Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
a. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
b. Nhà đầu tư là người dùng thông tin bên ngoài
c. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
d. Nhà quản trị các cấp của doanh nghiệp là người dùng thông tin bên trong
Câu 3. Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán 5.000 và
ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là
(ĐVT: ngđ):
a. 6.000
b. 5.000
c. 19.000
d. 15.000
Câu 4. Nghiệp vụ nào sau đây không làm phát sinh doanh thu?
a. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng doanh nghiệp đang gửi bán.
b. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
c. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
d. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng thanh toán ngay.
Câu 5. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2019. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2019. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào?
:
a. Tháng 2/2019
b. Tháng 3/2018
c. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2019, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2019.
d. Tháng 1/2019
Câu 6. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2019. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2019. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào?
:
a. Tháng 2/2019
b. Tháng 3/2018
c. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2019, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2019.
d. Tháng 1/2019
Câu 8. Công ty Thương mại Hùng Cường mua một chiếc ô tô tải dùng để vận chuyển hàng bán, giá mua
500 triệu VNĐ, chưa trả tiền cho người bán. Giá trị của chiếc ô tô được ghi nhận trên báo cáo tài chính
của công ty dưới chỉ tiêu:
a. Nợ phải trả người bán
b. Vốn góp chủ sở hữu
c. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải)
d. Tài sản ngắn hạn
Câu 11. Chi phí nào sau đây không thuộc chi phí bán hàng
a. chi phí khấu hao TSCĐ bán hàng
b. chi phí dụng cụ đồ dùng
c. tiền phạt vi phạm giao thông trong quá trình chuyển hàng bán
d. chi phí nhân viên bán hàng
Câu 12. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
a. Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp và có thể xác định được giá trị.
b. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
c. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
d. Thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai
của doanh nghiệp
Câu 13. Khách hàng X chuyển khoản ứng trước tiền mua hàng kỳ tới, nghiệp vụ ngày được định khoản là:
a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Khách hàng ứng trước
c. Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ TK Khách hàng ứng trước/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
Câu 14. Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài
hạn của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho
a. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu
b. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150
c. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
d. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu
Câu 15. Cho các số liệu sau được trích từ Báo cáo tài chính của doanh nghiệp A (ĐVT: triệu VNĐ): Tài sản
đầu kỳ: 600; Nợ phải trả đầu kỳ: 460; Tài sản cuối kỳ: 350; Nợ phải trả cuối kỳ: 220. Nếu trong kỳ, các cổ
đông góp thêm 100, không có rút vốn, lợi nhuận trong kỳ của công ty A sẽ là:
a. 110
b. (110)
c. 130
d. (130)
Câu 16. Chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ kỳ trước cho công ty M, nghiệp vụ ngày được định
khoản là:
a. Nợ TK Phải thu cho khách hàng/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải thu của khách hàng
c. Nợ TK Phải trả cho người bán / Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK Phải trả cho người bán
Câu 17. Thông tin về doanh thu được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Báo cáo thu nhập
c. Báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm
d. Bảng cân đối kế toán
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng về kết cấu tài khoản góp vốn:
:
a. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Có
b. Phát sinh giảm được phản ánh vào bên Nợ
c. Số dư được phản ánh vào bên Có
d. Phát sinh tăng được phản ánh vào bên Nợ
Câu 19. Báo cáo tóm tắt thông tin về dòng tiền vào và dòng tiền ra trong một giai đoạn cụ thể của doanh
nghiệp là:
:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Bảng cân đối kế toán
Câu 20. Doanh nghiệp chi tiền mua nguyên vật liệu nhập kho, sẽ làm cho:
:
a. Tổng tài sản không đổi
b. Tổng tài sản tăng
c. Tổng tài sản giảm
d. Tổng nợ phải trả tăng
Câu 21. Báo cáo tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một ngày cụ thể
là:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 22. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 600 triệu VND, thuế
suất thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn của ngân hàng. Nghiệp vụ này được
kế toán ghi:
a. Có TK Vay dài hạn: 600
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660
c. Nợ TK Tài sản cố định: 600
d. Nợ TK Tài sản cố định: 660
Câu 23. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Khách hàng ứng trước tiền hàng” 200 sang
phần tài sản, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
b. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200
Câu 24. Khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng phát sinh khi bán hàng hoá sẽ được:
a. Ghi giảm giá trị hàng mua
b. Ghi tăng giá trị hàng mua
c. Ghi tăng doanh thu
d. Ghi giảm doanh thu
Câu 25. Công ty A đang sở hữu một toà nhà làm cửa hàng trưng bày và giới thiệu sản phẩm từ năm N.
Nguyên giá của toà nhà là 1.500 triệu VND. Cuối năm N+5, giá thị trường của toà nhà là 2.100 triệu VND.
Sự thay đổi này trên thị trường làm cho:
:
a. Công ty A có thu nhập là 700 triệu VND từ đánh giá lại TS trong năm N+5.
b. Tổng giá trị tài sản của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
c. Vốn chủ sở hữu của công ty A trong năm N+5 tăng thêm 700 triệu VND.
d. Giá trị toà nhà trên báo cáo của công ty A vẫn giữ nguyên 1.500 VND.
Câu 26. Tháng 1/2020, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách
hàng thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng
tiền. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Câu 27. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 300
b. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 300
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150
Câu 28. Khoản nào sau đây không được phản ánh vào giá trị hàng hoá mua vào (DN hạch toán thuế theo
PP khấu trừ):
:
a. Thuế GTGT mua hàng
b. Giá mua chưa có thuế GTGT
c. Chi phí bốc xếp
d. Chi phí vận chuyển
Câu 29. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình hình kinh tế và tài chính phát sinh trong doanh
nghiệp cho các đối tượng sau, ngoại trừ:
:
a. Các đối tượng khác bên ngoài doanh nghiệp
b. Cơ quản quản lý thuế
c. Nhà đầu tư
d. Nhà quản trị trong doanh nghiệp
Câu 30. Doanh nghiệp nhận tiền mặt từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng, sẽ làm cho:
:
a. Tổng tài sản giảm
b. Tổng nợ phải trả giảm
c. Tổng tài sản tăng
d. Tổng nợ phải trả tăng
Câu 31. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: Nợ TK Tài
sản cố định: 300/Có TK Tạm ứng: 300
:
a. Tổng tài sản tăng thêm 600
b. Tổng tài sản tăng thêm 300
c. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
d. Tổng tài sản không thay đổi
Câu 32. Để ghi nhận chính xác một bút toán vào định khoản, bước nào sau đây không cần thực hiện:
a. Xác định tài khoản cần sử dụng
b. Xác định số tiền ghi Nợ, ghi Có vào tài khoản liên quan
c. Đánh giá đối tượng bị ảnh hưởng của nghiệp vụ
d. Xác định sổ kế toán cần sử dụng
Câu 33. Sai phạm nào sau đây sẽ được phát hiện bởi Bảng cân đối thử?
a. Kế toán ghi sai một nghiệp vụ trên sổ NKC nhưng vẫn đảm bảo cân bằng
b. Kế toán kết chuyển sai số liệu từ NKC sang sổ cái
c. Kế toán ghi trùng một nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ
d. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh không ghi sổ
Câu 35. Ngày 01/07/N, Công ty nhận được tiền thuê văn phòng của khách hàng trong 2 năm bằng
chuyển khoản là 300 triệu đồng, doanh thu cho thuê được tính cho kỳ kế toán năm N là:
a. 100 triệu
b. 75 triệu
c. 150 triệu
d. 300 triệu
Câu 36. Công ty A mua một thiết bị sản xuất với trị giá 500.000.000 VNĐ, vào tháng 1/N. Thời gian sử
dụng dự kiến của thiết bị là 8 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, giá trị thiết bị sản xuất sẽ được:
a. Ghi giảm toàn bộ vào doanh thu của công ty trong năm N.
b. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 8 năm.
c. Tính toàn bộ vào chi phí kinh doanh của công ty năm N.
d. Ghi giảm doanh thu của công ty trong 8 năm.
Câu 37. Khoản nào sau đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu:
a. Hàng bán bị trả lại
b. Chiết khấu bán hàng
c. Chi phí vận chuyển hàng bán
d. Giảm giá hàng bán
Câu 38. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về:
a. Tình hình tài chính của doanh nghiệp
b. Sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
c. Kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
d. Tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
Câu 41. Sự kiện kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp được kế toán gọi là:
a. Thay đổi về vốn chủ
b. Nghiệp vụ kinh tế
c. Bán hàng
d. Mua hàng
Câu 42. Tổng doanh thu tháng 1/2020 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng giá chi phí tháng 1/2020 là
240.000.000 đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tháng 1/2020 là:
a. 1,458
b. 0,686
c. 3,182
d. 0,314
Câu 43. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tài sản cố định: 300/Có TK Phải trả
người bán: 300
a. Mua TSCĐ đã trả bằng chuyển khoản
b. Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300
c. Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300
d. Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
Câu 44. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây: Nợ TK Tài sản cố định: 300/Có TK TGNH: 300
a. Mua TSCĐ đã trả bằng chuyển khoản
b. Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300
c. Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300
d. Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
Câu 45. Nhận góp vốn từ cổ đông A bằng 1 tài sản cố định hữu hình, giá do hội đồng đánh giá là
200.000USD. Giao dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo:
a. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
b. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền
d. Báo cáo vốn chủ và Báo cáo lưu chuyển tiền.
Câu 46. Doanh thu bán hàng là
a. số tiền thu được khi bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
b. tổng số tiền ghi trên hoá đơn bán hàng.
c. giá thực tế của lượng hàng hoá, sản phẩm xuất kho tiêu thụ.
d. tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh
doanh thông thường.
Câu 47. Báo cáo trình bày doanh thu, chi phí, thu nhập ròng hoặc lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn
cụ thể của doanh nghiệp là:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 48. Công ty thanh toán tiền điện tiêu dùng trong tháng bằng tiền gửi ngân hàng, nghiệp vụ ngày
được định khoản là:
a. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng/ Có TK chi phí điện
b. Nợ TK Chi phí điện/ Có TK Tiền mặt
c. Nợ TK Tiền mặt / Có TK Chi phí điện
d. Nợ TK Chi phí điện/ Có TK Tiền gửi ngân hàng
Câu 49. Số dư cuối kỳ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối
a. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán
b. Luôn là số dư bên Nợ
c. Luôn là số dư bên Có
d. Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
Câu 50. Thực hiện bút toán điều chỉnh cuối kỳ không phải thuộc mục tiêu tuân thủ nguyên tắc kế toán
nào sau đây:
Select one:
a. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc giá gốc
Đáp án: 1d, 2c, 3a, 4b, 5a, 6d, 7d, 8c, 9d, 10d, 11c, 12d (giáo trình trang 16-17), 13b, 14d, 15b, 16c, 17b,
18a, 19b, 20a, 21b, 22c, 23b, 24d, 25d, 26a, 27c, 28a, 29d, 30c, 31d, 32d, 33d, 34c, 35b, 36b, 37c, 38c,
39b, 40d, 41b, 42d, 43d, 44a, 45a, 46d, 47a, 48d, 49d, 50d