Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU
− Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại tiền,
các khoản tương đương tiền và Nợ phải thu.
− Nắm được các thủ tục KSNB Tiền và các khoản
Nợ phải thu.
− Hiểu được nguyên tắc hạch toán các giao dịch
liên quan đến ngoại tệ
− Nắm được cách thức tổ chức kế toán Tiền và
khoản Nợ phải thu
− Trình bày thông tin về Tiền, Các khoản tương
đương tiền và Khoản phải thu trên BCTC.
− Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về tiền,
khoản phải thu trong phân tích để ra quyết định
kinh tế.
2
TÀI LIỆU SỬ DỤNG
• Chuẩn mực chung (VAS 01).
• Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014.
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp không chuyên ngành.
• Các văn bản pháp lý có liên quan.
3
NỘI DUNG
2.1 KẾ TOÁN TIỀN (CASH)
• Khái niệm
• Kiểm soát nội bộ
• Kế toán thu, chi tiền
• Trình bày thông tin
2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU (RECEIVABLES)
• Khái niệm
• Kiểm soát nội bộ
• Kế toán phải thu khách hàng
• Kế toán phải thu khác
• Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
• Trình bày thông tin
4
5
2.1. KẾ TOÁN TIỀN
(Accounting for Cash)
Nội dung:
• Khái niệm
• Kiểm soát nội bộ tiền
• Tổ chức kế toán thu, chi tiền
• Trình bày thông tin trên BCTC
Khái niệm
8
Quy định kế toán
9
Lưu ý:
10
Tổ chức kế toán thu chi tiền
• Chứng từ kế toán:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Giấy báo Nợ
- Giấy báo Có
- Sao kê NH
- Ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, ...
11
Tài khoản sử dụng
1111
1112
Tiền mặt 111 1113
1121
1122
Tiền gửi NH 112 1123
1131
Tiền đang chuyển 113 1132
12
Sơ đồ hạch toán
111
Rút TGNH
112 Nộp vào NH 112
Thu nợ
T/toán
131 331,
Tăng Giảm
341…
Bán hàng, dvụ Mua hàng
511 15X
515, DT HĐTC, TN khác
Tạm ứng
141
711
Kiểm kê thiếu
3381
Kiểm kê thừa 1381
13
Ví dụ 2.1
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:
• (b) Dùng tiền mặt trả tiền thuê cửa hàng tháng
này 10.000.000đ.
15
Ví dụ 2.1
16
Ví dụ 2.2:
Trong tháng 6/N phát sinh các nghiệp vụ:
17
Ví dụ 2.3
Vốn Tiền
Nợ 112: 200.000.000
Có 411: 200.000.000
TK 411 ↑ TK 112 ↑
18
Ví dụ 2.4
10.000.000 đ
Ký quỹ
TGNH
DH
Nợ 244: 10.000.000
Có 112: 10.000.000
TK 112 ↓ TK 244 ↑
19
Tiền đang chuyển
• Giao dịch bằng ngoại tệ: Là giao dịch được xác định
bằng ngoại tệ hoặc yêu cầu thanh toán bằng ngoại tệ.
21
Kế toán thu chi tiền liên quan đến ngoại tệ
22
Kế toán thu chi tiền liên quan đến ngoại tệ
23
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
• Khoản mục tiền tệ:
- Thu tiền: Tỷ giá Thực tế
- Chi tiền: Tỷ giá Ghi sổ (tỷ giá thực tế
đích danh hoặc Bình quân)
• Khoản mục phi tiền tệ: TG Thực tế
• CLTG: TK 635 hoặc TK 515
24
Ví dụ 2.6:
26
Trình bày trên BCĐKT
27
Thông tin trình bày trên TMBCTC:
Nội dung:
• Khái niệm
• Kiểm soát nội bộ Nợ phải thu
• Tổ chức kế toán Nợ phải thu
• Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
• Trình bày thông tin trên BCTC
Khái niệm
Là một phần tài sản của DN.
Nợ phải thu Do DN kiểm soát
Và sẽ thu được LIKT trong tương
lai
• Nợ phải thu cần được hạch toán chi tiết từng đối
tượng phải thu, chi tiết kỳ hạn thanh toán.
31
Tổ chức kế toán Nợ phải thu
32
Ví dụ 2.7:
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:
(a) Bán chịu hàng hóa cho khách hàng A với
giá bán 50.
33
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:
Báo cáo
Bảng cân đối kế toán Báo cáo KQHĐKD
LCTT
TS = NPT + VCSH LN = DT - CHI PHÍ LC tiền từ
HĐKD
(a) Phải thu (a)+50 -
+50
(b)Tiền : +50 (b) +50
34
Ví dụ 2.7:
35
Ví dụ 2.8
Trong kỳ phát sinh một số nghiệp vụ:
37
Đối tượng và điều kiện:
38
Căn cứ
• Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp
đồng kinh tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết
nợ khác.
• Nợ phải thu chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ
chức kinh tế đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc
đang làm thủ tục giải thể, người nợ mất tích, bỏ
trốn, đang bị cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ,
xét xử, đang thi hành án hoặc đã chết.
39
Sơ đồ kế toán
40
Ví dụ 2.9:
41
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:
Nợ
Phải thu
131 SD Có phải
Khách hàng
trả
SD Nợ
Sổ chi
tiết
Tài
sản
43
44
Trình bày trên Thuyết minh BCTC
45
46
Ý nghĩa của thông tin
• Thông tin về tiền và nợ phải thu liên
quan đến việc:
- Đánh giá về khả năng thanh toán của
doanh nghiệp
- Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và
chất lượng nợ phải thu của doanh
nghiệp
47
Các hệ số
• Hệ số thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn /
Nợ ngắn hạn
• Hệ số thanh toán nhanh = (Tiền & tương đương
tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) / Nợ
ngắn hạn
• Hệ số thanh toán bằng tiền = Tiền & Tương
đương tiền / Nợ ngắn hạn
• Số vòng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ phải
thu khách hàng
• Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số vòng
quay nợ phải thu
48
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
‒ Tiền là loại TS có tính thanh khoản cao nhất được dùng trong
thanh toán và liên quan đến các hoạt động của DN
‒ Ghi nhận các nghiệp vụ thu, chi tiền trên các TK 111,112.
‒ Thông tin tiền trên BCĐKT được dùng để đánh giá khả năng
thanh toán bằng tiền của DN.
‒ Thông tin dòng tiền trên BCLCTT được dùng để đánh giá khả
năng tạo ra tiền và sử dụng tiền của DN.
49
TÓM TẮT CHƯƠNG 2
‒ Nợ phải thu là 1 phần TS của DN phát sinh trong quan hệ
thanh toán.
‒ Ghi nhận nợ phải thu khách hàng là do chính sách bán
chịu và nguyên tắc cơ sở dồn tích .
‒ Các nghiệp vụ nợ phải thu được thực hiện kế toán tổng
hợp (KT phải thu khách hàng trên TK 131) và kế toán chi
tiết theo từng đối tượng.
‒ Trình bày nợ phải thu trên BCTC không áp dụng nguyên
tắc bù trừ. 50