You are on page 1of 15

CHƯƠNG 6

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


BÀI 6.1
Tại doanh nghiệp A (ĐVT: triệu đồng), vào thời điểm cuối niên độ kế toán có số dư Nợ
các Tài khoản 111, TK 112, TK 113 như sau:
TK 111: 257 TK 112: 1.342 TK 113: 374
Yêu cầu: Trình bày chỉ tiêu “Tiền” (Mã số 111) trên Bảng cân đối kế toán.

BÀI 6.2
Tại doanh nghiệp B (ĐVT: triệu đồng), vào thời điểm cuối niên độ kế toán có số liệu
sau liên quan đến TK 131 “Phải thu khách hàng”:
Dư Nợ Dư Có
Khách hàng
Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn
K1 50 160
K2 840
K3 310 260
K4 120 270
K5 590 190
Cộng 1.740 450 170 430
Và TK 331 “Phải trả cho người bán”:
Dư Nợ Dư Có
Người bán
Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn
B1 1.240 490
B2 210 320
B3 780 370
B4 460 520
B5 160 270
Cộng 370 590 2.480 1.380
Yêu cầu: Trình bày các chỉ tiêu tương ứng trên Bảng cân đối kế toán.

BÀI 6.3
Tại doanh nghiệp C (ĐVT: triệu đồng), vào thời điểm cuối niên độ kế toán có số liệu
như sau liên quan đến TSCĐ và BĐS đầu tư:
Tài khoản Số dư Nợ Tài khoản Số dư Có
211 12.510 2141 970
212 3.750 2142 820
213 2.680 2143 160
217 8.570 2147 1.350
Yêu cầu: Trình bày các chỉ tiêu tương ứng trên Bảng cân đối kế toán.
1
BÀI 6.4
Tại doanh nghiệp D (ĐVT: triệu đồng), vào thời điểm cuối niên độ kế toán có số liệu
như sau liên quan đến các khoản mục vốn CSH:
Tài khoản Số dư Nợ Tài khoản Số dư Có
412 620 4112 1.730
419 7.310 413 1.820
4211 12.710 4212 5.420
Yêu cầu: Trình bày các chỉ tiêu tương ứng trên Bảng cân đối kế toán.

BÀI 6.5
Trích tài liệu kế toán tại Cty Ban Mai kê khai, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ (Đvt:
triệu đồng):
SDĐK của một số tài khoản:
TK 211: 870.000 TK 2141: 160.000
TK 213: 330.000 TK 2143: 140.000
Các TK khác có số dư hợp lý
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Do yêu cầu di dời nhà xưởng sản xuất nên doanh nghiệp đã bán nhà xưởng cũ có
nguyên giá 50.000, trong đó giá trị quyền sử dụng đất ổn định, lâu dài 35.000, giá trị
hao mòn lũy kế 10.000. Giá bán chưa bao gồm 10% thuế GTGT 90.000, chưa thu
tiền.
2. Mua một nhà xưởng mới có trị giá mua chưa bao gồm 10% thuế GTGT 80.000, trong
đó phần giá trị xây dựng 20.000, chưa thanh toán.
3. Trích khấu hao TSCĐ trong kỳ phục vụ hoạt động sản xuất: máy móc thiết bị và nhà
xưởng 15.000, TSCĐ vô hình 5.000.
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
b. Phản ánh số liệu vào các tài khoản 211, 213, 2141, 2143
c. Trình bày chỉ tiêu về TSCĐ trên Bảng CĐKT
Bảng cân đối kế toán_Trích một phần
Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ

II. Tài sản dài hạn
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế
...
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế
...

2
BÀI 6.6
Trích tài liệu kế toán tại Cty Nắng Sớm kê khai, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ (Đvt:
triệu đồng):
SDĐK của một số tài khoản:
TK 4111: 5.000.000 TK 4112_Dư Nợ: 16.500
TK 419: 96.192 (400.000 CP) Các TK khác có số dư hợp lý.
Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
1. Phát hành bổ sung 10.000.000 cổ phiếu với mệnh giá 0,1/CP, giá phát hành 0,25/CP.
2. Mua 200.000 cổ phiếu quỹ với giá mua 0,28/CP.
3. Tái phát hành 350.000 cổ phiếu quỹ với giá tái phát hành 0,25/CP.
Ghi chú: Các nghiệp vụ phát sinh được thanh toán qua ngân hàng ngay khi phát sinh.
Chi phí giao dịch bằng 0,2% trị giá giao dịch.
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
b. Phản ánh số liệu vào các tài khoản 4111, 4112 và 419
c. Trình bày chỉ tiêu trên Bảng CĐKT
Bảng cân đối kế toán_Trích một phần
Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ

D. VỐN CSH
1. Vốn CSH
1. Vốn góp của CSH
2. Thặng dư vốn CP
...
5. Cổ phiếu quỹ
...

BÀI 6.7
Tại doanh nghiệp X (ĐVT: triệu đồng), vào thời điểm cuối niên độ kế toán có số liệu
như sau liên quan đến các TK từ loại 5 đến loại 9:
Taøi khoaûn SPS NÔÏ SPS COÙ Taøi khoaûn SPS NÔÏ SPS COÙ
511 982.530 641 184.370 2.760
515 175.640 642 108.410
521 37.520 711 4.250
632 735.360 25.720 811 3.180
635 84.590 8211 9.830
8212 120 930
3
Thông tin bổ sung: Chi phí lãi vay: 62.740
Yêu cầu:
1) Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp X.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU Mã số Năm nay
1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
2) Phản ánh số liệu trên vào sơ đồ Tài khoản 911.

BÀI 6.8
Trích tài liệu kế toán tại doanh nghiệp Y như sau (ĐVT: triệu đồng):
TÀI KHOẢN TIỀN
STT DIỄN GIẢI THU CHI
1 Nhận tiền cổ tức 80
2 Tiền vay ngắn hạn nhận được trong kỳ 2.840
3 Thu do thanh lý TSCĐ trong kỳ 220
4 Chi trả tiền lương, tiền thưởng cho người lao động 1.620
5 Chi trả nợ gốc thuê tài chính 350
6 Chi trả trước lãi vay cho hợp đồng dài hạn 160
7 Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 130
8 Thu nợ khách hàng mua TSCĐ kỳ trước 310
9 Khách hàng trả trước tiền mua sản phẩm 430
10 Thu tiền bán chứng khoán thương mại 1.270

4
11 Trả tiền mua chứng khoán thương mại 2.510
12 Trả tiền nợ gốc trái phiếu thường 790
13 Chi mua trái phiếu 680
14 Chi trả lại tiền nhận ký quỹ ngắn hạn 130
15 Thu do được hoàn thuế GTGT 50
16 Bán hàng thu tiền ngay 1.520
17 Thu do nhận tài trợ 150
18 Chi tiền để gửi ngân hàng kỳ hạn 1 năm 650
19 Chi mua cổ phiếu 540
20 Chi nộp thuế TTĐB 60
21 Trả trước tiền mua TSCĐ 320
22 Thu nợ khách hàng mua sản phẩm kỳ trước 1.720
23 Thu lãi tiền gửi có kỳ hạn 180
24 Thu do đối tác ký quỹ 180
25 Chi trả lãi vay của hợp đồng 3 năm trước 470
26 Trả tiền mua nguyên liệu trong kỳ 2.160
27 Trả nợ tiền mua TSCĐ kỳ trước 510
28 Chi mua cổ phiếu quỹ 290
29 Thu hồi tiền ký quỹ 240
30 Thu do phát hành trái phiếu thường 2.580
31 Thu do tái phát hành cổ phiếu quỹ 680
32 Chi trả tiền mua TSCĐ trong kỳ 710
33 Chi trả nợ vay gốc 1.460
34 Chi góp vốn liên doanh 890
35 Trả trước tiền mua nguyên vật liệu 180
36 Thu hồi tiền gốc trái phiếu dài hạn 450
37 Thu hồi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 năm 1.360
38 Thu hồi khoản đầu tư vào công ty liên kết 1.480
39 Thu do bán cổ phiếu 740
40 Chi thanh lý TSCĐ trong kỳ 320
41 Chi nộp thuế nhập khẩu 30
42 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 940
43 Chi trả lãi vay trong kỳ 220
44 Trả nợ tiền mua nguyên liệu kỳ trước 1.250
45 Thu lãi tiền gửi TK 112 20
Đánh giá lại SDCK khoản mục tiền và tương đương
46 30
tiền
Thông tin bổ sung: tiền và tương đương tiền đầu kỳ bằng 2.900.
Yêu cầu: Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp Y theo phương pháp trực
tiếp.
5
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Chỉ tiêu Mã số Năm nay STT
1 2 4 khoản mục
I. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và 01
doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 02
và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền lãi vay đã trả 04
5. Thuế TNDN đã nộp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 20
II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và 21
các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 22
các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23
đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 24
nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào ĐV khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT 30
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31
góp của chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại 32
cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 33
Trong đó:
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước TT 33a
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường 33b
- Tiền thu từ phát hành TP chuyển đổi 33c
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân

6
loại là nợ phải trả 33d
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái
phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán 33e
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
Trong đó:
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước TT 34a
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường 34b
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi 34c
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại 34d
là nợ phải trả
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái 34e
phiếu CP và REPO chứng khoán
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy 61
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70

7
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ví dụ chỉ tiêu “Tiền” (Mã số 111) được xác định bằng cách lấy tổng số dư Nợ của các
Tài khoản 111 “Tiền mặt”, 112 “Tiền gửi ngân hàng”, 113 “Tiền đang chuyển” thì chỉ
ghi tắt là N111 + N112 + N113.
Dấu gạch dưới (_) thể hiện chi tiết của số dư.

CHỈ TIÊU Số cuối năm
số
1 2 4
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương 110
đương tiền
1. Tiền 111 N111+N112+N113
2. Các khoản tương đương tiền 112 N1281+N1288_Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121 N121
2. Dự phòng giảm giá chứng 122 C2291
khoán kinh doanh (*)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày 123 N1281+N1282+N1288_Không phải tương
đáo hạn đương tiền và được phân loại là ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn 130
hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách 131 N131_Mở theo từng khách hàng, được phân
hàng loại là ngắn hạn
2. Trả trước cho người bán 132 N331_Mở theo từng người bán, được phân
ngắn hạn loại là ngắn hạn
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 N1362+N1363+N1368_Phân loại là ngắn
hạn. Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ
tiêu “Phải trả nội bộ ngắn hạn” của các đơn
vị hạch toán phụ thuộc
4. Phải thu theo tiến độ kế 134 N337
hoạch hợp đồng xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn 135 N1283_Phân loại là ngắn hạn
hạn
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 N1385+N1388+N141+N244+N334+N338_
Phân loại là ngắn hạn
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn 137 C2293_Các khoản phải thu ngắn hạn
khó đòi (*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 N1381
IV. Hàng tồn kho 140
8
1. Hàng tồn kho 141 N151+N152+N153+N154+N155+N156+N1
57+N158_Trừ khoản chi phí SX-KD dở
dang và thiết bị, phụ tùng thay thế được
phân loại là dài hạn (không thỏa mãn định
nghĩa về HTK theo chuẩn mực kế toán)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149 C2294_Trừ phần dự phòng giảm giá HTK
kho (*) được lập cho CP SX-KD dở dang và thiết bị,
phụ tùng thay thế được phân loại là dài hạn
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 N242_Phân loại là ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 N133
3. Thuế và các khoản khác phải 153 N333_Chi tiết theo từng loại thuế
thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái 154 N171
phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 N2288_Phân loại là ngắn hạn
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
(200 = 210 + 220 + 230 + 240
+ 250 + 260)
I. Các khoản phải thu dài 210
hạn
1. Phải thu dài hạn của khách 211 N131_Mở theo từng khách hàng, được phân
hàng loại là dài hạn
2. Trả trước cho người bán dài 212 N331_Mở theo từng người bán, được phân
hạn loại là dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị 213 N1361_Chỉ sử dụng ở đơn vị cấp trên. Khi
trực thuộc lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
“Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh” hoặc
“Vốn góp của CSH” của các đơn vị hạch
toán phụ thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 N1362+N1363+N1368_Phân loại là dài hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
“Phải trả nội bộ dài hạn” của các đơn vị
hạch toán phụ thuộc
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 N1283_Phân loại là dài hạn
6. Phải thu dài hạn khác 216 N1385 + N1388 + N141 + N244 + N334 +
N338_Phân loại là dài hạn
7. Dự phòng phải thu dài hạn 219 C2293_Các khoản phải thu dài hạn
khó đòi (*)
II. Tài sản cố định 220 MS 220 = MS 221 + MS 224 + MS 227
1. Tài sản cố định hữu hình 221 MS 221 = MS222 + MS223

9
- Nguyên giá 222 N211
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 C2141
2. TS cố định thuê tài chính 224 MS 224 = MS225 + MS226
- Nguyên giá 225 N212
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 C2142
3. Tài sản cố định vô hình 227 MS 227 = MS228 + MS229
- Nguyên giá 228 N213
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 C2143
III. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231 N217
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 C2147
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh 241 N154_Được phân loại là dài hạn (loại trừ
dở dang dài hạn giá trị dự phòng giảm giá HTK đã được lập)
2. CP xây dựng cơ bản dở dang 242 N241
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251 N221
2. Đầu tư vào công ty liên 252 N222
doanh, liên kết
3. Đầu tư khác vào công cụ 253 N2281
vốn
4. Dự phòng đầu tư tài chính 254 C2292
dài hạn (*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày 255 N1281+N1282+N1288_Phân loại là dài hạn
đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 N242_Phân loại là dài hạn
2. TS thuế thu nhập hoãn lại 262 N243
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng 263 N1534_Được phân loại là dài hạn (loại trừ
thay thế dài hạn giá trị dự phòng giảm giá HTK đã được lập)
4. Tài sản dài hạn khác 268 N2288_Phân loại là dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
(270 = 100 + 200)
C - NỢ PHẢI TRẢ 300
(300 = 310 + 330)
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 C331_Mở theo từng người bán, được phân
loại là ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước 312 C131_Mở theo từng khách hàng, được phân
ngắn hạn loại là ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp 313 C333_Chi tiết theo từng loại thuế

10
Nhà nước
4. Phải trả người lao động 314 C334
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 C335_Phân loại là ngắn hạn
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 C3362+C3363+C3368_Phân loại là ngắn
hạn. Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ
tiêu “Phải thu nội bộ ngắn hạn” của các đơn
vị hạch toán phụ thuộc
7. Phải trả theo tiến độ kế 317 C337
hoạch hợp đồng xây dựng
8. Doanh thu chưa thực hiện 318 C3387_Phân loại là ngắn hạn
ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 C1388+C338+C344_ Trừ nội dung doanh
thu chưa thực hiện và được phân loại là
ngắn hạn
10. Vay và nợ thuê tài chính 320 C341+C34311_Phân loại là ngắn hạn
ngắn hạn
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 C352_Phân loại là ngắn hạn
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 C353
13. Quỹ bình ổn giá 323 C357
14. Giao dịch mua bán lại trái 324 C171
phiếu Chính phủ
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331 C331_Mở theo từng người bán, được phân
loại là dài hạn
2. Người mua trả tiền trước dài 332 C131_Mở theo từng khách hàng, được phân
hạn loại là dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn 333 C335_Phân loại là dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh 334 C3361_Chỉ sử dụng ở đơn vị hạch toán phụ
doanh thuộc. Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với
chỉ tiêu “Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc” của đơn vị cấp trên
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 C3362+C3363+C3368_Phân loại là dài hạn.
Khi lập BCTC tổng hợp, bù trừ với chỉ tiêu
“Phải thu nội bộ dài hạn” của các đơn vị
hạch toán phụ thuộc
6. Doanh thu chưa thực hiện 336 C3387_Phân loại là dài hạn
dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác 337 C338+C344_Trừ nội dung doanh thu chưa
thực hiện và được phân loại là dài hạn
8. Vay và nợ thuê tài chính dài 338 C341+C34311–N34312+C34313_Phân loại
hạn là dài hạn

11
9. Trái phiếu chuyển đổi 339 C3432
10. Cổ phiếu ưu đãi 340 C41112_Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là
Nợ phải trả
11. Thuế TN hoãn lại phải trả 341 C347
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 C352_Phân loại là dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và 343 C356
công nghệ
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
(400 = 410 + 430)
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411
C4111
Đối với công ty cổ phần:
MS 411 = MS 411a + MS 411b
- Cổ phiếu phổ thông có quyền 411a C41111
biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi 411b C41112_Cổ phiếu ưu đãi được phân loại là
vốn CSH
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 C4112 hoặc N4112
3. Quyền chọn chuyển đổi trái 413 C4113
phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 C4118
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 N419
6. Chênh lệch đánh giá lại TS 416 C412 hoặc N412
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 C413 hoặc N413
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 C414
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN 419 C417
10. Quỹ khác thuộc vốn CSH 420 C418
11. Lợi nhuận sau thuế chưa 421 C421 hoặc N421
phân phối MS 421 = MS 421a + MS 421b
- LNST chưa phân phối lũy kế 421a C4211 hoặc N4211
đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b C4212 hoặc N4212
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 C441
II. Nguồn kinh phí và quỹ 430
khác
1. Nguồn kinh phí 431 C461 – N161
2. Nguồn kinh phí đã hình 432 C466
thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
(440 = 300 + 400)

12
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU Mã số Năm nay
1 2 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung 10
cấp dịch vụ (10 = 01 – 02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20
cấp dịch vụ (20 = 10 – 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD 30
{30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
(50 = 30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60
(60 = 50 – 51 – 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (2) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (2) 71

13
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Chỉ tiêu Mã số Năm nay

1 2 4

I. Lưu chuyển tiền từ HĐ kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và 01


doanh thu khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa 02


và dịch vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền lãi vay đã trả 04

5. Thuế TNDN đã nộp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho HĐ kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh 20

II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư


1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và 21
các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 22
các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23
đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ 24
nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào ĐV khác 26

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27


được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 30


14
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31
góp của chủ sở hữu
2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại 32
cổ phiếu của DN đã phát hành
3. Tiền thu từ đi vay 33
Trong đó:
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước TT 33a
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường 33b
- Tiền thu từ phát hành TP chuyển đổi 33c
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân 33d
loại là nợ phải trả
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái 33e
phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
Trong đó:
- Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước TT 34a
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường 34b
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi 34c
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại 34d
là nợ phải trả
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái 34e
phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy 61


đổi ngoại tệ

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70

15

You might also like