You are on page 1of 12

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY TNHH COLATRATHU

(Đơn vị: 1000đ)

TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1


A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 16,499,000 16,885,000
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 789,000 790,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 705,000 750,000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 7,678,000 7,968,000
IV. Hàng tồn kho 6,978,000 7,056,000
V. Tài sản ngắn hạn khác 349,000 321,000
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 23,501,000 24,094,000
I. Các khoản phải thu dài hạn 453,000 320,000
II. Tài sản cố định 16,798,000 17,932,000
III. Bất động sản đầu tư 3,465,000 3,500,000
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1,989,000 1,582,000
V. Tài sản dài hạn khác 796,000 760,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 40,000,000 40,979,000
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ 25,846,000 25,515,000
I. Nợ ngắn hạn 23,168,000 22,943,000
II. Nợ dài hạn 2,678,000 2,572,000
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 14,154,000 15,464,000
I. Vốn chủ sở hữu 10,034,000 11,125,000
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 4,120,000 4,339,000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 40,000,000 40,979,000

Cho biết ý nghĩa kinh tế của từng chỉ tiêu; đánh giá khái quát tình hình tài chính của công ty?

Quy mô vốn của công ty bị thu hẹp


Cả tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn đều
giảm nhất là tài sản cố định của công ty
giảm đi thể hiện năng lực sản xuất kinh
doanh giảm sút
Hầu hết các loại tài sản chủ yếu thể hiện
năng lực kinh doanh của công ty đều giảm
ngoại trừ một số tài sản khác, các khoản
phải thu dài hạn, đầu tư tài chính dài hạn là
tăng lên cho thấy việc phân bổ và sử dụng
vốn của công ty chưa được chú ý để gia
tăng năng lực kinh doanh, nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn...

Nợ phải trả tăng lên rong khi vốn chủ sở


hữu giảm chứng tỏ tỷ trọng của nợ phải trả
gia tăng còn tỷ trọng của vốn chủ sở hữu
trong tổng nguông vốn giảm đi, cho thấy
năng lực tài chính của công ty giảm sút
đáng kể, mức độ độc lập về tài chính giảm,
sự phụ thuộc về tài chính đối với bên ngoài
gia tăng
ài chính của công ty?
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN N-1 N NGUỒN VỐN
Tiền và chứng khoán NH 4 3.9 Vay ngân hàng
Các khoản phải thu 18.5 29.5 Các khoản phải trả
Hàng tồn kho 33.1 46.7 Các khoản phải nộp
Tổng nợ ngắn hạn
Vay dài hạn
Tổng TS ngắn hạn 55.6 80.1 Cổ phần thường
TSCĐ (Nguyên giá) 20.1 22.9 Lợi nhuận không chia
Khấu hao TSCĐ 4.7 6.7
Giá trị TSCĐ (còn lại) 15.4 16.2
Tổng Tài sản 71 96.3 Tổng Nguồn vốn

ro
Báo cáo kết quả kinh doanh

N-1 N CHỈ TIÊU N-1 N


5.1 18.2 1. Doanh thu 184.7 195.7
10.3 20 2. GVHB 151.8 166.8
5.1 7.3 3. Lãi gộp 32.9 28.9
20.5 45.5 Chi phí điều hành
12.2 11.9 - Chi phí tiêu thụ 15.3 16.9
23.3 23.3 - Chi phí thuê ngoài 3.6 5.7
15 15.6 Chi phí khấu hao 1.7 2
4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 12.3 4.3
5. Lãi vay 1.75 2.97
71 96.3 6. Lợi nhuận trước thuế 10.55 1.33
7. Thuế TNDN 4.2 0.53
8. Lợi nhuận sau thuế 6.35 0.8
9. Trả lãi cổ phần 1.6 0.2
10. Lợi nhuận không chia 4.75 0.6
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY LACOTRA
(Đơn vị: triệu đồng)

CHỈ TIÊU Mã số Năm nay Năm trước


1 2 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
01 84,480
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 480
3. Doanh thu thuần về bán hàng và
10 84,000
cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 11 69,230
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
20 14,770
cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 720
7. Chi phí tài chính 22 320
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 200
8. Chi phí bán hàng 24 1,250
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 2,000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
30 11,920
kinh doanh Lợi nhuận thuần từ hoạt động
11. Thu nhập khác 31 -
12. Chi phí khác 32 -
13. Lợi nhuận khác 40 -
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 11,920
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1,840
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 1,500
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
60 8,580
doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty?
Trong kỳ công ty kinh doanh có
lãi, điều đó chẳng những tạo điều
kiện cho sự mở rộng và gia tăng
quy mô kinh doanh trong những
năm tới mà còn có điều kiện cải
thiện đời sống của nhân viên, thực
hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với
nhà nước đồng thời thu hút đucợ
sự quan tâm của đối tác và các nhà
đầu tư. Lợi
nhuận trước thuế trong kỳ của
công ty chủ yếu do hoạt động kinh
doanh cho thấy hoạt động kinh
doanh của công ty là có hiệu quả,
việc quản lý và sử dụng các khoản
chi phí là tương đối
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán + (Doanh thu hoạt động tài chính – Chi ph
t động tài chính – Chi phí tài chính) – (Chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm …
Đơn vị tính : ….

Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước


1 2 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và 01 800,000
doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và 02 500,000
dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 25,000
4. Tiền chi trả lãi vay 04 250
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 2,500
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 583
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 489

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 20 272,344

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài 21 2,562
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các 22 54
tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn 23 -
vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24 -
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 1,560
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 1,220
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 27 100
chia
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 30 (2,748)

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu nhận vốn góp 31 7,500


của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua 32 583
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 2,500
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 790
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 1,520
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 40 7,107

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50 276,703

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 15,200


Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
61 -
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
70 291,903
(70=50+60+61)

Giải thích ý nghĩa kinh tế của từng số liệu trên bảng. Đánh giá khái quát khả năng
tạo tiền?

Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ dương


chứng tỏ doanh nghiệp có đã tạo tiền để đáp
ứng nhu cầu chi tiêu
Lưu chuyển tiền thuần của hoạt động kinh
doanh dương và lớn nhẩ không những đủ bù
đắp thâm hụt về tiền của hoạt động đầu tư mà
còn có tích lũy chứng tỏ doanh nghiệp có năng
lực tạo tiền và tổ chức lưu chuyển tiền hợp lý
thông suốt

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư âm


chủ yếu do chi về mua sắm, xây dựng tài sản
cố định và tài sản dài hạn khác. Nếu việc đầu
tư đó không dàn trải, thì có thể nói đây là điều
kiện để doanh nghiệp gia tăng năng lực tạo
tiền trong tương lai
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
dương do thu được tiền phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của các chủ sở hữu thể hiện khả
năng mà chủ sở hữu và các nhà đầu tư tin
tưởng vào khả năng tạo tiền trong tương lai,
tiền nhận được từ các khoản vay không nhiều
cho thấy khả năng doanh nghiệp tổ chức lưu
chuyển tiền hợp lý, không muốn gia tăng sự
phụ thuộc về tài chính, chính sách tài chính
của doanh nghiệp là hướng nội...

You might also like