You are on page 1of 92

-------------------------------------------------

Đề 1
1. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:
A. Hoạt động liên tục
B. Trung thực
C. Đầy đủ
D. Khách quan
2. Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu
trừ là 63.000.000 chưa thu tiền . Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ
định khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định
khoản bút toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331:
3.000.000). Ngày 5/9 DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc
này kế toán định khoản bút toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên
tắc nào trong các nguyên tắc sau đây:
A. Cơ sở dồn tích
B. Hoạt động liên tục
C. Giá gốc
D. Thận trọng
3. Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT
80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%- thuế phương pháp trực tiếp, thu 70% bằng tiền
gửi ngân hàng. Giá vốn lô hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần
còn lại bằng TGNH. Vậy Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:
A. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày
1/2
B. Doanh thu và giá vốn ghivào ngày 28/2
C. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
D. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
4. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán
A. Ký hđ thuê nhà xưởng để sx. gtrị hđ 20tr/năm
B. Mua tscđ 50tr, chưa thanh toán
C. Nhận đc lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của dn 5tr (tiền chưa chi)
D. Tất cả trg hợp trên
5. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành ts dn và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lđộng S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đtg kế toán ko chỉ có tiền)
6. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng
chế…)
B. DN có thể ksoát đc chúng đc toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả đều đúng
8. TS trong DN khi tham gia vào qtr sx sẽ biến động như thế nào?
A. Ko biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
9. KT tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
10. Các khoản nợ phải thu
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đvị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
11. Kinh tế Tài chính có đặc điểm
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào đúng
12. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ ktế phát sinh của kế toán
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
13. Thước đo chủ yếu
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
14. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Người môi giới
D. Không có câu nào
15. Nợ phải trả phát sinh do
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho ng bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
16. Chức năng của kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh đến các đối tg sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hđ sx kd trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. D. A và C
17. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại ngvốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
D. Tuỳ từng trg hợp cụ thể ko thể đưa ra kết luận tổng quát
18. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
19. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
20. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trc cho DN = TM (theo ngtắc cơ sở dồn tích,
nvụ ktế sẽ đc ghi nhận khi nào nó psinh chứ ko căn cứ vào thực tế thu hay chi tiền,
thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa psinh, gdịch chưa thực
hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào
21. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
22. Kế toán là việc:
A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thông tin
C. Ghi chép sổ sách kế toán
D. Tất cả đều đúng
23. Kế toán tài chính là việc
A. Cung cấp thông tin qua sổ KT
B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
C. Cung cấp thông tin qua mạng
D. Tất cả đều đúng
24. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định
A. Dương lịch
B. Năm hoạt động
C. Cả a và b đều đúng
D. Có thể a hoặc b
25. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng
26. Đối tượng nào sau đây là TS:
A. Phải thu KH
B. Phải trả ng bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
27. Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời
in từ máy tính)
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường
xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu
hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của
từng đối tượng kế toán
D. Các câu trên đều đúng
28. Tác dụng của tài khoản
A. Phản ảnh tổng số phát sinh tăng, tổng số phát sinh giảm của từng đối tượng kế
toán
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của từng đtg KT một cách thường xuyên
liên tục và có hệ thống
C. Phản ảnh tình hình biến động chất lượng sản phẩm của DN
D. Các câu trên đều đúng
29. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
30. Để kiểm tra việc ghi sổ kép cần phải lập
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
-------------------------------------------------
Đề 2
1. Chọn câu phát biểu đúng
A. Nợ phải trả ko phải là NVốn để DN hoạt động vì DN phải có trách nhiệm thanh toán
B. Nợ phải trả là 1 phần NVốn để DN hoạt động trong 1 thời gian nhất định
C. Nợ phải trả = tổng giá trị của các tài sản mà DN mua chịu
D. Nợ phải trả = tổng số dư các TK phải trả như phải trả ng bán, thuế, các khoản
phải nộp nhà nc, phải trả ng lao động, phải trả khác…
2. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
3. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh
có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh
nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát
sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát
sinh tăng trong kỳ
4. Theo chế độ KT Việt Nam
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. A và C
5. Các nguyên tắc cần tuân thủ khi đánh giá các đối tượng kế toán
A. Nguyên tắc giá phí, nguyên tắc khách quan
B. Nguyên tắcnhất quán, Nguyên tắc thận trọng và giả thiết DN hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc tập trung dân chủ và nguyên tắc đa số thắng thiểu số
D. A và B
6. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá chưa có VAT
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT
7. Trên BC TC chính cuối năm, hàng tồn kho được đánh giá theo
A. Giá gốc
B. Giá bán
C. Giá mua
D. Giá thấp nhất giữa giá sổ sách và giá trị thuần có thể thực hiện được
8. Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ
cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
A. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
B. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
C. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9
D. Tài khoản 4 đến 9
9. Giả sử cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được vào sổ
cái. Khi lập bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, kế toán sẽ căn cứ vào:
A. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
B. Số dư cuối kỳ từ tài khoản loại 1 đến tài khoản loại 9
C. Tài khoản 4 đến 9
D. Số liệu phát sinh từ tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
10. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kiểm kê
định kỳ:
A. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ
B. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ – Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ + Trị giá vật li ệu xuất trong kỳ.
C. Kiểm kê cuối kỳ số lượng, định giá
D. Trị giá vật liệu tồn kho = Trị giá vật liệu tồn đầu kỳ + Trị giá vật liệu nhập
trong kỳ – Trị giá vật liệu xuất trong kỳ.
11. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 111 : 50.000.000, Nợ TK 112 : 30.000.000/Có
TK 341 : 60.000.000, Có TK 331 : 20.000.000) sẽ làm cho Số tổng cộng của Bảng cân
đối kế toán:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tất cả tài sản ảnh hưởng có
sự thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ả
nh hưởng có sự thay đổi
C. Thay đổi theo chi ều hướng tăng lên và tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu
ảnh hưởng không có sự thay đổi
D. Không Thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay
đổi
Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định, giá nhập khẩu theo điều
kiện CIF là 20.000 USD, thuế NK thuế suất 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%- thuế
khấu trừ. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị trường khoảng
25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ 22.000 USD lên 25.000
USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích
12. Công ty M tại thời điểm ngày 31/12/X như sau:
Số dư tài khoản 131 (bên nợ ) : 200.000.000, số dư tài khoản 131 (bên có):
100.000.000.
Số dư tài khoản 331 (bên có) : 100.000.000, số dư bên nợ 50.000.000
Khi lập Bảng cân đối kế toán, Số liệu TK 131 và 331 sẽ được kế toán xử lý:
A. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ TK 131 số tiền 200.000.000 và số dư bên Nợ TK
331 50.000.000 ghi vào phần tài sản, số dư bên có TK 331 số tiền 100.000.000, và số
dư bên có tài khoản 131 số tiền 100.000.000 sẽ ghi vào phần nguồn vốn
B. TK 131 sẽ có số dư 100.000.000 ghi bên tài sản, TK 331 : 50.000.000 sẽ ghi bên
nguồn vốn
C. Không bù trừ mà lấy số dư bên nợ và bên có TK 131 ghi vào phần tài sản, số dư
bên có và bên nợ TK 331 ghi vào phần nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
13. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày
01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ có
Tổng tài sản và Tổng nguồn vốn là:
A. 510.000.000 và 510.000.000
B. 530.000.000 và 530.000.000
C. 520.000.000 và 520.000.000
D. 490.000.000 và 490.000.000
14. Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày
01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không
thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay
đổi
15. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán:
A. Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
B. Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
D. Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
16. Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tài sản ngắn hạn + TS cố định
B. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C. Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D. Nguồn vốn kinh doanh
17. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn
D. Tài sản cố định
18. Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ, tài sản và
nguồn vốn của doanh nghiệp sẽ:
A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ
B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Không thay đổi
D. Không có đáp án nào đúng
19. Nghiệp vụ ”Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:
A. Nợ TK thành phẩm, Có tài khoản hàng gửi bán
B. Nợ TK hàng gửi bán, Có TK thành phẩm
C. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
D. Nợ TK hàng hóa, Có TK thành phẩm
20. Trường hợp nào dưới đây không làm thay đổi nguyên giá Tài sản cố định:
A. Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
B. Trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
C. Sửa chữa lớn TSCĐ lop hoc ke toan truong
D. Sữa chữa nâng cấp TSCĐ
21. Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toan vào:
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
22. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với giá mua
bao gồm của thuế GTGT 10% là 220.000.000 đồng , chi phí vận chuyển về doanh nghiệp
là 1.000.000 chưa gồm 10% thuế GTGT ( được người bán tài trợ chi phí vận chuyển )
Nguyên giá của TSCĐ:
A. 220.000.000 đồng
B. 200.000.000 đồng
C. 201.000.000 đồng
D. 221.000.000 đồng
23. Số tiền giảm giá được hưởng khi mua nguyên liệu vật liệu được tính:
A. Tăng giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
B. Giảm giá trị nguyên liệu vật liệu nhập kho
C. Tăng thu nhập khác
D. Tất cả các đáp án trên đề sai
24. Nghiệp vụ ứng trước tiền cho người bán nguyên vật liệu bằng tiền mặt được hạch
toán:
A. Nợ TK phải trả người bán
B. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
C. Nợ TK tiền mặt, Có TK phải trả người bán
D. Nợ Tk nguyên vật liệu, Có TK phải thu khách hàng
25. Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu được hạch toán:
A. Giảm trừ giá mua
B. Giảm chi phí thu mua
C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính
D. Tính vào thu nhập khác
26. Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:
A. Số tiền còn nợ Người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động
C. Số tiền trả thừa cho người lao động
D. Tất cả đáp án trên đề sai
27. Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
28. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội của coogn nhân sản xuất sản phẩm , đơn vị
sử dụng lao động được tính vào:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
29. Khi sản phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155 , Có TK 154
B. Nợ TK 157, có TK 154
C. Nợ TK 632, Có Tk 154
D. Nợ TK 551 , có TK 154
-------------------------------------------------
Đề 3
1. Giá thành sản xuất của sản phẩm không bao gồm chi phí nào dưới đây:
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận sản xuất
2. Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất được tính vào cho phí nào dưới đây:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chí phí sản xuất chung
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
3. Khi giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ tăng 10.000 , giá trị sản phẩm dở dang cuối
kỳ tăng 10.000 , các chỉ tiêu khác không thay đổi thì tổng giá thành sản xuất sản
phẩm sẽ:
A. Tăng 10.000
B. Giảm 10.000
C. Tăng 20.000
D. Không đổi
4. Một giao dịch làm cho tài sản và nguồn vốn cùng tăng lên 200 triệu đồng , giao
dịch này có thể là:
A. Mua nguyên vật liệu , thanh toán bằng tiền mặt 200 triệu đồng
B. Cấp cho đơn vị cấp dưới 1 TSCĐ trị giá 200 triệu đồng
C. Vay ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200 triệu đồng
D. Thu hồi một khoản nợ của khách hàng 200 triệu đồng
5. Nếu một công ty có nợ phải trả là 40.000 , vốn chủ sỏ hữu là 67.000 thì tài sản
của đơn vị là:
A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D. 27.000
6. Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nợ phải trả của công ty A là 120 triệu đồng
tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng . Khi lập báo cáo tài chính , kế toán
công ty cần:
A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng
B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản phải thu 30 triệu đồng
C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng
D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng , nợ phải thu là 150 triệu đồng
7. ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ’ số 10/08 nội dung chuyển lô hàng số
lượng 100 sản phẩm cho Chi nhánh 2. Vậy theo bạn ‘Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển
nội bộ’ số 10/08 là chứng từ:
A. Bắt buộc
B. Hướng dẫn
C. Mệnh lệnh
D. Chấp hành
8. Lệnh chi tiền số 20/09. Vậy theo bạn ‘Lệnh chi tiền" trên phải lưu trữ tối thiểu
là:
A. 5 năm
B. 10 năm
C. Vĩnh viễn
D. Tất cả đều sai
9. Nghiệp vụ kinh tế liên quan đến 3 đối tượng kế toán, 2 bên tài sản và 1 đối
tượng kế toán bên nguồn vốn với số tiền tổng cộng 30.000.000. Vậy số liệu trên bảng
cân đối kế toán sau khi phát sinh nghiệp vụ trên sẽ:
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên hoặc giảm xuống
B. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên
D. Không thay đổi
10. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100 sản phẩm , đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.
– Ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm , đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– Ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– Ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp bình quân gia quyền liên
hoàn:
A. 8.033.333
B. 8.011.765
C. 7.900.000
D. 8.000.000
11. Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sản phẩm, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm.
Trong kỳ nhập kho ngày 2/10 nhập kho 50 sản phẩm , đơn giá 205.000đ/sản phẩm.
– ngày 10/10 nhập kho 20 sản phẩm, đơn giá 190.000đ/sản phẩm.
– ngày 25/10 xuất kho 40 sản phẩm.
– ngày 26/20 nhập kho 10 sản phẩm, đơn giá 210.000đ/sản phẩm.
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo):
A. 8.033.333
B. 8.000.000
C. 7.900.000
D. 8.011.765
12. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp
B. Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
C. Chứng từ bắt buộc là ch ứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy
cách và phương pháp lập
D. Tất cả đều đúng
13. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản loại 0:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi
đơn
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên có, số xuất ghi bên nợ và luôn ghi
đơn
C. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ ghi bên nợ, số xuất, nhập ghi bên có và luôn ghi đơn
D. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số nhập ghi bên nợ, số xuất ghi bên có và luôn ghi
kép
14. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập là nội
dung của nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Trọng yếu
C. Phù hợp
D. Tất cả đều sai
15. Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:
A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm ghi
bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có, số phát sinh giảm ghi
bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ, số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ ghi
bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ, số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm ghi
bên có
16. Ngày 10/01 bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 100.000.000, giá vốn lô
hàng 60.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản bút toán doanh thu (Nợ TK 112:
300.000.000/Có TK 511: 300.000.000) và định khoản bút toán giá vốn (Nợ TK 632:
60.000.000/Có TK 156: 60.000.000). Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương
pháp sửa sổ nào sau sẽ được áp dụng:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
17. Ngày 03/03 nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Nợ TK 112: 10.000.000/Có TK 111:
10.000.000). Khi vào sổ sách kế toán ghi (Nợ TK 112: 5.000.000/Có TK 111:
5.000.000). Sang tháng kế tiếp (cùng niên độ), kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy
phương pháp sửa sổ nào sau sẽ phù hợp:
A. Cải chính
B. Ghi bổ sung
C. Ghi số âm
D. Tất cả đều đúng
18. Cuối niên độ Số dư nợ TK 419: 200.000.000. Khi lập bảng cân đối kế toán, số dư
này sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị dương)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Tài sản (giá trị âm)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
19. Lập dự phòng giảm giá đàu tư chứng khoán ngắn hạn 10.000.000. Kế toán định
khoản :
A. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
C. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 121: 10.000.000
D. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 129: 10.000.000
20. Lập dự phòng phải thu khó đòi 10.000.000. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
C. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
D. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 139: 10.000.000
21. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, cuối kỳ, kế toán căn cứ
số thuế GTGT phải nộp:
A. Nợ TK 521/Có TK 3331
B. Nợ TK 511/Có TK 3331
C. Nợ TK 531/Có TK 3331
D. Nợ TK 133/Có TK 3331
22. Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000,
Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì
trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi
nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi:
A. Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000
B. Vay ngắn hạn trả nợ cho người bán 20.000.000
C. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 5.000.000
D. Tất cả đều đúng
23. Chứng từ nào sau đây là chứng từ hướng dẫn:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
24. Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:
A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, phiếu chi
C. Biên lai thu tiền
D. Câu b,c đúng
25. Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,
139, 159, 229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
26. Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A. 131, 136, 138, 331, 333, 334, 338, 336
B. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
C. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
D. 131, 136, 138, 331, 141, 221, 333, 334, 338, 336
27. Chọn phát biểu sai:
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn
vị
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời
điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản
ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Tất cả đúng
28. Giả sử kế toán ghi sai:
+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng.
+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán.
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
29. Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
C. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
30. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung là:
A. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều tậ p trung tại khòng kế toán của Công ty, các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc
Công ty chỉ hạch toán báo sổ như lập chứng từ, thu nhập chứng từ và tổng hợp chứng
từ chuyển về phòng kế toán công ty
B. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do các chi nhánh, cửa hàng.. phụ thuộc làm còn Công ty chỉ hạch toán báo sổ
C. Tổ chức kế toán mà mọi công việc ghi nhận, xử lý và báo cáo thông tin kế toán
đều do Công ty và các chi nhánh phụ thuộc làm
D. Tất cả đều sai
-------------------------------------------------
Đề 4
1. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
A. Chứng từ ghi sổ
B. Nhật ký sổ cái
C. Nhật ký chứng từ
D. Nhật ký chung
2. Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
3. Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào:
A. Sổ cái
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
C. Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
D. Tất cả đều đúng.
4. Trường hợp nào sau đây đc ghi vào sổ kế toán:
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sx. Giá trị hđ 20tr/năm
B. Mua tài sản cố định 50tr, chưa thanh toán
C.
Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5tr (tiền chưa chi)
D. Tất cả trường hợp trên
5. Đối tượng của kế toán là:
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh S
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản doanh nghiệp và sự vận động của chúng Đ
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động S
D. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)
6. Tình hình thu chi tiền mặt (Đ mà chưa đủ, đối tượng kế toán ko chỉ có tiền)
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
7. Đặc điểm của tài sản trong 1 DN
A. Hữu hình hoặc vô hình Đ (Tài sản: MMTB, quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng
chế…)
B. DN có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng Đ
C. Chúng có thể mang lợi ích cho DN trong tương lai Đ
D. Tất cả đều đúng
8. Tài sản trong DN khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như thế nào?
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
Giá trị giảm dần
D. Giá trị giảm dần
9. Kế toán tài chính có đặc điểm:
A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra Đ
B. Gắn liền với phạm vi toàn DN Đ
C. Có tính pháp lệnh và phải có độ tin cậy cao Đ
D. Tất cả đều đúng
10. Các khoản nợ phải thu:
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
11. Kế toán tài chính có đặc điểm:
A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra S
B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động S
C. Có tính linh hoạt S
D. Không câu nào đúng
12. Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế toán:
A. KH thanh toán tiền nợ cho DN (Tiền tăng, nợ phải thu KH giảm)
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào
13. Thước đo chủ yếu:
A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
14. Người sử dụng thông tin KT gián tiếp: Cơ quan thuế
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Nhà đầu tư
D. Không có câu nào
15. Nợ phải trả phát sinh do:
A. Lập hoá đơn và dịch vụ đã thực hiện cho KH
B. Mua thiết bị bằng tiền
C. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua
D. Mua hàng hoá chưa thanh toán
16. Chức năng của Kế toán
A. Thông tin thu nhập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thông tin KT
B. Điều hành các hợp đồng sản xuất kinh doanh trong DN
C. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh doanh
D. A và C
17. Các khoản phải trả người bán là:
A. Tài sản của DN
B. Một loại nguồn vốn góp phần hình thành nên TS của DN
C. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho người bán
D. Không phải là nguồn hình thành ts của DN và DN sẽ thanh toán cho ng bán
18. DN đang xây nhà kho, chương trình xây dựng dở dang này là:
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. Tài sản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của…
19. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. Tài sản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của…
20. Nguồn vốn trong DN bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư DN đầu tư thêm vốn vào DN
B. Chủ DN phân bổ tổ chức hay cá nhân khác
C. Chủ DN dùng LN để bổ sung vào vốn
D. Tất cả câu trên đều đúng
21. Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. KH đã nhận hàng và thanh toán cho DN = TM
B. KH chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho DN = TM (theo nguyên tắc cơ sở dồn
tích, nghiệp vụ kinh tế sẽ được ghi nhận khi nào nó phát sinh chứ ko căn cứ vào
thực tế thu hay chi tiền, thu tiền rồi mà hàng chưa giao thì coi như là ng vụ chưa
phát sinh, giao dịch chưa thực hiện, hàng hoá vẫn thuộc quyền sở hữu của DN, do đó
chưa đc ghi nhận doanh thu)
C. KH đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán cho DN
D. Không có trường hợp nào
22. Câu phát biểu nào sau đây sai:
A. Vốn chủ sở hữu là TM của chủ sở hữu có trong DN
B. Tài sản + nợ phải trả luôn cân bằng với vốn chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Tất cả câu trên
23. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào chiết khấu, giảm giá hàng bán)
D.
Vay đc 1 khoản nợ
24. Thước đo chủ yếu:
A. Thước đo chủ yếu
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên
25. Trong tháng 4, DN bán sp thu tiền mặt 20tr, thu bằng = TGNH 30tr, cung cấp sp
dvụ cho KH chưa thu tiền 10tr, KH trả nợ 5tr, KH ứng tiền trc 20tr chưa nhận hàng.
Vậy danh thu tháng 4 của DN là:
A. 85tr
B. 55tr
C. 50tr
D. 60tr
26. Sự việc nào sau đây ko phải là nghiệp vụ kinh tế
A. Thiệt hại do hoả hoạn
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Giảm giá cho một sp (ghi vào ckhấu, giảm giá hàng bán)
D. Vay đc 1 khoản nợ
27. Vốn để 1 DN hoạt động xét tại 1 thời điểm nào đó là:
A. Tổng NV trên bảng CĐ KT lập tại thời điểm đó
B. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
C. Tổng NV sở hữu trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
D. Tổng vốn bằng tiền của DN trên bảng CĐKT lập tại thời điểm đó
28. Các kết luận sau đây, kết luận nào đúng:
A. Tổng gtrị TS của DN càng lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S (có thể
hình thành từ khoản nợ đi vay nên chưa chắc)
B. Tỷ số nợ phải trả/tổng nguồn VCSH càng lớn thì DN càng ít độc lập về TC
C. Vốn bằng tiền của DN lớn thì tình hình tài chính càng vững mạnh S
D. Cả 3 kết luận trên đều đúng
29. Trường hợp nào sau đây ko làm thay đổi số tổng cầu cuối cùng của bảng CĐKT:
A. Mua hàng hoá chưa trả tiền
B. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng TM (TS tăng, TS giảm)
C. Chi tiền mặt để trả nợ
30. Tác dụng của việc định khoản kế toán
A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ ktế phát sinh
B. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
C. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ KT
D. A và B
-------------------------------------------------
Đề 5
1. Ta luôn có quan hệ cân đối sau đây:
A. Tổng số phát sinh nợ trên các TK KT của 1 DN trong kỳ = tổng số phát sinh có của
chúng trong kỳ đó
B. Tổng số ghi nợ và tổng số ghi có của các định khoản KT luôn bằng nhau
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số phát sinh có trong kỳ của 1 TK bất kỳ luôn bằng
nhau
D. A và B
2. KT tổng hợp đc thể hiện ở
A. Các TK cấp 1 và các sổ KT tổng hợp khác
B. các sổ TK cấp 2
C. các sổ TK cấp 2 và các sổ TK cấp 3
D. A và B
3. TK vốn góp liên doanh thuộc loại
A. TK phản ảnh tài sản
B. TK phản ảnh TSản ngắn hạn
C. TK phản ảnh nguồn vốn
D. A và B
4. Muốn đối chiếu số liệu của sổ chi tiết với tài khoản cần phải lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản (bảng cân đối tài khoản)
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Bảng kê
5. Mối quan hệ giữa TK và bảng cân đối kế toán:
A. Số dư ĐK trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
B. Số phát sinh trong kỳ trên các TK là căn cứ để lập bảng CĐKT CK
C. Số liệu của bảng CĐKT cuối năm này là căn cứ để mở sổ các TK vào năm sau
D. Các câu trên đều đúng
6. Kế toán sẽ ghi nợ vào các TK nguyên vật liệu hàng hoá khi:
A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hoá
B. DN xuất kho vật tư hàng hoá
C. DN mua vật tư hàng hoá
D. Một trong các nghiệp vụ trên
7. Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
A. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh
có trong kỳ
B. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh
nợ trong kỳ
C. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát
sinh giảm trong kỳ
D. Số dư CK của 1 TK = Số dư ĐK + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát
sinh tăng trong kỳ
8. Theo chế độ KT Việt Nam:
A. KT phải tuân thủ các quy định của nhà nước về số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép vào TK KT cấp 1
B. KT có quyền chọn số hiệu tên gọi cho các TK cấp 2 và 3
C. Đối với các TK chi tiết mà nhà nc chưa quy định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi
chép thì KT có quyền tự quyết định số hiệu, tên gọi, nội dung ghi chép
D. A và C
9. Số dư của các TK:
A. Bất kỳ TK nào lúc cuối kỳ cũng có số dư bên nợ hoặc bên có
B. Các TK phản ảnh TSản và chi phí sx kd có số dư cuối kỳ nằm bên nợ
C. Các TK phản ảnh Nvốn và doanh thu bán hàng có số dư cuối kỳ nằm bên có
D. Cả 3 đều sai
10. Việc đánh giá các đối tượng KT là:
A. Đo lường đối tượng kế toán = thước đo tiền tệ theo các ng tắc và quy định tài
chính hiện hành
B. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính
hiện hành (TS đc cấp)
C. Xác định 1 số tiền ngang giá với đtg KT theo các ng tắc và quy định tài chính
hiện hành (TS đc cấp)
D. Các câu trên đều đúng
11. Trên sổ cái, sổ TK hàng tồn kho đc đánh giá theo (giá gốc = giá mua chưa VAT +
chi phí phát sinh) Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
A. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
B. Giá thanh toán với ng bán (có VAT)
C. Giá gốc còn gọi là giá thực tế
D. Giá đã có VAT
12. Giá gốc của vật tư hàng hoá mua ngoài được xác định theo công thức
A. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết
khấu
B. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết
khấu
C. Giá gốc = giá thanh toán cho ng bán + chi phí mua – các khoản giảm giá, chiết
khấu thương mại, VAT được khấu trừ
D. Các câu trên đều sai
13. Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho:
A. Kê khai thường xuyên hoặc kiểm kê định kỳ (là phương pháp hạch toán hàng TKho,
dùng quản lý hàng tồn kho, chứ ko phải là đánh giá hàng tồn kho)
B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch toán (chỉ đc tính cho ngoại tệ)
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh
D. Các câu trên đều đúng
14. So sánh giữa mức trích khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn thực tế ta luôn có:
A. Mức trích khấu hao = giá trị hao mòn thực tế
B. Mức trích khấu hao > giá trị hao mòn thực tế
C. Mức trích khấu hao < giá trị hao mòn thực tế
D. 1 trong 3 trường hợp trên
15. Nguyên giá là:
A. Giá trị của TSCĐ tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào sổ Kế Toán
B. Giá mua tài sản cố định
C. Giá thị trường tại thời điểm ghi tăng TSCĐ
D. Các câu trên đều sai
16. TSCĐ là:
A. Tư liệu lao động
B. Tư liệu lao động
C. Máy móc thiết bị
D. Những tài sản cố định có hình thái vật chất (còn có TSCĐ vô hình)
17. Các tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng của TSCĐ theo chế độ tài chính
hiện hành
A. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 5 tháng
B. Giá trị >= 10tr và tgian sử dụng >= 12 tháng (đvới DN SXKD, còn đvị HC sự nghiệp
thì >= 5 tr)
C. Giá trị >= 5tr và tgian sử dụng >= 12 tháng
D. Các câu trên đều sai
18. Với giá trị hàng tồn kho đầu kỳ và giá trị hàng nhập kho cho sẵn (Tồn ĐK + Nhập
= Xuất + Tồn CK)
A. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
B. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng cao thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng cao
C. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ càng thấp thì giá trị hàng xuất trong kỳ càng thấp
D. Ko có câu nào đúng
19. Trong điều kiện giá cả biến động tăng, pp tính giá xuất kho nào cho lợi nhuận
cao (sẽ là pp có giá XK thấp)
A. Bình quân
B. Thực tế đích danh
C. Nhập trước xuất trước (FIFO)
D. Nhập sau xuất trước
20. Số dư bên nợ của bảng CĐ Tài Khoản gồm có các TK
A. Loại 1, 2
B. Loại 3, 4
C. A và B đúng
D. A và B sai
21. Trên bảng CĐ KT, số dư của TK 214 sẽ được trình bày:
A. Bên phần TS và ghi dương mực thường
B. Bên phần NV và ghi âm mực đỏ
C. Bên phần TS và ghi âm mực đỏ
D. Bên phần NV và ghi dương mực thường
22. Báo cáo nào sau đây không phải là báo cáo tài chính doanh nghiệp:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Các câu trên đều sai
23. Thông tin nào sau đây được cung cấp thông qua báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh:
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định
B. Kết quả kinh doanh trong một thời kỳ
C. Tình hình thu chi tiền trong một thời kỳ
D. Các câu trên đều sai
24. Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp đƣợc trình bày ở báo cáo tài chính
nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính
25. Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:
A. Tổng tài sản giảm
B. Tổng tài sản tăng
C. Tổng tài sản không đổi
D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra
26. Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A. Tăng luồng tiền thu vào
B. Giảm luồng tiền thu vào
C. Tăng luồng tiền chi ra
D. Giảm luồng tiền chi ra
27. Thông tin về tổng tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại
một thời điểm đƣợc trình bày ở báo cáo nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 báo cáo trên
28. Lãi gộp trong kỳ của công ty ABC là 550. Giá vốn là 300. Doanh thu trong kỳ của
ABC là:
A. 250
B. 300
C. 550
D. 850
29. Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
D. Các câu trên đều sai
30. Báo cáo nào sau đây cung cấp các số liệu tại một thời điểm:
A. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Không phải các câu trên
-------------------------------------------------
Đề 6
1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây
của kế toán:
A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi
D. Tất cả các câu trên
2. Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở
hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:
A. Tổng tài sản của công ty là 53.000
B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000
C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai
3. Công ty MNQ có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải trả
của công ty là:
A. a. 40.000
B. 50.000
C. 60.000
D. 70.000
4. Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:
A. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả
D. Các câu trên đều sai
5. Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000.
Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
D. Không phải các câu trên
6. Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:
A. Tổng nguồn vốn không đổi
B. Tổng nguồn vốn tăng
C. Tổng nguồn vốn giảm
D. Các câu trên đều sai.
7. Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chi ra là 80. Lưu chuyển tiền
thuần trong kỳ là:
A. 20
B. 80
C. 100
D. Không thể xác định
8. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:
A. Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra
B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra
d. Các câu trên đều sai.
9. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:
A. Thời kỳ
B. Thời kỳ kết hợp thời điểm
C. Thời điểm
D. Tất cả đều sai
10. Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:
A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan
B. Đánh giá năng lực của kế toán
C. Xác định số thuế phải nộp
D. Tất cả các câu trên
11. Công ty TNHH NAH có tài liệu sau: Tài sản đầu kỳ: 300.000 Tài sản cuối kỳ:
450.000 Nợ phải trả đầu kỳ: 180.000 Nợ phải trả cuối kỳ: 140.000 Giả sử trong kỳ
ngoại trừ lợi nhuận thì các khoản mục khác thuộc vốn chủ sở hữu không thay đổi, lợi
nhuận trong kỳ sẽ là:
A. 40.000
B. 80.000
C. 150.000
D. 190.000
12. Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
A. Các sổ kế toán
B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T
D. Các câu trên đều đúng
13. Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài
chính phát sinh?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc ghi sổ kép
C. Nguyên tắc ghi đơn
D. Tất cả đều sai
14. Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ
B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm
C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng
D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ
15. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài
thọ” làm cho:
A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ
B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ
C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ
D. Tất cả đều sai
16. Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:
A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ
B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn
C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí
D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định
17. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
18. Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc
ghi chép:
A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh
C. Cả hai câu trên đều sai
D. Cả hai câu trên đều đúng
19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:
A. Số phát sinh tăng bên Có
B. Số dư bên Nợ
C. Số dư bên Có
D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có
20. Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:
A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản
B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản
C. Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản
D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết
21. Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:
A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có
B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có
C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có
D. Tất cả đều sai
22. Tài khoản dùng để phản ánh:
A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật
B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật
C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền
D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền.
23. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ bên Có
24. Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Có
D. Số dư cuối kỳ bên Nợ
25. Định khoản giản đơn là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản
D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
26. Định khoản phức tạp là định khoản:
A. Có liên quan đến 1 tài khoản
B. Có liên quan đến 2 tài khoản
C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản
D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên.
27. Kế toán tổng hợp là kế toán:
A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
28. Kế toán chi tiết là:
A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
29. Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế
toán lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Các nội dung trên
30. Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi
tiết liên quan, kế toán lập:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Bảng tổng hợp chi tiết
D. Các nội dung trên
-------------------------------------------------
Đề 7
1. Nguyên tắc ghi sổ kép không áp dụng đối với các tài khoản nào sau đây:
A. Các tài khoản tài sản, nguồn vốn
B. Các tài khoản doanh thu, chi phí
C. Các tài khoản ngoài bảng
D. Câu a và b
2. Chứng từ kế toán là:
A. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
B. Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
C. Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực hoàn
thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
D. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh, làm căn cứ ghi sổ kế toán
3. Căn cứ địa điểm lập chứng từ thì chứng từ đƣợc chia thành:
A. Chứng từ bắt buộc và chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ bên trong và chứng từ bên ngoài
C. Chứng từ bằng giấy tờ và chứng từ điện tử
D. Các câu trên đều sai
4. Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:
A. Tên của chứng từ
B. Ngày tháng năm lập chứng từ
C. Phương thức thanh toán
D. Chữ ký của những người có liên quan
5. Chứng từ đƣợc phân loại thành chứng từ bắt buộc và chứng từ hƣớng dẫn là căn cứ
vào:
A. Nội dung kinh tế
B. Yêu cầu quản lý của Nhà nước
C. Địa điểm lập chứng từ
D. Hình thức chứng từ
6. Tác dụng của chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh
tế phát sinh
B. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán là bằng chứng để giải quyết các vụ tranh chấp, kiện tụng
D. Tất cả các câu trên
7. Ngoài các yếu tố cơ bản, chứng từ kế toán có thể có thêm những nội dung nào sau
đây:
A. Thời hạn thanh toán
B. Thời hạn bảo hành
C. Số tài khoản
D. Tất cả các câu trên
8. Điều nào sau đây là sai:
A. Chữ ký trên chứng từ kế toán phải do người có thẩm quyền hoặc người được uỷ
quyền ký
B. Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng từ thuộc trách nhiệm
của người ký
C. Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán phải
chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán
D. Tất cả các câu trên
9. Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và
lập báo cáo tài chính là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
10. Thời hạn lƣu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán dùng cho quản lý, bao gồm
cả chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ và lập báo cáo tài chính:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
11. Căn cứ phạm vi kiểm kê thì có các loại kiểm kê sau:
A. Kiểm kê từng phần và kiểm kê toàn phần
B. Kiểm kê định kỳ và kiểm kê bất thường
C. Kiểm kê hàng tháng và kiểm kê hàng năm
D. Các câu trên đều đúng.
12. Chứng từ kế toán do đơn vị lập để giao dịch với tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn
vị kế toán thì liên gởi cho bên ngoài:
A. Phải có dấu của đơn vị kế toán
B. Không nhât thiết phải có dấu của đơn vị kế toán
C. Tuỳ thuộc vào tổ chức, cá nhân bên ngoài đơn vị kê toán
D. Các câu trên đều sai
13. Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
B. Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
C. Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
D. Tất cả đều sai
14. Trình tự xử lý chứng từ kế toán đúng nhất là:
A. Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo
quản và lưu trữ chứng từ
B. Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ =>Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo
quản và lưu trữ chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ => Bảo quản và lưu trữ chứng từ => Kiểm tra chứng
từ => Hoàn chỉnh chứng từ
D. Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Bảo
quản và lưu trữ chứng từ
15. Tác dụng của kiểm kê:
A. Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản
B. Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán
C. Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất
D. Tất cả các câu trên
16. Thời điểm nào sau đây doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:
A. Cuối kỳ kế toán năm
B. Đánh giá lại tài sản theo quyết định của Nhà nước
C. Chia tách, hợp nhất, giải thể doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên
17. Kế toán tham gia vào giai đoạn nào trong quá trình kiểm kê:
A. Giai đoạn trước kiểm kê
B. Giai đoạn kiểm kê
C. Giai đoạn sau kiểm kê
D. Cả 3 câu trên.
18. Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:
A. Đếm
B. Cân, đong kết hợp đo đếm
C. Đối chiếu số liệu
D. Tất cả các phương pháp trên
19. Kiểm kê toàn phần là:
A. Kiểm kê những tài sản chủ yếu của doanh nghiệp
B. Kiểm kê tất cả tài sản ở doanh nghiệp
C. Kiểm kê tất cả tài sản có giá trị lớn ở doanh nghiệp
D. Các câu trên đều sai
20. Trưởng ban kiểm kê là:
A. Kế toán trưởng
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Trưởng phòng hành chính
D. Một thành viên trong Ban Giám đốc
21. Nghiệp vụ: “Mua nhập kho hàng hóa, chưa thanh toán tiền cho người bán” sẽ làm
cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
B. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
C. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
D. Không đáp án nào đúng
22. Định khoản kế toán: “Nợ TK Tiền mặt/ Có TK Phải thu khách hàng” thể hiện nội
dung kinh tế sau:
A. Ứng trước tiền cho người bán
B. Trả lại tiền mặt cho khách hàng
C. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt
D. Không đáp án nào đúng
23. Nghiệp vụ “Mua ô tô tải để chuyên chở hàng hóa, đã thanh toán 50% bằng chuyển
khoản” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Tài sản tăng – Tài sản sản giảm
B. Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C. Tải sản giảm – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng
24. Nghiệp vụ “Hoàn thành cung cấp dịch vụ cho khách hàng, chưa nhận được tiền
thanh toán” sẽ làm cho tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi:
A. Nguồn vốn tăng – Tài sản tăng
B. Nguồn vốn giảm – Tài sản giảm
C. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D. Không đáp án nào đúng
25. Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
26. Ghi sổ kép là việc kế toán viên:
A. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
B. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
C. Ghi đồng thời một số tiền lên ít nhất hai tài khoản, trong đó một tài khoản được
ghi Nợ và một tài khoản được ghi Có
D. Ghi đồng thời một số tiền lên một tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản
ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu
27. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:
A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Doanh thu của doanh nghiệp
D. Nợ phải trả của doanh nghiệp
28. Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
29. An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ
ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự:
30. 1. Chuyển số tiền Nợ, Có vào sổ cái
31. 2. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
32. 3. Ghi nhận thông tin về nghiệp vụ kinh tế lên sổ nhật kí
33. 4. Lập báo cáo tài chính
34. 5. Lập bảng cân đối thử
A. a > b > c > d > e
B. b>c>a>e>d
C. c>a>b>d>e
D. b>c>e>d>a
35. Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng
của bảng cân đối thử:
A. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh
toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
B. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu
đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
-------------------------------------------------
Đề 8
1. Phương án nào sau đây không phải là một chức năng của kế toán?
A. Nhận biết
B. Sự thẩm tra
C. Ghi nhận
D. Cung cấp thông tin
2. Tuyên bố nào dưới đây về các đối tượng sử dụng thông tin kế toán là không đúng?
A. Ban quản trị là người dùng thông tin bên trong
B. Các cơ quan thuế là người dùng thông tin bên ngoài
C. Những chủ nợ hiện tại là người sử dụng thông tin bên ngoài
D. Các cơ quan ban hành luật là những người sử dụng thông tin bên trong
3. Nguyên tắc giá phí phát biểu rằng:
A. Lúc đầu tài sản phải được ghi theo giá vốn và được điều chỉnh khi giá thị trường
thay đổi
B. Các hoạt động của một thực thể phải được tách bạch với chủ sở hữu
C. Tài sản phải được ghi theo giá gốc của chúng
D. Chỉ ghi các nghiệp vụ có thể được biểu hiện bằng tiền vào sổ sách kế toán
4. Tuyên bố nào dưới đây về các giả định kế toán là đúng?
A. Những giả định cơ bản giống như các nguyên tắc kế toán
B. Giả định thực thể kinh doanh nói rằng nên có một đơn vị cụ thể có trách nhiệm
giải thích
C. Giả định về đơn vị tiền tệ cho phép công việc kế toán đo được đạo đức của người
lao động
D. Công ty hợp danh không phải là thực thể kinh doanh
5. Có 3 loại thực thể kinh doanh:
A. Doanh nghiệp tư nhân, doanh nghiệp nhỏ, và công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh và tập đoàn
C. Doanh nghiệp một thành viên, công ty hợp danh và công ty cổ phần
D. Công ty tài chính, sản xuất và dịch vụ
6. Trước 31/12/2012, Công ty Stoneland có tài sản là 35.000 và có vốn chủ sở hữu là
20.000. Nợ phải trả của công ty vào ngày 31/12/2012 là (đvt 1.000đ):
A. 15.000
B. 10.000
C. 25.000
D. 20.000
7. Trong năm 2012, tài sản của công ty G đã giảm 50.000 và nợ phải trả của công ty
giảm 90.000. Do đó, vốn chủ sở hữu của công ty (đvt 1.000đ) đã:
A. Tăng 40.000
B. Giảm 140.000
C. Giảm 40.000
D. Tăng 140.000
8. Tuyên bố nào sau đây là sai:
A. Báo cáo lưu tuyển tiền tệ tóm tắt thông tin về các dòng tiền vào (số thu) và
dòng ra (các khoản chi) trong một giai đoạn nhất định
B. Bảng cân đối kế toán thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một
ngày nhất định
C. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện doanh thu, chi phí, những thay đổi trong vốn
chủ sở hữu, và thu nhập vòng hay lỗ ròng phát sinh trong một giai đoạn nhất định
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu tóm tắt những thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong một
giai đoạn nhất định
9. Báo cáo tài chính cho biết tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu là:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo vốn chủ sở hữu
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
10. Các dịch vụ do kế toán viên công chứng cung cấp bao gồm:
A. Kiểm toán, hoạch định thuế và tư vấn quản trị
B. Kiểm toán, lập dự toán và tư vấn quản trị
C. Kiểm toán, lập dự toán và tính toán chi phí
D. Kiểm toán nội bộ, lập dự toán, và tư vấn quản trị
11. Lợi nhuận gộp có được khi:
A. Chi phí hoạt động nhỏ hơn doanh thu thuần
B. Doanh thu bán hàng lớn hơn chi phí hoạt động
C. Doanh thu bán hàng lớn hơn giá vốn bán hàng
D. Chi phí hoạt động lớn hơn giá vốn bán hàng
12. Theo phương pháp kê khai thường xuyên, khi hàng hóa được mua để bán giá trị
hàng mua sẽ được ghi:
13.

A. Nợ TK Hàng tồn kho


B. Nợ TK Mua hàng
C. Nợ TK Hàng mua trả lại
D. Nợ TK Chi phí vận chuyển
14. Tài khoản bán hàng nào thường có dư Nợ:
A. Chiết khấu bán hàng
B. Hàng bán trả lại và giảm giá hàng bán
C. Cả a và b
D. a và b đều không đúng
15. Nghiệp vụ hàng bán chưa thanh toán có giá trị 7.500.000đ được thực hiện tại
ngày 13/6, điều khoản chiết khấu 2/10, n/30. Ngày 16/6 khách hàng trả lại một số
hàng với trị giá 500.000đ do hàng kém chất lượng. Khoản thanh toán đầy đủ vào ngày
23/6 là:
16.

A. 7.000.000đ
B. 6.860.000đ
C. 6.850.000đ
D. 6.500.000đ
17. Tài khoản nào sau đây sử dụng cho phương pháp kê khai thường xuyên để theo dõi
hàng tồn kho?
A. Mua hàng
B. Chi phí bán hàng
C. Giá vốn bán hàng
D. Giảm giá hàng mua
18. Để ghi nhận doanh thu bán hàng bằng tiền mặt theo phương pháp kê khai thường
xuyên:
A. Chỉ cần một bút toán để ghi nhận giá vốn hàng bán và xuất hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toán ghi nhận tiền mặt và doanh thu bán hàng
C. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và doanh thu (2) ghi nhận giá vốn bán hàng
và hàng tồn kho
D. Hai bút toán: (1) ghi nhận tiền mặt và hàng tồn kho (2) ghi nhận giá vốn bán
hàng và doanh thu bán hàng
19. Các bước trong chu kỳ kế toán của công ty thương mại cũng giống như công ty
dịch vụ, ngoại trừ:
A. Công ty thương mại cần các bút toán điều chỉnh hàng tồn kho
B. Công ty thương mại không cần các bút toán khóa sổ
C. Công ty thương mại không cần các bút toán
D. Công ty thương mại cần áp dụng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước
20. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh nhiều bước trong công ty thương mại có các
chỉ tiêu sau, ngoại trừ:
A. Lợi nhuận gộp
B. Giá vốn bán hàng
C. Doanh thu bán hàng
D. Các hoạt động đầu tư
21. Nếu doanh thu bán hàng là 400.000.000đ, giá vốn bán hàng là 320.000.000đ và chi
phí hoạt động là 60.000đ thì lợi nhuận gộp là:
A. 30.000.000đ
B. 80.000.000đ
C. 340.000.000đ
D. 400.000.000đ
22. Khoản mục nào dưới đây xuất hiện ở cả báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh một
bước và nhiều bước:
A. Hàng tồn kho
B. Thu nhập từ hoạt động
C. Lợi nhuận gộp
D. Giá vốn bán hàng
23. Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:
A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
24. Trong thời kỳ giảm giá, LIFO sẽ tạo ra:
A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C. Lợi nhuận thuần thấp hơn FIFO
D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quân
25. Công ty Trung Linh mua 1000 công cụ và có 200 công cụ tồn kho cuối kỳ với đơn
giá 91.000đ/công cụ và giá trị trường hiện tại là 80.000đ/công cụ. Tồn kho cuối kỳ
sẽ được trình bày trên báo cáo tài chính là:
A. 91.000
B. 80.000
C. 18.200
D. 16.000
26. Trong phương pháp kê khai thường xuyên:
A. Giá vốn hàng bán theo LIFO sẽ giống với phương pháp kiểm kê định kỳ
B. Giá bình quân dựa trên giá bình quân đơn vị
C. Đơn vị bình quân mới được tính theo phương pháp chi phí bình quân sau mỗi lần
bán
D. Giá vốn hàng bán FIFO sẽ giống với phướng pháp kiểm kê định kỳ
27. Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VNĐ. Công ty TTT
đã vay ngắn hạn của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp
vụ này làm cho:
A. Tổng tài sản của công ty TTT không thay đổi
B. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 400 triệu
C. Tổng tài sản của công ty TTT tăng lên 280 triệu
D. Tổng nguồn vốn của công ty TTT tăng thêm 120 triệu
28. Khoản mục nào sau đây không thuộc hàng tồn kho của một công ty?
A. Hàng hóa được vận chuyển để bán cho một công ty khác
B. Hàng hóa đang đi đường từ một công ty khác được vận chuyển theo giá FOB điểm đến
C. Không có câu nào ở trên
D. Hàng hóa giữ lại để gửi bán từ một công ty khác
29. Giá gốc của hàng sẵn có để bán gồm hai bộ phận: Hàng tồn kho đầu kỳ và:
A. Hàng tồn kho cuối kỳ
B. Chi phí hàng hóa đã mua
C. Chi phí hàng hóa đã bán
D. Tất cả những điều trên
30. Công ty Chưng Hương có các dữ liệu sau (đvt 1.000đ):
31.
32. Nếu Chung Hương có 9.000 sản phẩm tồn kho vào ngày 31/12, thì giá gốc hàng tồn
kho cuối kỳ theo FIFO là:
A. 990.000
B. 1.080.000
C. 1.130.000
D. 1.170.000
33. Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2011.
Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của Công ty Ánh Linh:
A. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
B. Tăng lên vào ngày 31/12/2011 và đúng vào ngày 31/12/2012
C. Giảm vào ngày 31/12/2011 và giảm vào ngày 31/12/2012
D. Tăng vào ngày 31/12/2011 và tăng vào ngày 31/12/2012
34. Hàng tồn kho cuối kỳ của Atlantic được định giá thấp xuống 40.000. Ảnh hưởng
của việc này đối với giá vốn hàng bán của năm hiện tại và thu nhập ròng lần lượt sẽ
là:
A. Bị giảm đi và tăng lên
B. Tăng lên và giảm đi
C. Cả 2 cùng tăng lên
D. Cả 2 cùng giảm
-------------------------------------------------
Đề 9
1. Tài khoản doanh thu có cách ghi chép:
A. SPS Nợ tăng, SPS có giảm, số dư Nợ
B. SPS Nợ tăng, SPS có giảm, không có số dư
C. SPS Nợ giảm, SPS có tăng, số dư Có
D. SPS Nợ giảm, SPS có tăng, không có số dư
2. Nhập kho thành phẩm vào cuối kì, kế toán định khoản:
A. Nợ TK154/ Có TK 155
B. Nợ TK 154/ Có TK 621
C. Nợ TK 155/ Có Tk 154
D. Tất cả đều sai
3. Nghiệp vụ “Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính
nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
4. Trên bảng cân đối kế toán, tài khoản 214 sẽ được trình bày:
A. Bên phần tài sản và ghi âm
B. Bên phần nguồn vốn và ghi dương
C. Bên phần tài sản và ghi dương
D. Bên phần nguồn vốn và ghi âm
5. Trong thời gian giá cả vật liệu ngoài thị trường đang biến động tăng, phương
pháp tính giá trị vật liệu xuất kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
B. Đơn giá bình quân
6. Bảng cân đối kế toán là:
A. Một báo cáo sản xuất kinh doanh
B. Một bảng cân đối tài khoản
C. Một báo cáo tài chính tổng hợp
D. Cả 3 đáp án đều sai
7. Giá vốn hàng bán được xác định dựa trên:
A. Giá nhập kho đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm
B. Giá xuất kho của hàng hoá, thành phẩm
C. Giá bán chưa thuế của hàng hoá, thành phẩm
D. Giá bán đã có thuế của hàng hoá, thành phẩm
8. Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa sai bằng
các phương pháp:
A. Cải chính
B. Ghi số âm
C. Ghi bổ sung
D. Cải chính và ghi số âm
9. Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa sai bằng
các phương pháp:
A. Cải chính
B. Ghi số âm
C. Ghi bổ sung
D. Cải chính và ghi số âm
10. Với CPSXDD đầu kỳ 0 đ, CPSXDD cuối kỳ 1.500.000 đ và chi phí phát sinh trong kỳ
bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 25.000.000 đ, chi phí nhân công trực
tiếp 11.900.000 đ, chi phí sản xuất chung 8.600.000 đ, chi phí bán hàng 4.500.000
đ. Vậy giá thành sản phẩm sản xuất trong kỳ được xác định là:
A. 44.000.000 đ
B. 54.000.000 đ
C. 49.500.000 đ
D. 47.000.000 đ
11. Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán:
A. Sự nhất quán
B. Sự cân bằng
C. Sự liên tục
D. Cả 3 đáp án đều sai
12. Nghiệp vụ “Chuyển khoản thanh toán tiền mua chịu nguyên vật liệu cho nhà cung
cấp” liên quan đến đối tượng kế toán nào?
A. Tài sản ngắn hạn và nợ phải trả
B. Tài sản dài hạn và vốn chủ sở hữu
C. Các tài khoản chi phí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án đều sai
13. Khấu hao tài sản cố định cho trựuc tiếp sản xuất 700, quản lý sản xuất 300. Bút
toán ghi nhận sau:
A. Nợ Tk 627 700/ Nợ Tk 627 300/ Có TK 214 1000
B. Nợ Tk 621 700/ Nợ Tk 627 300/ Có TK 214 1000
C. Nợ Tk 627 1000/ Nợ Tk 214 1000
D. Nợ Tk 621 1000/ Nợ Tk 214 1000
14. Tại Việt Nam. Các văn bản pháp quy mà kế toán phải tuân thủ có hiệu lực pháp lý
từ cao đến thấp theo thứ tự:
A. Luật kế toán, Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán
B. Chế độ kế toán, Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán
C. Chuẩn mực kế toán, Luật kế toán, Chế độ kế toán
D. Luật kế toán, Chuẩn mực kế đoán, Chế độ kế toán
15. Giá gốc của hàng hoá tồn kho không bao gồm:
A. Gia mua thực tế
B. Chi phí vận chuyển hàng hoá
C. Các khoản thuế đầu vào không được hoàn lại
D. Chi phí bảo hiểm mua hàng
16. Số dư cuối kỳ trên sổ cái tài khoản 154 phản ánh:
A. Tổng chi phí sản xuất
B. Tổng giá thành sản phẩm
C. Giá thành đơn vị sản phẩm
D. Giá trị sản phẩm dở dang
17. Có số dư đầu kỳ của các tài khoản tại một doanh nghiệp như sau: TK 152: 300, TK
111: 800, TK 131: 400, TK 211: 3500, TK 214: 500, TK 331: 600 và TK 411. Vậy số dư
tài khoản 411 trên bảng cân đối kế toán sẽ là:
A. 4900
B. 4500
C. 3900
D. Không có đáp án nào đúng
18. Doanh nghiệp đang sử dụng phương pháp tính giá trị hàng xuất là bình quân gia
quyền. Hiện tại giá hàng đang có chiều hướng tăng, kế toán chọn lại phương pháp
nhập trước, xuất trước thì giá vốn bán so với phương pháp cũ là:

A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định
19. Khi ghi sổ kép phải đảm bảo số liệu:
A. SPS Nợ bằng SPS Có
B. Số dư Nợ bằng Số dư Có
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b sai
20. Giá trị hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán gần với giá trị hiện hành nhất
khi công ty đánh giá hàng tồn kho theo phương pháp:

A. Nhập trước, xuất trước


B. Bình quân gia quyền
C. Cả hai phương pháp trên
D. Không phải các phương pháp trên
21. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 10kg, đơn giá X. Mua nhập kho 10kg giá chưa thuế
10.000đ/kg, thuế GTGT là 10%, chi phí vận chuyển 500đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương
pháp FIFO là 152.500đ. Giá trị X sẽ là: (Đvt: đồng)
A. 10000
B. 10500
C. 10800
D. 9850
22. Cho dữ liệu: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. Tình hình
nhập xuất trong tháng: Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá 18 đồng/kg. Ngày 04:
xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21 đồng/kg.
Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân
cả kỳ dự trữ là:
A. 19 đồng/kg
B. 19,25 đồng/kg
C. 19,5 đồng/kg
D. 19,667 đồng/kg
23. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tình hình vật liệu như sau: Tồn kho đầu
kỳ: 300kg, đơn giá 1.000d/kg, Ngày 5, nhập kho: 500kg, đơn giá mua 1.200 đ/kg, chi
phí vận chuyển 200đ/kg. Ngày 10, xuất kho 400kg. Trị giá xuất kho trong kỳ tính
theo phương pháp nhập trước xuất trước là:
A. 400.000đ
B. 420.000đ
C. 440.000đ
D. Tất cả các câu đều sai
24. Công ty NNL tính giá hàng hóa xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Thông tin về hàng hóa như sau: Đầu tháng 8/2020 tồn 2.000kg, đơn giá 10/kg. Ngày
9/8, mua 5.500kg với tổng giá mua có thuế GTGT 10% là 69.575. Ngày 15/8, mua thêm
8.000kg với đơn giá đã có thuế GTGT 10% là 13,2. Tính giá vốn hàng bán của 7.600kg
hàng hóa đã xuất bán trong kì?
A. 84450
B. 88000
C. 97856
D. 76000
25. Vào ngày 1/5/N, công ty DG tồn kho 200 sản phẩm với đơn giá 7. Trong tháng 5,
công ty mua nhập kho: 800 sản phẩm đơn giá 7, 600 sản phẩm đơn giá 8. Công ty đã
bán được 1.000 sản phẩm với giá 12 mỗi sản phẩm. DG sử dụng phương pháp bình quân
cả kì. Xác định giá trị hàng tồn kho cuối kì?
A. 4100
B. 4333
C. 4425
D. 5200
26. Số liệu Hàng tồn kho của công ty AAN tháng 11 như sau: Ngày 1, tồn đầu kì: 30
sản phẩm, đơn giá 8. Ngày 8, Mua 120 sản phẩm, đơn giá 8,3. Ngày 17, Mua 60 sản
phẩm, đơn giá 8,7. Ngày 25, Mua 90 sản phẩm, đơn giá 8,8. Cuối kì tồn kho 80 sản
phẩm, hãy xác định Giá trị hàng tồn kho theo phương pháp FIFO?
A. 1812
B. 655
C. 704
D. 1758
27. Công ty Ánh Linh thổi phồng giá trị hàng tồn kho 15.000 vào ngày 31/12/2018.
Việc này sẽ làm cho lợi nhuận của công ty Ánh Linh:
A. Giảm đi vào 31/12/2018 và giảm đi vào 31/12/2019
B. Tăng lên vào 31/12/2018 và giảm đi vào 31/12/2019
C. Tăng lên vào 31/12/2018 và tăng lên vào 31/12/2019
D. Tăng lên vào 31/12/2018 và đúng vào 31/12/2019
28. Khi giá trị hàng tồn kho cuối kì bị đánh giá cao hơn thực tế, hành vi này sẽ
khiến:
A. GVHB cao hơn, lợi nhuận báo cáo cao hơn
B. GVHB cao hơn, lợi nhuận báo cáo thấp hơn
C. GVHB thấp hơn, lợi nhuận báo cáo cao hơn
D. GVHB thấp hơn, lợi nhuận báo cáo thấp hơn
29. Mua một ô tô với giá mua 2.200.000 (trong đó thuế GTGT 10%), dùng cho mục đích
là bán lại. Xe ô tô được ghi nhận là (đơn vị:1.000đ)
A. Công cụ dụng cụ
B. Hàng hóa
C. Nguyên vật liệu
D. Tài sản cố định hữu hình
30. Nhà kho đang xây dựng dở dang của doanh nghiệp thuộc:
A. Giá trị sản phẩm dở dang của doanh nghiệp
B. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanhh nghiệp
C. Phụ thuộc vào quan điểm của kế toán viên
D. Tài sản của doanh nghiệp
-------------------------------------------------
Đề 10
1. Công ty NNL xuất bán một lô hàng cho khách với giá vốn 9 triệu, giá bán 12 triệu
(chưa gồm thuế VAT 10%). Do lô hàng này có một số thùng bị lỗi nên khách đã trả lại
1/3 số hàng, công ty đã nhập kho đầy đủ số hàng lỗi. Kế toán ghi nhận:
A. Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 4/Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,4/Có TK
Phải thu khách hàng: 4,4
B. Chỉ 1 bút toán: Nợ TK Hàng hóa: 9/Có TK GVHB: 9
C. Các đáp án trên đều sai
D. Đồng thời cả hai bút toán trên
2. Ngày 21/3, công ty dược phẩm Đông Bắc bán một lô thuốc 335 triệu đồng, chưa thuế
GTGT 10%. Ngày 15/4, công ty cho khách hàng hưởng giảm giá hàng bán 2% bằng tiền
gửi ngân hàng. Kế toán tại công ty Đông Bắc ghi nhận khoản giảm giá:
A. Nợ TK Chiết khấu thương mại: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có
TK Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
B. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 3,35 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 3,35 triệu
C. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Có TK Tiền gửi ngân hàng: 6,7 triệu
D. Nợ TK Giảm giá hàng bán: 6,7 triệu/ Nợ TK Thuế GTGT phải nộp: 0,67 triệu/ Có TK
Tiền gửi ngân hàng: 7,37 triệu
3. Khi theo dõi hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, hàng đã mua khi
trả lại cho người bán được ghi nhận:
A. Bên Có của tài khoản "Hàng hóa"
B. Bên Nợ tài khoản "Hàng bị trả lại"
C. Ghi giảm "Doanh thu bán hàng"
D. Ghi tăng "Thu nhập khác"
4. Trường hợp nào sau đây ghi tăng giá trị TK Phải trả người bán:
A. Cuối kì nhận được hóa đơn tiền điện thoại đã sử dụng trong kì
B. Nhận được hàng hóa từ người bán và thanh toán nốt số tiền còn lại bằng chuyển
khoản sau khi trừ đi tiền ứng trước
C. Trả lại hàng do sản phẩm lỗi hỏng, người bán đã nhận lại hàng và trừ vào số tiền
phải trả
D. Ứng trước tiền cho người bán để tháng sau nhận hàng
5. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được hạch toán:
A. Giảm chi phí thu mua hàng hóa
B. Giảm giá trị hàng hóa nhập kho
C. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
D. Tăng thu nhập khác
6. Công ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng
998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi
mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán: 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Lợi nhuận
gộp của công ty là:
A. 362000
B. 380000
C. 398000
D. 446000
7. ông ty NNL có kết quả kinh doanh (đv: 1.000đ) như sau: doanh thu bán hàng
998.000, chiết khấu thanh toán cho khách hàng: 23.000, chiết khấu thanh toán khi
mua hàng: 18.000, giá vốn hàng bán: 529.000, chi phí BH và QLDN: 66.000. Tổng lợi
nhuận kế toán trước thuế của công ty là:
A. 362000
B. 380000
C. 398000
D. 446000
8. Bán một lô máy móc với giá 220.000 (gồm thuế GTGT 10%), lô hàng trước đây nhập
kho với giá là 99.000 (đã gồm thuế GTGT 10%), chi phí bán hàng là 30.000. Lợi nhuận
gộp là:
A. 110000
B. 121000
C. 80000
D. 91000
9. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh:
A. Số dư bên Có nếu đơn vị kinh doanh thua lỗ
B. Số dư bên Nợ nếu đơn vị kinh doanh có lãi
C. Số dư bằng không nếu đơn vị hòa vốn
D. Không có số dư
10. TK lợi nhuận chưa phân phối:
A. Có số dư bên Có khi Doanh nghiệp chưa phân phối hoặc chưa sử dụng hết lợi nhuận
B. Có số dư bên Có khi doanh nghiệp được cấp trên bù lỗ
C. Luôn có số dư Có vì là TK phản ánh vốn chủ sở hữu
D. Cả ba phương án trên đều đúng
11. Ngày 31/12/N, TK "Lợi nhuận chưa phân phối" của doanh nghiệp X có số dư Có 500
triệu VNĐ, nội dung kinh tế của số dư này là:
A. Số lợi nhuận của ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
B. Số lợi nhuận của năm N chưa phân phối là 500 triệu
C. Số lợi nhuận tính đến ngày 31/12/N chưa phân phối là 500 triệu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
12. Công ty Ngọc Linh có tiền gửi ngân hàng 190.000.000đ, phải thu khách hàng
125.000.000đ, tài sản cố định 500.000.000đ, Hao mòn Tài sản cố định 50.000.000đ,
vốn góp chủ sở hữu 590.000.000đ, phải trả người bán 90.000.000đ và phải trả người
lao động là 85.000.000đ. Tổng nguồn vốn của công ty là:
A. 590.000.000đ
B. 750.000.000đ
C. 765.000.000đ
D. 815.000.000đ
13. Vào đầu năm 2020, công ty Ngọc Linh có tổng tài sản là 630.000.000 đồng và tổng
nợ phải trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt động, tài sản của công ty tăng
70.000.000 đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng. Tính tổng vốn chủ sở hữu cuối
năm 2020:
A. 580.000.000 đồng
B. 600.000.000 đồng
C. 780.000.000 đồng
D. 800.000.000 đồng
14. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật
liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và vốn góp chủ sở hữu là X. Vậy X là:
15.

A. 30000
B. 32000
C. 34000
D. 36000
16. Kế toán phân loại khoản khách hàng ứng trước 100 sang phần tài sản. Điều này
làm cho:
A. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100
B. Không ảnh hưởng đến cân đối Tài sản - Nguồn vốn
C. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 200
D. Không thể đưa ra kết luận
17. Kế toán ghi nhận nhầm khoản Phải thu khách hàng 50 sang Nợ phải trả thì ảnh
hưởng như nào đến Tài sản và Nguồn vốn:
A. Nguồn vốn lớn hơn tài sản 100
B. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 100
C. Tài sản lớn hơn nguồn vốn 50
D. Tài sản và nguồn vốn không thay đổi
18. Nguyên vật liệu 20.000 được ghi nhận sai vào mục tài sản cố định trên sổ kế
toán. Nhận định nào sai?
A. Không làm thay đổi tổng tài sản
B. Làm tài sản dài hạn tăng 20.000
C. Làm tài sản ngắn hạn giảm 20.000
D. Làm tổng tài sản và nguồn vốn đều giảm 20.000
19. Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:
A. Công cụ dụng cụ
B. Nguyên liệu nhận ký gửi
C. Nguyên vật liệu
D. Thành phẩm
20. Công ty Ngọc Linh mua hàng nhập kho trị giá 250.000. Công ty thanh toán luôn
bằng tiền mặt 150.000. Số tiền còn lại chưa trả, trả chậm theo điều kiện thanh toán
2/10, n/30. Biết nghiệp vụ trên phát sinh ngày 10/09/2020. Theo phương pháp giá
thuần, giá trị hàng tồn kho được ghi nhận trên sổ sách kế toán là:
A. 150.000
B. 202.000
C. 247.000
D. 250.000
21. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công
ty hạch toán và báo cáo theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi nhận chi phí là:
A. 5.000
B. 6.000
C. 7.000
D. 8.000
22. Thông tin về tiền tồn đầu kỳ, luồng tiền vào, ra và tiền tồn cuối kỳ được thể
hiện trên Báo cáo tài chính:
A. Báo cáo kết quả kinh doanh
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo vốn chủ sở hữu
D. Bảng cân đối kế toán
23. Đầu năm tài chính, công ty chi trả tiền thuê văn phòng cho cả năm 24.000. Công
ty hạch toán và báo cáo theo từng tháng, chi phí hàng tháng sẽ ghi nhận chi phí:
A. 2.000
B. 3.000
C. 4.000
D. 5.000
24. Số dư của tài khoản khấu hao luỹ kế phản ánh:
A. Giá trị còn lại của tài sản cố định
B. Giá trị hao mòn của tài sản cố định trong kỳ
C. Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định
D. Nguyên giá tài sản cố định hiện có
25. A nhượng bán một thiết bị sản xuất, có nguyên giá là 30.000, đã hao mòn là
20.000. Số tiền thu được từ nhượng bán là 5.000. Biết công ty phải trích bổ sung
khấu hao trước khi nhượng bán là 100. Vậy hoạt động nhượng bán này, công ty:
A. Lãi 4.900
B. Lãi 5.000
C. Lỗ 4.900
D. Lỗ 5.000
26. Công ty B mua thiết bị vào ngày 10 tháng 1 năm 2020, với chi phí tổng hoá đơn
30.000. Thời gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Giá trị thu hồi ước tính là
1.000. Số tiền khấu hao luỹ kế 31 tháng 12 năm 2021, nếu được sử dụng, phương pháp
khấu hao đều là:
A. 11.600
B. 12.000
C. 5.800
D. 6.000
27. Công ty Ngọc Linh mua một lô hàng kỳ trước với giá 100.000, chưa thanh toán.
Công ty ghi nhận lượng hàng trả lại 20% do kém chất lượng:
A. Nợ TK Doanh thu hàng bị trả lại 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
B. Nợ TK Phải trả người bán 80.000/ Có TK Tiền 20.000
C. Nợ TK Tiền 20.000/ Có TK Hàng hoá 20.000
D. Nợ Tk Phải trả người bán 20.000/Có TK Hàng hoá 20.000
28. Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:
A. Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu/ Có TK Tạm ứng
B. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Phải trả người bán
C. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tiền
D. Nợ TK Nguyên vật liệu/ Có TK Tạm ứng
29. Khoản mục nào sau đây sẽ thuộc Hàng tồn kho của công ty:
A. Hàng gửi bán từ công ty khác
B. Hàng hoá nhận thừa từ người bán chờ trả lại
C. Hàng hoá đi đường từ người bán chuyển đến theo phương thức FOB điểm đi
D. Hàng hoá đi đường để đến khách hàng theo phương thức FOB điểm đi
30. Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ 825.000 (bao gồm VAT 10%). Số thuế VAT
đầu vào được khấu trừ trong quá trình mua hàng công ty là 65.000. Bút toán nào sau
đây là đúng liên quan đến khấu trừ thuế VAT:
A. Nợ TK Thuế VAT vào: 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 65.000
B. Nợ TK Thuế VAT vào: 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu ra: 75.000
C. Nợ TK Thuế VAT đầu ra 65.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 65.000
D. Nợ TK Thuế VAT đầu ra 75.000/ Có TK Thuế VAT đầu vào được khấu trừ 75.000
31. Số dư Đầu kỳ tài khoản Tiền mặt 10.000. Trong kỳ có phát sinh (1) bán hàng thu
tiền mặt 15.000, (2) bán chịu khách hàng 10.000, (3) trả lương nhân viên 8000. Tính
số dư Cuối kỳ Tài khoản tiền mặt:
A. 13.000
B. 17.000
C. 27.000
D. 7000
-------------------------------------------------
Đề 11
1. Theo các bạn việc ghi sổ kế toán dựa vào đâu và dựa vào nguyên tắc nào?
A. Dựa vào thực tế thu chi tiền
B. Dựa vào chứng từ mà chứng minh công ty đã phát sinh nghĩa vụ phải trả hoặc quyền
phải thu thì sẽ ghi sổ
C. Dựa vào hoá đơn GTGT hoặc hoá đơn bán hàng
D. Cả 3 phương án
2. Đối tượng của kế toán là gì?
A. Tình hình thu chi tiền mặt trong doanh nghiệp
B. Sự vận động của tài sản, nguồn vốn
C. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
D. Tình hình kinh doanh lãi, lỗ của doanh nghiệp
3. Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Bảng
cân đối kế toán?
A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1;2;6;8
D. Tài khoản loại 3;4;5;7
4. Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1;2;6;8
D. Tài khoản loại 3;4;5;7
5. Các nguyên tắc cơ bản của kế toán là:
A. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá gốc, trọng yếu,
phù hợp
B. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, giá gốc, trọng yếu,
phù hợp
C. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, đầy đủ, giá gốc, phù
hợp
D. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, đầy đủ, giá gốc, phù
hợp
6. Nhiệm vụ của kế toán:
A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc
kế toán, theo chuẩn mực và chế độ kế toán
B. Ghi chép, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản, vật tư,
tiền vốn, quá trình và kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị
C. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch thu chi tài
chính; Cung cấp số liệu, tài liệu cho việc điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh,
kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế, tài chính phục vụ công tác lập và theo dõi
thực hiện kế hoạch phục vụ công tác thông kê và thông tin kinh tế
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
7. Ngày 01/03/2015, Công ty A mua 1 chiếc ô tô phục vụ hoạt động sản xuất kinh
doanh. Giá mua 500 triệu đồng, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt, chạy thử 22 triệu
đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Ngày 31/12/2015, giá ngoài thị trường của chiếc ô
tô này là 580 triệu đồng. Kế toán đã điều chỉnh tài sản này từ 520 triệu đồng lên
580 triệu đồng, điều này vi phạm nguyên tắc kế toán nào?
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Nhất quán
D. Cơ sở dồn tích
8. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:
A. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
B. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
C. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp bằng tiền
mặt
D. Không có trường hợp nào
9. Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát
sinh nghiệp vụ:
10. Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
11. Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
12. Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ
có Tổng Tài sản = Tổng nguồn vốn = ?
A. 630 triệu đồng
B. 620 triệu đồng
C. 610 triệu đồng
D. 590 triệu đồng
13. Tại ngày 31/01, Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn = 600 triệu đồng. Ngày 01/02 phát
sinh nghiệp vụ:
14. Nợ TK 111/ Có TK 331: 10 triệu đồng
15. Nợ TK 331/ Có TK 341: 20 triệu đồng
16. Vậy Bảng cân đối kế toán tại ngày 01/02 sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên sẽ
biến động như thế nào?
A. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
B. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
C. Không thay đổi nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên nhưng tỷ trọng tiền mặt, nợ phải trả không
thay đổi
17. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
A. Lập dự phòng
B. Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng
18. Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:
A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn hình thành tài sản
B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù hợp với
thu nhập
C. Cả 2 nội dung trên đều đúng
D. Cả 2 nội dung trên đều sai
19. Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội dung này thực hiện theo nguyên tắc
kế toán nào?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc hoạt động liên tục
D. Nguyên tắc nhất quán
20. Nội dung nào sau đây là Tài sản:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
21. Nội dung nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản trả trước cho người bán
B. Phải thu khách hàng
C. Khoản khách hàng trả trước
D. Quỹ đầu tư phát triển
22. Nội dung nào sau đây là Vốn chủ sở hữu:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
D. Quỹ đầu tư phát triển
23. Khoản nào sau đây không được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán?
A. Mua TSCĐ 100 triệu đồng, chưa trả tiền cho người bán
B. Chi tiền mặt 100 triệu đồng tạm ứng lương cho nhân viên
C. Khách hàng ứng trước 100 triệu đồng bằng tiền gửi ngân hàng
D. Nhận gia công vật tư trị giá 100 triệu đồng
24. Đầu kỳ Tài sản của doanh nghiệp là 600 triệu đồng, trong đó Vốn chủ sở hữu là
400 triệu đồng, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Tài sản và Vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp lúc này là:
A. 600 triệu đồng và 300 triệu đồng
B. 500 triệu đồng và 300 triệu đồng
C. 600 triệu đồng và 500 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
25. Trong tháng 1/N doanh nghiệp thu được 50 triệu, trong đó thu nợ 20 triệu. Vậy
doanh thu trong kỳ là?
A. 50 triệu
B. 30 triệu
C. 20 triệu
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
26. Trong tháng 2/N doanh nghiệp bán hàng thu bằng tiền mặt 10 triệu, thu bằng tiền
gửi ngân hàng 50 triệu; cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 20
triệu; khách hàng trả nợ từ tháng trước 10 triệu; khách hàng ứng trước tiền hàng 30
triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh thu của doanh nghiệp trong tháng 2/N là bao nhiêu?
A. 80 triệu
B. 120 triệu
C. 90 triệu
D. 110 triệu
27. Những chứng từ kế toán như phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất phải
lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
28. Những chứng từ kế toán như các bảng kê, các bảng tổng hợp chi tiết, sổ kế toán
chi tiết, sổ kế toán tổng hợp, báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán phải lưu trữ
thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
29. Những tài liệu kế toán có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế, an
ninh, quốc phòng phải lưu trữ thời gian tối thiểu bao lâu?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
30. Bộ Báo cáo tài chính bao gồm:
A. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B. Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ, Thuyết minh Báo cáo tài chính
C. Bảng Cân đối phát sinh, Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Thuyết minh Báo cáo tài chính
D. Bảng Cân đối kế toán, Bảng Cân đối phát sinh, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
31. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. 521
B. 635
C. 515
D. 641
32. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. 635
B. 641
C. 515
D. Tất cả đều sai
33. Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. Giảm giá trị hàng mua
B. 635
C. 521
D. 641
34. Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi
nhận vào tài khoản nào?
A. Giảm giá trị hàng mua
B. 635
C. 515
D. 641
35. Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
36. Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
37. Trong kỳ:
38. - Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
39. - Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
40. - Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
41. Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền
liên hoàn:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
42. Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
43. Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
44. Trong kỳ:
45. - Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
46. - Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
47. - Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
48. Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước xuất trước
(FIFO):
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
-------------------------------------------------
Đề 12
1. Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
2. Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
3. Trong kỳ:
4. - Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
5. - Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
6. - Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
7. Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau xuất trước
(LIFO):
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 5.100.000
8. Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
9. Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
10. Trong kỳ:
11. - Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
12. - Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
13. - Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
14. Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
15. Đặc điểm của TK 214:
A. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Phát sinh giảm ghi bên

B. Số dư đầu kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Nợ; Số dư cuối kỳ, Phát sinh giảm ghi bên

C. Số dư đầu kỳ, Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Phát sinh giảm ghi bên
Nợ
D. Số dư cuối kỳ, Phát sinh tăng ghi bên Có; Số dư đầu kỳ, Phát sinh giảm ghi bên
Nợ
16. Những tài khoản nào dưới đây là tài khoản lưỡng tính?
A. 131, 138, 331, 338
B. 131, 214, 334, 341
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
17. Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô
hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
18. Doanh thu:
19. Nợ TK 112/Có TK 511: 100.000.000
20. Giá vốn:
21. Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
22. Kế toán phát hiện ra ngay trong kỳ. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau đây sẽ được
áp dụng?
A. Ghi bổ sung
B. Ghi số âm
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
23. Ngày 12/09/N bán hàng hóa thu bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000, giá vốn lô
hàng 6.000.000. Nhưng do sơ sót, kế toán định khoản như sau:
24. Doanh thu:
25. Nợ TK 112/Có TK 511: 1.000.000
26. Giá vốn:
27. Nợ TK 632/Có TK 156: 6.000.000
28. Sang tháng 10/N, kế toán phát hiện ra sai sót. Vậy phương pháp sửa sổ nào sau
đây sẽ được áp dụng?
A. Ghi bổ sung (Nợ 112 có 511: 9.000.000)
B. Ghi số âm
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
29. Công ty A kinh doanh mặt hàng để xuất khẩu. Kế toán định khoản bút toán thuế
xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ TK 133/Có TK 3333
B. Nợ TK 521/Có TK 3333
C. Nợ TK 511/Có TK 3333
D. Nợ TK 711/Có TK 3333
30. Chi hoa hồng đại lý bằng tiền mặt 20 triệu. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 811/Có 111: 20 triệu
B. Nợ TK 642/Có 111: 20 triệu
C. Nợ TK 635/Có 111: 20 triệu
D. Nợ TK 641/Có 111: 20 triệu
31. Sổ Nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
B. Sổ tổng hợp
C. Sổ nhiều cột
D. Tất cả đều đúng
32. Tài sản thừa chờ giải quyết thuộc loại tài khoản:
A. Nguồn vốn
B. Nợ phải trả
C. TS ngắn hạn
D. TS dài hạn
33. Người sử dụng bên ngoài nào sau đây không có lợi ích gián tiếp về mặt tài chính
đối với doanh nghiệp:
A. Các chủ nợ
B. Khách hàng
C. Cơ quan thuế
D. Nhà cung cấp
34. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thanh toán là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ. Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.800.000đ
B. 468.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 568.000.000đ
35. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa
thuế 19 đồng/sp. Thuế VAT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh
nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lãi 5000
B. Lãi 5600
C. Lãi 6520
D. Tất cả đều sai
36. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
37. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn:
A. Nợ 152 112.500

Có 112 112.500
B. Nợ 152 112.500

Nợ 133 11.250

Có 112 123.750
C. Nợ 152 112.500
Nợ 333 11.250

Có 112 123.750
D. Tất cả đều sai
38. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
39. Đơn giá nhập:
A. 45đ
B. 44,8đ
C. 49,5đ
D. 45,32đ
40. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế VAT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
41. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
42. Có các số liệu doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất
chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản
lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 4.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 1.000
43. Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có
giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế toán phải tuân
thủ:
A. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá trị trường
D. a, b, b đều sai
44. Có các số liệu: doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000,
chiết khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh
thu thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
45. Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
46. Tình hình nhập xuất trong tháng.
47. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
48. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
49. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
50. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
51. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là:
A. 29.600
B. 30.600
C. 33.600
D. 31.400
52. Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg.
53. Tình hình nhập xuất trong tháng.
54. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg.
55. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm.
56. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg.
57. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm.
58. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là:
A. 19
B. 19,25
C. 19,667
D. 19,5
59. Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Kịp thời
B. Hoạt động liên tục
C. Trung thực
D. Khách quan
60. Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau:
Tiền mặt: 2000, tiền gửi ngân hàng: 1500, phải trả cho người bán: X, phải thu khách
hàng: 1500, công cụ dụng cụ: 500, vay ngắn hạn: 2000, nguồn vốn kinh doanh: 10000,
TSCĐ hữu hình: 9000, sản phẩm dở dang: Y, lợi nhuận chưa phân phối: 1900, với giá
thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là:
A. 300, 600
B. 400, 800
C. 500, 1000
D. 600, 1200
61. Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trực tiếp mua một tài sản cố định
giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế VAT 5%.
Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 12.050.000đ
B. 11.000.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
62. Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm:
A. Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái
B. Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản
C. Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết
D. Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng
63. Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào:
A. Khi chuyến bay đã hoàn thành
B. Khi khách hàng hoàn tất việc đặt vé
C. Khi hành khách lên máy bay
D. Khi thu tiền bán vé của khách hàng hoàn tất
64. Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:
A. Tài sản cố định cho thuê hoạt động
B. Tài sản cố định thuê hoạt động
C. Tài sản là đường quốc lộ
D. Tài sản nhận giữ hộ
65. Dư đầu kỳ: 15kg, đơn giá 90.000 đồng.
66. Ngày 01: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 105.000 đồng
67. Ngày 05: Xuất kho 25kg
68. Ngày 07: Nhập kho 35kg, đơn giá nhập 120.000 đồng
69. Ngày 10: Xuất kho 40kg
70. Ngày 12: Nhập kho 20kg, đơn giá nhập 135.000 đồng
71. DN kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng
tồn kho theo phương pháp LIFO. Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là:
A. 4.575.000 đồng
B. 4.500.000 đồng
C. 4.275.000 đồng
D. Đáp án khác
72. Tài khoản phản ánh chi phí trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản
xuất thuộc nhóm tài khoản:
A. Điều chỉnh
B. Nghiệp vụ
C. Phân phối dự toán
D. Tập hợp phân phối
73. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu thanh toán
2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
74. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 460.000.000đ
B. 458.000.000đ
C. 466.000.000đ
D. 466.800.000đ
-------------------------------------------------
Đề 13
1. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu
thương mại là 800.000đ, giảm giá hàng bán là 8.000.000,chiết khấu thanh toán
2.000.000, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
2. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 146.000.000đ
B. 148.000.000đ
C. 140.000.000đ
D. 138.000.000đ
3. Trong thời kì giảm phát, tính giá hàng tồn kho bằng phương pháp nào sau đây thì
cho giá trị hàng tồn kho lớn nhất (kế toán bằng phương pháp kê khai thường xuyên)?
A. LIFO
B. FIFO
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
4. DN nhận góp vốn bằng TSCĐ. Tài sản này được hội đồng liên doanh đánh giá 300
triệu, chi phí vận chuyển chưa thuế 1 triệu, thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 5% (theo
phương pháp khấu trừ), TSCĐ đã được khấu hao 60 triệu. Nguyên giá của tài sản này:
A. 336 triệu
B. 316 triệu
C. 300 triệu
D. 301 triệu
5. Phương pháp sửa sổ kế toán ghi bổ sung trong trường hợp:
A. Số ghi sai > số ghi đúng
B. Phát hiện sớm số ghi sai > số ghi đúng
C. Số ghi sai < số ghi đúng
D. Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản
6. Nhập kho CCDC 30.000đ trả bằng tiền mặt. Kế toán ghi sai:
7. Nợ TK 152: 30.000 Có TK 111: 30.000
8. Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau:
A. Nợ TK 111: 30.000 Có TK 152: 30.000 và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000
B. Nợ TK 153: 30.000 Có TK 152: 30.000
C. Nợ TK 152: (30.000) Nợ TK 153: 30.000
D. Nợ TK 152: (30.000) Có TK 111: (30.000) và Nợ TK 153: 30.000 Có TK 111: 30.000
9. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 5.000, nguyên vật
liệu 7.000, hao mòn tài sản cố định 6.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 20.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A. 34.000
B. 35.000
C. 22.000
D. 23.000
10. Những người sử dụng thông tin kế toán có lợi ích liên quan trực tiếp là:
A. Cơ quan thuế
B. Chủ doanh nghiệp
C. Tổng giám đốc
D. Nhà đầu tư
11. Nguyên tắc giá gốc được xây dựng trên nền tảng của nguyên tắc:
A. Khách quan
B. Trọng yếu
C. Cơ sở dồn tích
D. Hoạt động liên tục
12. Loại kế toán nào đặt trọng tâm cho tương lai kết hợp dự đoán kế hoạch cùng với
báo cáo quá khứ là:
A. Kế toán quản trị
B. Kế toán tài chính
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
13. Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế VAT là 315.000.000
đồng (biết rằng VAT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 330.000
đồng (trong đó VAT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 600.000 đồng, VAT là
5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
A. 300.000.000 đồng
B. 315.930.000 đồng
C. 300.900.000 đồng
D. 300.600.000 đồng
14. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với
giá 15.000.000 đồng/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000
đồng/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau,
giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A. 75.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. A, B, C đều sai
15. Trong kỳ, khi hạch toán một nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán ghi Nợ mà quên
ghi Có hoặc ngược lại sẽ dẫn đến sự mất cân đối của bảng cân đối tài khoản đối với:
A. SD đầu kỳ và SD cuối kỳ
B. SD đầu kỳ và SPS trong kỳ
C. SD cuối kỳ và SPS trong kỳ
D. SD đầu kỳ, SPS trong kỳ và SD cuối kỳ
16. Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 5.000, chi phí sản
xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 500, chi phí
quản lý doanh nghiệp 500, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 5.000
B. 2.000
C. 4.000
D. 1.000
17. (Giá mua cộng chi phí thu mua) là vấn đề thuộc:
A. Giá thành
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Tính chi phí
D. Nguyên tắc giá gốc
18. Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái , khách hàng
trả bằng tiền mặt cho 2 cái, số còn lại doanh nghiệp cho khách hàng nợ, không có
phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lời 4.000
C. Lời 16.000
D. Chưa xác định được
19. Chênh lệch giữa doanh thu thuần và lợi nhuận gộp là:
A. Các khoản giảm trừ
B. Giá thành sản xuất
C. Giá vốn hàng bán
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp
20. Nghiệp vụ “doanh nghiệp ứng trước cho người bán bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
C. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
D. Tất cả đều sai
21. Trái phiếu phát hành là:
A. Khoản đầu tư tài chính
B. Khoản nợ phải trả
C. Một khoản tiền mặt
D. Khoản vốn của chủ sở hữu
22. Nghiệp vụ Doanh nghiệp A vay dài hạn ngân hàng để đặt trước cho người bán
100.000.000đ. Kế toán định khoản như sau:
A. Nợ TK 341: / Có TK 331 : 100.000.000đ
B. Nợ TK 331:/ Có TK 131 : 100.000.000đ
C. Nợ TK 331:/ Có TK 311: 100.000.000đ
D. Nợ TK 331:/ Có TK 341: 100.000.000đ
23. Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
A. Giá thành và giá vốn hàng bán
B. Chi phí và doanh thu
C. Chi phí và lợi nhuận
D. Doanh thu và lợi nhuận
24. Những người không được kiêm nhiệm làm công tác kế toán trong đơn vị:
A. Cán bộ thống kê phân xưởng
B. Thủ kho, thủ quĩ
C. Công nhân sản xuất
D. Cán bộ phòng hành chính không trực tiếp thực hiện việc mua, bán hàng
25. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng
150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người
bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh.
26. Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500.
Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là:
A. 2.200 và 2.000
B. 1.900 và 1.800
C. 1.900 và 1.300
D. 1.800 và 1.100
27. Có các số liệu doanhthu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết
khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu
thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
28. Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trong sổ kế toán, sửa bằng các
phương pháp:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Cả A, B và C đều đúng
29. DN mua một TSCĐ dung cho hoạt động sản xuất kinh doanh, giá chưa thuế GTGT là
50.000.000đ, thuế GTGT 10%.Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng theo giá chưa thuế là
400.000đ, thuế GTGT 10%. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Vậy nguyên
giá TSCĐ là:
A. 53.440.000
B. 50.000.000
C. 50.400.000
D. Không có đáp án đúng
30. Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá
mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy
nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 11.000.000đ
B. 11.500.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
31. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là sự chênh lệch giữa:
A. Doanh thu gộp trừ chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bị trả lại
B. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán cộng tất cả chi phí bán hàng và quản lý
doanh nghiệp
C. Doanh thu thuần và giá vốn hàng bán
D. Doanh thu thuần và chi phí điều hành
32. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ:
A. Chữ ký của người lập chứng từ
B. Số liệu chứng từ
C. Định khoản kế toán
D. Thời gian lập chứng từ
33. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, chiết khấu thanh toán là 18.000.000đ, giá vốn hàng bán
là 320.000.000đ.
34. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.000.000đ
B. 450.000.000đ
C. 500.000.000đ
D. 568.000.000đ
35. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, chiết khấu thanh toán là 18.000.000đ, giá vốn hàng bán
là 320.000.000đ.
36. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 184.000.000đ
B. 150.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 105.000.000đ
-------------------------------------------------
Đề 14
1. Khi tính giá thì kế toán cần tôn trọng nguyên tắc:
A. Giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, hoạt động liên tục
B. Giá gốc, thận trọng, nhất quán, dồn tích, yêu cầu khách quan
C. Giá gốc, hoạt động liên tục, thận trọng, nhất quán, yêu cầu khách quan
D. Giá gốc, trọng yếu, dồn tích, phù hợp, hoạt động liên tục, yêu cầu khách quan
2. Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào?
A. Giá vốn hàng bán: Tăng

Doanh thu: Tăng

Tài sản: Tăng


B. Giá vốn hàng bán: Tăng

Doanh thu: Tăng

Tài sản: Giảm


C. Giá vốn hàng bán: Giảm

Doanh thu: Tăng

Tài sản: Tăng


D. Giá vốn hàng bán: Giảm

Doanh thu: Giảm

Tài sản: Giảm


3. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung
cấp như sau:
4. - Nguyên giá: 30.000.000 đồng
5. - Giá trị hao mòn: 2.000.000 đồng
6. - Giá trị còn lại: 28.000.000 đồng
7. - Chi phí vận chuyển: 1.000.000 đồng
8. Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
A. 28.000.000 đồng
B. 29.000.000 đồng
C. 30.000.000 đồng
D. 31.000.000 đồng
9. Trường hợp nào sau đây được ghi vào sổ kế toán:
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu/năm.
B. Mua tài sản cố định 50 triệu, chưa thanh toán.
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu (tiền chưa
chi).
D. Tất cả trường hợp trên đều được ghi vào sổ kế toán.
10. Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời
và khả năng thanh toán công nợ:
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư (quan tâm lợi nhuận)
D. Cơ quan thuế (quan tâm lợi nhuận)
11. Đặc điểm của tài sản trong một doanh nghiệp:
A. Hữu hình hoặc vô hình
B. Doanh nghiệp có thể kiểm soát được chúng, được toàn quyền sử dụng
C. Chúng có thể mang lợi ích cho doanh nghiệp trong tương lai
D. Tất cả A, B, C đều đúng
12. Tài sản trong doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất sẽ biến động như
thế nào?
A. Không biến động
B. Thường xuyên biến động
C. Giá trị tăng dần
D. Giá trị giảm dần
13. Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của kế
toán:
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
B. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
C. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
D. Không có sự kiện nào
14. Người sử dụng thông tin kế toán gián tiếp:
A. Nhà quản lý
B. Nhà đầu tư
C. Người môi giới
D. Cả A, B, C đều sai
15. Doanh nghiệp đang xây nhà kho, công trình xây dựng dở dang này là:
A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phụ thuộc vào quy định của…
16. Nguồn vốn trong doanh nghiệp bao gồm các nguồn nào sau đây:
A. Chủ đầu tư doanh nghiệp đầu tư thêm vốn vào doanh nghiệp.
B. Chủ doanh nghiệp phân bổ tổ chức hay cá nhân khác.
C. Chủ doanh nghiệp dùng lợi nhuận để bổ sung vào vốn.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
17. Kế toán tài chính là việc:
A. Cung cấp thông tin qua sổ kế toán.
B. Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính.
C. Cung cấp thông tin qua mạng.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
18. Kỳ kế toán năm của đơn vị kế toán được xác định:
A. Dương lịch.
B. Năm hoạt động.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Có thể A hoặc B.
19. Hai tài sản giống nhau được doanh nghiệp mua ở 2 thời điểm khác nhau nên có giá
khác nhau, khi ghi giá của 2 tài sản này kế toán phải tuân thủ:
A. 2 tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá.
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được tài sản.
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường.
D. Tất cả A, B, C đều sai.
20. Đầu kỳ tài sản của doanh nghiệp là 800 triệu, trong đó vốn chủ sở hữu là 500
triệu, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu, tài sản và vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp lúc này là:
A. 800 và 400
B. 700 và 500
C. 700 và 400
D. Tất cả A, B, C đều sai
21. Đối tượng nào sau đây là tài sản:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
22. Đối tượng nào sau đây là Nợ phải trả:
A. Khoản khách hàng trả trước
B. Phải thu khách hàng
C. Khoản trả trước người bán
D. Lợi nhuận chưa phân phối
23. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở hữu:
A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Nguồn kinh phí
D. Quỹ đầu tư phát triển
24. Trong kỳ doanh nghiệp thu được 10 triệu trong đó thu nợ 2 triệu và doanh thu
trong kỳ là:
A. 10 triệu
B. 2 triệu
C. 8 triệu
D. Chưa đủ thông tin để kết luận
25. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích:
A. Một khoản thu đã thực hiện và đã thu tiền.
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện.
C. Ghi chép bằng việc bán hàng đã thu tiền.
D. Không phải các trường hợp trên.
26. Trong tháng 4, doanh nghiệp bán sản phẩm thu tiền mặt 20 triệu, thu bằng = TGNH
30 triệu, cung cấp sản phẩm dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền 10 triệu, khách
hàng trả nợ 5 triệu, khách hàng ứng tiền trước 20 triệu chưa nhận hàng. Vậy doanh
thu tháng 4 của doanh nghiệp là:
A. 85 triệu
B. 55 triệu
C. 50 triệu
D. 60 triệu
27. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800 triệu, trong đó
300 vé có trị giá 500 triệu sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực
hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800 triệu
B. 500 triệu
C. 300 triệu
D. Cả A, B, C đều sai
28. Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế:
A. Thiệt hại do hoả hoạn.
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền.
C. Giảm giá cho một sản phẩm.
D. Vay được một khoản nợ.
29. Bảng CĐKT là:
A. 1 báo cáo kế toán
B. 1 phương pháp kế toán
C. 1 chứng từ kế toán
D. Cả A và B đều đúng
30. Khoản mục nào không thể hiện trên báo cáo kế hoạch hoạt động kinh doanh:
A. Thuế nhập khẩu
B. Hàng bán bị trả lại
C. Chi phí phải trả
D. Chi phí tài chính
31. Tài khoản (TK) là:
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại kế toán phản ảnh một cách
thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế
toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng một hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình
biến động của từng đối tượng kế toán
D. Cả A, B, C đều đúng
32. Tác dụng của việc định khoản kế toán:
A. Để phản ảnh ngắn gọn nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Để giảm bớt việc ghi sổ kế toán
C. Để giảm bớt sai sót khi ghi sổ kế toán
D. Cả A, C đều đúng
33. Kế toán tổng hợp được thể hiện ở:
A. Các tài khoản cấp 1 và các sổ kế toán tổng hợp khác
B. Các sổ tài khoản cấp 2
C. Các sổ tài khoản cấp 2 và các sổ tài khoản cấp 3
D. Cả A, B đều đúng
34. Doanh nghiệp mua một tài sản cố định, giá mua đã có thuế GTGT là 315.000.000
đồng (biết rằng GTGT là 5%) chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển là 220.000
đồng (trong đó GTGT là 10%) bằng tiền mặt. Chi phí lắp đặt là 400.000 đồng, GTGT là
5% chưa thanh toán. Nguyên giá của tài sản cố định sẽ là?
A. 300.000.000 đồng
B. 315.640.000 đồng
C. 300.600.000 đồng
D. 300.640.000 đồng
35. Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
C. Tài khoản nguồn vốn
D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
-------------------------------------------------
Đề 15
1. Phân loại tài khoản theo nội dung kinh tế:
A. Phân thành 2 loại: tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn.
B. Phân thành 3 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn và tài khoản trung
gian.
C. Phân thành 4 loại: tài khoản tài sản, tài khoản nguồn vốn, tài khoản doanh thu
và tài khoản chi phí.
D. Phân thành 3 loại: tài khoản chủ yếu, tài khoản điều chỉnh và tài khoản nghiệp
vụ.
2. Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào sổ kế toán không? Theo
nguyên tắc nào?
A. Không, theo nguyên tắc thận trọng
B. Có, theo nguyên tắc trọng yếu
C. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Có, theo nguyên tắc phù hợp
3. Kế toán tổng hợp sử dụng thước đo:
A. Hiện vật
B. Giá trị
C. Giá trị và hiện vật
D. Giá trị, hiện vật và thời gian lao động
4. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ mua một tài sản cố định giá
mua 10.000.000đ, thuế GTGT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt 1.000.000đ, thuế GTGT 5%.
Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 11.000.000đ
B. 11.500.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ
5. Nếu phân loại sổ kế toán theo cách ghi chép thì sổ cái thuộc loại:
A. Sổ ghi chép theo thứ tự thời gian
B. Sổ liên hợp
C. Sổ ghi chép theo hệ thống
D. Sổ chi tiết
6. Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg vật
liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất
sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính giá xuất kho theo phương pháp bình
quân gia quyền một lần vào cuối kỳ:
A. 22.000đ/kg
B. 21.300đ/kg
C. 22.300đ/kg
D. 21.000đ/kg
7. Có số liệu như sau: tồn kho đầu kì 800kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 400kg vật
liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 24.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển là 800.000đ, sau đó xuất kho 1000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất
sản phẩm 900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Định khoản nghiệp vụ xuất kho là:
A. Nợ TK 621 2.200.000đ

Nợ TK 627 19.800.000đ

Có TK 152 22.000.000đ
B. Nợ TK 621 22.000.000đ

Có TK 152 22.000.000đ
C. Nợ TK 621: 19.800.000đ

Nợ TK 627: 2.200.000đ

Có TK 152: 22.000.000đ
D. Nợ TK 627 22.000.000đ

Có TK 152 22.000.000đ
8. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết khấu
thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
9. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 468.000.000đ
B. 450.000.000đ
C. 500.000.000đ
D. 568.000.000đ
10. Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các khoản chiết
khấu thương mại là 800.000đ, giá vốn hàng bán là 320.000.000đ.
11. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ là:
A. 184.000.000đ
B. 150.000.000đ
C. 148.000.000đ
D. 105.000.000đ
12. Có mấy loại chứng từ kế toán theo tính chất pháp lý:
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không phân loại
13. Khái niệm tổ chức kinh doanh có ý nghĩa:
A. Giúp cho kế toán xác định được phạm vi kế toán
B. Kế toán ghi nhận xử lý lập báo cáo trên cơ sở những dữ liệu của tổ chức kinh
doanh bao gồm cả dữ liệu của cá nhân chủ sở hữu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
14. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng giảm, kế toán quyết định sử
dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập.
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
15. Cân đối trong tài khoản biểu hiện:
A. SD đầu kỳ = SD kỳ cuối
B. Phát sinh tăng = phát sinh giảm
C. Phát sinh nợ = phát sinh có
D. SD đầu kỳ + phát sinh tăng = SD cuối kỳ + phát sinh giảm
16. Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa
thuế 19 đồng/sp. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5 đồng/sp. Chi phí quản lí doanh
nghiệp bằng ½ chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lãi 5000
B. Lãi 5600
C. Lãi 6520
D. Tất cả đều sai
17. Khi giá gốc của hàng hoá tồn kho cuối năm lớn hơn giá trị thị trường thì kế
toán tiến hành lập dự phòng giảm giá. Việc này là do tuân thủ nguyên tắc:
A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Trọng yếu
D. Giá gốc
18. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không quá lớn.
B. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí.
C. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
D. Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
19. Nguyên tắc giá gốc xuất phát từ nguyên tắc:
A. Thận trọng
B. Khách quan
C. Hoạt động liên tục
D. Nhất quán
20. Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận chưa chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư phát triển”
sẽ làm cho:
A. Thay đổi số tổng cộng trên bảng cân đối kế toán
B. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc tài sản giảm
C. Một khoản mục thuộc nguồn vốn tăng, một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm
D. Một khoản mục thuộc nguồn vốn giảm, một khoản mục thuộc tài sản tăng
21. Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng
150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, Trả trước người
bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Sau đó phát sinh nghiệp
vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn
kinh doanh lúc này là:
A. 2.200 và 2.000
B. 1.900 và 1.800
C. 1.900 và 1.300
D. 1.800 và 1.100
22. Các phương pháp kế toán để ghi nhận và kiểm soát đối tượng kế toán là:
A. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Kiểm kê, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân đối.
B. Lập chứng từ kế toán, Tính giá, Tài khoản, Ghi sổ kép, Kiểm kê, Tổng hợp và cân
đối.
C. Lập chứng từ kế toán, Kiểm kê, Tính giá, Ghi sổ cái, Tài khoản, Tổng hợp và cân
đối.
D. Lập chứng từ kế toán, Tài khoản, Tính giá, Kiểm tra, Ghi sổ kép, Tổng hợp và cân
đối.
23. Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật kí chung là:
A. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh đều phải ghi vào sổ Nhật kí,
trọng tâm là sổ Nhật kí chung.
B. Ghi vào sổ Nhật kí theo thứ tự thời gian phát sinh.
C. Ghi vào sổ Nhật kí theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ đó.
D. Cả A, B và C.
24. Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật
liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng trước cho người
bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là:
A. 34.000
B. 36.000
C. 30.000
D. 32.000
25. Phương pháp nào sau đây thường dẫn đến kết quả hàng trong kho còn tồn thường là
các mặt hàng cũ của doanh nghiệp?
A. Thực tế đích danh
B. Nhập trước-xuất trước
C. Nhập sau-xuất trước
D. Bình quân gia quyền
26. “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kế toán
tài chính ..., làm căn cứ ghi sổ kế toán”. Hãy điền từ còn thiếu vào dấu 3 chấm?
A. Phát sinh và đã hoàn thành
B. Đã hoàn thành
C. Phát sinh
D. Đã phát sinh và có thể hoàn thành
27. Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiệp vào cuối kỳ, kế toán xác định
doanh nghiệp bị lỗ 40.000.000 đồng. Bút toán ghi chép sẽ là:
A. Nợ TK 421 40.000.000

Có TK 911 40.000.000
B. Nợ TK 421 (40.000.000)

Có TK 911 (40.000.000)
C. Nợ TK 911 40.000.000

Có TK 421 40.000.000
D. Nợ TK 911 (40.000.000)

Có TK 421 (40.000.000)
28. Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là
5.500.000đ, trong đó thuế GTGT 10%, sẽ được hạch toán:
A. Nợ TK 627 5.000.000đ

Nợ TK 133 500.000đ

Có TK 331 5.500.000đ
B. Nợ TK 627 5.500.000đ
Có TK 331 5.500.000đ
C. Nợ TK 621 5.000.000đ

Nợ TK 133 500.000đ

Có TK 331 5.500.000đ
D. Nợ TK 621 5.500.000đ

Có TK 331 5.500.000đ
29. Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Trung thực
D. Trọng yếu
30. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, có số dư:
A. Bên Nợ
B. Bên Có
C. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
D. Không có số dư
31. Chọn câu sai trong các phát biếu sau đây:
A. Tài khoản cấp 2 là một hình thức kế tóan chi tiết nội dung và số tiền đã phản
ánh trên tài khoản cấp 1
B. Tài khoản cấp 2 là một bộ phận của tài khoản cấp 1
C. Kế toán tổng hợp là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh với các tài
khoản cấp 2 có liên quan
D. Nguyên tắc phản ảnh của tài khoản cấp 2 giống như nguyên tắc phản ảnh của tài
khoản cấp 1
32. Có các số liệu:
33. Vật liệu tồn kho: 10kg, đơn giá 10.000 đồng/kg
34. Mua nhập kho: 10kg. giá mua chưa thuế 10.000 đồng/kg, thuế GTGT 10% trên giá
bán, chi phí vận chuyển 500 đồng/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, giá xuất
kho là:
A. 150.000 đồng
B. 152.500 đồng
C. 155.000 đồng
D. 157.000 đồng
-------------------------------------------------
Đề 16
1. Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng và nguồn vốn tăng
B. Tài sản tăng và tài sản giảm
C. Tài sản giảm và nguồn vốn tăng
D. Nguồn vốn và tài sản đều giảm
2. Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:
A. Giá mua
B. Giá mua cộng chi phí trước khi sử dụng
C. Giá mua cộng thuế GTGT
D. Giá mua trừ thuế GTGT
3. Chọn câu đúng trong các phát biểu sau?
A. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài
chính bằng báo cáo tài chính là kế toán quản trị.
B. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài
chính theo yêu cầu quản trị là kế toán tài chính.
C. Việc thu thập xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế - tài
chính bằng báo cáo tài chính là kế toán tài chính.
D. Tất cả đều sai.
4. Có các số liệu doanh thu bán hàng 37.500.000, giảm giá hàng bán 3.500.000, chiết
khấu thương mại 2.000.000, chiết khấu thanh toán 1.500.000, chỉ tiêu doanh thu
thuần là:
A. 35.500.000
B. 34.000.000
C. 32.000.000
D. 30.500.000
5. Chi phí khấu hao thiết bị tại cửa hàng là chi phí thuộc:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí sản xuất chung
6. Phân loại theo tính chất pháp lí, chứng từ kế toán bao gồm:
A. Chứng từ bắt buộc, chứng từ hướng dẫn
B. Chứng từ bằng giấy, chứng từ điện tử
C. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
D. Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ
7. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm sản xuất
thì kế toán định khoản:
A. Nợ TK 154 / Có TK 621
B. Nợ TK 621 / Có TK 155
C. Nợ TK 621 / Có TK 154
D. Nợ TK 155 / Có TK 621
8. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung là:
A. Nhật kí chung, chứng từ, sổ cái
B. Chứng từ, sổ cái, nhật kí chung
C. Chứng từ, nhật kí chung, sổ cái
D. Nhật kí chung, sổ cái, chứng từ
9. Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
10. Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
11. Cho a = 5b, tính a và b:
A. a = 40.000.000đ, b = 8.000.000đ
B. a = 8.000.000đ, b = 40.000.000đ
C. a = 15.000.000đ, b = 3.000.000đ
D. a = 3.000.000đ, b = 15.000.000đ
12. Số dư đầu tháng của một số tài khoản sau:
13. Các TK khác từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0.
14. Tính tổng tài sản của doanh nghiệp là:
A. 91.000.000đ
B. 101.000.000đ
C. 81.000.000đ
D. 71.000.000đ
15. Sản xuất 10 cái áo giá 10.000đ/cái. Bán được 8 cái giá 12.000đ/cái không có
phát sinh thêm. Tính lợi nhuận thu được theo nguyên tắc phù hợp:
A. Lỗ 4.000
B. Lời 4.000
C. Lời 16.000
D. Chưa xác định được
16. “Giá mua cộng chi phí thu mua” là vấn đề thuộc:
A. Giá thành
B. Nguyên tắc trọng yếu
C. Tính chi phí
D. Nguyên tắc giá gốc
17. Điều nào sau đây là yêu cầu cơ bản của kế toán?
A. Đầy đủ
B. Kịp thời
C. Khách quan
D. Bao gồm các nội dung trên
18. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về kế toán quản trị?
A. Cung cấp theo yêu cầu nhà quản trị
B. Có tính linh hoạt cao
C. Không phản ánh sự kiện quá khứ
D. Có tính pháp lệnh
19. Chi phí sản xuất dở dang đầu kì: 10.000.000 đồng;
20. Chi phí sản xuất phát sinh trong kì: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
30.000.000 đồng; chi phí nhân công trực tiếp 24.400.000 đồng; chi phí sản xuất
chung 15.600.000 đồng;
21. Cuối kỳ không có sản phẩm dở dang.
22. Giá trị thực tế nhập kho là:
A. 80.000.000 đồng
B. 60.000.000 đồng
C. 70.000.000 đồng
D. 54.400.000 đồng
23. Trong các chứng từ sau, chứng từ nào được gọi là chứng từ mênh lệnh?
A. Phiếu xuất kho
B. Phiếu chi
C. Phiếu thu
D. Lệnh xuất kho
24. Kế toán tài chính là gì?
A. Ghi nhận quá khứ
B. Tuân thủ nguyên tắc kế toán
C. Cung cấp thông tin cho nhà đầu tư
D. Bao gồm các nội dung trên
25. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị
phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp lệnh.
B. Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính.
C. Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài
khoản cấp 1, cấp 2.
D. Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế.
26. Tại doanh nghiệp Thiên Hà có bảng cân đối kế toán ngày 30/06/2010 như sau:
27. Đơn vị tính: 1.000 đồng
28. Tiền mặt
29. Tiền gửi Ngân hàng
30. Phải thu khách hàng
31. Nguyên liệu vật liệu
32. Hàng hóa
33. Tài sản cố định hữu hình
34. 7.000
35. 20.000
36. 3.000
37. 7.000
38. 36.000
39. 85.000
40. Vay ngắn hạn
41. Phải trả người bán
42. Nguồn vốn kinh doanh
43. 37.000
44. 8.000
45. 113.000
46. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7 như sau:
47. 1, Khách hàng A trả nợ 2.000.000 đồng bằng tiền mặt
48. 2, Khách hàng B ứng trước cho Doanh nghiệp 8.000.000 đồng bằng tiền gửi Ngân
hàng
49. 3, Doanh nghiệp xuất tiền mặt trả nợ người bán X 3.000.000 đồng
50. 4, Doanh nghiệp xuất tiền mặt ứng trước cho người bán Y 2.000.000 đồng
51. 5, Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình nguyên giá 15.000.000 đồng
52. Như vậy cuối tháng 7/2010 tổng tài sản của doanh nghiệp sẽ là:
A. 183.000.000 đồng
B. 164.000.000 đồng
C. 178.000.000 đồng
D. 163.000.000 đồng
53. Tính chất của tài khoản “phải trả người bán” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản nguồn vốn
C. Tài khoản trung gian
D. Tài khoản hỗn hợp
54. Nhóm người nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng
sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
55. Nợ phải trả của 1 DN bằng 1/3 tổng tài sản , và nguồn vốn chủ sở hữu là 12.000
(Đ.V.T: 1.000đ). Nợ phải trả là bao nhiêu?
A. 150.000
B. 60.000
C. 160.000
D. 180.000
56. Tồn đầu kỳ 3.000 kg x 8 đ/kg. Nhập kho lần 1, giá chưa thuế 4.000 kg x 9 đ/kg;
thuế VAT 10%. Nhập lần 2, giá chưa thuế 3.000 kg x 7đ/kg; thuế VAT 10%; chi phí vận
chuyển 600đ. Vật liệu xuất kho 8.000 kg, tính theo giá FIFO. Vậy giá trị vật liệu
xuất trong kỳ sẽ là:
A. 67.200
B. 67.000
C. 71.300
D. 71.500
57. Khoản mục nào sau đây không thể hiện trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
A. Doanh thu hàng bán
B. Chi phí trả trước
C. Thuế xuất khẩu
D. Chi phí tài chính
58. Công cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng và phân bổ
dần trong 8 tháng. Bút toán phân bổ hàng tháng sẽ ghi:
A. Ghi Nợ TK 641: 1.000/ Ghi Có TK 142: 1.000
B. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 335: 1.500
C. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 142: 1.500
D. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 242: 1.500
59. “Chọn giải pháp nào có kết quả ít thuận lợi nhất về quyền lợi của chủ sở hữu”
hay “Chọn hướng nào có lợi nhất cho tài sản của DN”. Hai câu phát biểu trên thuộc
nguyên tắc:
A. Khách quan và thận trọng
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Trọng yếu
60. Loại tài khoản nào sau đây sẽ không xuất hiện trên Bảng cân đối kế toán?
A. TK có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ
B. TK chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh
C. TK chỉ có số phát sinh và không có số dư
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
61. Việc sử dụng TK Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (159) là để đảm bảo nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Thận trọng
C. Nhất quán
D. Trọng yếu
62. Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế
toán lập:
A. Bảng cân đối TK
B. Tài khoản cấp 2
C. Các sổ chi tiết
D. Bảng tổng hợp chi tiết
63. Mặc dù các phát sinh có, có thể dùng để tăng nguồn vốn, chúng cũng có thể dùng
để:
A. Tăng tài sản
B. Giảm doanh thu
C. Tăng chi phí
D. Các câu trên đều sai
-------------------------------------------------
Đề 17
1. Những trường hợp nào sau đây được xác định là NVKT phát sinh và ghi sổ kế toán:
A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, trị giá hợp đồng 20tr/năm
B. Mua TSCĐ 50tr chưa thanh toán
C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của DN là 5tr
D. Tất cả các trường hợp trên
2. Hãy cho biết câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với vốn chủ sở hữu
B. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với VCSH
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của DN
D. Vốn chủ SH là tiền mặt của chủ SH có tại DN
3. Có số dư đầu kỳ của các TK tại một DN như sau: TK 152: 300; TK 111: 800; TK 131:
400; TK 211: 3.500; TK 214: 500; TK 331: 600 và TK411. TK 411?
A. 4.500
B. 3.900
C. 4.900
D. Các câu trên đều sai
4. Hãy cho biết yếu tố liên quan đến việc tính giá bao gồm:
A. Chứng từ kế toán
B. Tài khoản kế toán
C. Hạch toán chi phí SX và tính giá thành Sp
D. Tất cả các yếu tố trên
5. Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá mua chưa có thuế 50.000; thuế VAT 2%. Phí vận
chuyển trả bằng tiền mặt, giá cước chưa thuế 2.000, thuế VAT 5%. Nguyên giá thiết
bị:
A. 50.100
B. 51.000
C. 52.000
D. 53.100
6. Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho giá trị hàng tồn
kho thấp nhất?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh
7. Điểm giống nhau giữa tài khoản và Bảng Cân đối kế toán:
A. Cùng phản ánh thường xuyên, liên tục
B. Cùng đối tượng phản ánh và giám đốc là Tài sản của DN
C. Cả hai đều đúng
D. Không câu nào đúng
8. Cột số dư cuối kỳ bên Nợ của bảng cân đối số phát sinh:
A. Chỉ gồm số dư của các loại TK 3 và 4
B. Chỉ gồm số dư của các loại TK 1 và 2
C. Chỉ gồm số của các loại TK 5 đến 9
D. Cả a và b
9. Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:
10. - Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị x 500 đ/đ.vị
11. - Mua vào: 800 đ.vị x 600 đ/đ.vị
12. - Bán ra: 1.400 đ.vị
13. Xác định giá vốn hàng bán theo P.P bình quân gia quyền cố định?
A. 728.000
B. 742.000
C. 756.000
D. 765.000
14. Đầu năm TS của DN là 400.000; nguồn vốn CSH là 380.000. Trong năm DN bổ sung
nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả
là?
A. 50.000
B. 40.000
C. 30.000
D. 20.000
15. Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán
B. Giá vốn hàng bán
C. Chiết khấu thương mại
D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN
16. Bảng cân đối số phát sinh chứng minh:
A. Tổng dư nợ bằng tổng dư có các TK
B. Tổng số phát sinh nợ bằng tổng phát sinh có các TK
C. Hoặc a, hoặc b
D. Cả a và b
17. DN trong năm phát sinh Doanh thu bán hàng 100.000; thuế tiêu thụ đặc biệt
10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính
4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý DN 20.000. Tính lợi nhuận thuần
trong năm?
A. 12.000
B. 14.000
C. 16.000
D. 18.000
18. Việc sử dụng TK 214 là để đảm bảo:
A. Nguyên tắc giá gốc
B. Nguyên tắc nhất quán
C. Nguyên tắc phù hợp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
19. Nếu DN có nợ phải trả là 19.000 và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản
của DN là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
20. Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30tr, VAT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử
dụng có giá chưa thuế 2tr, VAT 10%. Vậy nguyên giá TSCĐ:
A. 30.000
B. 32.000
C. 33.000
D. 35.200
21. Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:
A. Có kết cấu ngược với kết cấu của TK mà nó điều chỉnh
B. Trên BCĐKT được ghi bên phần TS và ghi số âm
C. Gồm các TK 129, 139, 159, 229 và 214
D. Cả 3 câu trên đều đúng
22. Mua NVL giá chưa thuế 3.000 kg x 18 đ/kg; thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển
300đ, trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg để sử dụng theo P.P LIFO. Giá
trị tồn đầu kỳ 2.000 kg x 16 đ/kg. Tính giá trị tồn kho cuối kỳ:
A. 10.600
B. 10.900
C. 16.300
D. 16.000
23. Tài khoản nào sau đây là TK điều chỉnh giảm cho TK doanh thu?
A. TK chi phí trả trước (142)
B. TK hao mòn TSCĐ (214)
C. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)
D. TK Hàng bán bị trả lại (531)
24. Ghi nhận nghiệp vụ mua công cụ là khoản chi phí trong kỳ thay vì tài sản, sẽ
ảnh hưởng đến:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Cả hai nội dung trên
D. Không phải hai nội dung
25. Số dư đầu tháng của các TK: TK 111: 3.000; TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; TK
152: X; TK 311: 6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ 1 đến 4 đều
là 0. Tìm X, Y; biết TS ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định.
A. X = 18.000

Y = 52.000
B. X = 16.000

Y = 46.222
C. X = 17.000

Y = 49.111
D. X = 20.000

Y = 57.778
26. Bảng CĐKT ngày 1/1/09 gồm: TK 111: 300; TK 331: 100; TK 131: 200 và vốn chủ SH.
Sau nghiệp vụ: vay ngắn hạn NH để mua hàng hóa 100 thì vốn chủ SH và tổng tài sản
sẽ là:
A. 500 và 500
B. 400 và 600
C. 500 và 600
D. 400 và 500
27. Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào
cho kết quả kinh doanh cao nhất?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Không xác định
28. Người nào sau đây không phải người sử dụng thông tin kế toán quản trị?
A. Quản lý cửa hàng
B. Ban lãnh đạo công ty
C. Chủ nợ
D. Giám đốc tài chính
29. Việc thu tiền từ một khoản phải thu của khách hàng sẽ làm:
A. TS tăng và NV tăng
B. TS tăng và TS giảm
C. TS giảm và Nợ phải trả tăng
D. TS giảm và NV giảm
30. Khi ghi chép nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần trả lời cho các câu hỏi
sau, ngoại trừ:
A. NVKT phát sinh được phân loại như thế nào?
B. Vì sao phải ghi chép?
C. Khi nào thì ghi chép?
D. Giá trị nào dùng để ghi chép?
31. Số liệu liên quan đến TK 421 như sau: số dư đầu kỳ (bên Có) 300. Trong kỳ kết
chuyển lỗ 1.000. Vậy khi lập BCĐKT, chỉ tiêu lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được
phản ánh:
A. Ghi bên phần tài sản và ghi số âm 700
B. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số âm 700
C. Ghi bên phần nguồn vốn và ghi số dương
D. Không trường hợp nào
32. Ví dụ nào sau đây thuộc khái niệm dồn tích?
A. Một khoản doanh thu đã thực hiện nhưng chưa thu tiền
B. Một khoản doanh thu đã thu trước nhưng chưa thực hiện
C. Ghi chép việc bán hàng đã thu tiền
D. Không phải các trường hợp trên
33. Khi DN ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131/ Có TK111
B. Nợ TK 141/ Có TK111
C. Nợ TK 331/ Có TK111
D. Không phải các trường hợp trên
34. Số dư đầu tháng TK 331, chi tiết:
35. - TK 331 X: 5.000
36. - TK 331 Y: 4.000
37. Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ:
38. (1) Mua NVL 6.000 chưa trả tiền người bán X là 3.000; người bán Y là 3.000
39. (2) Chi trả tiền cho người bán X là 7.000; người bán Y là 5.000
40. Số dư cuối tháng TK 331 là:
A. 1.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 4.000
-------------------------------------------------
Đề 18
1. Tồn kho vật liệu đầu kỳ: 4.000 kg x 5đ/kg. Nhập kho giá chưa thuế 6.000 kg x
6đ/kg; thuế VAT 10%.Chi phí bốc vác giá chưa thuế 0,5đ/kg, thuế VAT 5%. Vậy đơn giá
bình quân vật liệu xuất kho là:
A. 7,1
B. 6,26
C. 5,9
D. 5,6
2. Đầu năm TS của DN 320.000; nợ phải trả 60.000. Trong năm chủ sở hữu góp vốn thêm
bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn CSH là bao nhiêu?
A. 110.000
B. 370.000
C. 310.000
D. 320.000
3. Tồn ngày 1/9: 10 cái x 4,00
4. Mua ngày 8/9: 40 cái x 4,40
5. Mua ngày 19/9: 30 cái x 4,20
6. Xuất bán 50 cái, theo giá FIFO:
A. 213,75
B. 342,00
C. 216,00
D. 214,00
7. Tài khoản nào là tài khoản trung gian (tạm thời)?
A. Phải thu của khách hàng
B. Chi phí quản lý DN
C. Phải trả cho người lao động
D. Lợi nhuận chưa phân phối
8. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân
đối kế toán:
A. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 300
B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200
C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay NH 700
D. Tất cả các trường hợp trên
9. Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ làm:
A. Làm tăng cả TS lẫn nợ phải trả
B. Làm giảm TS và tăng nợ phải trả
C. Làm giảm TS và giảm nợ phải trả
D. Làm tăng TS và giảm nợ phải trả
10. Ghi Nợ TK 111/ Ghi Có TK 138, số tiền 500.000đ, là nội dung nghiệp vụ:
A. Thu từ các khoản phải thu của khách hàng 500.000đ
B. Nhận góp vốn liên doanh bằng tiền mặt 500.000đ
C. Thu từ các khoản phải thu khác 500.000đ
D. Các câu trên đều đúng
11. Đầu năm, Công ty X có Tổng TS là 85.000 và Vốn CSH là 40.000. Trong năm, TS
tăng 30.000 và nợ phải trả tăng 35.000. Vốn CSH cuối năm sẽ là:
A. 35.000
B. 50.000
C. 45.000
D. 80.000
12. Một doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:
A. Năm dương lịch
B. Năm tùy theo đặc trưng của ngành kinh doanh
C. Bất cứ một giai đoạn 12 tháng nào
D. Bất cứ cách nào trên đây
13. Trong thời kỳ giá cả hàng hóa đang tăng, phương pháp nào cho lợi nhuận thấp?
A. FIFO
B. LIFO
C. Bình quân gia quyền
D. Thực tế đích danh
14. Hình thức tổ chức kinh tế nào sau đây không được coi là đơn vị kinh tế độc lập
trong kế toán:
A. Kinh doanh cá thể
B. Ủy ban
C. Công ty liên doanh
D. Công ty cổ phần
15. Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Thực tế đích danh áp dụng tại
các doanh nghiệp:
A. Có nhiều chủng loại hàng tồn kho và giá trị từng mặt hàng thấp
B. Có ít chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
C. Có nhiều chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
D. Các trường hợp trên đều áp dụng được
16. Ghi số kép nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên Nợ thì phải ghi bên Có với số tiền bằng
nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên TS thì phải ghi bên nguồn vốn với số
tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu
với số tiền bằng nhau
D. Tất cả các câu đều sai
17. Cho biết đặc điểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
B. Phản ánh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ
nhất định
C. Phản ánh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm
nhất định
D. Không câu nào đúng
18. Những người nào sau đây không phải là người sử dụng thông tin kế toán tài
chính?
A. Cơ quan thuế
B. Bộ kế hoạch đầu tư
C. Nhân viên quản lý phân xưởng
D. Bộ phận luật pháp
19. Xác định mục nào sau đấy thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh?
A. Phải thu của khách hàng
B. Hàng hóa
C. Chiết khấu thương mại
D. Phải trả người lao động
20. Tình hình tồn kho đầu kỳ, mua vào, bán ra tại công ty X như sau:
21. - Tồn đầu kỳ: 1.200 đ.vị x 500 đ/đ.vị
22. - Mua vào: 800 đ.vị x 600 đ/đ.vị
23. - Bán ra: 1.400 đ.vị
24. Xác định giá vốn hàng bán theo phương pháp FIFO?
A. 720.000
B. 750.000
C. 760.000
D. 780.000
25. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì số đầu tiên thể hiện:
A. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm
B. Loại tài khoản
C. Nhóm tài khoản
D. Cả a và b
26. Nội dung cơ bản của hệ thống tài khoản kế toán thống nhất quy định:
A. Số lượng, tên gọi và số hiệu các tài khoản được sử dụng
B. Nội dung kinh tế, công dụng và kết cấu từng tài khoản
C. Mối quan hệ đối ứng chủ yếu của các tài khoản
D. Các câu trên đều đúng
27. Câu phát biểu nào sau đây không chính xác với nội dung tài khoản cấp 2?
A. Là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã phản ánh trên TK cấp 1
B. Được Nhà nước quy định thống nhất về số lượng, tên gọi, số hiệu cho từng ngành
C. Kết cấu và nguyên tắc phản ánh hoàn toàn giống TK cấp 1
D. Sử dụng thước đo bằng tiền, hiện vật và thời gian lao động
28. Sự việc nào sau đây không phải là nghiệp vụ kinh tế?
A. Giảm giá bán cho một sản phẩm
B. Chi phí phát sinh nhưng chưa trả tiền
C. Vay được một khoản nợ
D. Thiệt hại do hỏa hoạn
29. Trong nguyên tắc đánh số cho tài khoản thì con số ở vị trí thứ hai thể hiện:
A. Loại TK
B. Nhóm TK
C. TK cấp 1
D. TK cấp 2
30. Câu phát biểu nào sau đây là không chính xác:
A. Trong một định khoản phức tạp, tổng số tiền ghi nợ luôn bằng tổng số tiền ghi có
B. Định khoản phức tạp là sự ghi chép lại của nhiều định khoản giản đơn
C. Trong một định khoản phức tạp, khi ghi nợ 2 TK thì đồng thời phải ghi có 2 TK
D. Nên ghi một nợ đối ứng với nhiều có và ngược lại
31. TK phải trả cho người bán có số dư đầu kỳ là 120.000; số dư cuối kỳ là 80.000.
Trong kỳ sẽ:
A. Phát sinh có 120.000
B. Phát sinh nợ 200.000
C. Phát sinh có 80.000
D. Phát sinh nợ 40.000
32. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ?
A. Hóa đơn bán hàng
B. Lệnh chi tiền
C. Phiếu xuất kho
D. Phiếu chi
33. Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản
xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí
quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
A. 4.000
B. 2.000
C. 3.000
D. 1.000
34. Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo:
A. Vật mang tin
B. Nội dung kinh tế
C. Tính chất pháp lý
D. Công dụng
35. Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh
tế phát sinh này được ghi nhận như sau:
A. Ghi nợ TK “quyền sử dụng đất”
B. Ghi có TK “tiền mặt”
C. Ghi nợ TK “đất đai”
D. Ghi có TK “mua hàng”
36. Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép
vào tài khoản?
A. Bên nợ
B. Bên có
C. Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
37. Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân theo nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Nhất quán
C. Giá gốc
D. Phù hợp
-------------------------------------------------
Đề 19
1. Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc
200.000 (đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập kho đủ.Kế toán định
khoản như sau:
A. Nợ TK 156 495.000

Có TK 112 200.000

Có TK 331 295.000
B. Nợ TK 156 450.000

Nợ TK 133 45.000

Có TK 112 200.000

Có TK 111 295.000
C. Nợ TK 156 450.000

Nợ TK 133 45.000

Có TK 112 200.000

Có TK 331 295.000
D. Nợ TK 156 450.000

Nợ TK 133 45.000

Có TK 112 200.000

Có TK 131 295.000
2. Đầu kỳ tổng TS của công ty là 1000, nợ phải trả: 300.Trong kỳ, vốn chủ sở hữu
tăng thêm 400, Nguồn vốn tăng thêm 200. Nợ phải trả cuối năm sẽ:
A. Tăng 200
B. Giảm 200
C. Tăng 100
D. Giảm 100
3. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận:
A. Nợ 152 500

Có 621 500
B. Nợ 152 500

Có 154 500
C. Nợ 154 500

Có 621 500
D. Nợ 152 500

Có 627 500
4. Lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “ phương pháp tài khoản kế toán
là phương pháp kế toán phân loại để …… một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống
tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán”
A. Kiểm tra và phân tích
B. Phản ánh và kiểm tra
C. Theo dõi và kiểm tra
D. Kiểm tra và giám sát
5. Khi lập bảng Cân đối kế toán, số tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán được
ghi bên:
A. Phần tài sản
B. Phần nguồn vốn
C. Cả phần Tài sản và nguồn vốn
D. Không được ghi vào bản cân đối kế toán
6. Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là
4.500.000đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán:
A. Nợ TK 627 4.000.000đ

Nợ TK 133 500.000đ

Có TK 331 4.500.000đ
B. Nợ TK 621 4.000.000đ

Nợ TK 133 500.000đ

Có TK 331 4.500.000đ
C. Nợ TK 627 4.500.000đ

Có TK 331 4.500.000đ
D. Nợ TK 621 4.000.000đ

Nợ TK 133 500.000đ

Có TK 331 4.500.000đ
7. Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng
100.000” được định khoản như sau:
A. Nợ TK 242 100.000

Có TK 112 100.000
B. Nợ TK 641 “CPBH” 100.000

Có TK 112 “TGNH” 100.000


C. Nợ TK 811 “Chi phí khác” 100.000
Có TK 112 “TGNH” 100.000
D. Tất cả đều sai
8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ
B. Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm
C. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết
cấu tài sản và nguồn hình thành
D. Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc
9. Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu được 800tr đ trong đó 300
vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện
trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr
D. Đáp án khác
10. Vật liệu tồn đầu kì 600 kg, đơn giá 3.000 đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho
320 kg, đơn giá 4000 đ/kg, thuế gtgt 10%, trả bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển
nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 150.000đ. Người bán giảm giá 50.000đ.
Xuất kho vật liệu 3.000 kg.
11. Định khoản nhập kho vật liệu:
A. Nợ TK 152 1400000

Nợ TK 133 140000

Có TK 111 1540000
B. Nợ TK 152 1400000

Có TK 111 1400000
C. Nợ TK 152 1540000

Có TK 111 1540000
D. Đáp án khác
12. Có bao nhiêu phương pháp kế toán:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 8
13. Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
14. Chọn câu phát biểu đúng:
A. Nguyên tắc phản ánh trên tài khoản tài sản và tài khoản nguồn vốn là giống nhau
B. Bên Nợ của các tài khoản trung gian là các khoản làm giảm chi phí, làm tăng
doanh thu và thu nhập cũng như các khoản được kết chuyển vào cuối kỳ
C. Các tài khoản trung gian luôn có số dư
D. Loại tài khoản chủ yếu là loại phản ánh tình hình và sự biến động của các đối
tượng kế toán
15. Số dư đầu tháng của các tài khoản như sau: TK 111: 3.000, TK 214: 4.000, TK
411: 66.000, TK 152: X, TK 311: 6.000, TK 112: 3.000, TK 211: Y. Các TK còn lại từ
loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y; biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½
tài sản cố định.
A. X = 18.000, Y = 52.000
B. X = 17.000, Y = 49.111
C. X = 16.000, Y = 46.222
D. X = 20.000, Y = 57.778
16. Số dư tài khoản cấp 1 bằng:
A. Số dư của tất cả TK cấp 2
B. Số dư của tất cả TK cấp 3
C. Số dư của tất cả sổ chi tiết
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Hai người thành lập DN, họ cần có Tiền mặt 60 triệu, thiết bị 90 triệu. Họ dự
định mua thiết bị trả trước 30 triệu, còn lại nợ người bán. Ngân hàng cho vay 50
triệu để thành lập doanh nghiệp. Họ phải góp bao nhiêu tiền:
A. 70
B. 20
C. 40
D. 50
18. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của
doanh nghiệp trong:
A. Hiện tại
B. Quá khứ và hiện tại
C. Quá khứ
D. Quá khứ, hiện tại và tương lai
19. Đối tượng nào sau đây có thể tổ chức lập chứng từ kế toán:
A. Bất kỳ ai có kiến thức về kế toán đều có thể lập
B. Trưởng kho nguyên vật liệu
C. Kế toán trưởng doanh nghiệp
D. Tất cả các câu trên
20. Giá trị ban đầu của Tài sản cố định được gọi là:
A. Giá gốc
B. Nguyên giá
C. Giá mua
D. Giá phí hợp lý
21. Nhận thấy các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh là loại quý hiếm, kế toán
quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
22. Chọn cách đánh giá tài sản mà giá trị TS của doanh nghiệp ở mức thấp nhất, là
vấn đề thuộc nguyên tắc:
A. Trọng yếu
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Khách quan
23. Các tài khoản sau: 129, 229, 159, 1381, 413, 214.Tài khoản nào là khác nhất so
với các tài khoản còn lại?
A. TK 413 và TK 1381
B. TK 214 và TK 229
C. TK 413
D. TK 1381
24. Theo phương pháp ghi nhận, kế toán có thể phân thành 2 loại:
A. Kế toán tài chính và kế toán quản trị
B. Kế toán dựa trên cơ sở tiền và kế toán dồn tích
C. Kế toán doanh nghiệp và kế toán công
D. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
25. Khi tập hợp chi phí sản xuất để tính giá thành của thành phẩm thì kế toán sẽ
tập hợp khoản mục nào trước tiên?
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
26. Nguyên giá của tài sản cố định được mua sắm:
A. Giá mua TSCĐ
B. Giá thị trường
C. Giá mua thực tế và chi phí trước khi sử dụng
D. Cả 3 câu đều sai
27. Bảng chấm công là:
A. Chứng từ mệnh lệnh
B. Chứng từ ghi sổ
C. Chứng từ gốc
D. Chứng từ chấp hành
28. Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu được cung
cấp như sau:
29. Nguyên giá của tài sản cố định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:
A. 28.000.000 đồng
B. 29.000.000 đồng
C. 30.000.000 đồng
D. 31.000.000 đồng
30. Nghiệp vụ: “Tiền điện dùng cho quản lý phân xưởng sẽ được kế toán hạch toán như
thế nào?
A. Nợ 627 - Có 111
B. Nợ 627 - Có 331
C. Nợ 627 - Có 338
D. Nợ 621 - Có 331
31. Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 200, kế toán ghi nhận:
A. Nợ TK 152 200

Có TK 621 200
B. Nợ TK 154 200

Có TK 621 200
C. Nợ TK 152 200

Có TK 154 200
D. Nợ TK 152 200

Có TK 627 200
32. Tài khoản chi phí có đặc điểm:
A. Số dư bên Nợ
B. Số dư bên Có
C. Không có số dư vào thời điểm cuối kì
D. Tùy theo loại chi phí
-------------------------------------------------
Đề 20
1. Trong phương pháp kê khai thường xuyên, tài khoản dùng để tập hợp các khoản mục
chi phí sản xuất là:
A. TK 154
B. TK 632
C. TK 627
D. TK 155
2. Doanh nghiệp không được phép thay đổi phương pháp tính khấu hao trong một kỳ kế
toán nhằm đảm bảo nguyên tắc nào sau đây?
A. Hoạt động liên tục
B. Giá gốc
C. Nhất quán
D. Phù hợp
3. Nếu đơn vị tính nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, khi mua
hàng nhập kho không phát sinh khoảng chi phí nào khác thì giá trị ghi sổ của hàng
này là:
A. Giá vốn của người bán
B. Giá không có VAT
C. Tổng giá thanh toán
D. Không có trường hợp nào
4. Khoản tiền khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp cho một dịch vụ sẽ thực hiện
trong tương lai có tính vào doanh thu không? Vì sao?
A. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
B. Không, theo nguyên tắc thận trọng
C. Có, theo nguyên tắc phù hợp
D. Không, theo nguyên tắc trọng yếu
5. Giá cả dự kiến trong niên độ mới có chiều hướng gia tăng, kế toán quyết định sử
dụng phương pháp tính giá trong niên độ mới để kế toán thuế thu nhập:
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
6. Bảng tổng hợp chi tiết:
A. Là bảng cân đối kế toán cuối kỳ
B. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết
C. Dùng để tổng hợp số liệu chứng từ gốc
D. Tất cả đều đúng
7. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
8. Định khoản nhập kho vật liệu căn cứ theo hóa đơn:
A. Nợ TK 152 112.500

Nợ TK 133 11.250

Có TK112 123.750
B. Nợ TK 152 112.500

Có TK 112 112.500
C. Nợ TK 152 112.500

Nợ TK 333 11.250

Có TK 112 123.750
D. Tất cả đều sai
9. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
10. Đơn giá nhập:
A. 45đ
B. 44,8đ
C. 49,5đ
D. 45,32đ
11. Vật liệu tồn kho đầu tháng là 5.000kg đơn giá 43đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập
kho 2.500kg đơn giá 45đ/kg, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gởi NH. Chi phí vận chuyển
vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt là 1.300đ. Vật liệu mua với số lượng lớn nên
được hưởng khoản giảm giá là 500đ. Xuất kho vật liệu 3.000kg. Vật liệu xuất kho
tính theo phương pháp bình quân gia quyền cố định.
12. Xuất kho vật liệu, tính đơn giá bình quân:
A. 43,67đ
B. 45,17đ
C. 43,55đ
D. Đáp án khác
13. Mua vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 1.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chi phí
vận chuyển 50.000 đồng, giá gốc vật liệu mua là:
A. 1.000.000 đồng
B. 1.050.000 đồng
C. 1.100.000 đồng
D. 1.150.000 đồng
14. Trong tháng 9/2010, doanh nghiệp thương mại Hòa Phong mua 30 ghế massage với
giá 15.000.000 đ/chiếc. Doanh nghiệp đã bán được 25 chiếc với giá 25.000.000
đ/chiếc. Nếu doanh nghiệp thương mại Hòa Phong tiếp tục hoạt động trong năm sau,
giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận vào hàng tồn kho là:
A. 75.000.000đ
B. 60.000.000đ
C. 125.000.000đ
D. A, B, C đều sai
15. Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh không có biến
động lớn, kế toán quyết định sử dụng phương pháp tính giá nào trong niên độ mới?
A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước
C. Thực tế đích danh
D. Bình quân gia quyền
16. Kế toán có các chức năng:
A. Thông tin và hoạch định
B. Thông tin và kiểm tra
C. Hoạch định và kiểm tra
D. Hoạch định và dự báo
17. Nhập kho 200kg nguyên vật liệu, giá mua 2.000đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển là 50.000đ, tất cả chưa thanh toán. Kế toán sẽ hoạch toán:
A. Nợ TK153 450.000đ

Nợ TK 133 40.000đ

Có TK 331 490.000đ
B. Nợ TK 156 450.000đ

Nợ TK 133 40.000đ

Có TK 331 490.000đ
C. Nợ TK152 450.000đ

Nợ TK 133 40.000đ

Có TK 331 490.000đ
D. Nợ TK152 490.000đ

Có TK 331 490.000đ
18. Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh
nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan
tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
19. Những người được cung cấp thông tin của kế toán quản trị bao gồm:
A. Các nhà quản trị doanh nghiệp
B. Chủ nợ
C. Các nhà đầu tư, cơ quan quản lý chức năng
D. Cả a và b đều đúng
20. Trích khấu hao tài sản cố định dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm sẽ được kế
toán hạch toán:
A. Nợ TK 621

Nợ TK 627

Có TK 214
B. Nợ TK 627

Có TK 214
C. Nợ TK 621

Có TK 214
D. Tất cả đều sai
21. Có bao nhiêu loại định khoản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không phân loại
22. Báo cáo nào sau đây không là báo cáo tài chính?
A. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Bảng cân đối kế toán
D. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
23. Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng tính và phân bổ tiền lương
C. Bảng danh sách cổ đông
D. Bảng theo dõi công nợ
24. Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ
- Có sẽ được kết chuyển sang:
A. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi
B. Bên Có TK 421
C. Bên Nợ TK 421
D. Bên Nợ TK 421 nếu Lãi, bên Có TK 421 nếu Lỗ
25. Chi phí bán hàng gồm:
A. Khấu hao, dịch vụ mua ngoài… dùng cho bán hàng
B. Chi phí nhân công phục vụ bán hàng
C. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ bán hàng
D. Cả 3 phương án
26. Hệ thống chứng từ kế toán gồm:
A. Hệ thống chứng từ hướng dẫn.
B. Hệ thống chứng từ bắt buộc.
C. Hệ thống chứng từ bắt buộc hoặc hệ thống chứng từ hướng dẫn.
D. Hệ thống chứng từ bắt buộc và hệ thống chứng từ hướng dẫn.
27. Kế toán doanh thu bán hàng trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK111,112, 131/Có TK 521
B. Nợ TK111,112,131/Có TK 531
C. Nợ TK111,112,131/Có TK 511
D. Nợ TK111,112,131/Có TK 511, Có TK33311
28. Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
A. Nợ TK152/Có TK133
B. Nợ TK152/Có TK 331, 112, 133
C. Nợ TK152/Có TK 331, 112
D. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112
29. Kế toán quá trình thu mua theo giới thiệu trong nguyên lý kế toán được thực
hiện theo phương pháp:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
C. Kiểm kê định kỳ
D. Phương pháp khác
30. Kết chuyển giá vốn xác định kết quả:
A. Nợ TK911/Có TK632
B. Nợ TK154/Có TK632
C. Nợ TK632 /Có TK154
D. Nợ TK632/Có TK911
31. Khi bán hàng trực tiếp giá vốn ghi nhận như thế nào?
A. Nợ TK632/ Có TK157
B. Nợ TK156/ Có TK111,112
C. Nợ TK151/ Có TK111,112,331
D. Nợ TK632/ Có TK155,156,154
32. Khi chi tiền tạm ứng cho nhân viên đi công tác, kế toán lập chứng từ gì trong
các chứng từ sau?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Hóa đơn bán hàng
D. Giấy đề nghị tạm ứng
33. Khi thu tiền khách hàng trả nợ, kế toán lập chứng từ gì trong các chứng từ sau?
A. Phiếu thu
B. Phiếu chi
C. Hóa đơn
D. Phiếu xuất kho
-------------------------------------------------
Đề 21
1. Nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu nhóm Tài khoản chủ yếu
phản ánh vốn?
A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau
B. Số hiện có đầu kỳ được gọi là số dư Nợ đầu kỳ
C. Sổ hiện có cuối kỳ được gọi là số dư Nợ cuối kỳ
D. Số phát sinh tăng trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được
ghi vào bên Có
2. Kết cấu nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu theo nội
dung nào sau đây?
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
B. Chỉ giống với kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn và nguồn vốn
D. Giống với kết cấu nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
3. Trong kế toán; nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào trong các
nội dung sau đây?
A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán
C. Đơn vị kế toán phải nhất quán
D. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
4. Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tên gọi, ngay lập và số hiệu chứng từ
B. Tên địa chỉ , chữ ký và dấu ( nếu có ) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký
5. Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế
toán?
A. In và lập chứng từ
B. Kiểm tra và hoàn chinh chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ
D. Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ
6. Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào dưới
đây?
A. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ
B. Tổ chức luân chuyển chứng từ
C. Tổ chức bảo quản và lưu trữ chứng từ
D. Tiến hành tiêu hủy chứng từ hết thời hạn lưu trữ do một cán bộ kế toán thực hiện
và chưa lập biên bản tiêu hủy
7. Nội dung nào dưới đây không phản ánh Kết cấu của nhóm Tài khoản điều chỉnh?
A. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh tăng giống với kết cấu của tài khoản chủ
yếu mà nó điều chỉnh
B. Kết cấu của nhóm tài khoản điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu của tài khoản
chủ yếu mà nó điều chỉnh
C. Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm là kết hợp tính chất kết cấu tài
khoản điều chỉnh tăng và kết cấu của tài khoản điều chỉnh giảm
D. Tất cả tài khoản điều chỉnh không có số dư
8. Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo nội
dung kinh tế:
A. Loại TK phản ánh vốn
B. Loại TK phản ánh nguồn vốn
C. Loại TK chủ yếu
D. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
9. Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo nội
dung kinh tế:
A. Loại TK phản ánh vốn
B. Loại TK nghiệp vụ
C. Loại TK phản ánh nguồn vốn
D. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
10. Loại tài khoản nào dưới đây không thuộc tiêu thức phân loại tài khoản theo công
dụng và kết cấu của TK?
A. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh và sử dụng kinh phí
B. Loại TK chủ yếu
C. Loại TK điều chỉnh
D. Loại TK nghiệp vụ
11. Loại TK chủ yếu không bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhóm tài khoản sau
đây?
A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản)
B. Nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
D. Nhóm TK điều chỉnh
12. Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh?
A. Nhóm TK điều chỉnh tăng
B. Nhóm TK điều chỉnh giảm
C. Nhóm TK tính giá
D. Nhóm TK vừa điều chỉnh tăng, vừa điều chỉnh giảm
13. Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm TK nào không thuộc loại TK nghiệp vụ?
A. Nhóm TK phản ánh nguồn vốn
B. Nhóm TK tập hợp phân phối và phân phối dự toán
C. Nhóm TK tính giá
D. Nhóm TK kết quả nghiệp vụ
14. Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện theo nội dung nào dưới đây?
A. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chi liên quan đến 2 đối tượng kế toán và được ghi
vào hai TK ngoài bằng cân đối
C. NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
D. Tất cả các trường hợp nói trên
15. Việc vào sơ đồ tài khoản kế toán không bao gồm công việc nào dưới đây?
A. Lập chứng từ kế toán
B. Ghi số dư đầu kỳ vào các TK
C. Ghi số phát sinh trong kỳ theo định khoản tương ứng
D. Xác định và ghi số dư cuối kỳ của các TK
16. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến tài sản theo mối quan hệ nào sau đây?
A. Tài sản này tăng - Tài sản khác tăng
B. Tài sản này giảm - Tài sản khác giảm
C. Tài sản này tăng - Tài sản khác giảm
D. Tất cả các quan hệ ( hướng ) nói trên
17. Khi phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thì không
bao gồm loại sổ nào trong các sổ sau đây?
A. Sổ ghi theo thứ tự thời gian
B. Sổ ghi theo hệ thống
C. Sổ kế toán tổng hợp
D. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian, vừa ghi theo hệ thống
18. Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì không bao gồm loại sổ nào
trong các sổ sau đây?
A. Sổ kế toán tổng hợp
B. Sổ kế toán chi tiết
C. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian vừa ghi theo hệ thống
D. Sổ kết hợp vừa ghi theo TK tổng hợp vừa ghi theo TK chi tiết
19. Phân loại theo kiểu bố trí (cấu trúc) của mẫu sổ kế toán không gồm số nào trong
các sổ dưới đây?
A. Sổ đối chiếu kiểu hai bên
B. Sổ kiểu một bên
C. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ
D. Sổ liên hợp
20. Quy định về ghi sổ kế toán không bao gồm nội dung nào trong các nội dung sau
đây?
A. Mở sổ kế toán
B. Ghi sổ kế toán
C. Khóa sổ kế toán
D. Bảo quản lưu trữ sổ kế toán.
21. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm số nào
trong các số sau đây?
A. Sổ cái các tài khoản
B. Sổ Nhật ký- sổ cái
C. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Sổ kế toán chi tiết
22. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung không bao gồm số nào
trong các sổ dưới đây?
A. Sổ Nhật ký chung
B. Sổ đăng ký chứng từ ghi số
C. Sổ Cái các tải khoản
D. Sổ kế toán chi tiết
23. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ không bao gồm số
nào trong các sổ dưới đây?
A. Sổ Nhật ký - Sổ cái
B. Sổ Nhật ký chứng từ
C. Sổ cái các TK
D. Sổ kế toán chi tiết
24. Bảng kê, bảng phân bố được sử dụng trong hình thức kế toán nào trong các hình
thức kế toán sau đây?
A. Nhật ký chung
B. Nhật ký sổ cái
C. Chứng từ ghi sổ
D. Nhật ký chứng từ
25. Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Tiền gửi ngân hàng
B. Tiền đang chuyển
C. Tiền mặt
D. Tài sản cố định vô hình
26. Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn không bao gồm nội dung
nào trong các nội dung dưới đây?
A. Số phát sinh làm giảm nguồn được ghi bên Nợ
B. Số phát sinh làm tăng nguồn được ghi vào bên Có
C. Dư cuối kỳ là dư Có
D. Dư cuối kỳ bên Nợ
27. Định khoản phức tạp không có nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
A. Định khoản ghi 1 Nợ nhiều Có
B. Định khoản ghi 1 Có nhiều Nợ
C. Định khoản ghi nhiều Nợ nhiều Có
D. Định khoản chỉ liên quan đến hai TK kế toán (1 TK ghi Nợ, 1 TK ghi Có)
28. Nội dung nào sau đây phản ánh kết cấu cơ bản của nhóm tài khoản chủ yếu phản
ánh vốn?
A. Số phát sinh giảm trong kỳ, ghi bên Nợ
B. Số phát sinh tăng trong kỳ ghi bên Có
C. Số đư đầu kỳ và cuối kỳ được phản ánh ở bên Có
D. Dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ, phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, phát sinh giảm
trong kỳ bên Có
29. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị không phụ thuộc nhân tố nào sau
đây?
A. Quy mô của đơn vị
B. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn của đơn vị
C. Không phụ thuộc vào trình độ, số lượng và mức độ đồng đều của cán bộ kế toán đơn
vị
D. Tất cả đều sai
30. Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt phản ánh
quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động giảm
B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động tăng
C. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm
D. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động tăng
-------------------------------------------------
Đề 22
1. Tài khoản Hao mòn TSCĐ thuộc nhóm Tài khoản nào trong các nhóm TK sau đây?
A. Nhóm tài khoản điều chỉnh tăng
B. Nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị tài sản
C. Nhóm tài khoản điều chỉnh vừa tăng vừa giảm
D. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản)
2. Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản) phản ánh
trong nội dung nào sau đây?
A. Số dư đầu kỳ và cuổi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ,
số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số
phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh
tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh
giảm trong kỷ bên Có
3. Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn phản ánh trong nội dung
nào sau đây?
A. Số dư đầu kỳ và cuồi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ,
số phát sinh giảm trong kỷ bên Có
B. Số dư đầu kỷ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số
phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ. Số phát sinh giảm trong kỷ bên Nợ, số phát sinh
tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Có, số phát sinh
giảm trong kỳ bên Nợ
4. Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản ngắn hạn trong các doanh nghiệp?
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
5. Đối tượng kế toán nào trong các đối tượng sau đây là vốn chủ sở hữu trong các
doanh nghiệp?
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Vay dài hạn
D. Quỹ đầu tư phát triển
6. Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị dùng tiền vay ngắn hạn trả nợ cho người bán phản ánh
quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tăng tài sản, giảm tài sản
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
D. Giảm tài sản, tăng nợ phải trả
7. Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình
hoạt động của đơn vị kế toán
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. Tình hình thu chi tiền mặt
8. Phương pháp cải chính được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp
nào sau đây?
A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Ghi sót NVKT phát sinh
D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế
toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản
9. Phương pháp ghi bổ sung được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào dưới đây?
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
C. Do ghi trùng về số tiền
D. Do số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán
và không sai quan hệ đối ứng tài khoản hoặc ghi sót NVKT phát sinh
10. Phương pháp ghi số âm được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường
hợp nào dưới đây?
A. Ghi sai trong diễn giải
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Do ghi sót các NVKT phát sinh
D. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi, phát hiện sau khi đã cộng sổ kế toán,
hoặc ghi sai quan hệ đổi ứng tài khoản hoặc ghi trùng 1 nghiệp vụ kinh tế hai lần
11. Theo chuẩn mực kế toán VN số 02, Kế toán sẽ phản ánh giá mua nhập kho của hàng
hoá trên số kế toán là giá nào?
A. Giá thực tế (giá gốc)
B. Giá hạch toán
C. Giá kế hoạch
D. Giá thực tế (giá gốc); Giá hạch toán; Giá kế hoạch
12. Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành nên Giá thực tế (giá gốc)
của hàng mua ngoài?
A. Giá mua của hàng hoá
B. Chi phí phát sinh trong quá trình mua
C. Chiết khẩu thương mại được hưởng giảm giá hàng mua
D. Các khoản thuế không được hoàn lại.
13. Doanh nghiệp thương mai kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh trị giá mua của hàng
xuất bán, kế toán ghi bút toán như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 632/ Có TK 157
C. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 632/ Có TK 1562
14. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi nhập lại kho số hàng đã bán,
bị người mua trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 111, 112, 131
B. Nợ TK 1561 / Có TK 5111
C. Nợ TK 1561 / Có TK 632
D. Nợ TK 1561 / Có TK 157
15. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua nhận được hàng, đã
thanh toán hoặc chấp nhận nợ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 1331 / Có TK 5111
C. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 3331 / Có TK 5111
D. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 1331
16. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Cuối kỳ, khi kết chuyển các khoản
giảm trừ đoanh thu để xác định doanh thu thuẩn bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế
toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 5111 / Có TK 521, 531, 532; Có TK 3331
B. Nợ TK 521, 531, 532/ Có TK 5111
C. Nợ TK 511/ Có TK 521, 531, 532
D. Nợ TK 5112 / Có TK 5111
17. Cuối kì để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 515/ Có TK 632
B. Nợ TK 635 / Có TK 911
C. Nợ TK 515/ Có TK 911
D. Nợ TK 515/ Có TK 511
18. Cuối kì, để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển chỉ phí tài chính, kế
toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 911/ Có TK 635
B. Nợ TK 632/ Có TK 635
C. Nợ TK 515 / Có TK 635
D. Nợ TK 642/ Có TK 635
19. Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển thu nhập khác, kế toán
ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 711/ Có TK 511
B. Nợ TK 711/ Có TK 811
C. Nợ TK 711/ Có 632
D. Nợ TK 711/ Có 911
20. Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển chi phí khác, kế toán
ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 811 / Có TK 111
B. Nợ TK 811/ Có TK 632
C. Nợ TK 911 / Có TK 811
D. Nợ TK 911 / Có TK 711 Có TK 632
21. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc cơ sở dồn tích?
A. Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
C. Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh
thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi..
D. Là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài sản, nợ phải
trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm thực tế thu tiền, chi tiền mà không căn cứ vào
thời điểm phát sinh
22. Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán?
A. Lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B. Thu nhập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời
C. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo
kế toán
D. Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà
quản lí và các đối tượng sử dụng thông tin
23. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải là công việc của kế toán?
A. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán
B. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc
quản lí và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm
C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản
trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều
tra thống kê
24. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá tài sản có
giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn
B. Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2 cách đánh
giá như nhau sẽ được ghi nhận
C. Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ hợp lí về
sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có tác động ít nhất đến
lãi ròng
D. Có hai cách lựa chọn khác nhau thì sự lựa chọn có ảnh hưởng xấu tới lãi ròng hay
tài sản phải được sử dụng
25. Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc giá gốc trong việc
ghi nhận giá trị tài sản?
A. Giá kế hoạch của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
C. Giá trị hợp lí của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được hình
thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu tài sản (do mua bán, do tự chế tạo, xây
lắp…)
D. Giá trị định mức của tài sản định mức
26. Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?
A. Việc ghi chép phải thận trọng
B. Là tính thận trọng của cán bộ kế toán
C. Là việc tính toán, phản ánh phải thận trọng
D. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thoả mãn những nguyên tắc cơ bản và ứng dụng
cho một nghiệp vụ, thì sự lựa chọn có ảnh hướng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài
sản cần phải được sử dụng
27. Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán là gì?
A. Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh
C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các số kế toán theo các mối quan hệ cân
đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để
lập báo cáo tài chính
D. Phương pháp tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ chứng từ kế toán đề vào
sổ kế toán
28. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán?
A. Tên chứng từ, số hiệu chứng từ
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán
29. Trong các nội dung sau đây về kí chứng từ kế toán, nội dung nào không chính
xác?
A. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan trên nội dung
chứng từ
B. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bút mực
C. Chữ ký trên chứng từ kế toán của một người phải thống nhất (không thay đổi giữa
các lần kí)
D. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc dùng đầu khắc sẵn chữ

30. Nội dung nào sau đây đúng nhất cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán?
A. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lữu giữ
chứng từ kế toán -> tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ
kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C. Kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ
kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ
kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
-------------------------------------------------
Đề 23
1. Doanh nghiệp thương mại B kế toán tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, mua 1 lô hàng có giá trị mua
không bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%; Do mua với khối lượng lớn
nên Công ty được hưởng chiết khấu theo thoả thuận là 5% tính trên trị giá của lô
hàng. Hãy xác định trị giá thực tế của lô hàng:
A. 100 triệu đồng
B. 110 triệu đồng
C. 95 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
2. Doanh nghiệp thương mại C kế toán hàng tồn khi theo phương pháp khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua lô có trị giá mua không bao
gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%; do thanh toán sớm tiền hàng nên
được hưởng chiết khấu 2% tính trên tổng trị giá của lô hàng. Hãy xác định trị giá
mua thực tế của lô hàng:
A. 100 triệu đồng
B. 110 triệu đồng
C. 90 triệu đồng
D. 98 triệu đồng
3. Doanh nghiệp thương mại X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 lô hàng có trị giá mua bao
gồm cả thuế GTGT là 110 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Do lo hàng có chất lượng không
đúng với hợp đồng, người bán đồng ý giảm giá 10% cho lô hàng nói trên. Hãy xác định
trị giá mua hàng thực tế của lô hàng?
A. 110 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 95 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
4. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng đại
lí, taị bên giao đại lí, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lí. Kế toán
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 1561
B. Nợ TK 632/ Có TK 1561
C. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 5111
D. Nợ TK 157/ Có TK 1561
5. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháo khấu trừ. Khi bên nhận đại lí thông báo nhận
được hàng và chấp nhận nợ, kế toán phản ánh trị giá mua của hàng bán ra và kế toán
định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 5111
B. Nợ Tk 632/ Có TK 1561 chi tiết quầy hàng
C. Nợ TK 632/ CÓ TK 157
D. Nợ TK 632/ Có TK 131
6. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xác định được hoa hồng phải
trả cho đại lí trừ vào nợ phải thu, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 642/ Có TK 131
B. Nợ TK 641/ Có TK 131
C. Nợ TK 641/ Có TK 331
D. Nợ TK 641/ Có TK 111,112
7. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên nhận đại lí trả tiền cho
doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 131
C. Nợ TK 131/ Có TK 112
D. Nợ TK 112/ Có TK 131
8. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng nội
bộ, tại đơn vị giao hàng, khi xuất hàng cho cơ sở nội bộ, căn cứ vào phiếu xuất
kho, kế toán phản ánh trị giá mua của hàng xuất kho và kế toán định khoản như thế
nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 1562
B. Nợ TK 632/ Có TK 157
C. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 632/ Có TK 5111
9. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi mua hàng về có bao bì đi kèm
tính giá riêng, khi nhập kho kế toán phản ánh trị giá bao bì đi kèm, kế toán định
khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 111,112,331…
B. Nợ TK 1562/ Có TK 111,112,331…
C. Nợ TK 152 (chi tiết bao bì)/ Có TK111,112,331…
D. Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…
10. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn khi theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi người bán chuyển hàng đến,
hàng được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 331
B. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì)/ Có TK 131
C. Nợ TK 1562; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 131
D. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 331
11. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi
phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…
B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…
C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331
D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…
12. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán cho người mua với khối
lượng lớn, bên mua đã thanh toán tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp
đồng ý cho khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán ghi định khoản như
thế nào?
A. Nợ TK 521/ Có TK 111,112,131
B. Nợ TK 5111/ Có TK 521
C. Nợ TK 521; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131
D. Nợ TK 521; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131
13. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua thanh toán sớm tiền
hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, doanh nghiệp đồng ý ghi giảm vào nợ phải thu
của khách hàng, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 641/ Có TK 131
B. Nợ TK 642/ Có TK 131
C. Nợ TK 635/ Có TK 331
D. Nợ TK 635/ Có TK 131
14. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đảm bảo qui
cách, phẩm chất, bên bán đồng ý giảm giá hàng bán cho người mua. Khi phát sinh giảm
giá hàng bán, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 532; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131
B. Nợ TK 532/ Có TK 1561; Có TK 1331
C. Nợ TK 532; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 3331/ Có TK 1561
15. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đúng với hợp
đồng bị người mua trả lại, khi phát sinh hàng bị trả lại, kế toán ghi định khoản
như thế nào?
A. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 1561
B. Nợ TK 531/ Có TK 111,112,131; Có TK 1331
C. Nợ TK 531; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131…
D. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131…
16. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp hàng chuyển bán cho bên
mua bị bên mua từ chối và trả lại vì không đúng hợp đồng, khi nhập lại kho số hàng
bị trả lại, kế toán sẽ định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 131
B. Nợ TK 1561/ Có TK 632
C. Nợ TK 1561/ Có TK 331
D. Nợ TK 1561/ Có TK 157
17. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ. Trường hợp DN ứng trước tiền hàng
cho người bán, khi xuất tiền để tạm ứng trước cho bên bán kế toán ghi như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 141
B. Nợ TK 131/ Có TK 111,112…
C. Nợ TK 331/ Có TK 111,112…
D. Nợ TK 131/ Có TK 141
18. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo hình thức bán hàng trả góp,
định kì kế toán phản ánh và kết chuyển doanh thu của số lãi trả chậm, trả góp theo
bút toán nào?
A. Nợ TK 3387/ Có TK 5111
B. Nợ TK 1311/ Có TK 515
C. Nợ TK 131/ Có TK 5111
D. Nợ TK 2287/ Có TK 515
19. Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bán lẻ hàng hoá, căn cứ bảng
kê bán hàng, kế toán phản ảnh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và ghi sổ như
thế nào?
A. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 1561; Có TK 3331
B. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 5111; Có TK 1331
C. Nợ TK 111,112,131/ Có TK 5111; Có TK 3331
D. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 5111; Có TK 3331
20. Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu
trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ
lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định
khoản nào dưới đây?
A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)
C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)
21. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán: 50.000:
A. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TM (111): 100.00 - Có TK.TGNH (112): 150.000
B. Nợ TK. TGNH (112): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000
C. Nợ TK TGNH (112): 150.000 - Có TK. TĐC (113): 150.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TGNH (112): 100.00 - Có TK.TM (111): 150.000
22. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản phải
trả khác: số tiền 10.000:
A. Nợ TK. TM (111): 15.000 - Có TK. TƯ (141): 15.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 5.000 - Nợ TK. PT,PNK (338):10.000 - Có TK. TM (111): 15.000
C. Nợ TK. TƯ (141): 15.000 - Có TK. TGNH (112): 15.000
D. Nợ TK. TƯ (141): 15.0000 - Có TK. PTNLĐ (334): 15.000
23. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:
A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
24. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt:
100.000:
A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000
B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311):
300.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000
25. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:
A. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000
B. Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 - Có TK VDH (341): 200.000
C. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VNH (311): 200.000
D. Nợ TK. VDH (341): 200.000 - Có TK. TSCĐHH (211): 200.000
26. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:
A. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
B. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000
C. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. TGNH (112):
100.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK.TGNH (112): 100.000
27. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng qua TKTGNH: 100.000:
A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
B. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000
28. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán
100.000:
A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000
B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311):
200.000
C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000
29. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập
quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:
A. Nợ TK. TGNH (112): 70.000 - Nợ TK. TM (111): 30.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
B. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK TM (111): 30.000 - Có TK.TGNH (112): 70.000
C. Nợ TK. NL, VL (152): 70.000 - Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Có TK. PTCNB (331):
100.000
D. Nợ TK. NL, VL (152): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
30. Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT:
1000đ): Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ
tiền mặt 10.000:
A. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000
B. Nợ TK. PTCKH (131): 10.000 - Có TK TM (111): 10.000
C. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTK (138): 10.000
D. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTCKH (131): 10.000
-------------------------------------------------
Đề 24
1. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay
ngắn hạn 100.000 chuyển vào TKTGNH, nộp thuế: 50.000:
A. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TGNH (112): 150.000
B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. VDH (341):
150.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. VNH (311):
150.000

Trước
D. Nợ TK. VNH (311): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000
2. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút
tiền gửi NH về nhập quỹ TM 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:
A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000
B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112):
200.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTNLÐ (334): 200.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. TM (111):
200.000
3. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Dùng tiền mặt để trả lương nguời lao động 50.000, tạm ứng cho ông A để đi mua vật
liệu 10.000:
A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. TƯ (141) (Ông A): 10.000 - Có TK. TM (111):
60.000
B. Nợ TK. TM (111): 60.000 - Có TK PTCNB (331): 10.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 – Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TGNH (112): 60.000
D. Nợ TK. PT,PNK (338): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
4. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Xuất tiền mặt 10.000 để chi tạm ứng cho cán bộ mua công cụ, dụng cụ:
A. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 10.000
B. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000
C. Nợ TK. TƯ (141): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000
D. Nợ TK. PTNB (136): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000
5. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay
ngán hạn 100.000 để trả nợ người bán:
A. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
B. Nợ TK. VDH (341): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000
C. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
6. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút
tiền gửi NH về nhập quỹ để trả lương cho công nhân: 50.000, nộp BHXH: 20.000:
A. Nợ TK. PTNLÐ (334): 50.000 - Nợ TK. PTK (138): 20.000
B. Nợ TK. Nợ TK.TGNH (112): 70.000 - Có TK Có TK.TM (111): 70.000 - Có TK. TGNH
(112): 70.000
C. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112):
70.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK.PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TGNH (112):
70.000
7. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Xuất tiền mặt để trả lương cho công nhân: 30.000, nộp thuế 20.000:
A. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN (333): 20.000 - Có TK. TM
(111): 50.000
B. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK Thuế và CKPNNN (333): 20.000 - Có TK. PTNLĐ
(334): 30.000
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Nợ TK. PT, PNK (338): 20.000 - Có TK. TM (111):
50.000
D. Nợ TK. PTK (138): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
8. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Nhập vật liệu 10.000, công cụ, dụng cụ 10.000 do cán bộ mua bằng tiền tạm ứng:
A. Nợ TK. TƯ (141): 20.000 - Có TK. NL, VL (152): 20.000
B. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK.CCDC (153): 10.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000
C. Nợ TK. NL, VL (152): 10.000 - Nợ TK. CCDC (153): 10.000 - Có TK. PTNB (136):
20.000
D. Nợ TK. PTK (138): 20.000 - Có TK. TƯ (141): 20.000
9. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Người mua trả nợ tiền hàng cho Công ty qua TK TGNH: 100.000:
A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
B. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000
C. Nợ TK. PTK (138): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000O - Có TK. PTNB (136): 100.000
10. Hãy lựa chọn định khoản đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ):
Khấu trừ vào lương của công nhân A tiền nhà, tiền điện nước và phải thu: 1.500:
A. Nợ TK. PTK (138)(CN.A): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
B. Nợ TK. PTNLĐ (344): 1.500 - Có TK. PT,PNK (338): 1.500
C. Nợ TK. PTNLĐ (334): 1.500 - Có TK. PTK (138)(CN.A): 1.500
D. Nợ TK. PT,PNK (338): 1.500 - Có TK. PTNLĐ (334): 1.500
11. Đối tượng nghiên cứu của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là vốn và nguồn vốn của đơn vị
B. Là các hiện tượng kinh tế số lơn
C. Là tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình sản xuất kinh doanh...
D. Là các quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
12. Khái niệm của kế toán có thể được hiểu là:
A. Là hoạt động dịch vụ với chức năng cung cấp thông tin về các hoạt động của đơn
vị cho các nhà quản lý...
B. Là ngôn ngữ của kinh doanh
C. Là nghệ thuật ghi chép, phân loại, tổng hợp dưới hình thức tiền tệ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh
D. Tất cả các khái niệm nói trên đều đúng
13. Hoạt động liên tục được quan niệm là:
A. Doanh nghiệp hoạt động liên tục
B. Doanh nghiệp tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai
C. Không có ý định ngừng hoạt động hoặc thu hẹp nhiều quy mô hoạt động
D. Tất cả các quan niệm nói trên
14. Nội dung của phương pháp chứng từ thể hiện thông qua:
A. Việc luân chuyển chứng từ
B. Các bản chứng từ (vật mang tin, phân từ chứa đựng thông tin)
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
15. Việc luân chuyển chứng từ được quan niệm là:
A. Là việc chuyển đổi hình thức chứng từ
B. Là việc hoán đổi chứng từ để thực hiện việc truyền tin
C. Là đường đi của chứng từ để thực hiện chức năng truyền tin
D. Là vòng quay của chứng từ để thực hiện chức năng truyền tin
16. Chứng từ kế toán được quan niệm là gì?
A. Là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu, tài liệu của kế toán
B. Là điểm khởi đầu của quá trình kế toán
C. Là cơ sở pháp lý để giải quyết các tranh chấp
D. Tất cả các nội dung nói trên
17. Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được quan niệm là:
A. Đơn vị đo lường phải nhất quán
B. Đơn vị kế toán phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán
D. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
18. Thông qua phương pháp chứng từ, kế toán có thể:
A. Thu thập, xử lý, phân loại được các thông tin
B. Cung cấp đầy đủ kịp thời chính xác thông tin cho quản lý
C. Kiểm tra, giám sát được quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
D. Tất cả các ý nghĩa nói trên
19. Đơn vị kế toán được hiểu là:
A. Là đơn vị đo lường được sử dụng trong kế toán
B. Là đơn vị tiền tệ được sử dụng trong kế toán
C. Là đối tượng áp dụng luật kế toán và có lập báo cáo tài chính
D. Bao gồm tất cả các nội dung trên
20. Đơn vị tiền tệ được quan niệm là:
A. Là đơn vị kế toán
B. Là đơn vị đo lường được sử dụng trong kế toán
C. Là tất cả các quan niệm nói trên
D. Là đơn vị được sử dụng chính thức trong sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
21. Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán bao gồm:
A. Nội dung của NVKT phát sinh và đơn vị đo lường
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu (nếu có) của cá nhân, đơn vị có liên quan
C. Tên gọi, ngày lập và số liệu chứng từ
D. Tất cả các nội dung nói trên
22. Công việc nào dưới đây không thuộc trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ:
A. In và lập chứng từ
B. Tổ chức luân chuyển chứng từ
C. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ
D. Tổ chức bảo quản và lưu giữ chứng từ
23. Trình tự xử lý và luân chuyển chứng từ kế toán bao gồm:
A. Tổ chức bảo quản và lưu giữ chứng từ
B. Kiểm tra và hoành chỉnh chứng từ
C. Tổ chức luân chuyển chứng từ
D. Tất cả các bước nói trên
24. Phương pháp tài khoản là phương pháp được kế toán sử dụng để:
A. Phân loại các đối tượng kế toán
B. Phản ánh ghi chép, kiểm tra tình hình hiện có và sự vận động của từng đối tượng
kế toán
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
25. Mỗi tài khoản kế toán được mở ra để phản ánh số hiện có và sự vận động của:
A. Của một nghiệp vụ kế toán
B. Một đối tượng kế toán
C. Của một tài sản
D. Của nhiều đối tượng kế toán
26. Kết cấu của tài khoản kế toán được chia thành:
A. Hai bên
B. Nhiều bên
C. Một bên
D. Tất cả các phương án nói trên
27. Số phát sinh của kế toán được quan niệm là:
A. Số hiện có đầu kỳ
B. Số biện động trong kỳ
C. Số hiện có cuối kỳ
D. Tất cả các phương án nói trên
28. Loại (nhóm) tài khoản nào dưới đây không thuộc loại tài khoản (nhóm TK) khi
phân loại TK dựa vào nội dung kinh tế:
A. Loại TK chủ yếu
B. Loại (nhóm) TK phản ánh quá trình kinh doanh
C. Loại TK (nhóm) phản ánh vốn kinh doanh
D. Loại TK (nhóm) phản ánh nguồn vốn kinh doanh
29. Khi phân loại TK theo nội dung kinh tế thì không bao gồm loại TK này:
A. Loại TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh
B. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh
C. Loại TK nghiệp vụ
D. Loại (nhóm) TK phản ánh vốn kinh doanh
30. Loại TK nào dưới đây không thuộc loại TK khi phân loại TK dựa vào công dụng và
kết cấu của TK:
A. Loại TK chủ yếu
B. Loại TK phản ánh quá trình kinh doanh
C. Loại TK nghiệp vụ
D. Loại TK điều chỉnh
-------------------------------------------------
Đề 25
1. Theo nội dung kinh tế, TK kế toán được phân thành:
A. Loại (nhóm) TK phản ánh vốn kinh doanh
B. Loại (nhóm) TK phản ánh nguồn vốn kinh doanh
C. Loại (nhóm) TK phản ánh quá trình kinh doanh
D. Tất cả các phương án nói trên
2. Theo công dụng và kết cấu, TK kế toán được phân thành:
A. Loại TK nghiệp vụ
B. Loại TK chủ yếu
C. Loại TK điều chỉnh
D. Tất cả các loại nói trên
3. Loại TK chủ yếu bao gồm:
A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
B. Nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn
D. Tất cả các loại nói trên
4. Trong các nhóm TK kế toán dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK chủ yếu:
A. Nhóm TK tính giá
B. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn
D. Nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vố
5. Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm nào không thuộc loại TK điều chỉnh:
A. Nhóm TK điều chỉnh cả tăng và giảm
B. Nhóm TK điều tính giá
C. Nhóm TK điều chỉnh tăng
D. Nhóm TK điều chỉnh giảm
6. Trong các nhóm TK dưới đây, nhóm TK nào không thuộc loại TK nghiệp vụ:
A. Nhóm TK kết quả nghiệp vụ
B. Nhóm TK tính giá
C. Nhóm TK tổng hợp
D. Nhóm TK tập hợp phân phối và phân phối dự đoán
7. Việc ghi kép trên tài khoản chỉ được thực hiện khi:
A. NVKT phát sinh chỉ liên quan đến 2 đối tượng kế toán
B. NVKT phát sinh liên quan ít nhất đến 2 đối tượng kế toán
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến 1 đối tượng kế toán
D. Tất cả các trường hợp nói trên
8. Định khoản kế toán được quan niệm là:
A. Việc vào sổ kế toán
B. Việc lập chứng từ kế toán
C. Việc ghi nợ và ghi có vào các tài khoản có liên quan
D. Tất cả các quan niệm nói trên
9. Vào sơ đồ tài khoản không bao gồm công việc:
A. Lập chứng từ kế toán
B. Ghi sổ dư đầu kỳ vào các TK
C. Xác định và ghi số dư cuối kỳ của các TK
D. Ghi số phát sinh trong kỳ theo định khoản tương ứng
10. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến vốn theo hướng mối quan hệ nào?
A. Vốn này tăng thì vốn khác giảm
B. Vốn này giảm thì vốn khác cũng giảm
C. Vốn này tăng thì vốn khác cũng tăng
D. Tất cả các quan hệ (hướng) nói trên
11. Việc khóa sổ kế toán không bao gồm công việc này:
A. Tính và ghi số dư cuối kỳ và ghi vào các TK kế toán
B. Cộng số phát sinh trong kỳ trên các TK kế toán
C. Lập bút toán kết chuyển doanh thu. chi phí và kết quả
D. Lập chứng từ vào sổ KT có liên quan
12. Phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép trên sổ kế toán thì không bao
gồm loại sổ này:
A. Sổ ghi theo hệ thống
B. Sổ kế toán tổng hợp
C. Sổ ghi theo thứ tự thời gian
D. Sổ liên hợp
13. Theo phương pháp ghi chép trên sổ, sổ kế toán gồm sổ nào?
A. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian, vừa ghi theo hệ thống
B. Sổ ghi theo hệ thống
C. Sổ ghi theo thứ tự thời gian
D. Tất cả các sổ nói trên
14. Khi phân loại sổ kế toán theo nội dung ghi chép thì không bao gồm loại sổ này?
A. Sổ kế toán tổng hợp
B. Sổ liên hợp vừa ghi theo thứ tự thời gian vừa ghi theo hệ thống
C. Sổ kế toán chi tiết
D. Sổ kết hợp vừa ghi theo TK tổng hợp vừa ghi theo TK chi tiết
15. Theo cấu trúc của mẫu số, sổ kế toán bao gồm sổ nào?
A. Sổ kiểu bàn cờ
B. Sổ nhiều cột
C. Sổ kiểu 1 bên và 2 bên
D. Tất cả các loại sổ nói trên
16. Sổ kế toán có những qui định nào?
A. Chữa sổ kế toán
B. Khóa sổ kết toán
C. Mở sổ vào ghi sổ kế toán
D. Tất cả các quy định nói trên
17. Khóa sổ kế toán không bao gồm công việc này?
A. Tính và ghi số dư cuối kỳ của các tài khoản
B. Lập chứng từ kế toán và ghi sổ kết toán
C. Cộng số phát sinh
D. Ghi chuyển số liệu giữa các sổ kế toán có liên quan
18. Khi khóa sổ kế toán cần tiến hành những công việc nào?
A. Tính và ghi số dư cuối kỳ của các TK
B. Cộng số phát sinh
C. Ghi chuyển số liệu giữa các sổ kế toán có liên quan
D. Tất cả các công việc nói trên
19. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm sổ
nào?
A. Sổ kế toán chi tiết
B. Sổ Nhật ký - sổ cái
C. Sổ cái các tài khoản
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
20. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ gồm sổ nào?
A. Sổ cái các tài khoản
B. Sổ đăng ký chứng từ
C. Sổ kế toán chi tiết
D. Tất cả các loại sổ nói trên
21. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung không bao gồm sổ này?
A. Sổ cái các tài khoản
B. Sổ Nhật ký chung
C. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
D. Sổ kế toán chi tiết
22. Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - chứng từ không bao gồm sổ
này?
A. Sổ Nhật ký sổ cái
B. Sổ cái các TK
C. Sổ Nhật ký chứng từ
D. Sổ kế toán chi tiết
23. Theo hình thức kế toán Nhật ký chứng từ, hệ thống sổ kế toán gồm sổ nào?
A. Sổ kế toán chi tiết
B. Sổ Nhật ký chứng từ
C. Sổ cái các TK
D. Tất cả các loại sổ nói trên
24. Bảng kê, bảng phân bố được sử dụng trong hình thức kế toán nào?
A. Nhật ký chứng từ
B. Nhật ký chung
C. Nhật ký sổ cái
D. Chứng từ ghi sổ
25. Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp:
A. Tiền mặt
B. Tiền gửi ngân hàng
C. Tiền đang chuyển
D. Tiền vay ngắn hạn
26. TSCĐ của 1 doanh nghiệp bao gồm:
A. TSCĐ vô hình
B. TSCĐ hữu hình
C. TSCĐ thuê tài chính
D. Tất cả các trường hợp trên
27. Chứng từ gốc được quan niệm là:
A. Phản ánh trực tiếp các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị
B. Là cơ sở để ghi chép. phản ánh, tính toán, số liệu kế toán
C. Chứng từ "sao chụp" nguyên gốc các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
D. Tất cả nội dung trên
28. Chứng từ tổng hợp được quan niệm là:
A. Phục vụ thuận lợi cho việc ghi sổ kế toán
B. Khi sử dụng chứng từ tổng hợp để ghi sổ kế toán phải đính kèm chứng từ gốc
C. Chứng từ tổng hợp từ các chứng từ gốc cùng loại
D. Tất cả các nội dụng trên
29. Nội dung nào dưới đây không thuộc trình tự về xử lý và luân chuyển chứng từ:
A. Kiểm tra và hoàn chỉnh chứng từ
B. Tổ chức luân chuyển chứng từ
C. Tiêu hủy và thanh lý chứng từ không tuân theo quy định của Nhà nước
D. Bảo quản và lưu giữ chứng từ theo quy định của Luật Kế toán
30. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do mua sắm mới bao gồm:
A. Chi phí vận chuyển (do bên mua đảm nhận)
B. Giá mua trên hóa đơn
C. Chi phí lắp đặt và chạy thử (nếu có)
D. Tất cả đều đúng
-------------------------------------------------
Đề 26
1. Chịu trách nhiệm về nội dung chứng từ kế toán:
A. Thủ trưởng đơn vị ký duyệt
B. Kế toán trưởng hoặc người được ủy quyền ký thay duyệt chứng từ
C. Người lập chứng từ kế toán
D. Tất cả nội dung trên đều đúng
2. Kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn là:
A. Tài khoản nguồn vốn có số dư cuối kỳ bên Có
B. Bên Có là số dư đầu kỳ, số phát sinh tăng trong kỳ
C. Bên Nợ là số phát sinh giảm chu kỳ
D. Tất cả đều đúng
3. Định khoản phức tạp được quan niệm là:
A. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ liên quan đến các tài khoản câp 2
B. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán
C. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến 2 tài khoản
D. Tất cả đều sai
4. Kết cấu của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được hiểu là:
A. Số phát sinh tăng trong kỳ ghi bên Có
B. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ ghi bên Có
C. Số phát sinh giảm trong kỳ, ghi bên Nợ
D. Tất cả nội dung trên đều sai
5. Trong các Doanh nghiệp SXKD đối tượng của kế toán là:
A. Nguồn hình thành tài sản
B. Sự vận động của tài sản trong hoạt động SXKD
C. Tài sản
D. Tất cả đều đúng
6. Sổ nhật ký - sổ cái của hình thức kế toán Nhật ký - sổ cái là loại sổ kế toán:
A. Tách rời việc ghi theo thời gian và theo hệ thống
B. Loại sổ này chỉ phù hợp với cản bộ kế toán có trình độ cao và đồng đều, doanh
nghiệp có quy mô lớn
C. Sổ kiểu nhiều cột, kết cấu phức tạp, khó ghi chép
D. Tất cả nội dung trên đều sai
7. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị:
A. Không phụ thuộc vào trình độ, số lượng và mức độ đồng đều của cán bộ kế toán đơn
vị
B. Không phụ thuộc vào đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn của đơn vị
C. Không phụ thuộc vào quy mô của đơn vị
D. Tất cả đều sai
8. Phương pháp ghi sổ kép được hiểu là:
A. Chỉ ghi vào một tài khoản trong bảng cân đối kế toán
B. Chỉ ghi vào các tài khoản chi tiết cấp 2
C. Chỉ ghi vào các tài khoản ngoài bảng cân đối
D. Ghi ít nhất hai lần cùng một số tiền của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào ít
nhất hai tài khoản kế toán theo quan hệ đối xứng với nhau
9. Doanh nghiệp trả lương cho người lao động bằng tiền mặt, được hiểu chính xác
theo nội dung kinh tế nào sau đây:
A. Tiền mặt giảm, nợ phải tra người lao động giảm
B. Tài sản ngắn hạn và nợ phải trả ngắn hạn của doanh nghiệp không có biến động
C. Tiền mặt giảm, nợ phải trả tăng
D. Nợ phải trả tăng, tài sản ngắn hạn tăng
10. Các giai đoạn ghi sổ kế toán được hiểu:
A. Mở sổ kế toán. Đầu ký kế toán mở số và ghi số dư đầu kỳ sau khi đã đăng ký sổ
B. Ghi sổ kế toán ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản
C. Khóa sổ kế toán. Tìm số dư cuối kỳ của các TK
D. Tất cả các nội dung trên đều đúng
11. Lựa chọn cách ghi sổ đúng khi phát hiện sai sót trong ghi sổ kế toán sau:
A. Được gạch bỏ chỗ ghi sai bằng mực thường, sau đó ghi lại cho đúng
B. Được dùng mực hóa học để sửa chữa chỗ ghi sai
C. Chỉ được sửa chữa sổ theo đúng quy định về chữa sổ kế toán
D. Được tẩy xóa, ghi chèn, ghi chồng vào chỗ sai
12. Tìm đáp án sai đối với Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán:
A. Số phát sinh giảm ghi bến Có
B. Tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán luôn luôn không có số dư cuối kỳ
C. Luôn luôn ghi đơn
D. Số phát sinh tăng ghi bên Nợ
13. Lựa chọn đáp án đúng về kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn:
A. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số
phát sinh giảm bên Có
B. Số dư đầu kỳ,cuối kỳ bên Có, số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh
giảm trong kỳ bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ,
số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên nơ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh
tăng trong kỳ bên Có
14. Số dư cuối kỳ của nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn được tính bằng:
A. Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm
trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ + số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ + số phát sinh giảm
trong kỳ bên Có
C. Số dư đầu kỳ bên Nợ - số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ + số phát sinh giảm
trong kỳ bên Có
D. Số dư đâu kỳ bên Nợ - số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ - số phát sinh giảm
trong kỳ bên Có
15. Loại tài khoản chủ yếu không bao gồm nhóm tài khoản nào trong các nhóm sau đây:
A. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh vốn
B. Nhóm tài khoản tập hợp phân phối
C. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn
D. Nhóm tài khoản chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn
16. Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là tài sản của doanh nghiệp:
A. Phải thu của khách hàng
B. Lợi nhuận chưa phân phối
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Phải trả người bán
17. Đối tượng nào trong các đội tượng sau đây được gọi là vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp?
A. Vay dài hạn
B. Phải trả người bán
C. Quỹ đầu tư phát triển
D. Phải thu khách hàng
18. Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng cộng nguồn vốn luôn luôn:
A. Không thể so sánh
B. Bằng nhau
C. Khác nhau
D. Tất cả đều sai
19. Nội dung nào sau đây là nguyên tắc của kế toán:
A. Phù hợp
B. Giá gốc
C. Trọng yếu
D. Tất cả đều đúng
20. Một khoảng chi tiền mặt để trả nợ sẽ làm:
A. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
B. Tăng tài sản, giảm nợ phải trả
C. Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
D. Tăng tài sản, giảm tài sản
21. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày nội dung nào sau đây:
A. Lãi (lỗ)
B. Chi phí
C. Doanh thu
D. Tất cả đều đúng
22. Một khoản chi tiền mặt để mua vật liệu sẽ làm:
A. Tăng tài sản, giảm tài sản
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
D. Tất cả đều sai
23. Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo nào sau đây:
A. Hiện vật
B. Thời gian lao động
C. Tiền
D. Tất cả đều đúng
24. Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm:
A. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Tăng tài sản, giảm tài sản
D. Tất cả đều sai
25. Đối tượng của kết toán là:
A. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
B. Tình hình thu chi tiền mặt
C. Tài sản, nguồn hình thành tài sản Doanh nghiệp và sự vận động của chúng
D. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
26. Tài sản của Doanh nghiệp khi tham gia vào quá trình sản xuất thì sẽ biến động
như thế nào?
A. Thường xuyên biến động qua các giai đoạn khác nhau
B. Thay đổi hình thái vật chất
C. Thay đổi về mặt giá trị
D. Tất cả đều đúng
27. Cơ sở dồn tích được quan niệm là?
A. Là số cộng dần các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Là tất cả các quan niệm nói trên
C. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
D. Là việc ghi sổ các NVKTPS có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi
phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi…
28. Kế toán có vai trò quan trọng nào?
A. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu bằng các báo cáo kế toán
B. Cung cấp thông tin đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lý và các đối
tượng sử dụng thông tin
C. Thu thập, phân loại thông tin đầy đủ kịp thời
D. Tất cả các vai trò nêu ở trên
29. Trong các nhiệm vụ dưới đây, nhiệm vụ nào là nhiệm vụ của kế toán?
A. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán
B. Phân tích thông tin, số liệu kế toán, đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản
trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
C. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc
quản lý và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi phí phạm
D. Tất cả các nhiệm vụ nói trên
30. Trong kế toán nguyên tắc thận trọng được hiểu là?
A. Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2 cách đánh
giá như nhau sẽ được ghi nhận
B. Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ hợp lý về
sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có tác động ít nhất đến
lãi ròng
C. Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá tài sản có
giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn
D. Tất cả các nội dung trên
-------------------------------------------------
Đề 27
1. Trong kế toán, giá gốc được quan niệm là?
A. Giá trị hợp lý của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được hình
thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu về tài sản (do mua bán, do sự chế tạo, xây
lắp…)
B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
C. Giá kế toán của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
D. Tất cả các quan niệm nói trên
2. Nhiệm vụ cơ bản của kế toán là gì?
A. Kiểm tra, giám sát việc giữ gìn bảo quản và sử dụng tài sản, tình hình thu –
chi, phát hiện và ngăn ngừa các hiện tượng tiêu cực
B. Dự toán và xây dựng các chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị
C. So sánh giữa thực tế với kế hoạch của các chỉ tiêu
D. Tất cả các nhiệm vụ nói trên
3. Kế toàn có nhiệm vụ cơ bản nào?
A. Lập các chỉ tiêu kế hoạch ngắn hạn, dài hạn cho các đơn vị
B. Tính toán, phản ánh, ghi chép kịp thời, đầy đủ số hiện có về tài sản và sự biến
động của tài sản
C. So sánh, phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các mục tiêu do chính đơn vị đặt
ra
D. Tất cả các nhiệm vụ nói trên
4. Kế toán có chức năng cơ bản nào?
A. Dự toán và điều chỉnh các hoạt động sản xuất kinh doanh
B. Ghi chép, phán ánh (bằng tiền) một cách hệ thống, kịp thời, đầy đủ các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh…
C. Xác định mục tiêu cho đơn vị
D. Tất cả các chức năng nói trên
5. Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc đối tượng nghiên cứu của kế
toán?
A. Tài sản và nguồn hình thành tài sản
B. Các hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động khác
C. Tài sản của doanh nghiệp vận động không ngừng qua 3 giai đoạn khác nhau (mua
hàng, sản xuất và bán hàng)
D. Sự vận động của tài sản trong quá trình tái sản xuất
6. Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào thuộc chức năng của kế toán?
A. Tổng hợp các thông tin đã được phân loại để hình thành các báo cáo tài chính
B. Phân loại các NVKT theo các tiêu thức thích hợp
C. Ghi chép, phản ánh (bằng tiền) các NVKTPS
D. Tất cả các chức năng nói trên
7. Nguyên tắc thận trọng trong kế toán được quan niệm là:
A. Việc ghi chép phải thận trọng
B. Khi có 2 cách lựa chọn khác nhau thỏa mãn những nguyên tắc cơ bản và ứng dụng
cho một nghiệp vụ, thì lựa chọn có ảnh hưởng tốt nhất đến lãi ròng hay tổng tài sản
cần phải được sử dụng
C. Là tính thận trọng của cán bộ kế toán
D. Là việc tính toán, phản ánh phải thận trọng
8. Trong các kết quả đạt được dưới đây, kết quả nào không thể thực hiện được thông
qua phương pháp tính giá?
A. Cung cấp kịp thời thông tin cần thiết cho việc quản lý tài sản
B. Tổng hợp được giá trị toàn bộ tài sản của đơn vị
C. Tính toán, xác định được kết quả kinh doanh
D. Tính toán, xác định được giá trị thực tế của tài sản
9. Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán được quan niệm là?
A. Là phương pháp cân đối các NVKTPS
B. Là phương pháp cộng dồn các NVKTPS
C. Là phương pháp để tổng hợp các số liệu của kế toán theo các mối quan hệ cân đối
vốn có của đối tượng kế toán
D. Tất cả quan niệm nói trên
10. Phương pháp cải chính để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp?
A. Ghi sai trong diễn giải và không liên quan đến đối ứng TK
B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi
C. Ghi sai quan hệ đối ứng TK, số tiền ghi sai lớn hơn số tiền thực tế phải ghi
D. Ghi sót NVKTPS
11. Phương pháp ghi bổ sung để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp?
A. Do ghi sai trong diễn giải phải xóa đi rồi ghi bổ sung
B. Do số ghi sai nhỏ hơn thực tế phải ghi và ghi sót NVKTPS
C. Do ghi trùng về số tiền
D. Do ghi sai quan hệ đối ứng với số ghi sai lớn hơn số thực tế
12. Phương pháp ghi số âm để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp:
A. Số ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi và do ghi trùng số tiền
B. Số ghi sai nhở hơn số thực tế phải ghi
C. Ghi sai trong diễn giải
D. Do ghi sót các NVKTPS
13. Nguyên vật liệu mua đang đi đường thuộc?
A. Tài sản cố định của doanh nghiệp
B. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
C. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
D. Tất cả đều sai
14. Tài sản của doanh nghiệp là nguồn lực?
A. Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
B. Gắn với lợi ích tương lai của doanh nghiệp
C. Thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
15. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước thuộc?
A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Tài sản lưu động của doanh nghiệp
C. Tài sản của doanh nghiệp
D. Nợ phải trả của doanh nghiệp
16. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng?
A. Tổng tài sản trừ đi – Nguồn vốn kinh doanh
B. Tổng tài sản trừ đi – Tài sản dài hạn
C. Tổng nguồn vốn – Vốn chủ sở hữu
D. Tổng tài sản – Tổng tài sản ngắn hạn
17. Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công cần phải?
A. Khi ghi chép vào tài khoản ghi Đơn.
B. Phải theo dõi chi tiết từng loại vật tư hàng hóa.
C. Phản ánh ở tài khoản ngoài bảng.
D. Tất cả đều đúng.
18. Nguồn vốn chủ sở hữu được tính bằng?
A. Tổng nguồn vốn – Nguồn vốn kinh doanh.
B. Tổng tài sản – Tài sản ngắn hạn.
C. Tổng nguồn vốn – Nợ phải trả.
D. Tổng tài sản + Nợ phải trả.
19. Doanh nghiệp đặt trước 1 khoản tiền cho người bán để mua hàng bằng tiền gửi
ngân hàng. Tài sản này thuộc về?
A. Thuộc nợ phải thu không cần theo dõi chi tiết.
B. Khoản phải trả cho người bán.
C. Khoản tiền này thuộc về tài sản ngắn hạn.
D. Khoản tiền vay ngắn hạn.
20. Một bản chứng từ kế toán được quan niệm là?
A. Cung cấp thông tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã xảy ra và thể hiện
trách nhiệm của tập thể, cá nhân có liên quan.
B. Chứng minh tính hợp pháp, hợp lý của các NVKT.
C. “Vật mang tin” hay “Phần tử chứa đựng thông tin” ghi chép, phản ánh toàn bộ hoạt
động kinh tế, tài chính của đơn vị…
D. Tất cả các trường hợp trên.
21. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bắt buộc của chứng từ?
A. Tên chứng từ, số hiệu chứng từ.
B. Thời gian và địa điểm lập chứng từ.
C. Tóm tắt nội dung kinh tế ghi trên chứng từ.
D. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán.
22. Những yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố bổ sung của chứng từ?
A. Thời gian thanh toán.
B. Thời gian bảo hãnh.
C. Ngày tháng lập chứng từ và số hiệu chứng từ.
D. Hình thức thanh toán.
23. Trên phiếu chi tiền mặt tại quỹ phải có yếu tố cơ bản nào sau đây?
A. Lý do chi tiền và số tiền viết bằng số, bằng chữ.
B. Họ và tế, chữ ký của người có liên quan (người lập phiếu chi, thủ quỹ, kế toán
trưởng).
C. Họ và tên, địa chỉ và chữ kí của người nhận tiền.
D. Tất các các yếu tố trên.
24. Chứng từ kế toán nào sau đây chưa được dùng để ghi sổ kế toán?
A. Chứng từ gốc được lập từ bên ngoài Doanh nghiệp gửi đến.
B. Chứng từ tổng hợp được lập từ các chứng từ gốc cùng loại có kèm theo chứng từ
gốc.
C. Chứng từ gốc được lập từ nội bộ trong doanh nghiệp.
D. Chứng từ tổng hợp có tẩy xóa, ghi chèn và không có chứng từ gốc kèm theo.
25. Khi mua bên ngoài NVL về nhập kho, giá gốc của vật liệu không bao gồm?
A. Hao hụt tự nhiên trong định mức sau khi nhập kho (với vật liệu có hao hụt trong
quá trình vận chuyển).
B. Chi phí bốc dỡ vật liệu ( do bên mua đảm nhận).
C. Chi phí vận chuyển vật liệu ( do bên mua đảm nhận).
D. Tất cả đều sai.
26. Đơn vị tính sử dụng trong kế toán gồm?
A. Trong trường hợp NVKTPS là ngoại tệ, phải ghi theo đồng VN dựa trên tỷ giá hối
đoái do NHNN công bố và nguyên tệ.
B. Đơn vị tiền tệ là đồng VN (kí hiệu quốc gia “đ”, kí hiệu quốc tế là “VNĐ”).
C. Đơn vị hiện vật và đơn vị thời gian lao động.
D. Tất cả đều đúng.
27. Kế toán chi tiết được hiều là?
A. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết bằng đơn vị tiền tệ, đơn vị hiện
vật và đơn vị thời gian lao động ( tùy theo từng đối tượng kế toán)
B. Số liệu kế toán chi tiết phải khớp đúng với số liệu kế toán tổng hợp
C. Chi tiết hóa ( hoặc minh họa) cho kế toán tổng hợp
D. Tất cả đều đúng
28. Doanh nghiệp mua hoàng hóa về nhập kho, chưa trả tiền cho người bán sẽ làm cho
tài sản và nguồn vốn của Doanh nghiệp thay đổi theo nội dung nào sau đây?
A. Tài sản tăng thêm, nguồn vốn chủ sở hữu giảm.
B. Tài sản ngắn hạn tăng thêm, nợ phải trả tăng ( NV tăng).
C. Tài sản dài hạn tăng thêm, nợ phải trả giảm.
D. Tất cả đều sai.
29. Lựa chọn khái niệm chính xác về tài khoản kế toán?
A. Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các NVKT, tài chính theo nội
dung kinh tế.
B. Là việc dùng các giấy tờ và vật mang tin phản ánh các NVKTPS và đã hoàn thành,
là cơ sở đề ghi sổ kế toán.
C. Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về kinh tế,
tài chính dưới các hình thức: giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
D. Là các tờ sổ hoặc tập hợp các tờ sổ theo mẫu nhất định, được dùng để ghi chép
các NVKTPS theo các phương pháp kế toán trên cơ sở số hiệu của chứng từ kế toán.
-------------------------------------------------
Đề 28
1. Lựa chọn đáp án đúng?
A. Kế toán chi tiết là việc chi tiết hóa ( hoặc minh họa) số liệu đã phản ánh trên
tài khoản tổng hợp (cấp I).
B. Kế toán chi tiết ( tài khoản cấp II) chỉ dùng đơn vị tính bắng tiền tệ là duy
nhất.
C. Ghi kép trên các tài khoản ngoài bảng cân đối kế toán.
D. Ghi đơn trên các tài khoản trong bảng cân đối kế toán.
2. Hãy tìm nội dung sai?
A. Chữ ký của kế toán trên chứng từ kế toán bằng mực đỏ hoặc đóng dấu chữ ký đã
khắc sẵn.
B. Chữ ký trên chứng từ kế toán của 1 người phải thống nhất ( không thay đổi giữa
các lần ký).
C. Chứng từ kế toán phải có đủ chữ kí của những người có liên quan đến nội dung
chứng từ.
D. Chữ ký trên chứng từ kế toán thực hiện bằng bút mực.
3. Quá trình luân chuyển chứng từ?
A. Hoàn chỉnh chứng từ - Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu
giữ chứng từ.
B. Kiểm tra chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu
giữ chứng từ.
C. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Bảo quản và lưu giữ chứng từ - Tổ chức
luân chuyển chứng từ.
D. Kiểm tra chứng từ - Hoàn chỉnh chứng từ - Luân chuyển chứng từ - Bảo quản và lưu
giữ.
4. NVL đã mua đang đi trên đường thuộc?
A. Tiền đang chuyển thuộc tài sản ngắn hạn.
B. Tiền phải thu thuốc tài sản ngắn hạn.
C. Tài sản của đơn vị bán, chưa thuộc của doanh nghiệp.
D. Tất cả đều sai.
5. Thanh toán nợ cho người bán bằng tiền mặt được hiểu chính xác là gì?
A. Tài sản ngắn hạn giảm, nợ phải trả tăng
B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả cho người bán giảm
C. Không làm giảm tài sản và đồng thời không giảm nguồn vốn
D. Tài sản ngắn hạn tăng, nợ phải trả tăng.
6. Định khoản kế toán. Nợ TK 111/ Có TK 131, được hiểu chính xác theo nội dung kinh
tế nào?
A. Trả lại tiền mặt cho khách hàng.
B. Khách hàng trả nợ tiền vay bằng tiền mặt.
C. Nhận tiền mặt ứng trước của khách hàng.
D. Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm hàng hóa.
7. Tài khoản “Hao mòn TSCĐ (214)” thuộc nhóm TK nào?
A. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.
B. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng vừa giảm.
C. Nhóm TK điều chỉnh tăng.
D. Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị tài sản.
8. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh được hiều như thế nào?
A. Nhóm TK điều chỉnh vừa tăng, vừa giảm mang tính chất kết cấu TK điều chỉnh tăng
và kết cấu TK điều chỉnh giảm.
B. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh tăng giống với kết cấu của TK chủ yếu mà nó điều
chỉnh.
C. Kết cấu của nhóm TK điều chỉnh giảm ngược lại với kết cấu của TK chủ yếu mà nó
điều chỉnh.
D. Tất cả đều đúng.
9. Khi doanh nghiệp xuất kho NVL sử dụng cho sản xuất sản phẩm lựa chọn định khoản
đúng?
A. Nợ TK Chi phí NVL trực tiếp (621) / Có TK NVL (152)
B. Nợ TK Chi phí bán hàng (641) / Có TK NVL (152)
C. Nợ TK Chi phí QLDN (642) / Có TK NVL (152)
D. Nợ TK Chi phí SXC (627) / Có TK NVL (152)
10. Sử dụng phương pháp, dùng mực đỏ gạch ngang phần ghi sai và dùng mực thường ghi
phần đúng vào khoảng trống phía trên, khi phần ghi sai phát hiện sớm trước khi cộng
dồn hoặc chuyển sổ là phương pháp chữa sổ nào?
A. Phương pháp ghi đỏ (ghi sổ âm).
B. Phương pháp ghi bổ sung.
C. Phương pháp cải chính.
D. Phương pháp định khoản đảo.
11. Xét về mặt kết cấu, nội dung nào sau đây không phản ánh chính xác về kết cấu
nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn?
A. Số hiện có cuối kỳ được gọi là dư Nợ cuối kỳ.
B. Số PS làm tăng vốn trong kỳ được ghi vào bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ được
ghi vào bên Có.
C. Nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn có kết cấu không giống nhau.
D. Số hiện có đầu kỳ được gọi là dư Nợ đầu kỳ.
12. Nhóm TK chủ yếu phản ánh cả vốn và nguồn vốn được hiểu về mặt kết cấu như nào?
A. Chỉ giống kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh vốn.
B. Mang tính chất kết cấu của cả nhóm TK chủ yếu phản ảnh vốn và nguồn vốn.
C. Chỉ giống với kết cấu của nhóm TK chủ yếu phản ánh nguồn vốn.
D. Giống với kết cấu nhóm TK điều chỉnh tăng.
13. Đối tượng nào trong các đối tượng sau đây là khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp?
A. Người mua trả tiền trước.
B. Trả trước cho người bán.
C. Lợi nhuận chưa phân phối.
D. Phải thu khách hàng.
14. Đặc điểm của tài sản trong 1 Doanh nghiệp?
A. Có khả năng sinh lời trong tương lai.
B. Thuộc quyền sở hữu và kiểm soát của doanh nghiệp.
C. Hữu hình hoặc vô hình.
D. Tất cả đều đúng.
15. Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?
A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại
doanh nghiệp.
B. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.
C. Không phải là tài sản doanh nghiệp.
D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.
16. Nội dung nào dưới đây không thuộc yêu cầu của kế toán:
A. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế,tài chính phát sinh của chứng từ kế toán, sổ
kế toán và báo cáo tài chính
B. Phản ánh kịp thời , đúng thời hạn quy định thông tin số liệu kế toán
C. Phản ánh một cách thận trọng thông tin số liệu kế toán
D. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin số liệu kế toán
17. Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được hiểu theo các nội dung nào sau đây:
A. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
B. Đơn vị đo lường phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán năm
D. Đơn vị kế toán phải nhất quán
18. Yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán không bao gồm nội dung nào sau đây:
A. Tên gọi,ngày lập, số hiệu chứng từ
B. Tên địa chỉ, chữ ký và dấu( nếu có) của cá nhân , đơn vị có liên quan
C. Nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh và đơn vị đo lường
D. Đóng dấu chữ ký đã khắc sẵn từ trước vào chứng từ thay chữ ký
19. Nghiệp vụ xuất kho thành phẩm gửi bán làm ảnh hưởng đến?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả kinh doanh
C. Tất cả đều đúng
20. Theo nội dung kinh té, chứng từ kế toán có các loại như sau?
A. Phiếu thu, phiếu chi
B. Chứng từ mệnh lệnh
C. Chứng từ liên hợp.
D. Tất cả đáp án trên

You might also like