You are on page 1of 9

TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Câu 1: Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm cho tài
sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
Câu 2: Định khoản kế toán: “Nợ TK tiền mặt/ có TK phải thu khách hàng” thể hiện nội dung
kinh tế như sau:
Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
Câu 3: Nghiệp vụ “Mua oto tải để chuyển hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản” sẽ
làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
Câu 4: Nghiệp vụ “ Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền thanh
toán “ sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
Câu 5: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Câu 6: Ghi sổ kép là việc kế toán viên
Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được ghi
Nợ và một tài khoản được ghi Có
Câu 7: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
Nợ phải trả của doanh nghiệp
Câu 8: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp
Câu 9: An An chưa hiểu rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các
công việc cần được thực hiện theo thứ tự:
A. b>c>a>e>d
Câu 10: Trong hai tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng trong
bảng cân đối thử:
a. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, ghi Có TK chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh
toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
Câu 11: Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán
a. Sự thẩm tra
Câu 12: Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng
Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
Câu 13: Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:
Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
Câu 14: Tuyên bố nào dưới đây giả định về các kế toán là đúng
Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
Câu 15: Có 3 loại thực thể kinh doanh
Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp doanh và công ty cổ phần
Câu 16: Trước 31/12/2012, công ty Stoneland có tài sản 35.000 và vốn chủ sở hữu 20.000. Nợ
phải trả của công ty vào 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
a. 15.000
Câu 17: Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty giảm
90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu cửa công ty (đvt 1.000đ) đã
a. Tăng 40.000
Câu 18: Tuyên bố nào sau đây là sai
Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn
chủ sở hữu và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
Câu 19: Báo cáo tài chính cho phép tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
Bảng cân đối kế toán

Câu 20: Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
Câu 21: Lợi nhuận gộp có được khi

Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
Câu 22: Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa mua được để bán giá trị hàng
mua sẽ được ghi:
Nợ TK hàng tồn kho
Câu 23: Tài khoản bán hàng nào thường có dư bên Nợ
Chiết khấu bán hàng
Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
Câu 24: Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000đ chưa thực hiện tại ngày 13/6
điều khoản chiết khấu 2/10 n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số hàng trị giá 500.000đ do
hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày 23/6 là:
6.860.000đ
Câu 25: Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi
hàng tồn kho
Giá vốn bán hàng
Câu 26: Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường xuyên
Hai bút toán (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng và
hàng tồn kho
Câu 27: Các bước trong chu trình kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty dịch
vụ, ngoại trừ:
Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
Câu 28: Báo cáo kết quả hoạt độngkinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có các chỉ
tiêu sau, ngoại trừ:
Các hoạt động đầu tư
Câu 29: Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, thì giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi
phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
80.000.000đ
Câu 30: Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo hoạt động kinh doanh một bước và
nhiều bước:
Giá vốn bán hàng
Câu 31: Trong thời kỳ tăng giá, FIFO sẽ tạo ra:
Lợi nhuận thuần thấp hơn

Câu 32: Trong thời kỳ giảm giá, FIFO sẽ tạo ra:


Lợi nhuận thuần cao hơn
Câu 33: Công ty Trung Linh mua 1.000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn giá
91.000đ/công cụ và giá thị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ sẽ được trình
bày trên báo cáo là:
16.000
Câu 34: Trong phương pháp kê khai thường xuyên
Giá vốn bán hàng FIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
Câu 35: Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, trị giá 400 triệu VNĐ. Công ty TTT đẫ
vay ngắn hạn ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho:
Tổng tài sản công ty TTT tăng 400 triệu
Câu 36: Khoản mục nào sau đậy không thuộc hàng tồn kho của một công ty
Hàng hóa giúc lại để gửi bán từ một công ty khác
Câu 37: Giá gốc của hàng sẵn có để bán bao gồm hai bộ phận: hàng tồn kho đầu kỳ và
Chi phí hàng đã mua
Câu 38: Công ty Chung Hương có các dữ liệu sau (đvt 1000đ):
1.130.000
Câu 39: Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2011, việc
này sẽ làm cho lợi nhuận của công ty Ánh Linh
Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
Câu 40: Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng của
việc này đối với gái vốn bán hàng của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ là
Tăng lên và giảm đi
Câu 41: Công ty sẽ có 1 khoản lỗ thuần trong 1 khoản thời gian khi
Chi phí vượt quá doanh thu
Câu 42: Công ty B là 1 công ty tư vấn luật, ngày 1/2 công ty hoàn thành tư vấn cho khách hàng
X giá 5 triệu đồng. Khách hàng X trả cho công ty 1 triệu và khất 4 triệu tháng sau sẽ trả. Xác
định các tài khoản tăng giảm đúng với bản chất giao dịch kinh tế của công ty A?
Tiền tăng 1 triệu, Phải thu khách hàng tăng 4 triệu, Doanh thu dịch vụ tăng 5 triệu
Câu 43: Tính đến ngày 31/12/2020, công ty A có Nợ Phải trả là 200 triệu, Vốn chủ sở hữu là
700 triệu. Tính tổng tài sản của công ty A?
900 triệu
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng về thông tin về các báo cáo trong báo cáo tài chính?
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt về thông tin dòng tiền vào và dòng tiền ra trong 1
khoản thời gian cụ thể
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
Cơ quan quản lý là người tiêu dùng bên trong
Câu 46: International Accounting Standards Board - IASB là cơ quan xây dựng chuẩn mực kế
toán nào dưới đây
GAAP, IFRS, VAS
Câu 47: Điều nào sau đây là phát biểu sai về quy tắc ghi nợ/ghi có:
Chi phí tăng ghi Có, giảm ghi Nợ, số dư bình thường bên Có
Câu 48: Những tài khoản nào làm giảm vốn chủ sở hữu
Chi phí, cổ tức
Câu 49: Khoản ghi Có:
Tăng tài sản và Nợ phải trả
Câu 50: Trước khi chuyển sổ khoản khách hàng trả nợ VND 10 triệu; tài khoản Phải thu khách
hàng có số dư thông thường là 50 triệu. Số dư sau khi chuyển sổ giao dịch này nằm ở bên Nợ
hay Có; và có giá trị là?
Số dư bên Nợ, giá trị là 40 triệu
Câu 51: Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
Bán hàng thu tiền trị giá 20 triệu ghi nhầm nợ tiền 2 triệu, có doanh thu 20 triệu
Câu 52: Các bút toán điều chỉnh được lập để đảm bảo rằng:
Doanh thu và chi phí ghi nhận đúng theo kế toán cơ sở dồn tích
Câu 53: Điều nào sau đây là sai về bút toán điều chỉnh trên 1 số loại tài khoản cụ thể?
Chi phí dồn tích ghi Nợ Nợ phải trả và ghi Có chi phí
Câu 54: Khấu hao lũy kế là loại tài khoản
Điều chỉnh giảm tài sản
Câu 55: Bảng cân đối thử có số dư Vật tư là 15 triệu; sau khi kiểm kê cuối kỳ nhận thấy số dư
thực là 5 triệu. Bút toán điều chỉnh là:
Nợ CP vật tư 10 triệu, có vật tư 10 triệu
Câu 56: Công ty X tính khấu hao cho xe tải ở mức 10 triệu cho tháng 11. Bút toán ghi nhận
khấu hao nào dưới đây là đúng?
Nợ chi phí khấu hao 10 triệu, có khấu hao lũy kế - xe tải 10 triệu
Câu 57: Công ty A có số dư Doanh thu dịch vụ là $4,900; tổng chi phí là $6,300; công ty công
bố trả cổ tức 1,000 trong kỳ. Xác định số dư tài khoản Lợi nhuận giữ lại sau khóa sổ của công ty
A, biết số dư đầu kỳ tài khoản Lợi nhuận giữ lại là $3,000
$600
Câu 58: Nhóm tài khoản có số dư bằng 0 sau khi thực hiện ghi bút toán khóa sổ và chuyển sổ
tài khoản là:
Nhóm tài khỏan tạm thời (Doanh thu, chi phí và cổ tức)
Câu 59: 1 khoản tiền trị giá $150 đã được nhận khi hoàn thành doanh thu dịch vụ (DTDV) trong
kỳ, nhưng kế toán đã ghi sai thành Nợ Tiền và có Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện (DTDV
chưa TH) $150. Giả sử bút toán sửa sai không được đảo lại, bút toán sửa sai là:
Nhợ DTDV chưa TH, có DTDV $150
Câu 60: Tất cả những bước sau là những bước bắt buộc trong chu trình kế toán, ngoại trừ:
Bút toán sửa sai
Câu 61: Tài sản ngắn hạn được sắp xếp ở trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại như
sau:
Tính thanh khoản tăng dần
Câu 62: Tài khoản Hàng bán bị trả lại và giảm giá; và chiết khấu bán hàng thuộc loại tài khoản
Điều chỉnh giảm doanh thu
Câu 63: Điều khoản trả chậm 3/15, n/60 nghĩa là gì?
Chiết khấu 3% nếu trả trong 15 ngày, còn không thanh toán tổng số tiền trong 60
ngày
Câu 64: Câu nào sau đây là sai:
Trong công ty thương mại, lợi nhuận gộp bằng doanh thu bán hàng trừ chi phí hoạt
động
Câu 65: Điều nào sau đây sai:
Tỷ lệ lợi nhuận gộp bằng lợi nhuận gộp chia doanh thu bán hàng
Câu 66: Điều nào sau đây không phải khái niệm của hệ thống hàng tồn kho kê khai thường
xuyên?
Giá vốn hàng bán được tính vào cuối kỳ bằng cách lấy hàng tồn kho đầu kỳ công
hàng mua trong kỳ trừ hàng tồn kho cuối kỳ
Câu 67: Chi phí vận chuyển hàng được ghi nhận vào bên mua và bên bán theo diều khoản FOB
điểm đi (người mua trả chi phí vận chuyển) thì như thế nào?
Người bán: không cần ghi nhận chi phí vận chuyển + người mua: ghi nhận vào hàng
tồn kho
Câu 68: Nếu công ty ghi sai sót hàng tồn kho đầu ký cao hơn do sai sót của kế toán viên chưa
có kinh nghiệm, nếu không phát hiện thì:
Giá vốn hàng bán ghi nhận thấp hơn, lợi nhuận thuần ghi nhận thấp hơn
Câu 69: Công ty A sử dụng hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên.Công ty trong kỳ có
sử dụng dữ liệu hàng tồn kho, mua hàng trong kỳ và bán hàng trong tháng như sau:+ Hàng tồn
kho đầu kỳ - Ngày 1: 200 đơn vị x $4 đơn giá nhập+ Mua hàng trong kỳ:Ngày 10: 500 đơn vị x
$4.5 đơn giá nhậpNgày 20: 400 đơn vị x $4.75 đơn giá nhậpNgày 30: 300 đơn vị x $5 đơn giá
nhập+ Bán trong kỳ:Ngày 15: 500 đơn vịNgày 25: Bán 400 đơn vịKiểm kê tồn kho cuối kỳ tồn
500 đơn vị Cho biết công ty sử dụng FIFO, xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ và giá vốn
hàng bán của công ty A?
HTK cuối kỳ = $2,450 giá vốn hàng bán = $4000
Câu 70: Công thức liên hệ giữa hàng tồn kho (HTK) và giá vốn hàng bán (GVHB) như sau:
HTK đầu kỳ + HTK trong kỳ - GVHB = HTK cuối kỳ
Câu 71: Tại ngày cuối kỳ, công ty B có thông tin sau đây:+ Hàng tồn kho cuối kỳ $ 20,000+
Hàng tồn kho đầu kỳ $  30,000+ Giá vốn hàng bán $ 250,000+ Doanh thu bán hàng $
500,000Hỏi: Số vòng quay hàng tồn kho và số ngày tồn kho của công ty B lần lượt là?
10 lần; 36.5 ngày
Câu 72: Hàng tồn kho của công ty không bao gồm:
Hàng mua từ nhà cung cấp đang đi đường điều khoản FOB điểm đến
Câu 73: Công ty A sử dụng hệ thống hàng tồn kho kê khai thường xuyên.Công ty trong kỳ có
sử dụng dữ liệu hàng tồn kho, mua hàng trong kỳ và bán hàng trong tháng như sau:+ Hàng tồn
kho đầu kỳ - Ngày 1: 200 đơn vị x $4 đơn giá nhập+ Mua hàng trong kỳ:Ngày 10: 500 đơn vị x
$4.5 đơn giá nhậpNgày 20: 400 đơn vị x $4.75 đơn giá nhậpNgày 30: 300 đơn vị x $5 đơn giá
nhập+ Bán trong kỳ:Ngày 15: 500 đơn vịNgày 25: Bán 400 đơn vịKiểm kê tồn kho cuối kỳ tồn
500 đơn vịCho biết công ty sử dụng giá bình quân, xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ và giá
vốn hàng bán của công ty A?
HTK cuối kỳ = $2,424 giá vốn hàng bán = $4,026
Câu 74: Công ty B bán hàng chịu (chưa thu tiền)? cho khách hàng 1 đơn hàng trị giá $5000
được thực hiện vào ngày 10/05, điều khoản thanh toán là 2/10, n/30. Chấp nhận hàng trả lại do
lỗi trị giá $1000 vào ngày 15/05. Số tiền công ty nhận được khi thanh toán đầy đủ vào ngày
19/05 là
$3920
Câu 75: Tài khoản nào sau đây là tài khoản điều chỉnh GIẢM DOANH THU, chọn đáp án đúng
nhất
Chiết khấu bán hàng, hàng bán bị trả lại và giảm giá
Câu 76: Mục nào sau đây là một loại (hay nhóm) CHÍNH của bút toán ĐIỀU CHỈNH?
Chi phí dồn tích
Câu 77: Bảng cân đối thử sẽ KHÔNG cân bằng nếu:
Mua vật tư trả chậm $500 được ghi nợ Vật tư $500 và ghi có Tiền $500
Câu 78: Phát biểu nào sau đây CHÍNH XÁC về bảng cân đối thử đã điều chỉnh
Bảng cân đối thử đã điều chỉnh chứng minh sự cân bằng của tổng số dư bên nợ
Câu 79: Các bút toán ĐIỀU CHỈNH được lập để đảm bảo rằng:
Doanh thu được ghi nhận trong kỳ thực hiện dịch vụ, chi phí được ghi nhận trong
kỳ mà phát sinh chúng
Câu 80: Công ty đã mua 1 lô đất 5 năm trước và để hoang, NHƯNg tới năm nay công ty đã
được xây dựng văn phòng xong và đưa vào SỬ DỤNG. Đất sẽ được báo cáo cuối kỳ năm nay ở
mục nào trong báo cáo tài chính
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
Câu 81: Công ty X tính khấu hao trên thiết bị ở múc $100 cho tháng 5. Bút toán điều chỉnh để
ghi nhận chi phí khấu hao tháng 5 này như sau:
Nợ chi phí phí khấu hao $100, có khấu hao lũy kế-thiết bị $100
Câu 82: Phương trình kế toán MỞ RỘNG là:
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn cổ phần + Lợi nhuận giữ lại + Doanh thu – Chi phí –
Cổ tức
Câu 83: Điều nào sau đây KHÔNG BAO GỒM trong kiểm kê hàng tồn kho của công ty?
Hàng đang chuyển chưa tới từ công ty khác theo giá FOB điểm đến
Câu 84: Giá trị mua hàng có sẵn để bán bao gồm 2 yếu tố: Giá trị mua hàng và
Giá vốn hàng bán
Câu 85: Doanh thu thuần của công ty (đơn vị tính $) là 550,000. Lợi nhuận gộp là 150,000, Vậy
giá vốn hàng bán của công ty là
400,000
Câu 86: Một mảnh đất được rao bán với 6 tỷ nhưng chi được định giá khoản 5,8 tỷ nhưng thực
tế mua chỉ có 5,5 tỷ. Vậy người mua sẽ ghi chép tòa nhà này theo giá
5,5 tỷ
Câu 87: Bút toán phức tạp là loại bút toán
Có liên quan đến 3 tài khoản trở lên
Câu 88: Để ghi nhận sự kiện kinh tế bán hàng hóa thu tiền theo hệ thống kê khai THƯỜNG
XUYÊN
Cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán hàng, và
một để ghi nhận giá vốn hàng bán va fgiarm hàng tồn kho
Câu 89: Tài khoản thường có số dư CÓ
Tài sản, chi phí và doanh thu
Câu 90: Khoản ĐIỀU CHỈNH đối với doanh thu chưa thực hiện
Làm tăng nợ phải trả và tăng doanh thu
Câu 91: DOANH THU THUẦN về bán hàng được tính bằng
Doanh thu bán hàng trừ các khoản giảm trừ doanh thu
Câu 92: Nếu TÀI SẢN $40.000, NỢ PHẢI TRẢ $10.000 thì VỐN CHỦ SỞ HỮU là
$30.000
Câu 93: Giao dịch mua vật tư TRẢ CHẬM (mua chịu) sẽ được ghi bút toán nhật ký như sau:
Ghi nợ chi phí vật tư và ghi có phải trả người bán
Câu 94: Các TÀI KHOẢN TÀI SẢN và ĐIỀU CHỈNH GIẢM TÀI SẢN đều có số dư Nợ, phát
biểu này
Đúng
Câu 95: Tất cả những phần sau là các bước BẮT BUỘC trong chu trình kế toán
Lập bút toán sửa sai
Câu 96: Căn cứ vào cân đối thử đã điều chỉnh, các báo cáo tài chính được lập trình tự sau:
Báo cáo kết qua hoạt động, báo cáo lợi nhuận giữ lại và báo cáo tình hình tài chính
Câu 97: Khoản ghi Nợ
Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
Câu 98: LỢI NHUẬN GỘP về bán hàng phản ánh SỐ CHÊNH LỆCH giữa
Doanh thu bán hàng và giá vốn bán hàng
Câu 99: Loại tài khoản nào sẽ KHÔNG xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khi khóa sổ
Không câu nào đúng
Câu 100: Tài sản NGẮN HẠN được liệt kê
Theo thứ tự tính thanh khoản tăng dần
Câu 101: Các ĐIỀU CHỈNH đối với chi phí dồn tích
Làm tăng chi phí và tăng tài sản

You might also like