Professional Documents
Culture Documents
LOGO
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN TIỀN & CÁC
KHOẢN PHẢI THU
Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, Phiếu chi, Biên lai thu tiền, Bảng kê ngoại tệ, vàng,
Bảng kiểm kê quỹ.
Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 111 – tiền mặt
Số dư đầu kỳ
TĂNG GIẢM
(Phiếu Thu) (Phiếu Chi)
Thu tiền mặt/Nhập quỹ TM Chi tiền mặt/Xuất quỹ TM
Kiểm kê quỹ phát hiện thừa Kiểm kê quỹ phát hiện thiếu
1
9/13/2021
VÍ DỤ 1
Đơn vị tính: 1.000 đồng
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 50.000
2. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 40.000
3. Chi tiền mặt ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp là 5.000
4. Chi tiền mặt mua nhập kho hàng hóa 110.000, trong đó giá trị hàng
hóa 100.000, thuế GTGT được khấu trừ 10.000
5. Chi tiền mặt trả lương cho nhân viên 10.000
6. Do không có hàng giao, công ty chi tiền mặt trả lại tiền khách hàng
đã ứng trước là 12.000.
7. Bán hàng thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế là 10.000, VAT 10%;
giá vốn hàng hóa xuất kho bán cho khách là 6.000.
Yêu cầu: định khoản các nghiệp vụ trên đây
4
2
9/13/2021
2. Chi tiền mặt ứng trước tiền mua hàng cho nhà cung cấp là 5.000
Nợ TK 331 5.000
Có TK 111 5.000
4. Chi tiền mặt mua nhập kho hàng hóa 110.000, trong đó giá trị hàng
hóa 100.000, thuế GTGT được khấu trừ 10.000
TK biến động Số phát sinh Cách phản ánh vào TK
Nợ TK 1561 100.000
Nợ TK 133 10.000
Có TK 111 110.000
6
3
9/13/2021
7. Bán hàng thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế là 10.000, VAT
10%; giá vốn hàng hóa xuất kho bán cho khách là 6.000.
TK biến động Số phát sinh Cách phản ánh vào TK
4
9/13/2021
VÍ DỤ 2
Tình huống kiểm kê:
1. Số dư TK 111 là 25.000.000, số tiền a. ST tại quỹ: 24.000.000đ, KT ghi
thực tế kiểm kê tại quỹ có chênh lệch Nợ TK 1381 1.000.000
Có TK 111 1.000.000
nhưng chưa rõ nguyên nhân, cụ thể là:
b. ST tại quỹ: 25.500.000đ, KT ghi
a. 24.000.000đ Nợ TK 111 500.000
b. 25.500.000đ Có TK 3381 500.000
2. TH.1a. Công ty quyết định xử lý số tiền 2. TH1a.
kiểm kê thiếu bằng cách trừ lương thủ quỹ . Nợ TK 334 1.000.000
Có TK 1381 1.000.000
3. TH 1b. Thủ quỹ có thu tiền vào ngày kế
3. TH1b.
toán nghỉ phép nên chưa lập phiếu thu, tiến Nợ TK 3381 500.000
hành lập phiếu thu với nội dung thu nợ Có TK 131 500.000
khách hàng.
9
5
9/13/2021
VÍ DỤ 3
1. Bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 đồng, VAT 10%; giá vốn hàng hóa xuất giao
bán cho khách là 8.000.000 đồng.
DTBH GVHB
Nợ TK 112 22.000.000 Nợ TK 632 8.000.000
Có TK 511 20.000.000 Có TK 1561 8.000.000
Có TK 33311 2.000.000
2. Thu được nợ của khách hàng A 15.000.000 đồng bằng tiền gửi ngân hàng đã nhận giấy báo Có
từ ngân hàng ACB.
Nợ TK 1121-ACB: 15.000.000
Có TK 131-A: 15.000.000
3. Chuyển khoản tạm ứng cho nhân viên X đi công tác: 12.000.000 đồng.
Nợ TK 141-X: 12.000.000
Có TK 112: 12.000.000
4. Nhận giấy báo Có từ ngân hàng thông báo khách hàng Y chuyển ứng trước tiền mua hàng cho
công ty là 20.000.000 đồng.
Nợ TK 112: 20.000.000 12
Có TK 131-Y: 20.000.000
6
9/13/2021
VÍ DỤ 3 (tt)
5. Chuyển khoản thanh toán tiền thưởng cho nhân viên kỳ đợt 1: 30.000.000 đồng
Nợ TK 334: 30.000.000
Có TK 112: 30.000.000
6. Vay ngắn hạn ngân hàng: 80.000.000 đồng nộp vào TK NH ACB
Nợ TK 1121-ACB: 80.000.000
Có TK 341: 80.000.000
7. Chuyển khoản mua một máy photocopy trị giá 33.000.000đ (gồm 3.000.000đ tiền
thuế GTGT được khấu trừ) về đưa vào phòng KD sử dụng ngay.
Nợ TK 211: 30.000.000
Nợ TK 133: 3.000.000
Có TK 112: 33.000.000
8. Ngày 30/06: Nhận lãi tiền gửi ngân hàng 1.000.000 đồng
Nợ TK 112: 1.000.000
Có TK 515: 1.000.000
13
Tên TK Số dư Nợ
TK 111– Tiền mặt Phần A – Tài sản ngắn hạn, Mục I – Tiền và các khoản
TK 112 – Tiền gửi ngân hàng tương đương tiền, chỉ tiêu “Tiền” (Mã số 111)
14
7
9/13/2021
Thuyết minh BCTC: giải thích rõ hơn các chỉ tiêu liên quan đến tiền trên BCĐKT và
Thuyết minh BCTC
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: thông tin về luồng tiền luân chuyển trong doanh
nghiệp, được phân theo 3 loại hoạt động:
Hoạt động kinh doanh : hoạt động tạo ra DT chính của doanh nghiệp và
hoạt động khác không phải đầu tư và tài chính
Hoạt động đầu tư: các hoạt động làm biến động tăng giảm các tài sản dài
hạn và các khoản đầu tư
Hoạt động tài chính: các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu
vốn CSH và vốn vay của DN.
15
19.500.000 150.000.000 16
8
9/13/2021