You are on page 1of 6

BÀI TẬP A

Đây là các bài tập cấp độ dễ giúp bạn có thể hiểu và vận dụng các kiến thức cơ bản của
chương học tương ứng cho một hay nhiều mục tiêu học tập (MT). Để làm tốt bạn có thể
tham chiếu với các MT được chú thích ở từng bài để đọc lại phần lý thuyết tương ứng .
BÀI A.4.1 (MT02)
Dưới đây là ý nghĩa của các nghiệp vụ điều chỉnh:
a. Ghi nhận doanh thu từ khoản lãi vay kỳ này, biết doanh nghiệp nhận tiền lãi trước đó.
Doanh thu chưa thực hiện
Nợ TK 3387 =>BCĐKT
Có TK 515=>BCKQHĐKD
b. Ghi nhận khoản chi phí lương công nhân viên kỳ này nhưng chưa chi tiền trả lương.
Chi phí chưa thanh toán và chưa ghi nhận
Nợ TK 641,642 => BCKQHĐKD
Có TK 334 => BCĐKT
c. Ghi nhận doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhưng chưa nhận tiền thanh
toán từ khách hang
Doanh thu chưa thu tiền và chưa ghi nhận
Nợ TK 131=>BCĐKT
Có TK 511=>BCKQHĐKD
d. Ghi nhận chi phí khấu hao tài sản cố định hàng kỳ.
Chi phí trả trước
Nợ TK 641,642=>BCKQHĐKD
Có TK 214=>BCĐKT (ghi bên phần TS dài hạn, ghi số âm)
e. Ghi nhận chi phí sử dụng công cụ dụng cụ hàng kỳ (Biết công cụ dụng cụ này dùng để
phục vụ hoạt động SXKD trong nhiều kỳ).
Chi phí trả trước
Nợ TK 641,642 =>BCKQHĐKD
Có TK 242=>BCĐKT (TS)
f. Ghi nhận chi phí bảo hiểm hàng kỳ (Biết bảo hiểm đã được mua có giá trị trong nhiều
kỳ).
Chi phí trả trước
Nợ TK 641,642 =>BCKQHĐKD
Có TK 242=>BCĐKT (TS)
Yêu cầu: a/ Các nghiệp vụ ở trên liên quan đến loại nghiệp vụ điều chỉnh nào: (1) chi
phí trả trước, (2) doanh thu chưa thực hiện, (3) chi phí chưa thanh toán
và chưa ghi nhận, (4) doanh thu chưa thu tiền và chưa ghi nhận.
b/ Ứng với mỗi nghiệp vụ điều chỉnh trên, cho biết những tài khoản ghi Nợ,
tài khoản ghi Có. Đồng thời cho biết đó là loại tài khoản thuộc BCĐKT
hay thuộc BCKQHĐKD.
BÀI B.4.5 (MT03)

91
Cho số dư đầu tháng 1/2018 các tài khoản của công ty Bảo Minh (áp dụng kỳ kế toán là
tháng) như sau:
(ĐVT: Triệu Đồng)
Phải trả cho người bán 40.000.000 Phải thu của khách hàng 150.000.000
Tiền mặt 240.000.000 Công cụ dụng cụ 30.000.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 800.000.000 Hàng hóa 50.000.000
Hao mòn tài sản cố định 44.220.430 Tiền gửi ngân hàng 320.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối 93.279.570 Chi phí phải trả (tk335) 12.500.000
Tài sản cố định hữu hình 500.000.000 (Xe tải nhỏ dùng ở bộ phận bán hàng ước tính dùng
trong 10 năm. Ngày bắt đầu sử dụng là 13/3/2015.)
Phải trả công nhân viên 50.000.000 (Tiền lương hàng tháng được trả vào ngày 15 của tháng
tiếp theo. Mức lương cố định của nhân viên bán hàng 20
triệu đồng và nhân viên quản lý 30 triệu đồng.)
Vay 250.000.000 (Khoản vay từ ngày 1/7/2017, lãi suất 10%/năm, kỳ hạn
vay 24 tháng, nợ gốc và lãi sẽ trả 1 lần lúc đáo hạn)
TS=NV
TS=1.245.779.570
NV= 1.152.500.000+?=> ?=93.279.570
Trong tháng 1/2018 có các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 2, mua một lô hàng hóa trị giá 80 triệu đồng, đã chi tiền mặt thanh toán 40%, phần
còn lại chưa thanh toán.
2. Ngày 5, xuất 20% số công cụ dụng cụ hiện có trong kho ra sử dụng tại cửa hàng phục vụ
cho việc bán hàng trong tháng 1/2018 và tháng 2/2018
3. Ngày 10, bán 50% hàng hóa có trong kho lúc đầu kỳ thu bằng tiền mặt 45 triệu đồng.
4. Ngày 15, chuyển khoản trả lương tháng trước cho nhân viên.
5. Ngày 25, được khách hàng tặng một thiết bị văn phòng trị giá 20 triệu. Công ty đã trang
bị thiết bị này cho phòng kế toán sử dụng. Ước tính thiết bị được dùng trong 1 năm.
6. Ngày 24, khách hàng chuyển khoản cho công ty Bảo Minh để trả ½ số tiền nợ.
7. Ngày 28, chuyển khoản 5 triệu đồng để thanh toán phí đăng quảng cáo trên tạp chí trong
5 tháng, bắt đầu đăng từ 1/2/2018.
8. Ngày 30, chi tiền trả phí điện, nước, internet tháng này 5 triệu đồng, trong đó chi phí tại
cửa hàng là 3 triệu đồng, còn lại của bộ phận quản lý doanh nghiệp.
Yêu cầu: a/ Tính Lợi nhuận chưa phân phối tại ngày 1/1/2018.
b/ Ghi sổ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/2018
c/ Thực hiện các bút toán điều chỉnh tại ngày 31/1/2018.
d/ Tính Lợi nhuận chưa phân phối vào cuối tháng 1/2018.
e/ Tính số dư cuối kỳ của các tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán?
Thực hiện các yêu cầu sau:
1. Ghi sổ nhật ký các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/2018 (Giải
thích số liệu)

91
(1) Nợ TK 156 80.000.000
Có TK 111 32.000.000 =40%x80.000.000
Có TK 331 48.000.000
(2) Nợ TK 242 6.000.000 =20%x30.000.000
Có TK 153 6.000.000
(3) Ghi nhận doanh thu bán hàng
Nợ TK 111 45.000.000
Có TK 511 45.000.000
Ghi nhận giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 25.000.000 =50%x50.000.000
Có TK 156 25.000.000
(4) Nợ TK 334 50.000.000
Có TK 112 50.000.000
(5) Nợ TK 242 20.000.000
Có TK 711 20.000.000
(6) Nợ TK 112 75.000.000 =150.000.000:2
Có TK 131 75.000.000
(7) Nợ TK 242 5.000.000 Bắt đầu điều chỉnh từ tháng 2
Có TK 112 5.000.000
(8) Nợ TK 641 3.000.000
Nợ TK 642 2.000.000
Có TK 111 5.000.000
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối tháng 1/2018
(Giải thích số liệu)
(Đ 1) Trích khấu hao TSCĐ (xe tải dùng để giao hàng)
Nợ TK 641 4.166.667 =500.000.000:10:12
Có TK 214 4.166.667
(Đ 2) Ghi nhận chi phí tiền lương tháng 1 chưa thanh toán
Nợ TK 641 20.000.000
Nợ TK 642 30.000.000
Có TK 334 50.000.000

(Đ 3) Ghi nhận chi phí lãi vay chưa thanh toán


91
Nợ TK 635 2.083.333 =250.000.000x10%/12
Có TK 335 2.083.333

(Đ 4) Điều chỉnh chi phí trả trước (CCDC sử dụng 2 kỳ)


Nợ TK 641 3.000.000
Có TK 242 3.000.000

(Đ5) Điều chỉnh chi phí trả trước (CCDC sử dụng 12 kỳ)
Nợ TK 642 1.666.667 =20.000.000/12
Có TK 242 1.666.667

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

TK 111 TK 131 TK 153

240.000.000 150.000.000 30.000.000


(3)45.000.00 32.000.000 75.000.000 6.000.000
0 (1) (6) (2)
5.000.000 (8)

TK 331 TK 411 TK 341

40.000.000 800.000.0 250.000.00


48.000.000 00 0
(1)

TK 334 TK 214 TK 211

50.000.000 44.220.430 500.000.000


(4) 50.000.000( 4.166.667
50.000.000 Đ2) (Đ1)

91
TK 112 TK 156 TK 335

320.000.000 50.000.000 12.500.000


(6)75.000.00 50.000.000 (1) 80.000.000 25.000.000
0 (4) (3) 2.083.333
5.000.000 (Đ3)
(7)

TK 421 TK 242 TK 511

93.279.570 0
(2) 6.000 3.000.000 45.000.000
25.416.667 .000 (Đ4) (3)
(5)20.000.
000 1.666.667(
(7) Đ5)
5.000.00
0

25.416.667 -

67.862.903
TK 632 TK 711 TK 641

(8)3.000.00
(3)25.000.0 0
00 20.000.00 (Đ1)
0 (5) 4.166.667
(Đ2)
20.000.000
(Đ4)
3.000.000
30.166.667

TK635

91
TK642 TK
(8)2.000.000
(Đ2) (Đ
30.000.000 3)2.083.333

5)1.666.667

33.166.667

TK TK TK

LNCPP 31/1/2018=LNCPP 1/1/2018 + LN THÁNG 1 = 93.279.570-25.416.667=


67.862.903

LN THÁNG1=DT THÁNG 1-CP THÁNG 1 =(45.000.000+20.000.00)-


( 25.000.000+30.166.667+33.166.667+2.083.333) = -25.416.667=> LỖ => GIẢM
LNCPP=>GHI NỢ TK 421

91

You might also like