You are on page 1of 21

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Chương 1: Tổng quan về kế toán


Câu 1 : Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán ?
a. Nhận biết
b. Sự thẩm tra
c. Ghi nhận
d. Cung cấp thông tin
Câu 2 : Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế là không
đúng ?
a. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
b. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
c. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
d. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
Câu 3 : Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng :
a. Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá trị trường
thay đổi
b. Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
c. Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
d. Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán
Câu 4 : Tuyên bố nào dưới đây về các gia đình kế toán là đúng ?
a. Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
b. Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách nhiệm
giải trình
c. Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được
d. Công ty hợp doanh không phải là thực thể kinh doanh
Câu 5 : Có ba loại thực thể kinh doanh :
a. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ và công ty hợp danh
b. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
c. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
d. Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ
Câu 6 : Trước 31/12/2012 , Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ
sở hữu là 20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12 /2012 là (đvt 1000đ) :
a. 15.000 b.10.000 c. 25.000 d. 20.000
Câu 7 : Trong năm 2012 , tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của
công ty giảm 90.000 .Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đơn vị tính 1000đ ) đã
a. Tăng 40.000 b. Giảm 140.000 c. Giảm 40.000 d . Tăng 140.000
Câu 8 : Tuyên bố nào sau đây là sai ?
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào ( số thu ) và
dòng ra ( các khoản chi ) trong một giai đoạn nhất định
b. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản , nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một
ngày nhất định .
c. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong
vốn chủ sở hữu và thu nhập ròng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất
định .
d. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một
giai đoạn nhất định .
Câu 9 : Báo cáo tài chính cho biết tài sản , nợ phải trả và vốn chủ sở hữu là :
a. Báo cáo kết quả kinh doanh .
b. Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 10 : Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm
a. Kiểm toán , hoạch định thuế và tư vấn quản trị
b. Kiểm toán , lập dự toán , và tư vấn quản trị
c. Kiểm toán , lập dự toán , và tính toán chi phí
d. Kiểm toán nội bộ , lập dự toán , và tư vấn quản trị .
Chương 2: Phân tích nghiệp vụ kinh tế và ghi nhận trong hệ thống kế toán
Câu 1: Nghiệp vụ : “Mua nhập kho hàng hóa , chưa thanh toán tiền cho người
bán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi :
a. Tài sản tăng , nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng , nguồn vốn tăng
c. Tài sản tăng , nợ phải trả tăng
d. Không đáp án nào đúng
Câu 2: Định khoản kế toán “Nợ TK Tiền mặt Có TK Phải thu khách hàng "thể
hiện nội dung kinh tế sau :
a. Ứng trước tiền cho người bán
b. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
c. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
d. Không đáp án nào đúng
Câu 3 : Nghiệp vụ “ Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa , đã thanh toán % bằng
chuyển khoản " sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi :
a. Tài sản tăng - Tài sản giảm
b. Tài sản tăng - Nguồn vốn tăng
c. Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
d. Không đáp án nào đúng
Câu 4: Nghiệp vụ “ Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng , chưa nhận
được tiền thanh toán ” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi :
a. Nguồn vốn tăng - Tài sản tăng c. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Nguồn vốn giảm - Nguồn vốn giảm d. Không đáp án nào đúng
Câu 5 : Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc :
a. Luôn ghi tăng bên Có , ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
b. Thường ghi tăng bên Có , ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
c. Luôn ghi tăng bên Nợ , ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
d . Thường ghi tăng bên Nợ , ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
Câu 6 : Ghi sổ kép là việc kế toán viên
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản , trong đó một tài khoản được
ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có .
d. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản , | một tài khoản
phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
Câu 7 : Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là :
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 8 : Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là :
a. Tài sản của doanh nghiệp
b. Doanh thu của doanh nghiệp
c. Nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 9 : An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp . Hãy giúp bạn
ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự .
a. Chuyển số tiền Nợ , Có vào sổ cái
b. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
c. Ghi nhận thông tin về nghp vụ kinh tế lên sổ nhật kí
d. Lập báo cáo tài chính
e. Lập bảng cân đối thử
Câu 10 : Trong 2 tình huống sau đây , hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính
cân bằng của bảng cân đối thử:
a. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng , ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi
thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng .
b. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng: Ghi Nợ TK Tiền 9
triệu đồng , ghi Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
Câu 11: Bảng cân đối thử của Công ty Jeong có số dư các tài khoản như sau (ĐVT
1000đ ): Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000 ; Phải trả cho nhân viên 4.000 ; Chi
phí lương nhân viên 45.000 ; Chi phí thuê văn phòng 10.000 ; Vốn chủ sở hữu
42.000 , Rút vốn 15.000 Thiết bị văn phòng 61.000 . Như vậy , trên bảng cân đối
thử, số dư bên cột Nợ bằng :
a. 131.000 b. 216.000 c. 91.000 d. 126.000
Câu 12 : Trong quá trình lập bảng cân đối thủ của Công ty An An phát hiện ra
phần bên Nợ và phân bên Có chênh nhau , lỗi sai này mắc phải là do
a. Kế toán bỏ sót nghiệp vụ kinh tế phát sinh , không ghi sổ
b. Kế toán kết chuyển thiếu số liệu của nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí sang số cái .
c. Kế toán chuyển số liệu từ sổ nhật kí sang sổ cái hai lần ( trùng lặp nghiệp vụ ) .
d. Kế toán ghi bút toán sai trên sổ nhật kí chung .
e. Tất cả các lỗi trên .
Chương 3: Kế toán các hoạt động thương mại &
Báo cáo hoạt động kinh doanh
Câu 1: Lợi nhuận gộp có được khi :
a. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
b. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
c. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn hàng bán
d. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn hàng bán
Câu 2: Theo phương pháp kê khai thường xuyên , khi hàng hóa được mua để bán
giá trị hàng mua sẽ được ghi :
a. Nợ tài khoản Hàng tồn kho c. Nợ Tài khoản Hàng mua trả lại
b. Nợ Tài khoản Mua hàng d. Nợ Tài khoản chi phí vận chuyển
Câu 3 : Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ
a. Chiết khấu bán hàng c. Cả a và b
b. Hàng bán trả lại và giảm giá d. a và b đều không đúng hàng bán
Câu 4: Nghiệp hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000 đ được thực hiện tại
ngày 13/6 , điều khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số
hàng với trị giá 500.000 đ do hàng kém chất lượng Khoản thanh toán đầy đủ vào
ngày 23/6 là :
a. 7.000.000 đ b. 6.860.000 đ c. 6.850.000 đ d. 6.500.000 đ
Câu 5 : Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để
theo dõi hàng tồn kho ?
a. Mua hàng c. Giá vốn hàng bản
b. Chi phí bán hàng d. Giảm giá hàng mua
Câu 6 : Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai
thường xuyên :
a. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bản và xuất hàng tồn kho
b. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
c. Hai bút toán: ( 1 ) ghi nhận tiền mặt và doanh thu ( 2 ) ghi nhận giá vốn hàng
bán và hàng tồn kho
d. Hai bút toán : ( 1 ) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho ( 2 ) ghi nhận giá vốn hàng
bán và doanh thu bán hàng
Câu 7: Các bước trong chu kì kế toán của công ty thương mại cũng giống như
công ty dịch vụ, ngoại trừ :
a. Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
b. Công ty thương mại không cần các bút toán khóa sổ
c. Công ty thương mại không cần các bút toán
d. Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều
bước
Câu 8: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương
mại có các chỉ tiêu sau , ngoại trừ :
a. Lợi nhuận gộp 2 c. Doanh thu bán hàng
b. Giá vốn hàng bán d. Các hoạt động đầu tư
Câu 9 : Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000 đ , giá vốn hàng bán là
320.000.000 đ và chi phí hoạt động là 60.000.000 đ thì lợi nhuận gộp là :
a. 30.000.000 đ b. 80.000.000 đ c. 340.000.000 đ d. 1.400.000.000 đ
Câu 10 : Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh một bước và nhiều bước
a. Hàng tồn kho
b. Lợi nhuận gộp
c. Thu nhập từ hoạt động
d. Giá vốn hoạt động hàng bán
Chương 4: Kế toán hàng tồn kho
Câu 1: Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty ?
a. Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác
b. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác C .
c. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB
điểm đến
d. Không có câu nào ở trên
Câu 2: Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn kho đầu kỳ và
.....
a. Hàng tồn kho cuối kỳ c. Chi phí hàng hóa đã bán
b. Chi phí hàng hóa đã mua d. Tất cả những điều trên
Câu 3: Công ty Chung Hương có các dữ liệu sau (dvt 1000đ)
Số lượng Đơn giá sản phẩm
Hàng tồn kho ngày 1/1 8000 110

Mua ngày 19/6 15000 120

Mua ngày 8/11 5000 130


Nếu Chung Hương có 9.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31 tháng 12 , thì giá gốc
hàng tồn kho cuối kỳ theo FIFO là
a. 990.000 c. 1.130.000
b. 1.080.000 d. 1.170.000
Câu 4: Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31
tháng 12 năm 2011 . Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh :
a. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào 31/12/2012 .
b. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và đúng vào ngày 31/12/2012
c. Giảm vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
d. Tăng vào ngày 31/12/2011 và tăng vào ngày 31/12/2012
Câu 5: Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000 . Ảnh
hưởng của việc này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần
lượt sẽ là :
a. Bị giảm đi và tăng lên c . Cả hai cùng tăng lên
b. Tăng lên và giảm đi d . Cả hai cùng giảm
Câu 6 : Trong thời kì tăng giá , LIFO sẽ tạo ra :
a. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
b. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
c. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
d. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Câu 7 : Trong thời kì giảm giá , LIFO sẽ tạo ra :
a. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
b. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
c. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
d. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
Câu 8 : Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ
với đơn giá 91.000đ / công cụ và giá thị trường hiện tại là 80.000đ / công cụ . Tồn
kho cuối kỳ sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là :
a. 91.000 c. 18.200
b. 80.000 d. 16.000
Câu 9: Trong phương pháp kê khai thường xuyên
a . Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
b . Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
c . Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân sau mỗi
lần bán
d . Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
Câu 10: Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho , giá trị 400 triệu VND ,
Công ty TTT đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30 % , phần còn lại nợ
người bán . Nghiệp vụ này làm cho :
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu
c. Tổng TS của công ty tăng thêm 280 triệu
d. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 120
Chương 5: Kế toán tài sản bằng tiền và Các khoản phải thu
Câu 1: Tài sản bằng tiền của doanh nghiệp nếu xét theo trạng thái tồn tại bao gồm
a. Tiền mặt
b. Tiền gửi ngân hàng
c. Tiền đang chuyển
d. Cả a, b & c
Câu 2: Các nghiệp vụ phát sinh tăng tiền trong doanh nghiệp, kế toán ghi
a. Nợ TK Tiền mặt hoặc Nợ TK Tiền gửi ngân hàng
b. Có TK Tiền mặt hoặc Có TK Tiền gửi ngân hàng
c. Nợ TK Tiền mặt hoặc Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Có TK Tiền mặt hoặc Nợ TK Tiền gửi ngân hàng
Câu 3 : Các nghiệp vụ phát sinh làm giảm tiền trong doanh nghiệp, kể toán ghi :
a. Nợ TK Tiền mặt hoặc Nợ TK Tiền gửi ngân hàng
b. Có TK Tiền mặt hoặc Có TK Tiền gửi ngân hàng
c. Nợ TK Tiền mặt hoặc Có TK Tiền gửi ngân hàng
d. Có TK Tiền mặt hoặc Nợ TK Tiền gửi ngân hàng
Câu 4 : Khoản mục nào dưới đây là các khoản phải thu của doanh nghiệp :
a. Ứng trước cho người bán
b. Tạm ứng
c. Phải thu khách hàng
d. Cả a, b & c
Câu 5: Khoản mục nào dưới đây không thuộc các khoản phải thu của doanh
nghiệp
a. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ b. Khách hàng ứng trước
c. Phải thu khách hàng d. Tạm ứng
Câu 6: Khi cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhưng chưa thu được tiền, kế toán
ghi
a. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ / Có TK Tiền
b. Nợ TK Tiền / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
c. Nợ TK Phải thu khách hàng / Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
d. Nợ TK Doanh thu cung cấp dịch vụ / Có TK Phải thu khách hàng
Câu 7: Doanh nghiệp ước tính dự phòng nợ phải thu khó đòi và ghi nhận vào thời
điểm :
a. Đầu kỳ
b. Trong kỳ , mỗi khi phát sinh phải thu khách hàng
c. Cuối kỳ , trước khi lập Báo cáo tài chính
d. Tại bất kỳ thời điểm nào nếu doanh nghiệp có nhu cầu
Câu 8 : Thông tin về Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trình bày :
a. Tài sản của Bảng cân đối toán, ghi số tiền dương
b. Tài sản của Bảng cân đối kế toán, ghi số tiền âm
c. Nợ phải trả của Bảng cân đối kế toán, ghi số tiền dương
d. Nợ phải trả của Bảng cân đối kế toán, ghi số tiền âm
Câu 9: Doanh nghiệp có doanh bán chịu phát sinh trong năm 2008 là 550.000 , tỷ
lệ ước tính doanh thu chịu không thu hồi được là 2 % . Biết số dư đầu kì của TK
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là 2.000 . Kế toán sẽ ghi sổ bút toán trích lập dự
phòng nợ phải thu khó đòi Nợ TK Chi phí nợ khó đòi / Có TK Dự phòng nợ phải
thu khó đòi với số tiền là :
a. 9.000 b. 11.000 c . 13.000 d. 15.000
Câu 10 : Vào ngày 31/12/2018 , doanh nghiệp có số dư nợ phải thu khách hàng là
780.000 . Doanh nghiệp ước tính tỷ lệ phần trăm nợ phải tk 2 không thu được là
3%. Biết số dư đầu kì của TK Dự phòng nợ phải thu khó đòi là 3.000. Kế toán sẽ
ghi sổ bút toán trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi Nợ TK Chi phí nợ khó đòi /
Có TK Dự phòng nợ phải thu khó đòi với số tiền là :
a. 20.400 b . 23.400 c . 26.400 d . 25.000
Chương 6: Kế toán tài sản cố định
Câu 1 : Chi phí phun sơn ô tô vận tải trước khi đưa vào sử dụng làm phương tiện
vận chuyển hàng hóa được tính vào :
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí khác
d. Nguyên giá TSCĐ
Câu 2 : Chênh lệch giữa giá bán và giá trị còn lại trên sổ sách của TSCĐ khi
nhượng bán TSCĐ được ghi nhận vào :
a. Chi phí khác hoặc thu nhập khác
b. Chi phí tài chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 3 : Khấu hao TSCĐ hữu hình được kế toán ghi nhận vào :
a. Chi phí kinh doanh trong kỳ
b. Trừ vào lợi nhuận chưa phân phối
c. Trừ vào nguyên giá TSCĐ hữu hình
d. Các phương án trên đều đúng
e. Các phương án trên đều sai
Câu 4: Lệ phí trước bạ của ô tô dùng cho hoạt động bán hàng được tính vào :
a. Nguyên giá TSCĐ
b. Chi phí bán hàng
c. Chi phí khác
d. Chi phí trả trước dài hạn
Câu 5 : Thuế tiêu thụ đặc biệt của ô tô nhập khẩu từ nước ngoài được ghi nhận :
a. Không được tính vào nguyên giá TSCĐ
b. Chỉ được tính vào nguyên giá TSCĐ khi được phép của cơ quan có thẩm quyền
c. Được tính toàn bộ vào nguyên giá TSCĐ
d. Được tính một phần vào nguyên giá TSCĐ
Câu 6: Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng : Số dư Nợ của TK TSCĐ trừ đi số dư
Có của TK Khấu hao TSCĐ
a. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
b. Hao mòn TSCĐ hữu hình
c. Giá trị còn lại TSCĐ hữu hình
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 7: Khoản thuế nhập khẩu phải nộp khi mua TSCĐ từ nước ngoài :
a. Tính vào chi phí khác
b. Tính vào chi phí mua hàng
c. Tính vào nguyên giá TSCĐ
d. Tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 8 : TSCĐ có thể được tính khấu hao theo phương pháp nào sau đây ?
a. Phương pháp khấu hao đường thẳng
b. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh
c. Phương pháp khấu hao theo số lượng , khối lượng sản phẩm
d. Tất cả đều đúng
Câu 9 : Nguyên giá TSCĐ được ghi nhận theo nguyên tắc nào :
a. Giả định hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Câu 10: Sửa chữa nâng cấp TSCĐ nhằm kéo dài tuổi thọ , tăng công suất sản xuất
của TSCĐ sẽ được ghi nhận :
a. Tăng nguyên giá TSCĐ
b. Giảm giá trị hao mòn của TSCĐ
c. Tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của TSCĐ
d. Tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại của TSCĐ
Chương 7: Kế toán nợ phải trả
Câu 1: Nợ phải trả ngắn hạn là nghĩa vụ tài chính phải thanh toán trong thời gian :
a. 1 năm b. 1 chu kỳ kinh doanh c. 2 năm d. Cả ( a ) và ( b )
Câu 2 : Đối tượng phải đóng các khoản bảo hiểm xã hội , bảo hiểm y tế , bảo hiểm
thất nghiệp động là
a. Đơn vị sử dụng người lao động
b. Người lao động
c. Cà người sử dụng lao động và người lao động
d. Nhà nước sẽ trích từ thuế để đóng cho người lao động
Câu 3 : Khoản nào sau đây được ghi nhận là khách hàng ứng trước :
a. Khách hàng thanh toán hết toàn bộ tiền hàng và nhận hàng vào tháng sau
b. Khách hàng thanh toán tiền dịch vụ bảo hiểm 2 năm tại ngày ký hợp đồng bảo
hiểm
c. Khách hàng thanh toán tiền hàng nhưng hàng hóa đang trong quá trình vận
chuyển đến kho khách hàng (chi phí vận chuyển do khách hàng chịu)
d. Không có phương án nào đúng
Câu 4 : Khoản nào sau đây không phải là doanh thu chưa thực hiện :
a. Khách hàng trả trước toàn bộ tiền hàng 50.000 để nhận hàng tháng sau
b. Khách hàng thanh toán tiền dịch vụ bảo hiểm 2 năm tại ngày ký hợp đồng bảo
hiểm
c. Khách hàng thanh toản tiền hàng nhưng hàng hóa đang trong quá trình vận
chuyển đến cho khách hàng ( chi phí vận chuyển do khách hàng chịu )
d. Không có phương án nào đúng
Câu 5: Công ty Bình Minh thuê mướn nhân sự quản lý với mức lương 50.000, các
khoản giảm trừ lương bao gồm: các khoản bảo hiểm người lao động phải đóng:
5250, thuế thu nhập cá nhân: 2075. Số bảo hiểm công ty phải đóng cho lao động
này là 10.750. Hãy cho biết chi phí tiền lương phát sinh là bao nhiêu (Đvt : 1000đ)
?
a. 50.000 b. 60.750 c. 55.250 d. 68.075
Câu 6 : Trái phiếu được phát hành bởi ?
a. Chính phủ c. Kho bạc
b. Doanh nghiệp d.Cả 3 phương án trên
Câu 7: Căn cứ xác định lãi trái phiếu phải trả cho trái chủ
a. Mệnh giá và lãi suất thị trường
b. Giá phát hành và lãi suất thị trường
c. Mệnh giá và lãi suất danh nghĩa
d. Giá phát hành và lãi suất danh nghĩa
Câu 8 : Công ty Ikeb phát hành 1.000 trái phiếu mệnh giá 10.000.000 VNĐ có lãi
suất danh nghĩa 9 % . Nếu công ty phát hành trái phiếu ở giá phát hành nhỏ hơn
mệnh giá thì
a. Lãi suất thị trường đang nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa
b. Lãi suất thị trường đang bằng lãi suất danh nghĩa
c. Lãi suất thị trường đang lớn hơn lãi suất danh nghĩa
d. Không có mối liên hệ giữa lãi suất thị trường và suất danh nghĩa
Câu 9 : Công ty phát hành trái phiếu 10 năm có chiết khấu, phần chiết khẩu trái
phiếu sẽ được trình bày trên BCTC là một khoản
a. Nợ phải trả ngắn hạn, ghi âm
b. Nợ phải trả ngắn hạn, ghi dương
c. Nợ phải trả dài hạn, ghi âm
d. Nợ phải trả dài hạn, ghi dương
Câu 10: Khoản Nợ dài hạn đến hạn trả được ghi nhận là một khoản ?
a. Nợ phải trả ngắn hạn c . Tài sản ngắn hạn
b. Nợ phải trải dài hạn d . Nguồn vốn chủ sở hữu
Chương 8: Kế toán vốn chủ sở hữu
Câu 1: Tổng giá trị của vốn chủ sở hữu bằng :
a. Vốn đầu tư của chủ sở hữu Lợi nhuận chưa phân phối + Cổ phiếu quỹ
b. Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Thặng dư vốn cổ phần + Cổ phiếu quỹ
c. Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Thặng dư vốn cổ phần - Lợi nhuận chưa phân phối
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Thặng dư vốn cổ phần + Lợi nhuận chưa phân phối
- Cổ phiếu quỹ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai ?
a. Cổ phiếu thường là cổ phiếu có quyền nhận cổ tức
b. Cổ phiếu thu đãi là cổ phiếu có quyền nhận cổ tức
c. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu có quyền nhận cổ tức
d. Cổ phiếu thường thường có mệnh giá xác định
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Cổ phiếu tru đãi thường không có mệnh giá xác định
b. Cổ phiếu tru đãi thường được phát hành với giá trị thấp hơn mệnh giả
c. Mệnh giá của cổ phiếu thường không thể hiện giá trị thị trường của cổ phiếu đó
d. Mệnh giá của cổ phiếu thường thấp hơn giá trị thị trường của cổ phiếu
Câu 4 : Khoản lợi nhuận chưa phân phối là :
a. Một bộ phận của vốn đầu tư của chủ sở hữu
b. Kết quả kinh doanh của công ty sau khi đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Là một khoản mục chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh
d. Là một khoản mục thu nhập trên báo cáo kết quả kinh doanh
Câu 5 : Cổ phiếu quỹ thường được công ty tiến hành mua lại nhằm mục dich :
a. Làm giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành trên thị trường
b. Công ty mua cổ phiếu quỹ để thưởng cho nhân viên
c. Với mục đích đầu tư
d. Tất cả các cấu trên
Câu 6 : Việc ghi sổ kế toán nghiệp vụ trả cổ tức sẽ được thực hiện :
a. Ngày công bố thông tin cổ tức
b. Ngày chốt danh sách cổ đông hưởng cổ tức
c. Ngày thanh toán cổ tức
d. Ngày công bố thông tin và ngày thanh toán cổ tức
Câu 7 : Ngày 21/6/2018 , Công ty cổ phần Vinatex ( hiện có 260.000.000 cổ phần
đang lưu hành ) công bố quyết định chia cổ tức với tỷ lệ thực hiện : 20 % tương
đương tỷ lệ 10 : 1 . Mệnh giá cổ phiếu : 10.000 đồng cổ phần và giá trị cổ phiếu
đang giao dịch trên thị trường : 25.000 đồng cổ phần . Nghiệp vụ này sẽ làm lợi
nhuận chưa phân phối ( Đvt : triệu đồng ) .
a . Tăng 1.300.000
b . Tăng 520.000
c . Giảm 1,300,000
d. Giảm 520.000
Câu 8: Trong năm 2018 , Công ty cổ phần Tôn Hoa Sen có : tổng doanh thu bán
hàng : 1.989.000.000 , lợi nhuận gộp : 817.000.000 , chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp : 229.000.000 , các chi phí khác : 57.500.000 , cổ tức bằng tiền trả
cho cổ phiếu thường : 321.800.000 đồng . Thuế thu nhập doanh nghiệp là 28% .
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2018 của Tôn Hoa Sen là (Đơn vị : Đồng)
a. 58.436.000 b. 247.940.000 c. 148.540.000 d. 157.836.000
Câu 9: Trên bảng CĐKT, mục vốn chủ sở hữu, cổ phiếu thường sẽ được trình bày:
a. Sau cổ phiếu ưu đãi
b. Là một bộ phận của thặng dư vốn cổ phần
c. Là một bộ phận của vốn đầu tư của chủ sở hữu
d. Là một bộ phận của cổ phiếu quỹ
Câu 10: Thu nhập trên một cổ phiếu của một công ty sẽ tăng lên trong trường hợp
:
a. Thanh toán cổ tức bằng tiền cho cổ phiếu thường
b. Thanh toán cổ tức bằng tiền cho cổ phiếu tru đãi
c. Phát hành thêm cổ phiếu thường
d. Công ty mua cổ phiếu quỹ

You might also like