You are on page 1of 30

CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

61ACC3AFS: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

1
NỘI DUNG CHƯƠNG 2

1 – Kế toán tiền mặt

2 – Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc

3 – Kế toán tiền đang chuyển

4 – Hạch toán ngoại tệ

2
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt
 Kế toán tiền mặt phải sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam để hạch toán. Các khoản nhập xuất ngoại
tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ kế toán;
 Ở những đơn vị có nhập quỹ tiền mặt bằng ngoại tệ thì phải được quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá
quy định tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán;
 Khi xuất quỹ bằng ngoại tệ thì quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái đã phản ánh trên sổ kế toán
theo một trong hai phương pháp: bình quân giá quyền di dộng; giá thực tế đích danh. Các loại ngoại tệ phải được
quản lý chi tiết theo từng nguyên tệ;
 Phản ánh đầy đủ, kịp thời chính xác số hiện có, tình hình biến động các loại tiền, đảm bảo sự khớp đúng giữa số
liệu trên sổ kế toán tiền mặt với sổ quỹ và số tiền thực tế. Mọi chênh lệch phát sinh phải xác định nguyên nhân,
báo cáo lãnh đạo, kiến nghị biện pháp xử lý chênh lệch;
 Phải chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong chế độ quản lý lưu thông tiền tệ hiện hành và các quy định về thủ
tục, chi, xuất quỹ, nhập quỹ, kiểm soát trước quỹ và kiểm kê quỹ của Nhà nước.

3
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.2. Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng
Chứng từ kế toán Tài khoản sử dụng
• Phiếu thu (Mẫu C40-BB) • Tài khoản 111 – Tiền mặt
• Phiếu chi (Mẫu C41-BB) o TK 1111 – Tiền Việt Nam
• Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu C42-HD) o TK 1112 – Ngoại tệ
• Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng (Mẫu C42-BB) • Tài khoản liên quan khác
• Biên lai thu tiền (Mẫu C45-BB) o TK 007 – Ngoại tệ các loại
• Giấy rút dự toán kiêm lĩnh tiền mặt (Mẫu C2-04/NS) o TK413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
• Biên bản kiểm kê quỹ
...

4
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.3. Sổ kế toán sử dụng
 Sổ kế toán tổng hợp: tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng
 Hình thức Nhật ký – Sổ cái: Sổ Nhật ký – Sổ cái
 Hình thức Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, Sổ cái các TK
 Hình thức Chứng từ ghi sổ: Chứng từ ghi sổ, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK tiền mặt

 Sổ kế toán chi tiết:


 Sổ quỹ tiền mặt (Mẫu S11-H)
 Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ (Mẫu S13-H)

5
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản thu tiền mặt Phương pháp ghi nhận
1) Rút tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc về quỹ tiền mặt Nợ TK111
Có TK 112
2) Rút tạm ứng dự toán chi hoạt động về quỹ tiền mặt của đơn vị để chi tiêu Nợ TK 111
Có TK 337 – Tạm thu (3371); đồng thời
Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
(008211, 008221)
3) Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt Nợ TK 111
Có TK 337 (3373), hoặc Có TK 1383 –
Phải thu khác
4) Thu các khoản phải thu của khách hàng bằng tiền mặt Nợ TK 111
Có TK 131 – Phải thu khách hàng
5) Thu hồi các khoản đã tạm ứng cho NLĐ trong đơn vị Nợ TK 111
Có TK 141 – Tạm ứng
6) Thu hồi các khoản nợ phải thu nội bộ bằng tiền mặt Nợ TK 111
Có TK 136 – Phải thu nội bộ
6
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản thu tiền mặt Phương pháp ghi nhận
7) Số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý Nợ TK 111
Có TK 338 – Phải trả khác (3388)
8) Thu được lãi đầu tư trái phiếu, cổ tức/ lợi nhuận được chia và các khoản đầu tư tài Nợ TK 111
chính khác Có TK 138 – Phải thu khác (1381,1382)
hoặc Có TK 515 – Doanh thu tài chính
9)Thu tiền bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bằng tiền mặt nhập quỹ:
9a) Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuốc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế TTĐB, Nợ TK 111 (tổng giá thanh toán)
thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế gián thu khác Có TK 531 – Doanh thu hoạt động SXKD,
dịch vụ (giá chưa gồm thuế)
Có TK 333 – Các khoản phải nộp NN
9b) Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, ghi nhận doanh thu Nợ TK 531
bao gồm cả thuế gián thu phải nộp. Sau khi xác định nghĩa vụ thuế phải nộp sẽ đồng Có TK 333
thời ghi giảm doanh thu
10) Vay tiền về nhập quỹ Nợ TK 111
Có TK 338 – Phải trả khác (3382)
7
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản thu tiền mặt Phương pháp ghi nhận
11) Nhận góp vốn kinh doanh của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài đơn vị bằng Nợ TK 111
tiền mặt Có TK 411 – Nguồn vốn kinh doanh
12) Khách hàng đặt tiền trước cho các dịch vụ, hàng hóa... bằng tiền mặt Nợ TK 111
Có TK 131 – Phải thu khách hàng
13) Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược Nợ TK 111
Có TK 348 – Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược
14) Nhận lại tiền đơn vị đã đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược cho đơn vị khác Nợ TK 111
Có TK 248 – Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
15) Các khoản thu hộ đơn vị, cá nhân khác bằng tiền mặt Nợ TK 111
Có TK 338 – Phải trả khác (3381)
16) Kế toán hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ bằng tiền mặt
16a) Thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ bao gồm cả thu tiền bán hồ sơ thầu Nợ TK 111
(trường hợp phần chênh lệch thu lớn hơn chi được để lại đơn vị) Có TK 711 – Thu nhập khác (7111)
Có TK 333(3331) – Các khoản phải nộp NN

8
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản thu tiền mặt Phương pháp ghi nhận
16b) Thu tiền thanh lý, nhượng bán TSCĐ bao gồm cả thu tiền bán hồ sơ thầu Phản ánh số thu:
(trường hợp phần chênh lệch thu lớn hơn chi phải nộp lại cho NSNN) Nợ TK 111/ Có TK 337 – Tạm thu
Phản ánh số chi:
Nợ TK 337/ Có TK 111
Chênh lệch thu > chi phải nộp NSNN:
Nợ TK 337/ Có TK 333
Thời điểm nộp vào NSNN:
Nợ TK 333/ Có TK 111
17) Thu tiền bán hồ sơ mời thầu các công trình XDCB bằng tiền NSNN Phản ánh số thu
Nợ TK 111/ Có TK 337
Phản ánh số chi
Nợ TK 337/ Có TK 111
Chênh lệnh thu chi phải nộp NSNN
Nợ TK 337/ Có TK 333
Thời điểm nộp vào NSNN
Nợ TK 333/ Có TK 111

9
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản thu tiền mặt Phương pháp ghi nhận
18) Kế toán hoạt động đấu thầu mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
đơn vị bằng tiền mặt
18a) Khi phát sinh các khoản thu từ hoạt động đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì Nợ TK 111
hoạt động thường xuyên của đơn vị Có TK 337 – Tạm thu (3378)
18b) Khi phát sinh các khoản chi phí cho quá trình đấu thầu, giải quyết các kiến nghị Nợ TK 337 (3378)
của nhà thầu Có TK 111
18c) Xử lý chênh lệch thu chi:
- Trường hợp thu lớn hơn chi, phần chênh lệch được bổ sung vào nguồn thu hoạt Nợ TK 337
động của đơn vị Có TK 511 – Thu hoạt động NSNN cấp
- Trường hợp thu nhỏ hơn chi, đơn vị được phép sử dụng nguồn thu hoạt động do Nợ TK 611 – Chi phí hoạt động
NSNN cấp của đơn vị để bù đắp chi phí thiếu Có TK 111
19) Thu các khoản thuế đã nộp nhưng sau đó được hoàn, được giảm; tiền phạt do Nợ TK 111
khách hàng vi phạm hợp đồng; thu nợ khó đòi của HĐSX, kinh doanh, dịch vụ đã xử Có TK 711- Thu nhập khác (7118)
lý xóa sổ; các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; bên thứ 3 bồi thường

10
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản chi tiền mặt Phương pháp ghi nhận
20) Các khoản chi trực tiếp từ quỹ tiền mặt thuộc nguồn NSNN mà trước đó đơn vị Nợ TK 611/ Có TK 111
đã tạm ứng Nợ TK 337/ Có TK 511 – Thu hoạt động
do NSNN cấp
21a) Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho NLĐ trong đơn vị Nợ TK 141 – Tạm ứng
Có TK 111
21b) Khi người lao động thanh toán tạm ứng Nợ TK 611/ Có TK 141
Nợ TK 337/ Có TK 511
22) Thanh toán các khoản phải trả bằng tiền mặt Nợ TK 331, 332, 334…/ Có TK 111
Nợ TK 337/ Có TK 511
23) Đối với các khoản ứng trước cho nhà cung cấp:
- Căn cứ hợp đồng và các chứng từ có liên quan, xuất quỹ tiền mặt ứng trước cho Nợ TK 331 – Phải trả cho người bán
nhà cung cấp Có TK 111

- Khi thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp Nợ TK 611/ Có TK 331
Nợ TK 337/ Có TK 511

11
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản chi tiền mặt Phương pháp ghi nhận
24) Làm thủ tục thanh toán tạm ứng với NSNN Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
(008211, 008221) (ghi âm)
Có TK 008 – Dự toán chi hoạt động
(008212, 008222) (ghi dương)
25) Mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ nhập kho bằng tiền mặt Nợ TK 152,153/ Có TK 111
25a) Nếu mua bằng NSNN; nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu Nợ TK 337 (3371, 3372, 3373)
trừ, để lại; đồng thời ghi: Có TK 366 – Các khoản nhận trước chưa
ghi thu (36612, 36622, 36632)
Đồng thời, ghi:
Có TK 014 – Nguồn phí được khấu trừ, để
lại (nếu mua bằng nguồn này)
26) Xuất quỹ tiền mặt mua TSCĐ về đưa ngay vào sử dụng Nợ TK 211, 213/ Có TK 111
26a) Nếu mua bằng NSNN; nguồn viện trợ vay nợ nước ngoài; nguồn phí được khấu Nợ TK 337 (3371, 3372, 3373)
trừ, để lại; đồng thời ghi: Có TK 366 – (36611, 36621, 36631)
Đồng thời, ghi:
Có TK 014
12
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản chi tiền mặt Phương pháp ghi nhận
27) Chi tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, Nợ TK 152, 153, 156 (giá chưa thuế)
TSCĐ dùng vào HĐSX, kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế Nợ TK 154 – Chi phí SXKD, dịch vụ dở
GTGT theo phương pháp khấu trừ dang (giá chưa thuế)
Nợ TK 211, 213 (giá chưa thuế)
Nợ TK 133 (thuế GTGT được khấu trừ)
Có TK 111 (tổng giá thanh toán)
28) Chi tiền mặt mua nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa, dịch vụ, Nợ TK 152, 153, 1156 (tổng giá tt)
TSCĐ dùng vào HĐSX, kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế Nợ TK 154 (tổng giá tt)
GTGT theo phương pháp trực tiếp Nợ TK 211, 213 (tổng giá tt)
Có TK 111 (tổng giá tt)
29) Chi cho các hoạt động đầu tư XDCB; cho hoạt động thường xuyên, không Nợ TK 241, 611, 612, 614
thường xuyên; cho hoạt động viện trợ, vay nợ nước ngoài; cho hoạt động thu phí, lệ Có TK 111
phí bằng tiền mặt
*Nếu chi bằng nguồn NSNN, nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí được *Nợ TK 337
khấu trừ để lại Có TK 511, 512, 514
30) Chi hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bằng tiền mặt Nợ TK 154/ Nợ TK 133
Có TK 111 13
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản chi tiền mặt Phương pháp ghi nhận
31) Chi quản lý của hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ bằng tiền mặt Nợ TK 642 – Chi phí quản lý SXKD
Có TK 111
32) Thanh toán các khoản nợ phải trả, các khoản nợ vay hoặc chi trả tiền lương hoặc Nợ TK 331, 332, 334, 338
các khoản phải trả khác bằng tiền mặt Có TK 111
33) Trả lãi vay của hoạt động SXKD, dịch vụ và các khoản chi phí khác liên quan Nợ TK 615 – Chi phí tài chính
đến hoạt động đầu tư tài chính Có TK 111
34) Chi tạm ứng cho cán bộ, công nhân viên trong đơn vị bằng tiền mặt Nợ TK 141/ Có TK 111
35) Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới bằng tiền mặt các khoản vãng lai nội bộ Nợ TK 136 – Phải thu nội bộ/ Có TK 111
36) Nộp các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác vào NSNN Nợ TK 333/ Có TK 111
37) Nộp BHXH, mua thẻ BHYT, nộp kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp Nợ TK 332 – Các khoản phải nộp theo
lương/ Có TK 111
38) Khi kết thúc hợp đồng, đơn vị hoàn trả tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược cho đơn vị Nợ TK 348 – Nhận đặt cọc, ký quỹ, cược
khác, khi xuất quỹ tiền mặt để hoàn trả Có TK 111
39) Xuất quỹ tiền mặt trả trước tiền cho người bán, cung cấp dịch vụ Nợ TK 331/ Có TK 111
14
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.4. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến các khoản chi tiền mặt Phương pháp ghi nhận
40) Chi phí trả trước bằng tiền mặt Nợ TK 242 – Chi phí trả trước/ Có TK 111
41) Dùng tiền mặt để đặt cọc, ký quỹ, ký cược Nợ TK 248 – Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Có TK 111
42) Chi các quỹ bằng tiền mặt Nợ TK 353, 431/ Có TK 111
43) Số thiếu hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê Nợ TK 138 (1388)/ Có TK 111
44) Các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, chi Nợ TK 531/ Nợ TK 333 (33311)
bằng tiền mặt Có TK 111
45) Các khoản chi phí khác: liên quan đến thanh lý, nhượng bán TSCĐ (khi chênh Nợ TK 811 – Chi phí khác
lệch thu lớn hơn chi được để lại); chi tiền phạt do đơn vị vi phạm hợp đồng kinh tế, Có TK 111
phạt vi phạm hành chính và các chi phí khác
46) Chi tiền mặt từ dự toán ứng trước Nợ TK 137/ Có TK 111
47) Các khoản chi hộ không hết nộp trả lại đơn vị nhờ chi hộ Nợ TK 338 – Phải trả khác (3381)
Có TK 111

15
1. KẾ TOÁN TIỀN MẶT
1.5. Sơ đồ thu, chi tiền mặt – tiền Việt Nam
TK 1111 TK 1111 (các TH khác)
112 611 3378 3378
3371* 141 711 333
3373,1383 331, 332, 334… 611
131 152, 153 531
141 211, 213 811
136 241, 611, 612, 614
3388 154
511, 1381, 1382 642
531 615
411 136
348 348
248 248
3381 242
353,431 * Lưu ý ghi Có TK 008 – dự toán chi hoạt động

16
2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
2.1. Nguyên tắc kế toán tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
 Căn cứ hạch toán vào tài khoản tiền gửi là các giấy báo Nợ/ báo Có của Ngân hàng, Kho bạc;

 Kế toán phải tổ chức hạch toán theo dõi riêng từng loại tiền gửi theo từng Kho bạc, Ngân hàng;

 Định kỳ kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán của đơn vị với Kho bạc, Ngân hàng, tìm nguyên nhân và xử lý
kịp thời số chênh lệch (nếu có);
 Phải chấp hành nghiêm chỉnh các chế độ quản lý lưu thông tiền tệ và các chế độ quản lý tài chính Nhà nước;

 Những đơn vị có gửi vào tài khoản tại Ngân hàng, Kho bạc bằng ngoại tệ thì phải được quy đổi ngoại tệ ra đồng
Việt Nam theo tỷ giá quy định tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để ghi sổ kế toán;
 Khi rút ngoại tệ gửi Ngân hàng thì quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái đã phản ánh trên sổ kế
toán theo 1 trong 2 phương pháp: bình quân gia quyền di động, giá thực tế đích danh. Các loại ngoại tệ phải được
quản lý chi tiết theo từng nguyên tệ.

17
2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
2.2. Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng
Chứng từ kế toán Tài khoản sử dụng
• Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu C4-12/KB) • Tài khoản 112 – Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc
• Bảng kê nộp séc (Mẫu C4-13/KB) o TK 1121 – Tiền Việt Nam
• Ủy nhiệm thu (Mẫu C4-14/KB) o TK 1122 – Ngoại tệ
• Ủy nhiệm chi (Mẫu C4-15/KB) • Tài khoản liên quan khác
• Các giấy báo Nợ và giấy báo Có o TK 007 – Ngoại tệ các loại
• Bảng kê của Ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước o TK413 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
...

18
2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
2.3. Sổ kế toán sử dụng
 Sổ kế toán tổng hợp: tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng
 Hình thức Nhật ký – Sổ cái: Sổ Nhật ký – Sổ cái
 Hình thức Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, Sổ cái TK tiền gửi
 Hình thức Chứng từ ghi sổ: Chứng từ ghi sổ, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái TK tiền gửi

 Sổ kế toán chi tiết:


 Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc (Mẫu S12-H)
 Sổ theo dõi tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ (Mẫu S13-H)

2.4. Phương pháp kế toán


 Tương tự như với TK 111 – Tiền mặt

19
2. KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG, KHO BẠC
2.5. Sơ đồ thu, chi tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc – tiền Việt Nam
TK 1121 TK 1121 (các TH khác)
111 111 3378 3378
3371* 331, 332, 333... 3371 333
3373, 1383 152, 153, 211 711 611
131 154, 642 531** 154,642
136 615
241 411
138, 515 336
353, 431 3381
531 348
3381 248
411 242
3382 431, 353
* Đồng thời ghi Nợ TK 012 – Kinh phí thực chi (nếu cấp
348 811
bằng lệnh chi tiền thực chi) hoặc ghi Nợ TK 003 – Lệnh
511**
chi từ tạm ứng (Nếu cấp bằng lệnh chi tiền tạm ứng)
** Đồng thời ghi Có TK 008 – dự toán chi hoạt động
20
3. KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN
3.1. Nội dung kế toán tiền đang chuyển

• Tiền đã nộp vào NH, KB nhưng chưa nhận được giấy báo Có
Tiền đang chuyển • Tiền đã chuyển từ tài khoản trong NH, KB để thanh toán cho
tổ chức, đơn vị khách nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ

3.2. Chứng từ kế toán và tài khoản sử dụng


Chứng từ kế toán Tài khoản sử dụng
• Phiếu chi (Mẫu C41- BB) • Tài khoản 113 – Tiền đang chuyển
• Giấy nộp tiền vào tài khoản (Mẫu C4-12/KB)
• Bảng kê nộp séc (Mẫu C4-13/KB)
• Các giấy báo Nợ và giấy báo Có
• Bảng kê của Ngân hàng hoặc Kho bạc Nhà nước
...

21
3. KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN
3.3. Phương pháp kế toán
Tình huống liên quan đến tiền đang chuyển Phương pháp ghi nhận
1) Xuất quỹ tiền mặt gửi vào NH, KB nhưng chưa nhận được giấy báo Có Nợ TK 113/ Có TK 111
2) Làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ở NH, KB để trả cho đơn vị, tổ chức khác Nợ TK 113/ Có TK 112
nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ
3) Khách hàng trả tiền mua hàng bằng séc nhưng chưa nhận được giấy báo Có Nợ TK 113/ Có TK 131
4) Thu tiền bán hàng, cung cấp dịch vụ và các khoản nợ của khách hàng nộp vào NH, Nợ TK 113
KB ngay không qua quỹ tiền mặt của đơn vị nhưng chưa nhận được giấy báo Có Có TK 131/ Có TK 531
5) NH, KB báo Có các khoản tiền đang chuyển vào đã vào tài khoản của đơn vị Nợ TK 112/ Có TK 113
6) NH, KB báo Nợ về số tiền đã chuyển trả cho người bán, người cung cấp Nợ TK 331/ Có TK 113
7) Khi đơm vị cấp dưới nộp tiền lên cho đơn vị cấp trên bằng tiền gửi NH, KB:
7a) Làm thủ tục chuyển tiền nhưng chưa nhận được giấy báo Nợ của NH, KB: Nợ TK 113/ Có TK 112
7b) Khi nhận được giấy báo Nợ của NH, KB Nợ TK 336/ Có TK 113

22
3. KẾ TOÁN TIỀN ĐANG CHUYỂN
3.4. Sơ đồ thu, chi tiền đang chuyển
TK 113
111 112
112 331
131 336
531

23
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.1. Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ

Phát sinh tăng Phát sinh giảm

Tỉ giá thực tế quy định cho Tỉ giá ghi sổ kế toán (tỉ giá
từng trường hợp xuất ngoại tệ)

Hoạt động Tỉ giá Ba (3) Phương pháp


Hành chính SN Do Bộ TC công bố Nhập trước xuất trước
Sản xuất KD Chuyển khoản
Bình quân gia quyền
trung bình LNH
Mua bán ngoại tệ Mua bán thực tế Thực tế đích danh
24
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.2. Phương pháp kế toán

Hoạt động Hoạt động HCSN Hoạt động SXKD


Chênh lệch TGHĐ phát sinh trong kỳ Lãi TG: Có TK 413 Lãi TG: Có TK 515
Lỗ TG: Nợ TK 413 Lỗ TG: Nợ TK 615
Chênh lệch TGHĐ do đánh giá lại số Không thực hiện đánh giá lại Đánh giá lại số dư các TK tiền, TK
dư các TK có gốc ngoại tệ cuối kỳ phải thu, TK phải trả có gốc ngoại tệ:
Lãi TG: Có TK 413
Lỗ TG: Nợ TK 413
Xử lý số dư trên TK 413 Kết chuyển vào Nợ TK 611, TK 612 Kết chuyển vào Có TK 515 (lãi) hoặc
(lỗ); hoặc Có TK 511, TK 512 (lãi) Nợ TK 615 (lỗ)
* Ghi chú: Khi gửi ngoại tệ vào NH: đồng thời ghi Nợ TK 007
Khu rút ngoại tệ từ NH: đồng thời ghi Có TK 007

25
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.3. Sơ đồ: Mua bán ngoại tệ dùng cho SXKD

1111, 1121 1121 1111, 1121

515
Mua ngoại tệ
(tỷ giá thực tế)
Lãi

Tỷ giá xuất
ngoại tệ Bán ngoại tệ Tỷ giá thực
tế bán
615
Lỗ

*Ghi chú:
Khi mua ngoại tệ: đồng thời ghi Nợ TK 007
Khu bán ngoại tệ: đồng thời ghi Có TK 007
26
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.3. Sơ đồ: Mua bán ngoại tệ gửi NH, KB

1111, 1121 1122 1111, 1121

515
Mua ngoại tệ
gửi NH
Lãi
(tỷ giá thực tế)

Tỷ giá xuất
ngoại tệ Bán ngoại tệ Tỷ giá thực
tế bán
615
Lỗ
*Ghi chú:
Khi ngoại tệ vào NH: đồng thời ghi Nợ TK 007
Khu rút ngoại tệ từ NH: đồng thời ghi Có TK 007

27
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.3. Sơ đồ: Các nghiệp vụ khác về ngoại tệ gửi NH thuộc hoạt động SXKD

531 1122 515 331


Lãi
Bán hàng thu bằng ngoại tệ
gửi NH (tỷ giá thực tế) Tỷ giá xuất Trả nợ Tỷ giá lúc
ngoại tệ người bán ghi nhận nợ
131 615
515 Lỗ
Lãi
515
Tỷ giá Khách hàng 152, 154
lúc ghi trả nợ
nhận nợ Lãi
615 Tỷ giá xuất Tỷ giá
ngoại tệ Mua TS cho SXKD thực tế
615
Lỗ
Lỗ
28
4. HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ
4.3. Sơ đồ: Ngoại tệ gửi NH, KB

337 1122 152, 153, 211...

NSNN cấp ngoại tệ bằng Tỷ giá xuất Mua tài sản Tỷ giá BCTC
lệnh chi tiền hoặc nhận viện ngoại tệ công bố
413
trợ bằng ngoại tệ

Chênh lệch Chênh lệch

331

Tỷ giá xuất Thanh toán nhóm Tỷ giá lúc


*Ghi chú:
Khi ngoại tệ gửi vào: đồng thời ghi Nợ TK 007 ngoại tệ ghi nhận nợ
Khu ngoại tệ rút ra: đồng thời ghi Có TK 007
29
KẾT THÚC CHƯƠNG 2

30

You might also like