XÁC ĐỊNH KQKD BÀI 4.1 Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp A: thực hiện thanh toán qua ngân hàng, kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có một vài số liệu sau liên quan đến hoạt động khác. (ĐVT: triệu đồng): 1) Thanh lý TSCĐ hữu hình có nguyên giá 2.500, hao mòn lũy kế 2.200 với giá bán chưa có 10% thuế GTGT 200, chưa thu tiền. Chi phí thanh lý đã thanh toán 22 (đã có 10% thuế GTGT). Tiền thu từ bán hồ sơ thầu là 2. 2) DN bị cháy kho hàng nên đã chi 280 (trong đó thuế GTGT 20) để khắc phục. Sau khi xem xét hồ sơ, bảo hiểm đồng ý chi trả cho Cty số tiền 150, Cty đã nhận được tiền bồi thường từ bảo hiểm. Sau khi cơ quan thuế xem xét hồ sơ đã quyết định cho DN được giảm số thuế GTGT phải nộp 10 và trừ vào số thuế năm sau. 3) Thông tin về quá trình ký quỹ cho Cty S1: a. Ký quỹ cho Cty S1 số tiền 300. b. Do DN vi phạm hợp đồng nên bị Cty S1 phạt 50, trừ vào số tiền ký quỹ. c. Hợp đồng kết thúc, Cty S1 đã thanh toán lại tiền ký quỹ cho doanh nghiệp sau khi trừ tiền phạt. 4) Thông tin về quá trình nhận ký quỹ của Cty S2: a. Nhận ký quỹ của Cty S2 số tiền 400. b. Do Cty S2 vi phạm hợp đồng nên bị doanh nghiệp phạt 60. Khoản tiền phạt này được trừ vào số tiền S2 đang ký quỹ tại DN. c. Chuyển trả lại tiền ký quỹ cho Cty S2 sau khi trừ tiền phạt 5) Năm 20x0, DN bán hàng cho Cty S3 với số tiền đã có thuế GTGT 330, chưa thu tiền. Do Cty S3 gặp rủi ro trong kinh doanh nên rất khó thanh toán số nợ trên, vì vậy cuối năm 20x0 DN đã lập dự phòng phải thu khó đòi bằng 60% số tiền phải thu. Năm 20x1, Cty S3 phá sản nên DN phải xóa số nợ phải thu trên. Sau một thời gian, những người chủ của Cty S3 cũ đã thành lập Cty mới, do muốn kết nối với các mối quan hệ cũ nên đã có thiện chí trả 1 phần khoản nợ mà DN đã xóa là 30 vào năm 20x5. 6) DN mua hàng của Cty S4 với số tiền hàng chưa có 10% thuế GTGT 40, chưa thanh toán. Đến hạn thanh toán, DN đã nhiều lần liên hệ nhưng không liên lạc được với Cty S4. Qua 3 năm, DN đã xóa khoản nợ phải trả cho Cty S4. 7) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn mua VPP năm 20x0 chưa thanh toán cho Cty S5 với giá mua chưa có 10% thuế GTGT 30. 8) Năm 20x2: DN phát hiện có một hóa đơn cung cấp dịch vụ năm 20x1 chưa thu tiền và chưa ghi nhận của Cty S6 với giá bán đã có 10% thuế GTGT 55. 9) Nhận được quà tặng của đối tác là một phần mềm quản lý trị giá 100. Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. BÀI 4.2 Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp B: tổng số phát sinh trong kỳ của các tài khoản tạm thời như sau: (ĐVT: triệu đồng) TT TK SPS Nợ SPS Có TT TK SPS Nợ SPS Có 1 511 92.150 7 642 5.370 2 515 8.260 8 711 690 3 521 920 9 811 720 4 632 69.340 210 10 8211 1.370 5 635 12.430 11 8212 120 6 641 6.280 Yêu cầu: Hãy lập định khoản phản ánh các nghiệp vụ kết chuyển cuối kỳ , phản ánh số liệu vào sơ đồ tài khoản xác định KQKD và lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh . Giả định trong kỳ doanh nghiêp không phat́ sinh giao dic̣ h thanh lý , nhươṇ g bań TSCĐ. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU Mã số Năm nay 1 2 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU Mã số Năm nay
1 2 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 92.150 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 920 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 91.230 4. Giá vốn hàng bán 11 69.130 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 22.100 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 8.260 7. Chi phí tài chính 22 12.430 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 6.280 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 5.370 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30 6.280 11. Thu nhập khác 31 690 12. Chi phí khác 32 720 13. Lợi nhuận khác 40 (30) 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 6.250 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 1.370 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (120) 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 5.000 MÔ HÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN
DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Các khoản giảm Doanh thu thuần
trừ doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn Lợi nhuận gộp về bán hàng Doanh thu hoạt động hàng bán và cung cấp dịch vụ tài chính
Chi phí bán hàng, Lợi nhuận thuần Thu nhập
chi phí QLDN, chi phí tài chính từ HĐKD Khác
Tổng lợi nhuận Chi phí
kế toán trước thuế khác
Lợi nhuận Chi phí thuế
sau thuế TNDN
Trích lập các quỹ và Lợi nhuận sau
bổ sung vốn đầu tư Chia cổ tức, thuế lợi nhuận chưa phân phối