Professional Documents
Culture Documents
BT1: Một công ty nông sản dự tính mua 125.000T hàng hóa và sau đó đưa vào dự
trữ ở 3 kho phân phối. Công ty phải xây dựng phương án pp lượng hàng hóa này
cho 3 kho như thế nào để cho hợp lý. Những dữ liệu báo cáo ở 3 kho được cho như
sau:
Kho Dữ báo hiện Nhu cầu dự Sai số dự báo Xác suất đảm
có (Tấn) báo (Tấn) (Tấn) bảo dự trữ (%)
1 5000 10000 2000 90
2 15000 50000 1500 95
3 30000 70000 20000 90
GIẢI
BT2: Một công ty nông sản dự tính mua 250.000 tấn sắn lát đó đưa vào dự trữ trong 5 kho
phân phối. Công ty phải xây dựng phương án phân phối sắn lát cho 5 kho như thế nào cho
hợp lý. Biết rằng những dự liệu báo cáo ở 5 kho cho như sau:
GIẢI
GIẢI
2.000.000
Lượng tồn kho giảm đị trong quá trình vận chuyển = *3 ngày = 16.438 đơn vị SP
365
BÀI 2: Một Công ty sản xuất 10 mat hàng. Đơn giá và số lượng tiêu thụ, Doanh thu qua
bảng dưới.
GIẢI
BÀI 3: Một Công ty có lượng hàng tồn kho hàng năm là 2 triệu USD (annual inventory)
Hỏi chi phí hàng năm để quản lý lượng hàng tồn kho này????
Nếu e là quản lý hàng tồn kho? E có giải pháp nào giảm chi phí cho lô hàng này không?
GIẢI
Chi phí hàng năm để quản lý hàng tồn kho = (10%+7%+6%) *2,000,000=460000 USD
Giải pháp: giảm chi phí rủi ro xem SGK
BÀI 4: Một công ty SX và bán hàng theo mùa. Dựa vào dự báo nhu cầu từng quý lần lượt
là: 2000,3000,6000, và 5000. Cho biết chi phí quản lý là 3$/đơn vị sản phẩm theo quí. Và
mức tồn kho đầu kỳ và cuối ký bằng 0
Hãy tính kế hoạch sản xuất, mức tồn kho cuối kỳ, mức tồn kho trung bình theo quí?
GIẢI
Quí 1 Quí 2 Quí 3 Quí 4 Tổng
BÀI 5: Số lượng cho mỗi lần đặt hàng (order quatity) là 200 đợn vị sản phẩm
GIẢI
Mức tồn kho trung bình Qtb = Q*/2 = 200/2 = 100 đơn vị SP
100 365
Số lượng đơn hàng/năm = D/Q* = * = 26 đơn hàng/năm
200 7
BÀI 6: Nhu cầu hàng năm (annual demand) cho một mã sản phẩm là 10075 đợn vị sản
phẩm
Hỏi: Số hàng tồn kho trung bình? Số lượng đơn hàng/ năm?
GIẢI
Q = 650 đvsp
Mức tồn kho trung bình Qtb = Q/2 = 650/2 = 325 đơn vị SP
10075
Số lượng đơn hàng/năm = D/Q = = 16 đơn hàng/năm
650
BÀI 7: Nhu cầu hằng năm là 10,000 đvsp. Chi phí đặt hàng là 30 USD/ đợt hàng, chi phí
quản lý 20% so vo, và đơn giá là 15USD. Số lượng mỗi đặt hàng là 600 đvsp.
- Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả
GIẢI
Tóm tắt:
c = 20%
𝐷 10000
Chi phí đặt hàng hàng năm Cđh = ∗𝑠= ∗ 30 = 500 USD
𝑄 600
2𝑆𝐷 2∗30∗10000
EOQ=Q*= √ =√ = 447 đvsp
𝐻 3
𝐷 𝑄∗
Tổng CP TC’ = Cđh’+Clk’ = ∗𝑠+ ∗ 𝐻 = 1342 USD
𝑄∗ 2
Nhận xét:
Khi sản lượng đặt hàng là 600 đvsp thì Tổng chi phí cao do Q tại đó chưa phait tối ưu nên
Cđh không bằng Clk
Khi cân bằng sản lượng ở mức tối ưu Q*= 447 đvsp thì Tổng chi phí thấp hơn chi phí lúc
đầu và Cđh = Clk
Bài 8: Một mặt hàng có nhu cầu hằng năm là D=5000 đvsp, chi phí chuẩn bị là S=20 $/đơn
hàng và chi phí quản lý chiếm H=20%. Tính EOQ?
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗20∗5000
EOQ=Q*= √ =√ = 1000 đvsp
𝐻 20%
Bài 9: Bảng khấu trừ đơn giá theo số lượng hàng mua của 1 công ty như sau:
Hãy tính Q*
GIẢI
Ta có H = c*v
H1= c*v1 = 20%*5 = 1 USD
2𝑆𝐷 2∗49∗5000
EOQ1 = Q1*= √ =√ = 700 đvsp
𝐻1 1
Bước 2: Điều chỉnh sản lượng của đơn hàng lên mức tối thiểu để được hưởng khấu trừ
Bước 3 : Tính tổng chi phí ở mức sản lượng đã điều chỉnh
Ta thấy ở mức sản lượng Q*= 1000 đvsp thì TC là thấp nhất TC = 24725 USD
Bài 10: Tính lượng tồn kho trong 6 tháng nếu biết kết quả kinh doanh của công ty như sau:
GIẢI
BÀI 11: Một mã hàng hóa có giá vốn là 10 $ được đặt hàng với số lượng là 500 Đvsp
+ Chi phí quản lý hàng tồn kho/ chi phí đặt hàng hằng năm và tổng chi phí
+ Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả
GIẢI
Tóm tắt
S = 50$ V = 10$
Q = 500 đvsp
Lượng tồn kho trung bình Qtb = Q/2 = 500/2 = 250 đvsp
𝑄 500
Chi phí quản lý hàng tồn kho Clk = ∗ 𝐻 = ∗ 20% ∗ 10 = 500 USD
2 2
𝐷 5200
Chi phí đặt hàng hàng năm Cđh = ∗𝑠= ∗ 50 = 520 USD
𝑄 500
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 = 520 + 500 = 1020 USD
𝑄 2
2𝑆𝐷 2∗50∗5200
EOQ=Q*= √ =√ = 510 đvsp
𝐻 20%∗10
𝑄∗ 510
Chi phí quản lý hàng tồn kho Clk’ = ∗𝐻= ∗ 20% ∗ 10 = 510 USD
2 2
𝐷 5200
Chi phí đặt hàng hàng năm Cđh’ = ∗𝑠= ∗ 50 = 510 USD
𝑄∗ 510
𝐷 𝑄∗
Tổng chi phí TC’ = Cđh’+ Clk’ = ∗𝑠+ ∗ 𝐻 = 510 + 510 = 1020 USD
𝑄∗ 2
Nhận xét
Khi ở mức sản lượng Q=500 thì TC=1020USD, ở mức Q*=510 thì TC’=1020 USD. Tuy
nhiên khi ở mức sản lượng Q thì tổng chi phí chưa tối ưu do Cđh không bằng Clk. Còn ở
mức sản lượng Q* thì Cđh = Clk nên chọn sản lượng Q* để tối ưu hóa chi phí.
Bài 12: Công ty BAMBOO quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
2𝑆𝐷 2∗32∗400000
EOQ=Q*= √ =√ = 4000 đvsp
𝐻 20%∗8
𝑄
Chi phí lưu kho Clk = ∗ 𝐻 = 3200 USD
2
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 = 3200+3200 = 6400 USD
𝑄 2
BÀI 13: Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
+Chi phí đật hàng/quản lý hàng tồn kho hăng năm và tồng chi phí
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗32∗800000
EOQ=Q*= √ =√ = 16000 đvsp
𝐻 20%
𝑄
Chi phí lưu kho Clk = ∗ 𝐻 = 1600 USD
2
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 = 1600+1600 = 3200 USD
𝑄 2
BÀI 14: Công ty BAMBOO quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhà cung cấp đề nghị mức chiết khấu 3 % trên mỗi đơn hàng số lượng bằng hoặc trên 1000
Đvsp. Tính ra công ty sẽ tiết kiệm bao nhiêu để chấp nhận lời đề nghi này?
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗30∗8∗10000
EOQ1=Q1*= √ =√ = 548 đvsp
𝐻 20%∗10
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC1 = Cđh+ Clk+ Cmh = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 + P*D= 101095 USD
𝑄 2
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC2 = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 +P*D = 98270 USD
𝑄 2
Mức chênh lệch chi phí denta TC= TC1-TC2 = 101095-98270 = 2825 USD
Nhận xét: Khi chấp nhận lời đề nghị giảm 3% cho đơn hàng 1000 sp thì côn ty BAMBOO
tiết kiệm được 2825 USD.
BÀI 15: Một doanh nghiệp kinh doanh thép có nhu cầu cả năm là D=1000T. Chi phí cho
1 lần đặt hàng là S=10USD, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là H=0,5 USD. Biết
mỗi lần đi mua hàng mất L=5 ngày, 1 năm làm việc 300 ngày.
Hãy tính:
✓ Q* =?
✓ TC =?
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗10∗1000
EOQ=Q*= √ =√ = 200 đvsp
𝐻 0.5
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 = 100 USD
𝑄 2
Bài 16: Một doanh nghiệp kinh doanh thép có nhu cầu cả năm là D=2000T. Chi phí cho 1
lần đặt hàng là S=20 USD, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là H=2 USD. Biết mỗi
lần đi mua hàng mất L=10 ngày, 1 năm làm việc 360 ngày.
Hãy tính:
✓ Q* =?
✓ TC =?
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗20∗2000
EOQ=Q*= √ =√ = 200 đvsp
𝐻 2
𝐷 𝑄
Tổng chi phí TC = Cđh+ Clk = ∗ 𝑠 + ∗ 𝐻 = 400 USD
𝑄 2
BÀI 17_19: Một công ty trung bình một ngày bán được p=20 đơn vị hàng, một năm công
ty làm việc được 240 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là S=40 usd, giá một đơn vị
hàng hóa là V=100 usd/đv, chi phí quản lý đơn hàng chiếm C=25% giá trị hàng hóa. Biết
mỗi lần đi mua hàng mất L=8 ngày. Hãy xác định:
2. Lượng tồn kho lúc đặt hàng: ROP = d*L = 4800/240*8=160 ngày
5. Ưu điểm: Mô hình dự trữ EOQ chỉ ra mức đặt hàng tối ưu dựa trên cơ sở cực tiểu chi phí đặt
hàng và tồn kho cho một nhu cầu xác định.
BÀI 18: Căn cứ vào biểu khấu trừ sau đây.
1-150 50.000
151-200 45.000
201-250 42.500
251-300 40.000
>300 35.000
Biết nhu cầu cả năm là D=1000 đvsp, chi phí đặt hàng là S=100.000đ/đơn hàng, tỷ lệ chi
phí tồn trữ so với giá là C=10%. Hãy xác định Q*.
GIẢI
2𝑆𝐷 2∗100000∗1000
EOQ1 = Q1*= √ =√ = 200 đvsp
𝐻1 10%∗50000
Bước 2: Điều chỉnh sản lượng của đơn hàng lên mức tối thiểu để được hưởng khấu trừ
Bước 3 : Tính tổng chi phí ở mức sản lượng đã điều chỉnh
TC= Cđh + Clk + Cmh
TC1= 51.041.667
TC2 = 45.950.000
TC3 = 43.421.954
TC4 = 40.900.406
TC5 = 35.853.333
Ta thấy ở mức sản lượng Q*= 300 đvsp thì TC là thấp nhất TC = 35.853.333
GIẢI
3. LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ LOG
Theo Webster’s New Encyclopedic Dictionary: Logistics là một nhánh của khoa học
quân sự liên quan tới các khâu cung ứng, bảo dưỡng, và vận chuyển trang thiết bị quân sự,
binh lính và các thiết bị khác
Theo New Oxford American Dictionary: Logistics là sự phối hợp chi tiết, tỉ mỉ của
một quá trình hoạt động liên quan tới nhiều người, nhiều trang thiết bị hoặc nhiều nguồn
cung
Theo The handbook of logistics and distribution management:
• Logistics là nghệ thuật và khoa học
• Giúp quản trị và kiểm soát dòng chảy của hàng hóa, năng lượng, thông tin và những
nguồn lực khác.
Theo Liên hợp quốc: Logistics là hoạt động quản lý quá trình lưu chuyển nguyên vật liệu
qua các khâu lưu kho, sản xuất ra sản phẩm cho tới tay người tiêu dùng theo yêu cầu của
khách hàng.
“MỘT NHÀ CUNG CẤP ĐÁNG TIN CẬY,…” WIBUR
EOQ:
ÁP DỤNG KHI: nhu cầu có thể xác định chính xác, giá mua bán không đổi, k bị cp
vận chuyển ảnh hưởng
POQ (ĐẶT HÀNG THEO SẢN XUẤT):
ÁP DỤNG KHI: doanh nghiệp không nhận NVL ngày, vừa sản xuất vừa bán
MÔ HÌNH ĐẨY LÀ CÁI BẢNG: TỔNG LƯỢNG CẦN THIẾT, DỮ TRỮ HIỆN CÓ,
LƯỢNG HÀNG BỔ SUNG (1-2), LƯỢNG HÀNG VƯỢT QUÁ YÊU CẦU, TỔNG
LƯỢNG PP
CÔNG DỤNG CỦA ABC: Pareto sẽ giúp bạn tìm hiểu và phát hiện được tầm quan trọng
của khách hàng và xác định được khách hàng tiềm năng.
cân nhắc chi phí vận chuyển, giảm chi phí, cải thiện hiệu suất thông qua việc sắp xếp
TIÊU CHÍ LỰA CHỌN ĐƠN VỊ VẬN TẢI: chi phí vận chuyển, thời gian vận chuyển, độ
tin cậy, năng lực vận chuyển, tính linh hoạt, an toàn hàng hóa
NHÂN TỐ CẤU THÀNH DỊCH VỤ KH: thời gian, độ tin cậy, phân phối an toàn, sữa
chữa đơn hàng, thông tin, sự thích nghi
1PL và 2PL là gì