You are on page 1of 11

Câu 7.

Tại Cty X (hình thức nhật ký chung, đvt trđ) phát sinh nghiệp vụ sau:
- Tạm ứng cho nhân viên M 200 bằng tiền mặt
- Nhân viên M đã mua hàng hóa A nhập kho 170 trđ
Các nghiệp vụ trên được ghi vào những sổ kế toán nào?
A. Sổ Nhật ký Sổ Cái, Sổ cái TK Tiền mặt, Sổ cái TK TƯ, Sổ cái TK HH, sổ chi
tiết HH A, Sổ chi tiết tạm ứng nhân viên M
B. Sổ cái TK Tiền mặt, Sổ cái TK TƯ, Sổ cái TK HH,sổ chi tiết HH A, Sổ chi tiết
tạm ứng nhân viên M
C. Sổ NKC, Sổ cái TK Tiền mặt, Sổ cái TK TƯ, Sổ cái TK HH,sổ chi tiết HH A,
Sổ chi tiết tạm ứng nhân viên M
Câu 10: Lãi tiền gửi tiết kiệm, cổ tức đơn vị được hưởng trong kỳ được ghi nhận vào
chỉ tiêu nào trên Báo cáo kết quả hoạt động?
A. Doanh thu bán hàng
B. Doanh thu hoạt động tài chính
C. Thu nhập khác
Câu 11. Các chứng từ nào sau đây là chứng từ gốc?
A. Bảng tổng hợp chứng từ gốc, Chứng từ ghi sổ
B. Bảng tính lương, Phiếu thu, Hóa đơn bán hàng, Phiếu xuất kho
C. Bảng tổng hợp chứng từ gốc, Phiếu chi, Phiếu nhập kho
Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tài sản ngắn hạn + Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn TSCĐ = NPT + VCSH
B. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = NPT + VCSH
C. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn - Người mua trả tiền trước = NPT + VCSH
Câu 13. Chứng từ kế toán là gì?
A. Những giấy tờ phản ánh số liệu về tài sản của đơn vị
B. Các tờ sổ để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
C. Vật mang tin về nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Câu 14. Phương pháp kế toán nào được sử dụng để xử lý và hệ thống hóa thông tin về
nghiệp vụ kinh tế phát triển?
A. Phương pháp tài khoản kế toán
B. Phương pháp chứng từ kế toán
C. Phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán
Câu 15. Giá gốc của TSCĐ sau ghi nhận ban đầu được xác định như thế nào?
A. Theo Trị giá thực tế = Giá mua + Chi phí vận chuyển bốc dỡ
B. Theo Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn
C. Theo Giá trị còn lại = Nguyên giá - Giá trị hao mòn lũy kế
D. Theo Nguyên giá = Giá mua + Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử…
Câu 16. Căn cứ để phản ánh vào chỉ tiêu Doanh thu bán hàng trên báo cáo kết quả
hoạt động là:
A. Số phát sinh của TK Doanh thu bán hàng
B. Số dư của TK Doanh thu bán hàng
C. Số cộng phát sinh của TK Doanh thu bán hàng
(điều kiện ghi nhận vốn chủ sở hữu trên báo cáo tài chính là sự kế thừa các điều kiện
ghi nhận tài sản, hoặc nợ phải trả.)
Câu 16. Căn cứ số liệu để lập Bảng cân đối kế toán là:
A. Số liệu đã ghi chép trên các sổ tổng hợp
B. Số dư cuối kỳ của các TK kế toán tại thời điểm lập
C. Số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, số dư cuối kỳ của các TK tổng hợp
Câu 18. Số lượng Bảng đối chiếu phát sinh phải lập cuối kỳ của 1 đơn vị kế toán:
A. Phụ thuộc vào số lượng TK sử dụng trong kỳ
B. Phụ thuộc vào số lượng TK chi tiết sử dụng trong kỳ
C. Phụ thuộc vào số lượng TK tổng hợp sử dụng trong kỳ
D. Không phụ thuộc vào số lượng TK sử dụng trong kỳ
Câu 18. Phương pháp chứng từ kế toán là phương pháp kế toán sử dụng các chứng từ
kế toán để
A. Xử lý và hệ thống hóa thông tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính
B. Thu nhận các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh của đơn vị
C. Lập các báo cáo tài chính cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng
Câu 19. Nghiệp vụ nào được phản ánh vào bên Nợ TK Hàng hóa?
A. Chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa X mua về trả ngay bằng tiền mặt 10trđ
B. Mua hàng hóa X với giá mua 500trđ, chưa trả tiền cho người bán
C. Nhập kho hàng hóa X với trị giá gốc thực tế 510trđ
Câu 20. Phân loại TK theo nội dung kinh tế thì TK Người mua trả tiền trước thuộc
loại nào?
A. TK chủ yếu
B. TK Tài sản
C. TK Nguồn vốn
D. TK Quá trình hoạt động
Câu 20. Bảng cân đối kế toán là gì?
A. Báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tài chính của đơn vị tại một thời
điểm
B. Báo cáo tài chính phản ánh tất cả các mặt hoạt động của đơn vị
C. Bảng đối chiếu kiểm tra số liệu ghi chép trên TK tổng hợp
Câu 21: Cty A (kỳ kế toán năm, kế toán dồn tích, đơn vị tính: triệu đồng), nghiệp vụ:
“Xuất kho giao hàng cho khách hàng với giá bán: 180 đã thu bằng TGNH”, được kế
toán ghi nhận vào bên Có TK nào?
A. TK Doanh thu bán hàng
B. TK Hàng hóa
C. TK tiền gửi ngân hàng
Câu 22. Chỉ tiêu lợi nhuận kế toán trước thuế được phản ánh trên Báo cáo tài chính
nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động
C. Không phản ánh
Câu 26. Chi phí trong trường hợp đơn vị áp dụng nguyên tắc kế toán dồn tích được ghi
nhận khi:
A. Phù hợp với thu nhập và đã chi tiền
B. Phù hợp với thu nhập
C. Đã chi tiền
Câu 27. Trong kế toán dồn tích, sự kiện nào sau đây làm phát sinh thu nhập ?
A. Khách hàng chuyển khoản trả nợ cho đơn vị 50trđ
B. Đơn vị nhận được lãi TGNH trong kỳ 50trđ
C. Đơn vị nhận được tiền phạt do đối tác nộp phạt vi phạm hợp đồng từ kỳ trước
50trđ
Câu 30. Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt 10tr mua văn phòng
phẩm về sử dụng ngay trong kỳ” làm cho:
A. TS giảm 10tr; TS khác giảm 10tr
B. TS giảm 10tr; TS khác tăng 10tr
C. TS giảm 10tr; VCSH giảm 10tr
D. TS giảm 10tr; CP tăng 10tr
Câu 36: Ngày 23/3/N Kế toán phát hiện ghi sót nghiệp vụ trong sổ
“Ngày 2/3/N chuyển tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 100 triệu đồng”. Sai sót này
được chữa bằng cách ghi bổ sung nghiệp vụ vào dòng sổ nào?
A. Ghi bổ sung vào ngày cuối kỳ kế toán - trước khi khóa sổ
B. Khi phát hiện lỗi ghi sót, ghi bổ sung vào dòng sổ cuối ngày ⅔
C. Khi phát hiện lỗi ghi sót, ghi bổ sung vào dòng số tiếp theo.
Câu 36: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ “Trích trước chi phí bảo hành cho sản
phẩm đã bán trong kỳ 10tr” làm cho:
A. NPT tăng 10tr, TS giảm 10tr
B. CP tăng 10tr, TS giảm 10tr
C. NPT tăng 10tr và CP tăng 10tr
Câu 38: Trong kế toán dồn tích, sự kiện nào sau đây không làm phát sinh thu nhập?
A. Đơn vị nhận được tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế từ kỳ trước:
50trđ
B. Đơn vị bán hàng hóa chịu cho khách hàng (hàng đã giao): 50trđ (DTBH)
C. Đơn vị nhận được lãi TGNH trong kỳ: 50trđ (DTTC)
Câu 39: DN A ( kế toán dồn tích, kỳ KT năm, dvt: trđ). Ngày 2/1/N xuất kho công cụ
dụng cụ (dự kiến đúng trong 2 năm) sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp: 36 ( giá
trị CCDC trên là trọng yếu). Kế toán DN A ghi nhận ảnh hưởng của nghiệp vụ đến các
yếu tố trên BCTC và đối tượng kế toán ngày 31/12/N như thế nào?
A. Tài sản (Công cụ dụng cụ) giảm 18 - Chi phí ( CPQLDN) tăng 18
B. Tài sản ( CP trả trước) giảm 18 - Chi phí ( CPQLDN) tăng 18
C. Tài sản (Công cụ dụng cụ) giảm 36 - Chi phí ( CPQLDN) tăng 36
Câu 39. “Được phép đơn giản hóa những thông tin, nội dung hoặc những công việc kế
toán có ảnh hưởng không quan trọng đến kết quả” là biểu hiện của nguyên tắc kế toán
nào?
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc trọng yếu
D. Nguyên tắc thận trọng và nguyên tắc trọng yếu
Câu 47: Ngày 10/1/N Cty A ( kế toán dồn tích, dvt: trd), chuyển khoản trợ nợ tiền mua
hàng kỳ trước cho công ty B: 250. Kết luận Cty A đã ghi sổ nghiệp vụ này theo định
khoản: Nợ TK PTNB 100trđ/ Có TK TGNH 100trđ. Sai sót này được phát hiện sau
khi cộng sổ kế toán, sử dụng cách chữa sổ theo phương pháp nào?
A. Phương pháp ghi bổ sung
B. Phương pháp cải chính
C. Phương pháp ghi sổ âm
Câu 50. Dựa trên các điều kiện ghi nhận tài sản, nguồn lực nào sau đây được ghi nhận
là tài sản trên BCTC của đơn vị?
A. Vật liệu mua về dùng cho sản xuất sản phẩm
B. Vật liệu nhận giữ hộ
C. Vật liệu mua về nhưng bị hỏng
D. Vật liệu được cấp bản quyền sáng chế
Câu 1: Phương pháp bình quân gia quyền là phương pháp:
A. Tính trị giá hàng mua nhập kho
B. Kế toán hàng tồn kho
C. Tính trị giá hàng xuất kho
D. Tính giá trị hao mòn của TSCĐ
Câu 2: Nguyên tắc nhất quán được xây dựng nhằm đáp ứng yêu cầu nào của thông tin kế
toán
A. yêu cầu so sánh
B. yêu cầu thận trọng
C. yêu cầu hiệu quả
D. yêu cầu trung thực
Câu 3: Để phân loại 1 định khoản là giản đơn hay phức tạp thì căn cứ vào tiêu chí nào?
A. mức độ giản đơn hay phức tạp của TK sử dụng
B. mức độ đơn giản hay phức tạp của nghiệp vụ phát sinh
C. số lượng TK tổng hợp sử dụng
Câu 4: Căn cứ để phản ánh vào chỉ tiêu Doanh thu bán hàng trên Báo cáo kết quả hoạt
động là:
A. số phát sinh của TK Doanh thu bán hàng
B. số cộng phát sinh của TK Doanh thu bán hàng
C. số dư của TK Doanh thu bán hàng
Câu 5: Chứng từ gốc được lập khi nào
A. ngay sau mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
B. hàng ngày
C. định kỳ
Câu 6: Trong tháng 3/N công ty Ban Mai (kế toán dồn tích, đơn vị tính triệu đồng,
phương pháp bình quân gia quyền, hình thức kế toán Nhật ký chung) có số lượng HH A
tồn đầu ký: 1000 kg, đơn giá: 3. Trong kỳ nhập kho 2000kg, giá mua trên hoá đơn: 3,1
,chi phí vận chuyển 400. Tồn cuối kỳ: 1200 kg, trị giá 3840. Sổ kế toán nào cho biết
thông tin về hàng hoá A?
A. sổ nhật ký chung
B. sổ chi tiết HH A
C. sổ cái TK HH
Câu 7: Bút toán phân bổ chi phí công cụ dụng cụ thuộc loại bút toán nào?
A. ghi trong kỳ
B. ghi đầu kỳ
C. ghi cuối kỳ
Câu 8: Nghiệp vụ nào được phản ánh vào bên Nợ TK HH?
A. Nhập kho HH X với trị giá gốc thực tế 510 trđ
B. chi phí vận chuyển bốc dỡ hàng hoá X mua về trả ngay bằng tiền mặt 10trđ
C. mua hàng hóa X với giá mua 500trđ, chưa trả tiền cho người bán
Câu 9: Giá gốc là loại giá?
A. Giá giao dịch một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong giao dịch
ngang giá
B. Giá thoả thuận giữa các bên tham gia thị trường tại thời điểm nhất định
C. Ghi nhận ban đầu của các đối tượng kế toán tại thời điểm chúng hình thành ở đơn
vị
Câu 10: Bút toán kết chuyển chi phí được thực hiện vào thời điểm nào?
A. cuối kỳ kế toán
B. đầu kỳ kế toán
C. trong kỳ kế toán
Câu 11: Theo cách ghi chép, kế toán gồm những loại nào?
A. kế toán doanh nghiệp và kế toán công
B. kế toán tài chính và kế toán quản trị
C. kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
D. kế toán đơn và kế toán kép
Câu 12: Sản phẩm của quy trình kế toán là
A. các báo cáo tài chính
B. các báo cáo kế toán
C. các báo cáo kế toán chi tiết
D. Các báo cáo kế tophán tổng hợp
Câu 14: Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế - tài chính của đơn vị kế toán (đvt: trđ)
(hai đáp án đúng) hên xui
A. kế toán trưởng đã bán 20.000 cổ phần, giá bán 25.000/CP
B. điều chỉnh kế hoạch doanh thu và lợi nhuận trong kỳ lên 4.000 và 1.500
C. tính lương phải trả người lao động trong kì 300
D. khách hàng chuyển khoản thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước 560
Câu 15: kế toán xác định giá trị của đối tượng kế toán tại thời điểm nào?
A. thời điểm ghi nhận ban đầu, thời điểm sau ghi nhận ban đầu, thời điểm lập BCTC
B. khi thực hiện bút toán kết chuyển
C. chỉ tại thời điểm lập BCTC
Câu 22: “Tôn trọng bản chất hơn hình thức pháp lý” là nội dung của nguyên tắc kế toán
nào?
A. nguyên tắc trọng yếu
B. nguyên tắc thận trọng
C. nguyên tắc khách quan
D. nguyên tắc nhất quán
Câu 23: Loại nghiệp vụ làm cho TS giảm có thể dẫn đến:
A. VCSH tăng
B. phát sinh chi phí
C. TN tăng
D. NPT tăng
Câu 24: Nghiệp vụ “Khấu trừ vào lương thu hồi tạm ứng 10tr” làm cho:
A. TS giảm, TS khác tăng
B. NPT giảm, TS giảm
C. NPT giảm, CP tang
Câu 25: Lập bảng đối chiếu SPS không phải là công việc bắt buộc trước khi lập BCTC
nếu đơn vị áp dụng
A. hình thức chứng từ ghi sổ
B. hình thức nhật ký - sổ cái
C. hình thức nhật ký chung
Câu 27: Nghiệp vụ kinh tế tài chính là giao dịch
A. đã xảy ra, lượng hoá được bằng tiền một cách đáng tin cậy và ảnh hưởng đến đối
tượng kế toán của đơn vị
B. đã xảy ra và tiền tệ hoá được
C. đã xảy ra và có ảnh hưởng đến các bên liên quan của đơn vị
Câu 28: Một trong những điều kiện để ghi nhận là tài sản trên BCTC là
A. Không tạo ra lợi ích kinh tế cho đơn vị
B. tạo ra lợi ích kinh tế ngay trong kỳ hiện tại
C. tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lại một cách tương đối chắc chắn
Câu 29: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ “đơn vị bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
trong kỳ 200trđ nhưng chưa nộp phạt” làm cho:
A. NPT tăng, CP tăng
B. NPT tăng, TS giảm
C. NPT tăng, CP giảm
Câu 32: loại nghiệp vụ làm cho NPT giảm có thể dẫn đến
A. TS tăng
B. TN tăng
C. CP tăng
D. VCSH giảm
Câu 33: trong quy trình kế toán, sổ kế toán được sử dụng ở giai đoạn nào
A. xử lý, hệ thống hoá thông tin
B. cung cấp thông tin
C. thu nhận thông tin
Câu 34: Chi phí vận chuyển bốc dỡ 2 loại hàng hoá đem bán cùng 1 đợt được tính cho
từng loại hàng hoá theo pp nào ?Chi phí này được phản ánh vào TK nào?
A. kỹ thuật tổng hợp trực tiếp, phản ánh vào TK CPBH
B. kỹ thuật tổng hợp gián tiếp, phản ánh vào TK CPBH
C. kỹ thuật tổng hợp trực tiếp, phản ánh vào TK MH
D. phương pháp đích danh, phản ánh vào TK GVHXB
Câu 36: ghi kép là? (hai đáp án)
A. ghi số dư đầu kì vào các TK
B. ghi phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 TK có liên quan
C. Ghi nghiệp vụ vào các sổ kế toán có liên quan
Câu 39: Cty P (kế toán dồn tích, kỳ kế toán tháng), có tài liệu về việc sửa chữa lớn TSCĐ
dùng cho bộ phận BH như sau (đvt trđ)
tháng 1/N: trích trước CP sửa chữa lớn TSCĐ với dự toán là 360 dự kiến sửa chữa vào
tháng 12/N
tháng 12/N: CP thực tế sửa chữa đã chi bằng TM là 300
Tháng 1/N, kế toán cty P định khoản ntn:
A. nợ TK CPBH 360/có TK ™ 360
B. nợ TK DPCPPT 360/ có TK ™ 360
C. nợ TK DPCPPT 360/ có TK ™ 360
D. nợ TK CPBH 360/ có TK DPCPPT 360
Câu 40: chỉ tiêu HMTSCĐ được trình bày là yếu tố nào trong BCTC
A. NPT
B. CP
C. TS
Câu 41: Loại nghiệp vụ làm TS tăng có thể dẫn đến
A. TS khác tăng
B. TN tăng
C. NPT giảm
Câu 42: trong KTDT, nghiệp vụ “tính lương cho nhân viên bán hàng trong kỳ” làm cho
A. NPT tăng, CP tang
B. TS giảm, CP tăng
C. NPT tăng, TS giảm
Câu 43: Trong kế toán dồn tích, nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt 10tr chi vận chuyển hàng
đi bán” làm cho
A. Ts giảm, NPT giảm
B. TS giảm, TS khác tăng
C. CP tăng, Ts giảm
Câu 44: bảng cân đối kế toán là BCTC phản ánh tình hình tài chính của đơn vị kế toán
A. tại thời điểm lập BCTC
B. trong một kỳ kế toán
C. tại thời điểm cuối kỳ kế toán
D. tại một thời điểm bất kỳ
Câu 45: Báo cáo tài chính không có đặc điểm nào sau đây:
A. BCTC được công bố cho mọi đối tượng sử dụng thông tin
B. BCTC có tính pháp lý cao
C. BCTC cung cấp thông tin chi tiết
Câu 47: trong KTDT, nghiệp vụ “xuất quỹ tiền mặt tài trợ cho sinh viên nghèo vượt khó
10tr” làm cho
A. TS giảm 10trđ, VCSH giảm 10trđ
B. TS giảm 10trđ, NPT giảm 10trđ
C. TS giảm 10trđ, CP tăng 10trđ
D. TS giảm 10trđ, NPT tăng 10trđ
Câu 49: trong kế toán tiền, sự kiện nào sau đây được ghi nhận là thu nhập?
A. đơn vị bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền 500trđ
B. đơn vị nhận được khoản tiền ứng trước của khách hàng 500trđ
C. đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế và chịu phạt nhưng đơn vị cho nợ đến kỳ sau
500trđ
Câu 50: theo hình thức kế toán NKC, nghiệp vụ “chuyển tiền gửi ngân hàng nộp thuế cho
nhà nước 100trđ” được ghi vào sổ kế toán nào?
A. sổ NKC, sổ cái TK thuế phải nộp nhà nước, sổ cái TK tiền gửi ngân hàng
B. sổ NKC, sổ cái TK thuế phải nộp Nhà nước, sổ cái TK TGNH, sổ chi tiết thuế
phải nộp nhà nước, sổ chi tiết TGNH
C. sổ NKC, sổ cái TK thuế phải nộp nhà nước
D. sổ NKC, sổ cái TK TGNH
Câu 64: Nguyên tắc trọng yếu xung đột với nguyên tắc phù hợp
A. sai
B. đúng
Câu 65: thông tin kế toán có đặc điểm gì
A. định tính và dự đoán
B. định tính và quá khứ
C. định lượng và quá khứ
D. định lượng và dự đoán
Câu 69: Chứng từ nào được lập trực tiếp ngay sau khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Phiếu xuất kho, giấy báo nợ, chứng từ ghi sổ.
A. Phiếu xuất kho, chứng từ ghi sổ
B. Phiếu xuất kho, Giấy báo nợ
C. Giấy báo nợ, chứng từ ghi sổ
D. Cả 3 chứng từ
Câu 75: (4 - Trường Giang) Ngày 1/7/2021 công ty M thuê công ty K thực hiện dịch
vụ quảng cáo sản phẩm trong 1 năm. Công ty M trả trước tiền thuê 6 tháng 120 triệu
đồng đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Hai công ty áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán
tháng. Tại thời điểm 1/7/2021, công ty M ghi nhận khoản tiền ứng trước là?
A. Ứng trước cho người bán
B. Chi phí trả trước
C. Chi phí bán hang
Câu 76: đâu là bút toán phát sinh nghiệp vụ “đơn vị chuyển khoản nộp phạt do vi
phạm hợp đồng trong kỳ 100trđ”
A. nợ TK PTK 100/ có TK TGNH 100
B. nợ TK CPK 100/ có TK TGNH 100
C. nợ TK PTPNK 100/ có TK TGNH 100
D. nợ TK PTK 100/ có TK TNK 100

Câu 87: (13- đình dương) cty BNC chuyển khoản trả tiền mua hàng cho người bán
300 triệu đồng. Nếu công ty bỏ sót nghiệp vụ này không ghi vào sổ thì kế toán áp
dụng phương pháp chữa sổ nào
A. phương pháp cải chính
B. phương pháp ghi sổ âm
C. phương pháp ghi bổ sung
Câu 88: (14- đình dương) sổ nhật ký chung thuộc loại sổ nào dưới đây
A. sổ kết hợp ghi theo thứ tự thời gian và ghi theo hệ thống
B. sổ ghi theo hệ thống
C. sổ ghi theo thứ tự thời gian
Câu 92: (27 - Ngọc Minh) Sự kiện nào sau đây được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế -
tài chính của đơn vị kế toán (đvt: triệu đồng) chọn nhiều đáp án
A. Khách hàng chuyển khoản thanh toán toàn bộ khoản nợ từ kỳ trước 560
B. Kế toán trưởng đã bán 20.000 cổ phần, giá bán 25.000đ/Cp
C. Tính lương phải trả người lao động trong kỳ 300
D. Điều chỉnh kế hoạch doanh thu và lợi nhuận trong kỳ lên 4000 và 1500
Câu 93: (10-trường giang) phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp
tính khấu hao TSCĐ?
A. phương pháp đường thẳng
B. phương pháp nhập sau xuất trước
C. phương pháp nhập trước xuất trước
D. phương pháp đích danh
Câu 97: (13/Trường Giang) Định khoản giản đơn có liên quan đến bao nhiêu TK kế
toán tổng hợp?
A. 3 tài khoản
B. 2 tài khoản
C. 1 tài khoản
Câu 98: (16/Đình Dương) Yếu tố nào sau đây là yếu tố cơ bản của chứng từ gốc
A. Các đơn vị đo lường cần thiết
B. Thời gian thanh toán
C. Định khoản kế toán
Câu 9. tài khoản theo công dụng, tài khoản Phải thu khác thuộc loại nào?
A. TK Tài sản B. TK Nghiệp vụ C. TK chủ yếu
Câu 10. Kế toán tính giá trị của đối tượng kế toán tại thời điểm nào?
A. Thời điểm ghi nhận ban đầu, sau ghi nhan ban đầu Lập Báo cáo tài chính
B. Chỉ tại thời điểm lập BCTC
C. Khi thực hiện bút toán kết chuyển
Câu 12. Hình thức kế toán nào phải lập Bảng CĐPS trước khi lập BCTC?
A. Nhật ký – Sổ Cái
B. Nhật ký chung
C. Chứng từ ghi sổ
Câu 15. Công ty B (KTDT, KKT: tháng) có nghiệp vụ: “Tháng 12/N vi phạm hợp đồng phải nộp
phạt
100trđ, công ty đã nộp bằng tiền mặt”. Nghiệp vụ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trên BCTC nào?
Chi phí (CPK) tăng: 100 => Thuộc BC KQHD
TS (TM) giảm: 100 => Bảng CĐKT
A. kế toán B. Báo cáo KQHD C. Cả A và B
Câu 16. Tại công ty D (KTDT) năm N có nghiệp vụ: “Ứng trước cho người bán 10% giá trị hợp
đồng
với số tiền 50trđ bằng chuyển khoản để mua hàng hoá”. Nghiệp vụ này được định khoản?
TS (Trả trước cho người bán) tăng/ TS (TGNH) giảm
A. Nợ TK Tạm ứng/ Có TK TGNH
B. Nợ TK Ứng trước cho người bán/ Có TK TGNH
C. Nợ TK PTNB/ Có TK TGNH
D. Nợ TK Hàng hoá/ Có TK TGNH
Câu 18. Công ty A mua nhập kho hàng hoá X, trị giá 600trđ, số lượng 20 tấn. Chi phí vận
chuyển
hàng hoá nhập kho: 20trđ. Cho biết chi phí vận chuyển trong trường hợp này được hạch toán vào
TK
nào?
Chi phí vận chuyển hàng đem bán => Chi phí bán hàng
Chi phí vận chuyển hàng mua về MÀ CÔNG TY PHẢI GÁNH CHỊU => Trị giá hàng hoá nhập
kho
(Nếu chưa nhập kho => Mua hàng => Chờ nhập kho thì chuyển vào Hàng hoá)
Chi phí vận chuyển hàng mua về ĐỐI TÁC GÁNH CHỊU, tuy nhiên công ty lại chi trả hộ
 TS (TM/TGNH) giảm/ TS (PTK) tăng => Không tính vào trị giá Hàng hoá
A. TK Mua hàng B. TK Chi phí BH C. TK Hàng hoá D. TK Chi phí khác

You might also like