You are on page 1of 10

Câu 1: Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khỏan

A. Giảm giá vốn hàng bán


B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí khác
D. Giảm doanh thu

Câu 2:Khách hàng trả nợ doanh nghiệp bằng tiền mặt một khoản 30tr nhưng doanh
nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán 3% trên tổng giá trị thanh toán. Định
khoản nào sau đây đúng
A. Nợ 111: 29.1tr, Nợ 521: 0.9tr/ Có 131: 30 tr
B. Nợ 111: 29.1tr, Nợ 635: 0.9tr/ Có 131: 30tr
C. Nợ 111: 29.1tr, Nợ 811:0.9tr/ Có 131:30tr
D. Nợ 111:29.1tr, Nợ 515:0.9tr/ Có 131: 30tr

Câu 3: doanh nghiệp xuất sp trị giá xuất kho 400.000đ, giá bán 600.000đ để đem đi góp
vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội dồng liên doanh định giá là 500.000đ. Định
khoản nào sau đây đúng
A. Nợ 222/Có 155:600.000
B. Nợ 222/Có 155:400.000
C. Nợ 222:500.000 Nợ 811: 100.000/ Có 155:600.000
D. Nợ 222:500.000 / Có 155:400.000 Có 711: 100.000

Câu 4: Doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/sp, giá bán 700.000đ/sp. Góp
vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp, kế toán
hạch toán
A. Nợ TK 222: 700tr/Có TK 155:700tr
B. Nợ TK 222: 500tr/Có TK 155:500tr
C. Nợ TK 222: 450tr,Nợ 811:250tr/Có 155:700tr
D. Nợ 222: 450tr, Nợ 811:50tr/Có 155: 500tr

Câu 5: Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản ánh
A. Nợ 411/Có 155
B. Nợ 1381/Có 155
C. Nợ 1381/Có 632
D. Nợ 511/có 155

Câu 6: Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được kế toán ghi nhận
A. Tăng tài khoản doanh thu bán hàng
B. Tăng tài khoản doanh thu tài chính
C. Tăng tài khoản thu nhập khác
D. Tăng tài khoản chi phí quản lí doanh nghiệp

Câu 7: Chi phí bồi thường do vi phạm hợp đồng với khách hàng bằng TGNH 5tr. Kế toán
ghi
A. Nợ Tk 627: 5tr/Có TK 112: 5tr
B. Nợ TK 642: 5tr/Có TK 112:5tr
C. Nợ TK 811: 5tr/Có Tk 112: 5tr
D. Nợ TK 635:5tr/Có TK 112: 5tr

Câu 8: Thuế TNDN phải nộp nhỏ hơn thuế TNDN hiện hành tạm nộp, kế toán ghi nhận
A. Nợ 3334/Có 8211
B. Nợ 8211/Có 3334
C. Nợ 3334/Có 421
D. Nợ 421/Có 3334

Câu 9:Khi đem một TSCĐ đi góp vốn liên doanh, nếu giá trị tài sản được doanh nghiệp
đánh giá cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ đem góp vốn thì khoản chênh lệch đó được ghi
nhận vào
A. Chi phí khác
B. Thu nhập khác
C. Chi phí tài chính
D. Doanh thu bán hàng

Câu 10: Khi mua cổ phiểu của công ty X, phần chi phí hoa hồng môi giới được tính vào.
A. Gía gốc của cổ phiếu
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí khác

Câu 11: Công ty X mua 1000 cổ phiếu công ty A, giá mua cổ phiếu là 20.000đ/cp, mệnh
giá 10.000đ/cp. Chi phí giao dịch để mua cổ phiểu là 1.500.000 trả bằng tiền mặt. Sau khi
mua công ty X chiếm 35% vốn điều lệ tại công ty A. Bút toán nào sau đây đúng
A. Nợ TK 222: 21.500.000/Có TK 111: 21.500.000
B. Nợ TK 221: 21.500.000/Có TK 111:21.500.000
C. Nợ TK 222: 20.000.000, Nợ TK 635: 1.500.000/ Có TK 112: 21.500.000
D. Nợ TK 221: 20.000.000, Nợ TK 635:1.500.000/ Có TK 112: 21.500.000

Câu 12: Cuối năm tài chính, nếu số dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán đã lập ở cuối
niên độ kế toán năm trước lớn hơn số dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán năm nay
thì:
A. Giảm tài khoản chi phí tài chính và giảm tài khoản dự phòng phần chênh lệch
B. Giảm tài khoản giá vốn hàng bán và giảm tài khoản dự phòng phần chênh lệch
C. Tăng tài khoản chi phí tài chính và tăng tài khoản dự phòng phần chênh lệch
D. Tăng tài khoản giá vốn hàng bán và tăng tài khoản dự phòng phần chênh lệch

Câu 13: Chênh lệch giữa giá bán và giá mua chứng khoán thuộc khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn được tính vào
A. Chi phí tài chính
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Chi phí bán hàng
D. A & B

Câu 14: Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng được hưởng
A. Ghi tăng chi phí bán hàng
B. Ghi giảm doanh thu bán hàng
C. Ghi tăng chi phí tài chính
D. Ghi giảm giá vốn hàng bán

Câu 15: Nếu số dự phòng giảm giá thành phẩm, hàng hóa lập cuối năm nay lớn hơn số dự
phòng giảm giá thành phẩm, hàng hóa đã lập cuối năm trước
A. Ghi tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
B. Ghi tăng chi phí bán hàng
C. Ghi tăng giá vốn hàng bán
D. Ghi tăng chi phí tài chính

Câu 16: Lợi nhuận thu được từ hoạt động góp vốn liên doanh liên kết được kế toán ghi
A. Tăng lợi nhuận chưa phân phói
B. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
C. Tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
D. Tăng thu nhập khác

Câu 17: Mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toán , kế toán ghi nhận
A. Tăng chi phí tài chính
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng doanh thu tài chính
D. Tăng thu nhập khác

Câu 18: Khi khách hàng mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, kế toán doanh
nghiệp ghi nhận
A. Tăng Chi phí tài chính
B. Tăng chi phí khác
C. Tăng doanh thu tài chính
D. Tăng thu nhập khác

Câu 18: Khi hàng hóa bán ra đã thiêu thụ bị trả lại kế toán ghi
A. Có tài khoản hàng hóa
B. Có tài khoản doanh thu bán hàng
C. Có Tài khoản giá vốn hàng bán
D. Có tài khoản các khoản giảm trừ doanh thu

Câu 19: Lợi nhuận gộp của doanh nghiệp được xác định bằng công thức
A. Doanh thu – giá vốn hàng bán
B. Doanh thu – giá vốn hàng bán – chi phí bán hàng – chi phí quản lí doanh nghiệp –
chi phí tài chính
C. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
D. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán + doanh thu tài chính – chi phí tài chính – chi
phí bán hàng – chi phí qldn

Câu 20:Theo kế toán Việt Nam, khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hưởng khi
bán hàng sẽ ghi:
A. Tăng chi phí bán hàng
B. Tăng chi phí bán hàng
C. Giảm doanh thu bán hàng
D. Tăng chi phí tài chính

Câu 21: Số dư đầu tháng 12: TK 2294: 80, ngày 31/12 tính mức dự phong cần lập cho
năm sau là 60, bút toán cần ghi là:*
A. Nợ TK 2294/Có TK 632: 20
B. Nợ TK 632/ Có TK 2294:20
C. Nợ TK 2294/Có TK 632: 60
D. Nợ TK 632/Có TK 2294: 60

Câu 22: Trong những đối tượng sau đây, đối tường nào không thuộc mục “ các khoản
phải thu” trên báo cáo tình hình tài chính *
A. Khoản trả trước cho người bán
B. Khoản khách hàng ứng trước
C. Khoản phải thu khác
D. Khoản phải thu khách hàng

Câu 23: Công ty X có số dư nợ phải thu khó đòi vào 1/1/N là 10000. Trong năm N, công
ty quyết định xóa 7.200 nợ phải thu khó đòi và thu được 2.100 nợ phải thu đã xóa sổ. Số
phát sinh khoản phải thu khách hàng trong năm 240.000. Vào 31/12/n doanh nghiệp ước
tính 5% số dư nợ phải thu khí có khả năng thu hồi. Hỏi chi phí liên quan đến lập dự
phòng phát sinh trong kì nào dưới đây phản ánh đúng *
A. 7100
B. 2.000
C. 9.200
D. 12.000

Câu 24: Tại ngày kết thúc niên đọ, công ty A có số dư tài khoản phải thu là 500tr. Doanh
nghiệp ước tính 93tr nợ phải thu khó có khả năng thu hồi được. Biết số dư đầu kì là 25tr,
trong năm công ty đã dùng 10tr để xóa sổ một khoản nợ khó đòi. Nhận định nào sau đây
đúng
A. Ghi nợ TK 2294: 422.000.000
B. Ghi có TK 2294: 78.000.000
C. Ghi có TK 2294: 58.0000.000
D. Ghi có TK 2294: 422.000.000

Câu 25: Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho được vận dụng chủ yếu từ nguyên tắc
kế toán:
A. Nhất quán và phù hợp
B. Cơ sở dồn tích và giá gốc
C. Thận trọng và phù hợp
D. Giá gốc và hoạt động liên tục

Câu 26: thời điểm trích hay hoàn nhập dự phòng giảm giá Hàng tồn kho là
A. Khi doanh nghiệp bị lỗ thì hoàn nhập để giảm bớt lỗ
B. Khi bán lô hàng đã lập dự phòng và có lãi
C. Cuối kì kế toán khi lập bctc
D. Khi có sự gia tăng lại giá HTK, kế toán ghi nhận ngay

Câu 27: Gía trị còn lại của tài sản cổ định trình bày trên BCTC là *
A. Lợi ích kinh tế thu được
B. Giá trị có thể thu hồi được
C. Giá trị có thể tính vào chi phí được trừ ra khỏi thu nhập chịu thuế khi tính thuế
TNDN
D. Giá trị còn lại có thể thanh lí

Câu 28:Đất và căn nhà trên đất được mua với giá 3 tỷ. Gía được đánh giá của đất là 1 tỷ
và còn lại là giá trị của nhà trên đất. Tất cả đã thanh toán bằng tiền ngân hàng. Ghi nhận
nào sau đây đúng *
A. Nợ TK 211/ Có TK 112: 3 tỷ
B. Nợ TK 211: 2 tỷ, Nợ TK 213: 1 tỷ/ Có TK 112: 3 tỷ
C. Nợ TK 213/ Có TK 112: 2 tỷ
D. Nợ TK 211: 1 tỷ, Nợ TK 213: 2 tỷ/ Có TK 112: 3 tỷ

Câu 29: Nguyên vật liệu của doanh nghiệp là những… lao động mua ngoài hoặc từ chế
biến dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Cụm từ thích hợp điền
vào dấu … là
A. Tư liệu
B. Đối tượng
C. Dụng cụ
D. Người

Câu 30: Doanh nghiệp mua vải về nhập kho, vải sẽ được ghi nhận là
A. Nguyên vật liệu
B. Công cụ dụng cụ
C. Hàng hóa
D. Chưa thể xác định
Câu 31: Doanh nghiệp tạm ứng cho nhà cung cấp bằng tiền mặt được ghi nhận*
A. Nợ TK 141/Có TK 111
B. Nợ TK 331/Có TK 111
C. Nợ Tk 244/ Có TK 111
D. Nợ TK 344/ Có TK 111

Câu 32: Doanh nghiệp nhận được tiền mặt từ khách hàng trả trước cho lô hàng hóa, được
ghi nhận
A. Nợ TK 112/Có TK 131
B. Nợ TK 331/Có TK 112
C. Nợ TK 112/ Có TK 511, Có TK 3331
D. Nợ TK 112/ Có TK 515

Câu 33: số tiền CKTM cho khách hàng được hưởng kế toán ghi *
A. Ghi nợ TK các khoản giảm trừ doanh thu
B. Ghi có TK các khoản giảm trừ doanh thu
C. Ghi tăng giá gốc hàng hóa
D. Ghi giảm giá gốc hàng hóa

Câu 34: số tiền CKTM được hưởng khi mua hàng kế toán ghi
A. Ghi nợ TK các khoản giảm trừ doanh thu
B. Ghi có TK các khoản giảm trừ doanh thu
C. Ghi tăng giá gốc hàng hóa
D. Ghi giảm giá gốc hàng hóa

Câu 35: Một khoản nợ khó đòi dã được doanh nghiệp xóa sổ. Trong năm khách hàng tự
nguyện trả bằng tiền mặt, kế toán ghi:
A. Tăng doanh thu tài chính
B. Giảm chi phí hoạt động tài chính
C. Giảm chi phí khác
D. Tăng thu nhập khác

Câu 36: Doanh nghiệp A mua lại cổ phiếu do chính doanh nghiệp phát hành, sau đó bán
lại với giá cao hơn. Phần chênh lệch này, kế toán ghi
A. Ghi tăng doanh thu tài chính
B. Ghi tăng thặng dư vốn cổ phần
C. Ghi tăng thu nhập khác
D. Ghi tăng chi phí tài chính

Câu 37: Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khác được lập dự vào nguyên tắc
A. Trọng yếu
B. Thận trọng
C. Cơ sở dồn tích
D. Tất cả đều sai

Câu 38: lãi phát sinh khi thanh lí toàn bộ khoản đầu tư vào công ty liên doanh liên kết, kế
toán hạch toán
A. Doanh thu hoạt động tài chính
B. Thu nhập khác
C. Chi phí khác
D. Thặng dư vốn cổ phần

Câu 39: Cổ tức được chia trước khi đầu tư mua chứng khoán kinh doanh được ghi nhận
A. Ghi tăng doanh thu tài chính
B. Ghi giảm giá gốc chứng khứng khoán kinh doanh
C. Ghi tăng thu nhập khác
D. Ghi tăng chi phí tài chính

Câu 40: Công ty A giao hàng chậm cho công ty B so với hợp động nên bị phạt, tại công
ty A kế toán ghi nhận
A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi tăng thu nhập khác
C. Ghi giảm giá trị hàng hóa
D. Ghi tăng chi phí bán hàng

Câu 41: Công ty A giao hàng chậm cho công ty B so với hợp đồng nên bị phạt, tại công
ty B kế toán ghi nhận
A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi tăng thu nhập khác
C. Ghi giảm giá trị hàng hóa
D. Ghi tăng chi phí bán hàng

Câu 42: Khi đem TSCĐ góp vốn đầu tư, giá trị vốn góp được thỏa thuận giữa các bên
thấp hơn giá trị còn lại của tài sản cố định, phần chênh lệch được ghi nhận
A. Tăng thu nhập khác
B. Tăng doanh thu tài chính
C. Tăng chi phí khác
D. Tăng chi phí tài chính

Câu 43: Khoản nào sau đây không phải là chi phí của doanh nghiệp
A. Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng
B. Tiền công phải trả cho công nhân viên
C. Tiền vận chuyển hàng hóa đi bán
D. Tiền vận chuyển hàng hóa mua về

Câu 44: Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ đang nắm giữ


A. Vốn góp của CSH tăng, cổ phiếu quỹ tăng
B. Vốn góp của chủ sở hữu giảm, cổ phiếu quỹ giảm
C. Vốn góp của CSH giảm, cổ phiếu quỹ tang
D. Vốn góp chủ sỡ hữu tăng , cổ phiếu quỹ giảm

Câu 45: Khi tái phát hành cổ phiếu quỹ với giá tái phát hành lớn hơn đơn giá bình quân
của cổ phiếu đang nắm giữ, phần chênh lệch được ghi nhận như thế nào
A. Ghi tăng thặng dư vốn cổ phần
B. Ghi tăng doanh thu tài chính
C. Ghi giảm thặng dư vốn cổ phần
D. Ghi giảm doanh thu tài chính

Câu 46: Chi phí phát hành cổ phiếu ra công chúng được ghi nhận như thế nào?
A. Tăng thặng dư vốn cổ phần
B. Giảm thặng dư vốn cổ phần
C. Tăng chi phí tài chính
D. Tăng chi phí khác

Câu 47: Công ty A mua một máy mới để sản xuất một loại sản phẩm. Gía mua máy là
500.000.000, chi phí lắp đặt là 50.000.000. Thời gian sử dụng ước tính là 10 năm và giá
trị thanh lí ước tính là 25.000.000. Tính chi phí khấu hao cho năm đầu tiên
A. 52.500.000
B. 57.500.000
C. 50.000.000
D. 55.000.000

Câu 48: thu nhập khác trên báo cáo kết quả hoạt động bao gồm
A. Nhũng khoản thu nhập bất thường từ các hoạt động không thường xuyên của doanh
nghiệp
B. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
C. Thu từ việc thanh lí TSCĐ
D. Tất cả đáp án trên

Câu 49: Doanh nghiệp bán chịu lô hàng với giá chưa thuế 50tr đồng, vat 10%. Khách
hàng thanh toán sớm bằng tiền gửi ngân hàng và đủ điều kiện hưởng cktt 5% trên giá trị
thanh toán được ghi nhận như thế nào

A. Nợ 112: 55tr /Có 511: 50tr, Có 3331: 5tr


B. Nợ 112: 52.25tr,Nợ 635:2.75tr/ Có 511: 50tr, Có 3331: 5tr
C. Nợ TK 112:55tr / Có 515: 2.75tr, Có 511: 47.25tr, Có3331:5tr
D. Nợ 112: 52.5tr, Nợ 635: 2.5tr/ Có 511: 50tr, Có 3331: 5tr

Câu 50: Doanh nghiệp mua một máy phôt dùng tại bộ phần QLDN có giá trị 32tr đồng,
ước tính thời hạn sử dụng là 5 nắm. Máy photo được theo dõi trên tài khoản
A. TK 642
B. TK 153
C. TK 242
D. TK 211

Câu 51: Theo quy định của chế độ kế toán VN, cuối năm kế toán lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho theo
A. Chỉ số bình quân từng nhóm, ngành hàng có giảm giá
B. Từng mặt hàng có giảm giá
C. Một số nhóm loại hàng chính, có giảm giá
D. Chọn một trong 3 cách trên

Câu 52: Chi phí vận chuyển công cụ dụng cụ mua ngoài đưa thẳng vào sử dụng ở phân
xưởng sản xuất ( dự tính sử dụng trong 1 kì kế toán) , được ghi nhận vào
A. Giá vốn hàng bán
B. Giá trị công cụ dụng cụ nhập kho
C. Chi phí trích trước
D. Chi phí sản xuất chung

Câu 53: Doanh nghiệp bán lỗ một số chứng khoán kinh doanh. Đây là chứng khoán đã
lập dự phòng giảm giá vào cuối năm trước. Khoản lỗ này được kế toán xử lí
A. Trừ vào khoản dự phòng đã lập trên TK 2291
B. Trừ vào dự phòng đã lập trên tài khoản 2291 khoản lỗ đã lập dự phòng và tính vào
chi phí tài chính khoản lỗ vượt mức đã lập
C. Tính vào chi phí tài chính
D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 54: Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp, sau đó bán lại với giá
cao hơn, phần chênh lệch này, kế toán ghi nhận
A. Tăng doanh thu tài chính
B. Tăng doanh thu của doanh nghiệp
C. Tăng thặng dư vốn cổ phần
D. Tăng thu nhập khác

Câu 55: Chi phí giao dịch khi công ty A mua lại cổ phiếu của công ty A
A. Tính vào giá trị của khoản đầu tư
B. Tính vào thặng dư vốn cổ phần
C. Tính vào chi phí tài chính
D. Tính vào chi phí khác

Câu 56: Công ty A chuyển tiền qua ngân hàng để trả trước tiền mua một lô hàng hóa của
công ty B . Kế toán bên B ghi nhận như thế nào?
A. Nợ 112/ Có 131
B. Nợ 131/Có 112
C. Nợ 331/Có 112
D. Nợ 112/Có 331

Câu 57: Công ty A chuyển tiền qua ngân hàng để trả trước tiền mua một lô hàng hóa của
công ty B . Kế toán bên A ghi nhận như thế nào?
A. Nợ 112/ Có 131
B. Nợ 131/Có 112
C. Nợ 331/Có 112
D. Nợ 112/Có 331

Câu 58: Khoản nào sau đây là doanh thu hoạt động tài chính
A. Tiền nhận được từ bên bán do mua hàng với số lượng lớn
B. Tiền nhận được từ bên bán do trả tiền hàng trước thời hạn thanh toán
C. Tiền thu được do giá phát hành cổ phiếu lớn hơn mệnh giá
D. Tiền thu được từ một khoản nợ khó đòi đã xóa sổ

Câu 59: Vồn góp của chủ sở hữu được phản ánh theo
A. Mệnh giá của cổ phiếu
B. Thằng dư vốn cổ phần
C. Giá phát hành cổ phiếu
D. Giá phát hành và chi phí phát hành cổ phiếu

Câu 60: Chi phí phát hành cổ phiếu thực tế phát sinh được ghi nhận
A. Nợ 635/Có 111,112
B. Nợ 811/Có 111,112
C. Nợ 4112/Có 111,112
D. Nợ 331/Có 111,112

You might also like