp án khác

CHƯƠNG 5: TỔNG HỢP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Kiến thức nâng cao
Câu 1: (Đvt: 1.000đ)Tổng TS = NV = 10.000.000, khi phát sinh
nghiệp vụ “ Rút TGNH nhập quv tiền mặt 20.000” sẽ làm số tổng
cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 20.000
B.Giảm đi 20.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khá
Câu 2: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 5.000.000, khi phát sinh
nghiệp vụ “ Rút TGNH trả nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng
cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 3: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 3.000.000, khi phát sinh
nghiệp vụ “ Vay ngân hàng gửi vào Ngân hàng 50.000” sẽ làm số
tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 50.000
B.Giảm đi 50.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 4: Tổng TS = NV = 4.000.000, khi phát sinh nghiệp vụ “Vay
ngân hàng trả nợ nhà cung cấp 100.000” sẽ làm số tổng cộng trên
bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 100.000
B.Giảm đi 100.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
Câu 5: (Đvt: 1.000đ) Tổng TS = NV = 2.000.000, khi phát sinh
nghiệp vụ “ Mua hàng hóa nhập kho trả bằng tiền mặt 30.000” sẽ làm
số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán:
A.Tăng lên 30.000
B.Giảm đi 30.000
C. Không thay đổi
D. Đáp án khá
D.đáp án khác
CHƯƠNG 3 – TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Kiến thức cơ bản
Câu 1: Tính giá các đối tượng kế toán là việc:
A. Ghi nhận giá trị của các đối tượng kế toán trên các sổ kế toán.
B. Xác định giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp với các nguyên
tắc và quy định được Nhà
nước ban hành.
C. Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế toán khi lập báo
cáo tài chính.
D. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
[<br>]
Câu 2: Nguyên tắc giá gốc đòi hỏi:
A. Tài sản phải được ghi nhận theo giá thị trường.
B. Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc và sẽ phải thay đổi nếu giá
thị trường của những tài
sản đó thay đổi ở những thời điểm sau này.
C. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương
tiền đã trả, phải trả
vào thời điểm tài sản được ghi nhận.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
[<br>]
Câu 3: Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi người kế toán phải:
A. Không nhất thiết phải lập các khoản dự phòng.
B. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu
nhập.
C. Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi
phí.
D. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát
sinh chi phí.
[<br>]
Câu 4: Để thông tin kế toán có thể so sánh được, khi tính giá các đối
tượng kế toán, kế toán
cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Nhất quán
B. Khách quan
C. Thận trọng
D. Giá gốc
[<br>]
Câu 5: Để tuân thủ nguyên tắc nhất quán, kế toán phải:
A. Không được thay đổi các chính sách và phương pháp kế toán
doanh nghiệp đã chọn.
B. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất
trong một kn kế toán tháng.
C. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất
trong một kn kế toán năm.
D. Áp dụng các chính sách và phương pháp kế toán thống nhất ít nhất
trong một kn kế toán quý và
nếu có thay đổi thì phải giải trình trong thuyết minh báo cáo tài chính.
[<br>]
Câu 6: Một trong những tiêu chuẩn để xác định tài sản là TSCĐ theo
chuẩn mực kế toán
Việt Nam là:
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài
sản đó.
B. Thời gian sử dụng ước tính trên một năm.
C. Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin cậy.
D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 7: Doanh nghiệp nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa
thuế GTGT là 60.000
đ/kg, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận
chuyển về nhập kho là
2.200.000 đ (Trong đó đq bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là
200.000 đ), chiết khấu
thương mại được hưởng là 900.000 đ.
Đơn giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu là:
A. 60.550 đ
B. 66.550 đ
C. 67.100 đ
D. 60.650 đ
[<br>]
Câu 8: Doanh nghiệp nhập kho 2.000 kg nguyên vật liệu, giá chưa
thuế GTGT là 60.000
đ/kg, thuế suất thuế GTGT được khấu trừ 10%. Chi phí vận
chuyển về nhập kho là
2.200.000 đ (Trong đó đq bao gồm tiền thuế GTGT được khấu trừ là
200.000 đ), chiết khấu
thương mại được hưởng là 900.000 đ.
Trị giá thực tế nhập kho nguyên vật liệu (theo phương pháp khấu trừ)
là:
A. 131.100.000 đ
B. 121.100.000 đ
C. 133.210.000 đ
D. 113.300.000 đ
[<br>]
Câu 9:Những tài sản nào sau đây được gọi là hàng tồn kho theo chuẩn
mực kế toán Việt
Nam:
A. Hàng gửi đi bán.
B. Hàng mua đang đi đường
C. Sản phẩm dở dang
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
[<br>]
Câu 10:Doanh nghiệp mua sắm mới một TSCĐ hữu hình, giá mua
chưa có thuế GTGT ghi
trên hóa đơn là 52.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, đq được
doanh nghiệp trả bằng
TGNH, chi phí vận chuyển lắp đặt và chạy thử được chi trả bằng tiền
mặt là 800.000 đ.
Nguyên giá của TSCĐ được xác định (theo phương pháp thuế khấu
trừ) là:
A. 53.200.000 đ
B. 52.800.000 đ
C. 52.000.000 đ
D. 54.000.000 đ
[<br>]
Câu 11: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg

Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.


Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 15/4 là:
A. 8.000.000 đ
B. 8.720.000 đ
C. 8.320.000 đ
D. 8.200.000 đ
[<br>]
Câu 12: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 600 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
Trị giá thực tế xuất kho vật liệu theo phương pháp FIFO ngày 28/4 là:
A. 3.120.000 đ
B. 3.000.000 đ
C. 3.300.000 đ
D. 3.360.000 đ
[<br>]
Câu 13: Có tài liệu về tình hình vật liệu tại doanh nghiệp như sau:
Vật liệu tồn kho đầu tháng 4/2015 là 1.300 kg, đơn giá 5.000 đ/kg.
Các nghiệp vụ nhập xuất trong tháng 4:
Ngày 5/4: Nhập kho 1.600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.200đ/kg.
Ngày 10/4: Nhập kho 600 kg, giá mua trên hóa đơn là 5.500 đ/kg.
Ngày 15/4: Xuất kho 1.600 kg để sử dụng.
Ngày 25/4: Nhập kho 500 kg, giá mua ghi trên hóa đơn là 5.600 đ/kg
Ngày 28/4: Xuất kho 600 kg để sử dụng.
Biết doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
Đơn giá bình quân gia quyền cuối k• là:
A. 5.230 đ
B. 5.320 đ
C. 5.500 đ
D. 5.600 đ
[<br>]
15

14

You might also like