You are on page 1of 41

TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.

VN

Đề 01 – ngày 26/04/2023
Câu 1: Tình hình hàng tồn kho của một mặt hàng cụ thể đã được mua và bán trong kỳ được ghi
nhận như sau: Đầu kỳ có 50 cái, đơn giá 20; Lần mua thứ nhất 60 cái, đơn giá 22; mua lần thứ
hai 40 cái, đơn giá 24; Bán đợt đầu 120 cái; Mua lần thứ ba 80 cái, đơn giá 26; bán đợt hai 60
cái. Hãy tính giá trị của 50 cái tồn kho cuối kỳ theo hệ thống kế khai thường xuyên tính giá bình
quân di động là bao nhiêu?
A. $1165
B. 1254
C. 1300
D. Đáp án khác
Câu 2: Nếu tài khoản Thiết bị có số dư là 22,500 và tài khoản khấu hao luỹ kế có số dư là
14,000; giá trị sổ sách của thiết bị là:
A. $14,000
B. $22,500
C. $36,500
D. $8,500
Câu 3: Một tài khoản ghi có có thể là:
A. Giảm tài khoản nợ phải trả
B. Giảm tài khoản vốn chủ sở hữu
C. Tài khoản lợi nhuận giữa kỳ biết kỳ đó doanh nghiệp có doanh thu cao hơn chi phí
D. Tăng tài khoản tài sản
Câu 4: Bút toán điều chỉnh:
A. Luôn luôn là bút toán phức tạp
B. Ảnh hưởng đến hai tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
C. Ảnh hưởng đến hai tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
D. Ảnh hưởng đến tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính và tài khoản báo cáo kết quả hoạt
động
Câu 5: Phương pháp tính giá hàng tồn kho dựa trên giả định rằng chi phí phải được tính vào
doanh thu theo thứ tự phát sinh là:
A. FIFO
B. Giá bình quân
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 1
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
Câu 6: Số dư tài khoản Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện của Keyla Co., tính đến ngày
31/12/2023 là 2,000. Nếu Keyla Co. Không thực hiện bút toán điều chỉnh 1000 tiền cho dịch vụ
đã thực hiện trong tháng 1, sẽ ảnh hưởng thế nào đến báo cáo tình hình tài chính và báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh tháng 1?
A. Nợ phải trả bị xác định cao hơn 1000; lợi nhuận thuần bị xác định cao hơn 1000
B. Nợ phải trả bị xác định cao hơn 1000; lợi nhuận thuần bị xác định cao thấp hơn 1000
C. Nợ phải trả bị xác định thấp hơn 1000; lợi nhuận thuần bị xác định thấp hơn 1000
D. Tài sản bị xác định cao hơn 1000; lợi nhuận thuần bị xác định cao hơn 1000
Câu 7: Nếu hàng tồn kho đầu kỳ bị xác định thấp hơn $30,000; điều này ảnh hưởng đến kỳ hiện
tại như thế nào?
A. Giá vốn hàng bán bị xác định cao hơn 30,000; lợi nhuận thuần bị xác định cao hơn 30,000
B. Giá vốn hàng bán bị xác định cao hơn 30,000; lợi nhuận thuần bị xác định thấp hơn 30,000
C. Giá vốn hàng bán bị xác định thấp hơn 30,000; lợi nhuận thuần bị xác định cao hơn 30,000
D. Giá vốn hàng bán bị xác định thấp hơn 30,000; lợi nhuận thuần bị xác định thấp hơn 30,000
Câu 8: Nếu hàng tồn kho vào cuối năm bị xác định sai, thấp hơn $8,000; việc này sẽ ảnh hưởng
gì:
A. Giá vốn hàng bán trong năm thấp hơn $8,000
B. Hàng tồn kho mua trong năm cao hơn $8,000
C. Lợi nhuận gộp trong năm cao hơn $8,000
D. Lợi nhuận thuần trong năm thấp hơn $8,000
Câu 9: Tài sản nào sau đây sẽ được phân loại là tài sản ngắn hạn trên báo cáo tài chính?
A. Bằng phát minh sáng chế
B. Khấu hao luỹ kế - Thiết bị
C. Thiết bị văn phòng
D. Tiền
Câu 10: Việc ghi nhận khách hàng trả nợ thanh toán bằng tiền được ghi nhận bút toán như thế
nào?
A. Nợ phải thu khách hàng/Có tiền

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Nợ phải trả người bán/Có tiền


C. Nợ tiền/Có phải thu khách hàng
D. Nợ tiền/Có phải trả người bán
Câu 11: Anna mua thiết bị mới vào ngày 01/08/2023 có giá $48,000 thời hạn sử dụng 2 năm. Hỏi
vào ngày 31/08/2023, bút toán điều chỉnh khấu hao đối với thiết bị đó là: (kỳ kế toán: tháng)
A. Nợ chi phí khấu hao 2,000/Có khấu hao luỹ kế 2,000
B. Nợ chi phí khấu hao 2,000/Có thiết bị 2,000
C. Nợ khấu hao luỹ kế 48,000/Có chi phí khấu hao 2,000
D. Nợ thiết bị 48,000/Có chi phí khấu hao 48,000
Câu 12: Bảng liệt kê tên và số dư của các tài khoản vào một ngày nhất định là:
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo về vốn chủ sở hữu
D. Cân đối thử
Câu 13: Trong thời kỳ giá tăng, phương pháp tính giá hàng tồn kho nào có ưu điểm hơn trong
việc nộp thuế thu nhập
A. FIFO
B. Giá bình quân
C. Giá đích danh
D. Không ảnh hưởng
Câu 14: Trong thời kỳ giá cả tăng nhanh, phương pháp tính giá nào sẽ mang lại lợi nhuận thuần
cao nhất
A. FIFO
B. Giá bình quân
C. Kiểm kê định kỳ
D. Kê khai thường xuyên
Câu 15: Loại bút toán điều chỉnh nào sau đây làm tài sản bị đánh giá thấp hơn và doanh thu bị
đánh giá thấp hơn trước khi thực hiện?
A. Chi phí dồn tích

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 3


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Chi phí trả trước


C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Doanh thu dồn tích
Câu 16: Tài khoản nào sau đây trong bảng cân đối đã điều chỉnh sẽ đem lên báo cáo kết quả hoạt
động, ngoại trừ?
A. Chi phí lãi
B. Chi phí tiện ích
C. Cổ tức
D. Doanh thu cho thuê
Câu 17: Nguồn lực mà doanh nghiệp nắm giữ được gọi là
A. Nợ phải trả
B. Phương trình kế toán
C. Tài sản
D. Vốn chủ sở hữu
Câu 18: Trong một kỳ nếu doanh thu là 100,000, chi phí 85,000 và rút vốn của chủ sở hữu là
$20,000, thì lợi nhuận thuần hoặc lỗ thuần sẽ là:
A. Lỗ thuần $20,000
B. Lỗ thuần $5,000
C. Lợi nhuận thuần $35,000
D. Lợi nhuận thuần $15,000
Câu 19: Số dư nợ trong các tài khoản nào sau đây sẽ cho biết có khả năng sai sót?
A. Chi phí linh tinh
B. Các khoản phải thu
C. Doanh thu
D. Tiền
Câu 20: Nếu tổng tài sản trong một kỳ tăng 30,000 và tổng hợp phải trả 17,000 trong cùng kỳ, sự
thay đổi trong vốn chủ sở hữu trong kỳ đó là
A. Giảm $13,000
B. Tăng $13,000

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 4


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Tăng $47,000
D. Giảm $47,000
Câu 21: Mục nào sau đây thể hiện khoản chờ phân bổ?
A. Bảo hiểm trả trước
B. Doanh thu dịch vụ
C. Khấu hao luỹ kế
D. Tiền lương phải trả
Câu 22: Tài khoản nào sau đây sẽ không được chuyển vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh
vào cuối kỳ?
A. Chi phí lãi
B. Chi phí vận chuyển
C. Cổ tức
D. Doanh thu bán hàng
Câu 23: Tình hình hàng tồn kho của một mặt hàng cụ thể đã được mua và bán trong kỳ được ghi
nhận như sau: Đầu kỳ có 50 cái, đơn giá 20; Lần mua thứ nhất 60 cái, đơn giá 22; Mua lần thứ
hai 40 cái, đơn giá 24; bán đợt đầu 120 cái; mua lần thứ ba 80 cái, đơn giá 26; bán đợt hai 60 cái.
Hãy tính giá trị của 50 cái tồn kho cuối kỳ theo hệ thống kê khai thường xuyên tính theo FIFO là
bao nhiêu?
A. 1000
B. 1165
C. 1254
D. 1300
Câu 24: Xác định bút toán khoá sổ tài khoản cổ tức vào cuối kỳ
A. Nợ cổ tức/ Có lợi nhuận giữ lại
B. Nợ cổ tức/Có xác định kết quả kinh doanh
C. Nợ lợi nhuận giữ lại/ Có cổ tức
D. Nợ xác định kết quả kinh doanh/ Có cổ tức
Câu 25: Loại tài khoản có số dư thông thường bên có là:
A. Chi phí
B. Cổ tức

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 5


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Doanh thu
D. Tài sản
Câu 26: Điều khoản FOB điểm đến có nghĩa là:
A. Người bán phải chịu chi phí vận chuyển
B. Người mua phải chịu chi phí vận chuyển
C. Người mua phải ghi nợ Chi phí vận chuyển
D. Người mua và người bán mỗi người phải chịu một nửa chi phí vận chuyển
Câu 27: Một doanh nghiệp được tổ chức thành một đơn vị pháp lý riêng biệt theo luật doanh
nghiệp và có quyền sở hữu được chia thành các cổ phần có thể chuyển nhượng được gọi là:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Công ty tư nhân
Câu 28: Carey Company thu 130,000 từ khách hàng trong năm 2020. Trong số tiền thu được,
40,000 là của các dịch vụ đã thực hiện trong năm 2019. Ngoài ra Carey đã hoàn thành các dịch
vụ trị giá 50,000 vào năm 2020 nhưng sẽ chưa thu được tiền cho đến năm 2021. Carey cũng đã
trả 100,000 cho các chi phí phát sinh trong năm 2019. Ngoài ra, Carey đã phát sinh 42,000 chi
phí trong năm 2020 nhưng vẫn chưa trả tiền cho đến năm 2021. Lợi nhuận thuần (cơ sở dồn tích)
năm 2020 là:
A. $18,000
B. $30,000
C. $58,000
D. $8,000
Câu 29: Trên báo cáo kết quả hoạt động kiểu nhiều bước, phần chênh lệch giữa doanh thu thuần
so với giá vốn hàng bán được gọi là:
A. Lợi nhuận gộp
B. Lợi nhuận thuần
C. Lợi nhuận từ hoạt động khác
D. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
Câu 30: Nếu hàng hoá được bán chịu cho khách hàng với giá $2,500, điều kiện FOB điểm đi,
2/10, n/30, số tiền chiết khấu cho việc thanh toán sớm là:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 6


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. $25
B. $250
C. $50
D. $500
Câu 31: Việc thanh toán $2,000 cho tiền thuê kho bãi chứa hàng một tháng sẽ ảnh hưởng đến
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo kết quả hoạt động, báo cáo lợi nhuận giữ lại, báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Không ảnh hưởng
Câu 32: Ghi bút toán nhật ký cho việc thanh toán hoá đơn vận chuyển hàng hoá mua trị giá $300,
giả sử điều khoản vận chuyển là FOB điểm đi, theo hệ thống kê khai thường xuyên?
A. Nợ Giá vốn hàng bán và có hàng tồn kho
B. Nợ hàng tồn kho và có tiền
C. Nợ hàng tồn kho và có phải trả người bán
D. Nợ phải trả người bán và có hàng tồn kho
Câu 33: Nếu tài khoản vật tư, trước khi điều chỉnh vào ngày 31/08/2022 có số dư 5,500 và vật tư
còn lại cuối kỳ là 2,200. Hãy tính bút toán điều chỉnh đúng
A. Ghi nợ Chi phí vật tư 2,200/ có vật tư 2,200
B. Ghi nợ Chi phí vật tư 2,300/ có vật tư 2,300
C. Ghi nợ vật tư 2,200/ có Chi phí vật tư 2,200
D. Ghi nợ vật tư 2,300/ có Chi phí vật tư 2,300
Câu 34: Bút toán nào dưới đây được thực hiện để ghi chép việc trả nợ $1,000 sẽ khiến bảng cân
đối thử không cân bằng?
A. Cả tiền và phải trả người bán đều được ghi có $1,000
B. Ghi nợ tiền 1,000 và ghi có Doanh thu chưa thực hiện 1,000
C. Ghi nợ tiền 100 và ghi có phải trả người bán 100
D. Không ghi bút toán
Câu 35: Nếu nợ phải trả tăng 30,000 và vốn chủ sở hữu giảm 5,000 trong cùng một kỳ thì tổng
tài sản thay đổi như thế nào trong kỳ đó?

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 7


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. Giảm $25,000
B. Tăng $25,000
C. Giảm $35,000
D. Tăng $35,000
Lời giải:
Câu 36: Tài khoản nào sau đây không được tính vào doanh thu thuần?
A. Chi phí vận chuyển hàng bán
B. Chiết khấu bán hàng
C. Doanh thu bán hàng
D. Hàng bán trả lại và giảm giá
Câu 37: Vào ngày 21/08/2023, công ty A có số dư tài khoản phải trả người bán là 5,100. Ngày
25/08/2023, công ty đã mua chịu thiết bị 9,000 và đã thanh toán tiền mặt $7,000. Ngày
31/08/2023, số dư tài khoản phải trả người bán là:
A. $14,100
B. $2,000
C. $3,100
D. $7,100
Câu 38: Báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của một tổ chức kinh doanh vào một
ngày cụ thể là một:
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Câu 39: Tài khoản nào sau đây sẽ không có trên bảng cân đối thử sau khóa sổ?
A. Doanh thu
B. Khấu hao luỹ kế
C. Tiền
D. Vốn cổ phần
Câu 40: Công thức đúng tính GVHB là:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 8


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. GVHB = Doanh thu – Chi phí


B. GVHB = Hàng TK đầu kỳ + giá trị hàng mua – hàng TK cuối kỳ
C. GVHB = Hàng TK đầu kỳ – hàng TK cuối kỳ
D. GVHB = Hàng TK đầu kỳ + hàng TK cuối kỳ

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 9


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

ĐỀ 02 – NĂM 2023
Câu 1: Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ 8.000, lỗ thuần 8.700, lợi nhuận giữ lại đầu kỳ $20.000, vậy “Cổ tức” đã
chia trong kỳ là
A. 2.300
B. 3.300
C. 4.300
D. Không có đáp án đúng
Câu 2: “Yêu cầu các hoạt động của một đơn vị được xem xét là tách biệt với các hoạt động của chủ sở
hữu của nó và với tất cả các đơn vị kinh tế khác” là nội dung của giả định nào sau đây
A. Cả hai đáp án trên
B. Giả định đơn vị kinh tế
C. Giả định đơn vị tiền tệ
Câu 3: Câu phát biểu nào sau đây là đúng
A. Khách hàng trả nợ làm tăng vốn chủ sở hữu
B. Không có đáp án đúng
C. Vốn chủ sở hữu = Tài sản dài hạn
D. Vốn chủ sở hữu là phần tiền mặt của doanh nghiệp
Câu 4: Đầu kỳ: Tài sản 1.000, trong đó Nợ phải trả 300. Cuối kỳ: Tài sản 1.600, trong đó Nợ phải trả 400.
Hỏi trong kỳ lợi nhuận đạt được (lỗ thuần) là bao nhiêu, nếu trong kỳ chủ sở hữu đầu tư thêm vốn 200
A. 300
B. 500
C. 700
D. Không có đáp án đúng
Câu 5: “Định khoản phức tạp, định khoản kép” là định khoản:
A. Cả 3 câu trên đều đúng
B. Ghi nợ nhiều tài khoản tài sản, ghi có nhiều tài khoản nợ phải trả
C. Ghi nợ nhiều tài khoản tài sản, ghi có nhiều tài khoản vốn chủ sở hữu
D. Ảnh hưởng từ 3 tài khoản trở lên
Câu 6: 1/1 trả tiền thuê nhà cho 12 tháng $1.200, hợp đồng có hiệu lực từ 15/1. Kỳ kế toán: quý. Vậy chi
phí thuê nhà quý 1 sẽ là:
A. 1.200

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 10


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. 250
C. 300
D. Không có đáp án đúng
Câu 7: “Số liệu” của các bút toán điều chỉnh ảnh hưởng đến báo cáo tài chính nào sau đây
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo tình hình tài chính
C. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Báo cáo tình hình tài chính
E. Cả 3 báo cáo
Câu 8: Câu phát biểu nào sau đây liên quan đến tài khoản “Khấu hao luỹ kế”:
A. Có kết cấu giống kết cấu của tài khoản nợ phải trả. Khi lên báo cáo tài chính được ghi bên tài sản, và
bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
B. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên báo cáo tài chính được ghi bên tài sản,
và bị trừ ra khỏi tài sản mà nó điều chỉnh
C. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên báo cáo tài chính được ghi bên vốn chủ
sở hữu, và được cộng vào vốn chủ sở hữu
D. Có kết cấu ngược lại với kết cấu của tài khoản tài sản. Khi lên báo cáo tài chính được ghi bên vốn chủ
sở hữu, và bị trừ ra khỏi vốn chủ sở hữu
Câu 9: Sau khi khoá sổ cuối kỳ, tài khoản nào sau đây còn số dư
A. Chi phí bảo hiểm
B. Cổ tức
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Không có câu nào đúng
Câu 10: Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh” là tài khoản thuộc báo cáo nào sau đây
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Báo cáo tình hình tài chính
D. Không thuộc báo cáo nào
Câu 11: “Các công việc kế toán được lập lại liên tục, bắt đầu từ việc thu thập thông tin trên các chứng từ
gốc, kết thúc bằng việc trình bày thông tin trên báo cáo tài chính” thì được gọi là
A. Bút toán điều chỉnh
B. Chu kỳ kinh doanh
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 11
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Chu trình kế toán


D. Quá trình lập báo cáo tài chính
Câu 12: Nhóm tài khoản nào sau đây được gọi là tài khoản thường xuyên
A. Tài khoản doanh thu
B. Tài khoản xác định kết quả kinh doanh
C. Tài khoản thuộc báo cáo kết quả hoạt động
D. Tài khoản thuộc báo cáo tình hình tài chính
Câu 13: Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng
chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng)
B. Chiết khấu thương mại
C. Cả A, B và C
D. Giảm giá hàng mua
Câu 14: Trường hợp nào sau đây được gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
A. A và D
B. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
C. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
D. Khách hàng đã nhận hàng, thanh toán tiền ngay
Câu 15: Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hoá 4.800/kg, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua
là 800. Ngày 8/1, bán 1.600kg hàng hoá, giá bán chưa thuế 12.000/kg, thu bằng check. Biết hàng hoá tồn
kho đầu kỳ 5.000đ/kg (1.000kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi lợi nhuận
gộp ngày 8/1
A. 11.320.000
B. 11.360.000
C. 11.800.000
D. 12.000.000
Câu 16: Ngày 1/8/N, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận
chi phí thuê nhà trong N là 7.500. Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán nào; (b)
nguyên tắc kế toán nào được áp dụng
A. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc giá gốc
B. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc phù hợp
C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc giá gốc

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 12


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc phù hợp


Câu 17: B mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết B còn trả
thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Hỏi đơn giá gốc hàng mua?
A. 3,9đ/kg
B. 4,9đ/kg
C. 5,9đ/kg
D. Không có đáp án đúng
Câu 19: Trong trường hợp giá cả hàng hóa đang tăng, hỏi phương pháp tính giá xuất kho nào tạo lợi thế
về thuế thu nhập phải nộp
A. Bình quân gia quyền
B. FIFO
C. Kê khai định kỳ
D. Thực tế đích danh
Câu 20: Mua 1.000 cái bàn (tivi, tủ lạnh,....,) về nhập kho để bán, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận
chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản. Kế toán hạch toán là
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bản 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bản 20.000
Câu 21: Mua 1.000 chai dầu ăn (gạo, bột,...., đối tượng lao động) về nhập kho để sử dụng cho sản xuất,
kinh doanh, giá mua chưa thuế 20/cái. Chi phí vận chuyển về doanh nghiệp 1.000 trả bằng chuyển khoản.
Kế toán hạch toán là:
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 21.000/ Có Tiến 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
B. Nợ Nguyên vật liệu 21.000/ Có Tiến 1.000, Có Phải trả người bản 20.000
C. Nợ Thành phẩm 21.000/ Có Tiền 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
D. Nợ Vật dụng (Công cụ, dụng cụ) 21.000/ Có Tiến 1.000, Có Phải trả người bán 20.000
Câu 22: “Khoản chi phí đã phát sinh nhưng vẫn chưa trả tiền " thì được gọi là
A. Chi phí chờ phân bổ
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí hoãn lại
D. Chi phí trả trước
Câu 23: Phương trình kế toán mở rộng là:
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 13
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. Tài sản + Nợ phải trả = Vốn CPPT + Lợi nhuận giữ lại + Cổ tức + Doanh thu – Chi phí
B. Tài sản = Nợ Phải trả + Vốn CPPT + Lợi nhuận Giữ lại + Cổ tức + Doanh thu – Chi phí
C. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CPPT + Lợi nhuận giữ lại + Doanh thu – Chi phí – Cổ tức
D. Tài sản = Nợ phải trả - Vốn CPPT – Lợi nhuận giữ lại – Cổ tức – Doanh thu - Chi phi
Câu 24: Nội dung nào bên dưới là đúng, sau khi kế toán thực hiện bút toán điều chỉnh "doanh thu chưa
thực hiện"
A. Không có câu nào đúng
B. Nợ phải trả sẽ tăng sau bút toán điều chỉnh này
C. Tài sản sẽ giảm sau bút toán điều chỉnh này
D. Vốn chủ sở hữu bị giảm sau bút toán điều chỉnh này
Sau khi thực hiện bút toán điều chỉnh này thì NPT giảm; Doanh thu dịch vụ tăng => VCSH tăng
Câu 25: Mục đích thực hiện bút toán điều chỉnh
A. Cần thiết cho các nghiệp vụ liên quan đến nhiều kỳ kế toán
B. Cập nhật số dư cuối kỳ chính xác cho một số tài khoản tài sản và nợ phải trả
C. Cập nhật số liệu cho một số tài khoản doanh thu và chi phí
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 26: Mối quan hệ giữa “Báo cáo kết quả hoạt động” và “Báo cáo lợi nhuận giữ lại là
A. Cả 3 câu đều đúng
B. Lỗ thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm giảm lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại
C. Lợi nhuận thuần trong Báo cáo kết quả hoạt động sẽ làm tăng lợi nhuận giữ lại trên Báo cáo lợi nhuận
giữ lại
D. Số liệu về “Lợi nhuận thuần (lỗ thuần)" trên Báo cáo kết quả hoạt động, dùng để lập chỉ tiêu “Lợi
nhuận thuần (lỗ thuần)" trên Báo cáo lợi nhuận giữ lại.
Câu 27: Ngày 1/8/N, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi nghiệp vụ này ảnh hưởng thế nào đến phương trình kế toán
A. Tài sản giảm, chi phí tăng
B. Tài sản giảm, lợi nhuận giữ lại giảm
C. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
D. Tài sản tăng, tài sản giảm
Câu 28: Ngày 1/8/N, Trả trước tiền thuê nhà 12.000 cho 6 tháng, hợp đồng hiệu lực từ 15/8. Kỳ kế toán:
tháng. Hỏi vào ngày 1/9, phần tiền thuê nhà này sẽ xuất hiện trên Báo cáo tài chính nào (a); ở khoản mục
nào (b); giá trị bao nhiêu (c)

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 14


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b) Chi phí thuê nhà; (c) 12.000
B. (a) Báo cáo kết quả hoạt động; (b) Chi phí thuê nhà; (c) 1.000
C. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 10.000
D. (a) Báo cáo tình hình tài chính; (b) Tài sản ngắn hạn; (c) 11.000
Câu 29: Ngày 1/8/12 mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, trả tiền tân
trang sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,...chạy thử, thay bánh xe) 23.000.
Biết xe có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000. Yêu cầu xác định nguyên giá của xe
A. 100.000
B. 120.000
C. 123.000
D. 126.000
Câu 30: Lợi nhuận đạt được trong một khoảng thời gian khi:
A. Chi phí vượt quá doanh thu
B. Doanh thu vượt quá chi phí
C. Tài sản vượt quả doanh thu
D. Tài sản vượt quá nợ phải trả
Câu 31: Khoản ghi nợ:
A. Giảm cả tài sản và nợ phải trả
B. Giảm tài sản và tăng nợ phải trả
C. Tăng cả tài sản và Nợ phải trả
D. Tăng tài sản và giảm nợ phải trả
Câu 32: Bảng cân đối thử trình bày Vật tư và chi phí vật tư 1.500. Nếu Vật tư còn tồn kho cuối kỳ là
$800, thì bút toán điều chỉnh là:
A. Nợ Chi phí vật tư 750/ Có Vật tư 750
B. Nợ Chi phí vật tư 800/ Có Vật tư 800
C. Nợ Vật tư 750/ Có Chi phí vật tư 750
D. Nợ Vật tư 800/ Có Chi phí vật tư 800
Câu 33: Nếu công ty bị lỗ thuần, hãy cho biết các tài khoản nào sau đây sẽ ghi bên nợ trong bút toán khóa
sổ
A. Chi phí
B. Cổ tức

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 15


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Không có tài khoản nào


D. Xác định kết quả kinh doanh
Câu 34: Thời gian trung bình mà công ty cần để mua hàng tồn kho, bán chịu hàng hóa, và sau đó thu tiền
từ các khách hàng" thì được gọi là
A. Chu trình kế toán
B. Chu kỳ kinh doanh
C. Vòng đời của doanh nghiệp
D. Cả a và b
Câu 35: Ngày 1/8/N mua xe auto, giá mua chưa thuế 100.000 chưa thanh toán. Ngày 12/8, tiến tân trang
sơn sửa xe auto trước khi sử dụng (xăng nhớt ban đầu, bơm xe,... chạy thử, thay bánh xe) 23.000. Biết xe
có thời gian sử dụng 5 năm, giá trị thu hồi khi thanh lý 3.000. Cho biết giá trị auto dùng tính khấu hao
A. 100.000
B. 120.000
C. 123.000
D. 126.000
Câu 36: Tính chất quan trọng nhất của Báo cáo tình hình tài chính là
A. Cả 3 đáp án trên
B. Tính cân đối
C. Tính tổng hợp
D. Tính tổng quát
Câu 37: Công ty A báo cáo lợi nhuận thuần năm N là 70,000. Tuy nhiên hàng tồn kho cuối kỳ đã bị đánh
giá cao hơn 10,000. Hãy cho biết lỗi sai này làm lợi nhuận thuần bị ảnh hưởng thế nào?
A. Bị cao hơn thực tế 10.000
B. Bị thấp hơn thực tế 10.000
C. Không có đáp án đúng
D. Không ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần
Câu 38: Công ty thương mại chuyên kinh doanh "auto". Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho, dùng cho
nhiều tháng, trị giá 1.000. Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho biết bút toán ngày 5/11
A. Nợ “Chi phí vận chuyển hàng mua" 50/ Có "Tiền" 50
B. Nợ "Hàng tồn kho" 50/ Có “Chi phí vận chuyển hàng mua" 50
C. Nợ "Hàng tồn kho" 50/ Có “Tiền" 50
D. Nợ "Vật dụng" 50/ Có “Tiền" 50
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 16
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

Câu 39:
Câu phát biểu “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả,
nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ
vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nói về loại
A. Kế toán dồn tích
B. Kế toán quy trình
C. Kế toán thời điểm
D. Kế toán trên cơ sở tiên
Câu 40: Nội dung sau đây "ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu được tạo từ các
chi phí này là về nguyên tắc
A. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
B. Nguyên tắc giá gốc
C. Nguyên tắc giá trị hợp lý
D. Nguyên tắc phù hợp

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 17


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

ĐỀ 03 – NĂM 2023
Câu 1: Phát biểu sau đây: “Các công ty chỉ bao gồm trong ghi chép kế toán các dữ liệu giao dịch có thể
được thể hiện bằng tiền "liên quan đến nguyên tắc hay giải định kế toán nào sau đây?
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
D. Nguyên tắc giá gốc
Câu 2: Dữ liệu liên quan đến lợi nhuận giữ lại của công ty Janzen như sau: Lợi nhuận giữ lại tại
01/09/2019: 4.000. Lợi nhuận thuần trong tháng 9/2019:1,500, chia cổ tức 2,000. Lợi nhuận giữ lại tại
30/09/2023 là:
A. $3,500
B. $4,200
C. $500
D. $7,500
Câu 3: Tài khoản nào sau đây bị ảnh hưởng bởi bút toán khóa sổ
A. Chi phí trả trước
B. Doanh thu chưa thực hiện
C. Không có tài khoản nào
D. Tiền thuê chưa hết hạn
Câu 4: Trong năm 2018, công ty A đã tạo ra doanh thu 60,000 đô la. Các chi phí của công ty như sau: Giá
vốn hàng bán là 30,000; chi phí hoạt động là 12,000 đô la và lỗ khi bán thiết bị là 2,000 đô la. Lợi nhuận
gộp của công ty là
A. $16,000
B. $18,000
C. $30,000
D. $60,000
Câu 5: Các khoản ghi có sẽ:
A. Làm giảm tài sản và nợ phải trả
B. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
C. tàm tăng tài sản và giảm nợ phải trả
D. Làm tăng tài sản và nợ phải trả

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 18


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

Câu 6: Bảng trả lương cho nhân viên vào thứ sáu và đến thứ sáu, ngày 26 tháng 1 trả lương, bảng lương
tiếp theo sẽ được trả vào tháng 2. Có thêm 3 ngày làm việc trong tháng 1 (29, 30, 31) chưa trả lương.
Nhân viên làm việc 5 ngày một tuần và công ty trả 1,000 đô la một ngày tiền lương. Bút toán điều chỉnh
chi phí lương dồn tích vào cuối tháng 1 sẽ là?
A. Không cần điều chính
B. Nợ Chi phí tiền lương 1,000/ Có Tiền lương phải trả 1,000
C. Nợ Chi phí tiền lương 3,000/ Có Tiền lương phải trả 3,000
D. Nợ Chi phí tiền lương 5,000/ Có Tiền lương phải trả 5,000
Câu 7: Tại công ty A Có hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1,200 (300kg). Ngày 1/ 1 mua hàng hoá 200kg, giá
mua 5.5/kg. Chi phí vận chuyển 1/kg, khoản giảm giá được hưởng 0.5/kg. Ngày 10/1 xuất bán 280kg, giá
bán 20/kg. Ngày 20/1 nhập kho 180kg, giá mua 8/kg, chi phí vận chuyển 2/kg. Ngày 25/1 xuất bán
100kg, giá bán 20/kg. Nếu tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền di động, hãy tính lãi
gộp:
A. $5,244
B. $5,475
C. $5,542
D. $5,793
Câu 8: Tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh" xuất hiện trong bảng nào sau đây:
A. Bảng cân đối thứ
B. Bảng cân đối thứ sau khóa số
C. Bảng cân đối thứ đã điều chỉnh
D. Không có bảng nào kể trên
Câu 9: Sau đây là thông tin được chọn từ J Corporation cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 10
năm 2018. Nhận tiền từ khách hàng 300,000. Doanh thu thựchiện 350,000. Tiến chi trá 170,000. Tiền trả
cho máy tính vào đơn gảy 1 tháng 11 năm 2017 sẽ được ứng dụng trong 3 năm (khấu hao 16,000) 48,000.
Chi phí phát sinh (không bao gồm khấu hao) 200,000. Vay ngân hàng, một phần trong số đó đã được sử
dụng để thanh toán $100,000 máy tính. Dựa trên cơ sở kế toán dồn tích, Lợi nhuận thuần của J
Corporation là bao nhiêu trong năm kết thúc ngày 31 tháng 10 năm 2018?
A. $114,000
B. $134,000
C. $150,000
D. $82,000
Câu 10: Số liệu sau đây điều chỉnh của một số tài khoản có liên quan, trong công ty cổ phần A: Doanh thu
100, chi phí lương 20, chi phí khấu hao 40, chi phí khác 60, Cổ tức 20. Hãy cho biết bút toán khóa số tài
khoản Xác định kết quả kinh doanh, sau khi đã khóa số các tài khoản Doanh thu, Chi phí, Cổ tức:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 19


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. Nợ Lợi nhuận giữ lại 20/ Có Xác định kết quả kinh doanh 20
B. Nợ Lợi nhuận giữ lại 40/ Có xác định kết quả kinh doanh 40
C. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 20/ Có Lợi nhuận giữ lại 20
D. Nợ Xác định kết quả kinh doanh 40/ Có Lợi nhuận giữ lại 40
Câu 11: Tài khoản bảo hiểm trả trước có số dư 2.300. Trong kỳ tiền bảo hiếm đã hết hạn là 1,200; bút
toán điều chỉnh ghi Nợ:
A. Bảo hiểm trả trước $1,100
B. Bảo hiểm trả trước $1,200
C. Chi phí bảo hiểm $1,100
D. Chi phí bảo hiểm $1,200
Câu 12: Công ty rao bán một miếng đất 450,000. Giá mua trước đây là 250.000. Cơ quan thuế định giá
400,000. Một người mua trả giá 425,000 và công ty chấp nhận. Người mua sẽ ghi trong số sách kế toán
của họ là
A. $250,000
B. $400,000
C. $425,000
D. $450,000
Câu 13: Công ty Dexter có dữ liệu như sau: Số dư vào 1/10/2019 của tài sản là 55,000, Nợ phải trả
230,000. Trong năm 2019, doanh thu dịch vụ được hưởng 24,000; chi phí phát sinh19,000; chia cổ tức
$1,000. Vốn chủ sở hữu của Dexter vào 31/12/2019 là:
A. $25,000
B. $29,000.
C. $4,000
D. $5,000
Câu 14: Một công ty thương mại, cuối năm tồn kho 45 cái tivi, trong đó 5 cái bị hư hỏng và không thể
bán được; 15 cái đang đi giao theo điều khoản FOB điểm đến, và 10 cái đang được ký gởi tại một số cửa
hàng nhờ bán hộ. Vậy hàng tồn kho cuối kì của công ty là bao nhiêu cái tivi?
A. 45
B. 50
C. 55
D. 65
Câu 15: Một công ty tồn kho đầu kỳ 2 cái bàn (đơn giá 40/ cái), nhập trong kỳ 8 cái (đơn giả 41/cái), xuất
bán 6 cái gồm: 1 cái đầu kỳ và 5 cái nhập trong kỳ. Tính giá xuất kho trong kỳ:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 20


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. $240
B. $244
C. $245
D. $246
Câu 16: Phân bố chi phí cho kỳ kế toán khi chúng đã được sử dụng để tạo ra doanh thu là
A. Nguyên tắc phù hợp
B. Vẫn để ghi nhận
C. Vấn đề hoạt động liên tục
D. Vấn đề kỳ kế toán
Câu 17: Theo hệ thống tồn kho thường xuyên bút toán ghi chép nghiệp vụ bán hàng được lập
A. Không lập bút toán cho đến cuối kỳ
B. Nợ TK Giá vốn hàng bản/ Có TK Hàng mua
C. Nợ TK Giá vốn hàng bán/ Có TK Hàng tồn kho
D. Nợ TK Hàng tồn kho / Có TK Giá vốn hàng bán
Câu 18: Trong bằng cân đối thử sau khóa số, số dư của tài khoản Lợi nhuận giữ lại là:
A. Số dư cuối kỳ của tài khoản này
B. Số dư đầu kỳ của tài khoản này
C. Số dư đầu kỳ của tài khoản này và phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ
D. Số dư đầu kỳ của tài khoản này, phần vốn chủ sở hữu đầu tư thêm trong kỳ và lợi nhuận thuần
Câu 19: Tài khoản Hàng hóa tồn kho được sử dụng trong mỗi mục sau đây, ngoại trừ
A. Giá trị hàng mua
B. Thanh toán cước vận chuyển hàng hóa bán ra
C. Thanh toán trong thời gian chiết khấu
D. Việc trả lại hàng đã mua
Câu 20: Tài khoản Doanh thu (Revenue Accounts):
A. Doanh thu gồm doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ và cả doanh thu chưa thực hiện từ các hoạt động
này
B. Doanh thu là tài khoản thường xuyên
C. Doanh thu tàng được phản ánh bên Nợ, cùng bên với tàng tài sản

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 21


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. Là giá trị tài sản ròng tăng thêm từ việc cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho khách hàng góp phần tăng
vốn chủ sở hữu
Câu 21: Theo nguyên tắc giá gốc, khi mua tài sản, tài sản sẽ được ghi nhận ban đầu theo:
A. Giá bán ra
B. Giá theo định giá
C. Giá thị trường
D. Giá đã trả để mua tài sản đó
Câu 22: Cửa hàng Ken tuân thủ theo nguyên tắc ghi nhận doanh thu. Ken cung cấp dịch vụ xe hơi vào
ngày 31 tháng 7. Khách hàng nhận xe vào ngày 1 tháng 8 và gửi thanh toán cho Ken vào ngày 5 tháng 8.
Ken nhận được séc qua thư vào ngày 6 tháng 8. Khi nào Ken ghi nhận doanh thu đã thực hiện
A. Ngày 1 tháng 8
B. Ngày 31 tháng 7
C. Ngày 5 tháng 8
D. Ngày 6 tháng 8
Câu 23: Khi chuyển số:
A. Chuyên tài khoản bất kỳ
B. Chỉ cần ghi vào một tài khoản
C. Tài khoản ghi có chuyển trước
D. Tài sản ghi nợ chuyển trước
Câu 24: Loại tài khoản nào xuất hiện trên bảng cân đối thử sau điều chỉnh:
A. Chỉ các tài khoản trên Báo cáo tình hình tài chính
B. Cả tài khoản thường xuyên và tài khoản tạm thời
C. Tải khoản thường xuyên
D. Tài khoản tạm thời
Câu 25: Bước cuối cùng trong quy trình ghi chép
A. Chuyển số từ nhật ký vào TK số cái
B. Ghi bút toán cho giao dịch vào nhật ký
C. Lập bảng cân đối thứ
D. Phân tích giao dịch
Câu 26: Trong hệ thống kê khai thường xuyên, tài khoản Giá vốn hàng bán được sử dụng
A. Bất cứ khi nào có bán hàng hóa hoặc hàng bản bị trả lại

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 22


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Chỉ khi bán hàng hóa chưa thu tiền khách hàng xảy ra
C. Chỉ khi bản hàng hóa xảy ra
D. Chỉ khi một giao dịch bản hàng hóa thu tiền xảy ra
Câu 27: Nhân viên của một công ty sản xuất đồ nội thất làm thêm giờ để hoàn thành đơn hàng được bán
vào ngày 28/02. Vào đầu tháng 3, công ty gửi một thông báo nợ cho nhân viên và thanh toán được nhận
vào giữa tháng 3. Tiền lương làm thêm giờ nên được ghi nhận vào chi phí trong tháng:
A. Không phải tháng hai, cũng không phải tháng ba mà tùy thuộc vào thôi điểm thanh toán
B. Tháng 2
C. Tháng 9
D. Thời kỳ mà người lao động nhận được séc của họ
Câu 28: Khoản mục nào là một giả định trong báo cáo tài chính?
A. Có thể so sánh
B. Để hiểu
C. Hoạt động liên tục
D. Kịp thời
Câu 29: Doanh thu bán hàng thường được ghi nhận khi:
A. Các bút toán điều chỉnh được thực hiện
B. Hàng hóa đã được chuyển giao từ người bản sang người mua
C. Nhận được một đơn đặt hàng
D. Tiền nhận được từ việc bản chịu
Câu 30: Mua Vật tư nhập kho 1.510 đã được ghim ở tài khoản Vật tư 1.150 và ghi có tài khoản Phải trả
người bán $1.150. Bút toán sửa sai là:
A. Nợ Phải trả người bản 1.510 và Có Tiến 1.510
B. Nợ Phải trả người bản 360 và có Vật tư 360
C. Nợ Vật tư 1.510 và Có Phải trả người bán 1.510
D. Nợ Vật tư 360 và Có Phải trả người bán 360
Câu 31: Công ty áp dụng Hệ thống kiểm kê định kỳ và Phương pháp FIFO. Đầu kỳ tồn kho 10 cái, đơn
giá 100, trong kỳ nhập kho 50 cái, đơn giá 110; cuối kì kiểm kê còn 20 cái tồn kho. Tính giá trị hàng xuất
trong kỳ
A. 3.000
B. 4.300
C. 4.500
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 23
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. 6.200
Câu 32: Tài khoản nào sau đây không còn số dư sau khóa số:
A. Chi phí trả trước
B. Doanh thu
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Khấu hao tùy kế
Câu 33: Báo cáo kết quả hoạt động của công ty A trong tháng 7 cho thấy Lợi nhuận thuần 4,000 dựa trên
số liệu: Doanh thu dịch vụ 8,700, Chi phí tiền lương 2.500, Chi phí vật tư 1,700 và Chi phí tiện ích 500.
Khi xem xét báo cáo kết quả hoạt động thì phát hiện như sau: Bảo hiếm hết hạn trong tháng 700 đã bị bỏ
qua. Sau khi điều chỉnh phát hiện trên thì lợi nhuận thuần trong tháng 7 của công ty là bao nhiêu?
A. $3,300
B. $4,000
C. $4,700
D. $5,400
Câu 34: Công ty áp dụng Hệ thống Kê khai thường xuyên và Phương pháp tính giá xuất kho FIFO. Đầu
kỳ tồn kho 10 cái, đơn giá 100; trong kỳ nhập kho 50, đơn giá 110; xuất kho 40 cải, tổn kho 20 cái. Viết
cách tỉnh tồn kho cuối kỳ:
A. (10-100) + (40-110) - (10*100)+(30*110) = 1,100
B. (10-100) + (50*110) - (10*100)+(30*110) = 2.200
C. 20*100 = 2.000
D. 50*110 -30 * 110 = 2.200
Câu 35: Chuyển số diễn ra trong quy trình nào?
A. Nhật ký - Phân tích - Số tài khoản
B. Nhật ký - Số tài khoản - Phân tích
C. Phân tích - Nhật ký - Số tài khoản
D. Số tài khoản - Phân tích - Nhật ký
Câu 36: Các bước sau là bắt buộc trong một chu trình kế toán, ngoại trừ
A. Ghi bút toán nhật ký các giao dịch
B. Lập báo cáo tài chính
C. Sửa sai
D. Điều chỉnh
Câu 37: Để ghi nhận việc bán hàng hóa thu tiến theo hệ thống kê khai thường xuyên:
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 24
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. Chỉ cần một bút toàn nhật ký để ghi nhận giá vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
B. Chỉ cần một bút toàn nhật ký để ghi nhận tiền và doanh thu bán hàng
C. Cần hai bút toàn nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và doanh thu bán hàng, và một để ghi nhận giá
vốn hàng bán và giảm hàng tồn kho
D. Cần hai bút toán nhật ký: một ghi nhận tiền nhận được và giảm hàng tồn kho, và một để ghi nhận giá
vốn hàng bán và doanh thu bán hàng
Câu 38: Tài sản ngắn hạn được liệt kê:
A. Theo kích thước
B. Theo mức độ quan trọng
C. Theo sự bền lâu của nó
D. Theo thứ tự ngược với khả năng chuyển đổi thành tiền của nó
Câu 39: Tính đến ngày 31/12/2014, công ty Maxy có tài sản là 3,500 và vốn chủ sở hữu là 2,000. Nợ phải
trả của Maxy tỉnh đến ngày 31/12/2014 là bao nhiêu?
A. $1,000
B. $1,500
C. X$2,000
D. $2,500
Câu 40: Sự kiện nào sau đây không được ghi trong ghi chép kế toán?
A. Chủ đầu tư rút vốn
B. Công ty chỉ trà Cổ tức bằng tiên
C. Mua Vật tư trả chậm
D. Một nhân viên nghỉ hưu

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 25


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

ĐỀ 04
Câu 1: Doanh nghiệp có thể chọn năm tài chính theo:
A. Bất cứ cách nào đã nêu
B. Bất cứ một khoảng thời gian 12 tháng
C. Năm dương lịch
D. Tuỳ theo tính chất hoạt động kinh doanh
Câu 2: Công ty có thiết bị được đưa vào sử dụng đầu tháng 8. Tài sản này có nguyên giá 7.560, thời gian
hữu ích 10 năm, và ước tính giá trị còn lại sau 10 năm sử dụng 360. Vậy bút toán điều chỉnh vào 30/8 là:
A. Nợ “Chi phí khấu hao – thiết bị” 60/Có “Khấu hao luỹ kế - thiết bị” 60
B. Nợ “Chi phí khấu hao – thiết bị” 60/Có “Thiết bị” 60
C. Nợ “Chi phí khấu hao – Thiết bị” 53/Có “khấu hao luỹ kế - Thiết bị” 63
D. Nợ “Chi phí khấu hao – thiết bị” 63/Có “Thiết bị” 63
Câu 3: Lập bút toán điều chỉnh là nhằm:
A. Ghi chép ban đầu nghiệp vụ phát sinh
B. Ghi nhận doanh thu và chi phí đúng kỳ
C. Làm lãi ròng có thể phản ánh dòng tiền
D. Sửa sai trên sổ kế toán
Câu 4: Hệ thống kế toán bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ:
A. Dự báo các loại nghiệp vụ đặc biệt mà doanh nghiệp có thể gặp phải
B. Phân loại các ảnh hưởng của các nghiệp vụ để lập báo cáo
C. Phân tích và ghi chép ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế
D. Tổng hợp và cung cấp thông tin cho người ra quyết định
Câu 5: Nhận được và thanh toán cho hoá đơn tiền nước đã sử dụng trong kỳ là 600. Bút toán ghi nhật ký:
A. Có tài khoản Chi phí tiền nước 600
B. Có tài khoản tiền 600
C. Nợ tài khoản phải thu khách hàng 600
D. Nợ tài khoản phải trả người bán 600
Câu 6: Nội dung nào sau đây sẽ không gây mất cân bằng trên bảng cân đối thử?
A. Một khoản bên nợ của chi phí tiện ích lại chuyển vào bên nợ tài khoản chi phí tiền thuê
B. Một tìa khoản có số dư bên nợ lại ghi snag bên có của bảng cân đối thử hoặc ngược lại

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 26


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Sai sót khi mang số dư từ tài khoản lên bảng cân đối thử
D. Số dư của tài khoản bị tính sai
Câu 7: Ngày 3/12/x1 công ty thu 500 do khách hàng trả trước cho việc lắp đặt hệ thống chống nóng mà
công ty sẽ cung cấp cho họ vào ngàyg 2/3/x2. Bút toán ngày 3/12/x1 ghi:
A. Bên Có tài khoản Doanh thu 500
B. Bên Nợ tài khoản Doanh thu chưa thực hiện 500
C. Bên Có tài khoản tiền 500
D. Bên Có tài khoản Doanh thu chưa thực hiện 500
Câu 8: Đi thuê một văn phòng, sẽ không ghi tài khoản nào
A. Chi phí thuê
B. Doanh thu tiền thuê chưa được hưởng
C. Tiền thuê phải trả
D. Tiền thuê trả trước
Câu 9: Tính trọng yếu là:
A. Lợi nhuận phải đủ lớn để công ty có hiệu quả đầu tư
B. Một khoản đủ lớn để người sử dụng thông tin ra quyết định khác đi
C. Một khoản đủ nhỏ để chi phí người sử dụng thông tin
D. Sự thay đổi của lợi nhuận qua các năm
Câu 10: Câu nào dưới đây không đúng với phương trình kế toán
A. Tài sản + Vốn chủ sở hữu = Nợ phải trả
B. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
C. Tài sản = Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản – Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
Câu 11: Cân bằng nào là của báo cáo tình hình tài chính?
A. Doanh thu = Chi phí
B. Dòng tiền thu vào = Dòng tiền chi ra
C. Nợ phải trả = Vốn chủ sở hữu
D. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Câu 12: Khoản nào sau đây là chi phí?
A. Chi phí trả trước

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 27


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Doanh thu bán hàng


C. Giá vốn hàng năm
D. Nhà văn phòng
Câu 13: Báo cáo tài chính nào sau đây cho thấy khả năng sinh lợi của đơn vị
A. Báo cáo kết quả hoạt động
B. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
C. Báo cáo sự thay đổi của vốn chủ sở hữu
D. Báo cáo tình hình tài chính
Câu 14: Mục nào sau đây không bao gồm trong giá hàng tồn kho của một công ty
A. Hàng hoá giữ hộ một công ty khác
B. Hàng hoá đã mua, đang vận chuyển về kho, điều kiện giao hàng FOB điểm đi
C. Hàng hoá được vận chuyển ký gửi cho một công ty khác
D. Không có mục nào ở trên
Câu 15: Chi phí hoạt động của doanh nghiệp thương mại là chi phí nào
A. Chi phí bán hàng, Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí khấu hao
C. Chi phí mua hàng
D. Giá vốn hàng bán
Câu 16: Tài khoản thường cần được điều chỉnh vì:
A. Không bao giờ có đủ tài khoản để ghi lại tất cả giao dịch
B. Luôn có lỗi được thực hiện trong quá trình ghi chép các giao dịch
C. Nhiều giao dịch ảnh hưởng đến nhiều hơn một kỳ báo cáo
D. Nhà quản lý không thể quyết định những gì họ muốn báo cáo
Câu 17: Nguyên tắc phù hợp là sự phù hợp giữa
A. Chi phí và doanh thu
B. Chủ nợ với doanh nghiệp
C. Khách hàng với doanh nghiệp
D. Tài sản với nợ phải trả
Câu 18: Hàng gửi đi bán:
A. Không còn trong kho nên không thuộc hàng tồn kho

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 28


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Không thuộc hàng tồn kho


C. Thuộc hàng tồn kho
D. Đã xuất kho nên không thuộc hàng tồn kho
Câu 19: Số dư thông thường của tài khoản phải thu Khách hàng là 2.000, khi đem lên Bảng cân đối thử
được ghi vào cột có 2.000 (các tài khoản khác đã làm đúng)
A. Làm bảng cân đối thử bị chênh lệch 2.000
B. Làm bảng cân đối thử bị chênh lệch 4.000
C. Tổng cộng hai bên của bảng cân đối thử đều bị thiếu 2.000
D. Tổng cộng hai bên của bảng cân đối thử đều bị thừa 2.000
Câu 20: Chuyển sổ diễn ra trong quy trình nào?
A. Nhật ký → Phân tích → Sổ tài khoản
B. Nhật ký → Sổ tài khoản→ Phân tích
C. Phân tích → Nhật ký → Sổ tài khoản
D. Sổ tài khoản → Phân tích → Nhật ký
Câu 21: Khi chuyển sổ:
A. Chuyển vào tài khoản bất kỳ
B. Chỉ cần ghi vào 1 tài khoản
C. Tài khoản ghi có chuyển trước
D. Tài khoản ghi nợ chuyển trước
Câu 22: Phương pháp FIFO:
A. Giả định rằng lô hàng nào được mua sau cùng thì được xuất bán trước
B. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì còn nằm trong tồn kho cuối kỳ
C. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì được xuất bán sau cùng
D. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì được xuất bán trước hết
Câu 23: Phương pháp tính giá đích danh:
A. Dùng trong các ngành có tính đại trà
B. Không gần với dòng vật chất hàng tồn kho
C. Là giả định dòng giá trị hàng tồn kho
D. Phải ghi nhận giá gốc cho từng món hàng riêng lẻ
Lời giải: Trang 8, chương 6, giáo trình UEH

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 29


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

Câu 24: Bút toán kép là


A. Có một số tài khoản không thể áp dụng sổ kép để ghi sổ nhật ký
B. Ghi sổ kép chỉ được áp dụng khi phản ánh trên sổ cái tài khoản
C. Trong một bút toán kép liên quan ít nhất đến 2 tài khoản, có ít nhất 1 tài khoản được ghi Nợ và tài
khoản kia sẽ ghi Có. Tổng số tiền ghi Nợ và ghi Có phải bằng nhau
D. Tổng số phát sinh các tài khoản ghi Nợ có thể bằng với tổng số phát sinh các tài khoản ghi có
Câu 25: Tài khoản nào sau đây sẽ được ghi nợ khi mua vật tư bằng tiền:
A. Phải trả người bán
B. Tiền
C. Vật tư
D. Vốn cổ phần
Câu 26: Có số dư sau điều chỉnh của các tài khoản: Cổ tức 2.200, Doanh thu bán hàng 12.000; Giá vốn
hàng bán 9.000; Chi phí hoạt động 2.000. Bút toán khoá sổ tài khoản Xác định kết quả kinh doanh sẽ:
A. Ghi Có xác định kết quả kinh doanh 1.000
B. Ghi Có xác định kết quả kinh doanh 1.200
C. Ghi nợ xác định kết quả kinh doanh 1.000
D. Ghi nợ xác định kết quả kinh doanh 1.200
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là một nguyên tắc trong báo cáo tài chính
A. Có thể kiểm chứng
B. Công bố đầy đủ
C. Giá gốc
D. Giá trị hợp lý
Câu 28: Trong một hệ thống kê khai thường xuyên, người mua trả lại hàng hoá bị lỗi được ghi lại bằng
cách ghi có:
A. Giám giá hàng mua
B. Hàng hoá tồn kho
C. Hàng mua trả lại
D. Mua hàng
Câu 29: Bảng cân đối thử đã điều chỉnh của công ty A bao gồm các toàn sau vào ngày 31/12/2019: Tiền
12000; Vốn cổ phần thường 22.000; Cổ tức 3.000, doanh thu dịch vụ 41.000; Chi phí thuê 900; Chi phí
lương 6.000; Chi phí vật tư 700 và Chi phí khấu hao 1.800. Báo cáo kết quả hoạt động sẽ có lợi nhuận
thuần là:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 30


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. 20.600
B. 31.600
C. 34.600
D. 50.600
Câu 30: Chi phí phát sinh nhưng chưa được thanh toán hoặc chưa được ghi nhận gọi là:
A. Chi phí chưa thực hiện
B. Chi phí dồn tích
C. Chi phí trả trước
D. Chi phí tạm thời
Câu 31: Công ty Thelman đã báo cáo các số dư sau vào ngày 30/6: Doanh thu 10.800; Hàng bán bị trả lại
400; Giảm giá hàng bán 200; Giá vốn hàng bán 5.000. Doanh thu thuần trong tháng là:
A. 10.200
B. 10.400
C. 10.800
D. 5.200
Câu 32: Trong các mục sau đây, mục nào sẽ xuất hiện trong báo cáo lợi nhuận giữ lại
A. Chi phí lương và tiền công
B. Cổ tức
C. Doanh thu dịch vụ
D. Tiền
Câu 33: Giao dịch “Trong tháng công ty có phát sinh chi phí quảng cáo nhưng chưa trả tiền” ảnh hưởng
như thế nào đến phương trình kế toán?
A. Nợ phải trả tăng, VCSH giảm
B. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
C. Tài sản tăng, VCSH tăng
D. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
Câu 34: Nếu trong kỳ tổng tài sản giảm bớt 20.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 35.000, thì nợ phải trả sẽ
tăng hay giảm và số tiền tăng/giảm là bao nhiêu?
A. Giảm 15.000
B. Giảm 55.000
C. Tăng 15.000

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 31


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. Tăng 55.000
Câu 35: Phát biểu nào sau đây: “Các hoạt động của một đơn vị được tách biệt và khác biệt với các hoạt
động của chủ sở hữu của nó và tất cả các đơn vị kinh tế khác” liên quan tới nguyên tắc hay giả định kế
toán nào:
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Nguyên tắc giá lịch sự
Câu 36: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là lợi nhuận gộp trừ:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí hoạt động
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Các chi phí và tổn thất khác
Câu 37: Chi phí mua hàng tồn kho bằng tiền 500
A. Chi phí mua hàng 500/Tiền 500
B. Hàng tồn kho 500/Tiền 500
C. Tiền 500/ Chi phí mua hàng 500
D. Tiền 500 /Hàng tồn kho 500
Câu 38: Giả sử rằng tổng doanh thu: 5.200 Và tổng chi phí là 3000, bút toán khoá sổ tài khoản. Xác định
kết quả kinh doanh là:
A. Ghi có tài khoản lợi nhuận giữ lại 2.200
B. Ghi có tài khoản Xác định kết quả kinh doanh 2.200
C. Ghi có tài khoản Xác định kết quả kinh doanh 5.200
D. Ghi nợ tài khoản lợi nhuận giữ lại 2.200
Câu 39: Bước cuối cùng của chu trình kế toán là
A. Ghi bút toán khoá sổ
B. Lập báo cáo tài chính
C. Lập bút toán sửa sai
D. Lập bảng cân dối thử sau khoá sổ
Câu 40: Có số dư điều chỉnh các tài khoản: Lợi nhuận giữ lại 4.000, cổ tức 2.200, Doanh thu bán hàng
12.000, giá vốn hàng bán 9.000, chi phí hoạt động 2.000, lợi nhuận gộp sẽ là:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 32


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. 1.000
B. 2.800
C. 3.000
D. 5.000

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 33


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

ĐỀ 05
Câu 1: Mua vật tư nhập kho 1.510 đã được ghi nợ tài khoản Vật tư 1.150 và ghi có Tài khoản Phải trả
người bán 1.150. Bút toán sửa sai là:
A. Nợ phải trả người bán 1.510 và Có tiền 1.510
B. Nợ phải trả người bán 360 và Có tiền 360
C. Nợ Vật tư 1.510 và Có phải trả người bán 1.510
D. Nợ Vật tư 360 và Có phải trả người 360
Câu 2: Các bước sau là bắt buộc của một chu trình kế toán, ngoại trừ:
A. Ghi bút toán nhật ký các giao dịch
B. Lập báo cáo tài chính
C. Sửa sai
D. Điều chỉnh
Câu 3: Câu nào sau đây đúng:
A. Nợ dài hạn là các khoản nợ chưa đến hạn ít nhất 6 tháng
B. Nợ dài hạn là những khoản nợ quá một năm
C. Nợ ngắn hạn là các khoản nợ chưa đến hạn ít nhất 10 tháng
D. Nợ ngắn hạn là những khoản nợ quá một năm
Câu 4: Tài khoản nào sau đây không nằm trong bút toán khoá sổ:
A. Chi phí khấu hao
B. Cổ tức
C. Doanh thu dịch vụ
D. Khấu hao luỹ kế
Câu 5: Tài khoản nào sau đây không có số dư sau khoá sổ:
A. Chi phí trả phí trước
B. Doanh thu
C. Doanh thu chưa thực hiện
D. Khấu hao luỹ kế
Câu 6: Khi lập báo cáo tài chính cho một công ty, lợi nhuận thuần từ báo cáo kết quả hoạt động được đem
sang và có trong báo cáo nào?
A. Báo cáo lợi nhuận giữ lại

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 34


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

B. Báo cáo tình hình tài chính


C. Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo lợi nhuận giữ lại
D. Không có trong Báo cáo tình hình tài chính và Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Câu 7: Khoản mục nào là một giả định trong báo cáo tài chính?
A. Có thể so sánh
B. Để hiểu
C. Hoạt động liên tục
D. Kịp thời
Câu 8: Công thức nào sau đây không đúng
A. Chi phí hoạt động – giá vốn hàng bán = Lợi nhuận gộp
B. Doanh thu bán hàng – Giá vốn hàng bán – Chi phí hoạt động = Lợi nhuận thuần
C. Lợi nhuận thuần – Chi phí hoạt động = Lợi nhuận thuần
D. Lợi nhuận thuần + chi phí hoạt động = lợi nhuận hộp
Câu 9: Loại tài khoản nào xuất hiện trên bảng cân đối thử sau điều chỉnh:
A. Chỉ các tài khoản trên Báo cáo tình hình tài chính
B. Cả tài khoản thường xuyên và tài khoản tạm thời
C. Tài khoản thường xuyên
D. Tài khoản tạm thời
Câu 10: Báo cáo kết quả hoạt động của công ty A trong tháng 7 cho thấy Lợi nhuận thuần 4.000 dựa trên
số liệu: Doanh thu dịch vụ 8.700, Chi phí tiền lương 2.500, Chi phí vật tư 1.700 và Chi phí tiện ích 500.
Khi xem xét báo cáo kết quả hoạt động thì phát hiện như sau: Bảo hiểm hết hạn trong tháng 7 là 700 đã bị
bỏ qua. Sau khi điều chỉnh phát hiện thì lợi nhuận thuần trong tháng 7 của công ty là bao nhiêu
A. 3.300
B. 4.000
C. 4.700
D. 5.400
Câu 11: Tài khoản nào sau đây sẽ thường xuất hiện trong sổ cái tài khoản của công ty thương mại sử dụng
hệ thống kê khai thường xuyên
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Chiết khấu mua hàng
C. Giá vốn hàng bán

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 35


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. Mua hàng
Câu 12: Theo hệ thống kê khai thường xuyên, việc mua hàng hoá để bán lại được ghi nợ nào
A. Tài khoản giá vốn hàng bán
B. Tài khoản hàng hoá tồn kho
C. Tài khoản mua hàng
D. Tài khoản vật tư
Câu 13: Nếu không thực hiện bút toán điều chỉnh cho doanh thu dồn tích
A. Chi phí sẽ được xác định thấp hơn
B. Doanh thu sẽ được xác định cao hơn
C. Tài sản sẽ được xác định cao hơn
D. Vốn chủ sở hữu sẽ được đánh giá thấp
Câu 14: Sue Smiley đã thực hiện dịch vụ CPA cho một khách hàng trị giá 500 những chưa lập được hoá
đơn cho khách hàng vào cuối kỳ kế toán. Sue phải thực hiện bút toán điều chỉnh nào?
A. Nợ Doanh thu chưa thực hiện/Có doanh thu dịch vụ
B. Nợ tiền/Có doanh thu chưa thực hiện
C. Nợ tài khoản phải thu/Có doanh thu chưa thực hiện
D. Nợ tài khoản phải thu/Có doanh thu dịch vụ
Câu 15: Điều chỉnh đối với doanh thu chưa thực hiện
A. Làm giảm nợ phải trả và tăng doanh thu
B. Làm giảm tài sản và giảm doanh thu
C. Làm tăng doanh thu và tăng chi phí
D. Làm tăng tài sản và tăng doanh thu
Câu 16: Sau đây là thông tin được chọn từ công ty OTHK cho năm tài chính kết thúc và ngày 31 tháng 10
năm 2018. Nhận tiền từ khách hàng 300.000. Doanh thu thực hiện 350.000. Tiền chi trả cho máy tính vào
ngày 1/11/2017 sẽ được sử dụng 3 năm (khấu hao năm 16.000) 48.000. Chi phí phát sinh, không bao gồm
khấu hao 200.000. Vay ngân hàng, một phần trong số đó đã được sử dụng để thanh toán 100.000 máy
tính. Dựa trên cơ sở kế toán dồn tích, Lợi nhuận thuần của Công ty là bao nhiêu trong năm kết thúc ngày
31/10/2018
A. 114.000
B. 134.000
C. 150.000
D. 82.000

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 36


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

Câu 17: Trong hệ thống kê khai thường xuyên, tài khoản giá vốn hàng bán được sử dụng:
A. Bất cứ khi nào có bán hàng hoá hoặc hàng bán bị trả lại
B. Chỉ khi bán hàng hoá chưa thu tiền khách hàng xảy ra
C. Chỉ khi bán hàng hoá xảy ra
D. Chỉ khi một giao dịch bán hàng thu tiền xảy ra
Câu 18: Doanh thu bán hàng thường được ghi nhận khi
A. Các bút toán điều chỉnh được thực hiện
B. Hàng hoá đã được chuyển giao từ người bán sang người mua
C. Nhận được một đơn đặt hàng
D. Tiền được nhận từ việc bán chịu
Câu 19: Nhân viên của một xưởng sản xuất đồ nội thất làm thêm giờ để hoàn thành đơn hàng được bán
vào ngày 28 tháng 2. Vào đầu tháng 3, công ty gửi một thông báo nợ cho nhân viên và thanh toán được
nhận vào giữa tháng 3. Tiền lương làm thêm giờ nên được ghi nhận vào chi phí trong
A. Không phải tháng hai, cũng không phải tháng ba mà tuỳ thuộc vào thời điểm thanh toán
B. Tháng 2
C. Tháng 3
D. Thời kỳ mà người lao động nhận được séc của họ
Câu 20: Khi hàng hoá được trả lại liên quan đến việc bán hàng thu tiền trước đó
A. Không nên sử dụng tài khoản hàng bán bị trả lại
B. Tài khoản hàng bán bị trả lại sẽ được ghi có
C. Tài khoản phải thu sẽ được ghi có
D. Tài khoản tiền sẽ được ghi có
Câu 21: Trong một hệ thống kê khai thường xuyên, người mua trả lại hàng hoá bị lỗi được ghi lại bằng
cách ghi có
A. Giảm giá hàng mua
B. Hàng hoá tồn kho
C. Hàng mua trả lại
D. Mua hàng
Câu 22: Bảng cân đối thử chưa điều chỉnh
A. Chỉ có những tài khoản thường xuyên
B. Chỉ có những tài khoản tạm thời

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 37


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

C. Có thể có các tài khoản thường xuyên và tạm thời


D. Thể hiện cân bằng khi doanh thu – chi phí = Lợi nhuận
Câu 23: Trong năm 2018, công ty A đã tạo ra doanh thu 60.000 đô la. Các chi phí của công ty như sau:
Giá vốn hàng bán là 30.000 đôla, chi phí hoạt động là 12.000 và lỗ khi bán thiết bị 2.000. Lợi nhuận gộp
của công ty là:
A. 16.000
B. 10.000
C. 30.000
D. 60.000
Câu 24: Phần chi phí hoạt động trong báo cáo kết quả hoạt động của một nhà bán buôn sẽ không bao
gồm:
A. Chi phí bảo hiểm
B. Chi phí tiện ích
C. Chi phí vận chuyển
D. Giá vốn hàng bán
Câu 25: Bước cuối cùng trong quy trình ghi chép là:
A. Chuyển sổ từ nhật ký vào TK sổ cái
B. Ghi bút toán cho gioa dịch vào nhật ký
C. Lập bảng cân đối thử
D. Phân tích giao dịch
Câu 26: Chuyển sổ diễn ra trong quy trình nào?
A. Nhật ký =>Phân tích=>Sổ tài khoản
B. Nhật ký =>Sổ tài khoản=>Phân tích
C. Phân tích=>Nhật ký=>Sổ tài khoản
D. Sổ tài khoản => Phân tích=>Nhật ký
Câu 27: Trả 300 tiền thuê nhà cho tháng 3, ghi bút toán
A. Nợ Chi phí thuê 300/ Có phải trả người bán
B. Nợ Chi phí thuê 300/Có tiền 300
C. Nợ Chi phí trả trước 300/Có Tiền 300
D. Nợ Tiền thuê phải trả/Có Doanh thu cho thuê
Câu 28: Hàng mua đang đi đường:

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 38


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

A. Chưa nhận bàn giao nên không thuộc hàng tồn kho
B. Còn thiếu chứng từ nên không thuộc hàng tồn kho
C. Không thuộc hàng tồn kho
D. Thuộc hàng tồn kho
Câu 29: Tài khoản Nợ phải trả:
A. Là lời hứa miệng hoặc ngụ ý phải thanh toán sau, thường phát sinh từ việc mua hàng
B. Là nghĩa vụ phải thực hiện cho chủ nợ đối với tài sản, có nghĩa là doanh nghiệp có nghĩa vụ chuyển
giao tài sản hoặc cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho chủ nợ
C. Là quyền lợi của doanh nghiệp đối với chủ nợ, nghĩa là chủ nợ có nghĩa vụ chuyển giao tài sản hoặc
cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ cho doanh nghiệp
D. Tiền đã ứng trước cho người bán
Câu 30: Phương pháp FIFO:
A. Giả định rằng lô hàng nào được mua sau cùng thì được xuất bán trước
B. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì còn nằm trong tồn kho cuối kỳ
C. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì được xuất bán sau cùng
D. Giả định rằng lô hàng nào được mua đầu tiên thì được xuất bán trước hết
Câu 31: Công ty áp dụng HT kiểm kê định kỳ và PP FIFO. Đầu kỳ tồn kho 10 cái, đơn giá 100, trong
nhập kỳ kho 50 cái, đơn giá 110, cuối kỳ kiểm kê còn tồn 20 cái tồn kho. Tính giá trị hàng xuất trong kỳ:
A. 3.000
B. 4.300
C. 4.500
D. 6.280
Câu 32: Báo cáo kết quả hoạt động:
A. Báo cáo kết quả hoạt động thể hiện tính cân bằng của phương trình kế toán
B. Các tài khoản trên báo cáo này là các tài khoản thường xuyên
C. Là một báo cáo về tình hình doanh thu, thu thập và chi phí phát sinh trong một kỳ kế toán
D. Là một báo cáo về tình hình doanh thu, thu thập và chi phí tại một thời điểm nhất định
Câu 33: Tồn kho ĐK + Nhập TK – Tồn kho CK = Giá vốn hàng bán. Do vậy, tồn kho cuối kỳ bị ghi nhận
thấp hơn 3.000 thì sẽ làm cho
A. Chi phí hoạt động bị thấp hơn 3.000
B. Giá hàng bán trong kỳ bị ghi nhận cao hơn 3.000
C. Lợi nhuận gộp bị ghi cao hơn 3.000
UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 39
TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

D. Lợi nhuận thuần bị ghi cao hơn 3.000


Câu 34: Tồn kho ĐK + Nhập TK – Tồn kho CK = Giá vốn hàng bán. Do vậy, Tồn kho cuối kỳ bị ghi
nhận cao hơn 3.000 thì sẽ làm cho
A. Chi phí hoạt động bị thấp hơn 3.000
B. Giá vốn hàng bị ghi cao hơn 3.000
C. Lợi nhuận bị ghi thấp hơn 3.000
D. Lợi nhuận thuần bị ghi cao hơn 3.000
Câu 35: Giao dịch “Trong tháng công ty có phát sinh chi phí quảng cáo nhưng chưa trả tiền” ảnh hưởng
như thế nào đến phương trình kế toán
A. Nợ phải trả tăng, vốn chủ sở hữu giảm
B. Tài sản giảm, vốn chủ sở hữu giảm
C. Tài sản tăng, nợ phải trả tăng
D. Tài sản tăng, vốn chủ sở hữu tăng
Câu 36: Nếu trong kỳ tổng nợ phải trả tăng thêm 30.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 10.000, thì tổng tài
sản sẽ tăng hay giảm và số tiền tăng, giảm là bao nhiêu?
A. Giảm 20.000
B. Giảm 40.000
C. Tăng 20.000
D. Tăng 40.000
Câu 37: Lô hàng A có giá gốc 100, cuối kỳ giá bán dự kiến là 80, chi phí vận chuyển và chi phí khác cho
việc bán là 5. Giá trị thuần có thể thực hiện là:
A. 105
B. 15
C. 75
D. 80
Câu 38: Phát biểu sau đây: “Các công ty chỉ bao gồm trong ghi chép kế toán các dữ liệu giao dịch có thể
được thể hiện bằng tiền” liên quan tới nguyên tắc hay giả định kế toán nào sau đây?
A. Giả định đơn vị kinh tế
B. Giả định đơn vị tiền tệ
C. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
D. Nguyên tắc giá gốc

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 40


TRUNG TÂM ÔN THI HỌC KỲ OTHK.VN

Câu 39: Công ty áp dụng HT kê khai thường xuyên và PP tính giá xuất kho FIFO. Đầu kỳ tồn kho 10 cái,
đơn giá 100; trong kỳ nhập kho 50 cái, đơn giá 110, xuất kho 40 cái, tồn kho 20 cái. Viết cách tính tồn
kho cuối kỳ:
A. (10*100)+(40*110)-(10*100)+(30*110) = 1.100
B. (10*100)+(50*110)-(10*100)+(30*110) = 2.200
C. 20*110=2.200
D. 50*110 – 30 *110 = 2.200
Câu 40: Quy trình kế toán được sắp xếp thứ tự đúng như sau:
A. Cung cấp thông tin, ghi chép, xác định
B. Ghi chép, Xác định, cung cấp thông tin
C. Xác định, cung cấp thông tin, ghi chép
D. Xác định, ghi chép, cung cấp thông tin

UEH – NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 41

You might also like