You are on page 1of 62

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN


BỘ MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

1
NỘI DUNG HỌC PHẦN

Ch 1 Kế toán tiền và các khoản phải thu

Ch 2 Kế toán tài sản cố định

Ch 3 Kế toán hàng tồn kho

Ch 4 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Ch 5
Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

Ch 6 Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

Ch 7 Báo cáo tài chính

2
MỤC TIÊU

- Những vấn đề chung về vốn bằng tiền và các


khoản phải thu.
- Các yêu cầu và nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền
và các khoản phải thu.
- Phương pháp kế toán vốn bằng tiền và các khoản
phải thu.
- Trình bày thông tin về vốn bằng tiền và các khoản
phải thu trên Báo cáo tài chính.

3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
TÀI LIỆU CHÍNH:
TS Nguyễn Quỳnh Hoa (chủ biên, 2020), Giáo trình Kế
toán tài chính – Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- Luật kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2015
- Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (26 chuẩn mực)
- TT 200/2014/BTC; TT 53/2015/TT-BTC; TT 45/2013/TT-
BTC, TT 48/2019/BTC…
- Website của Bộ tài chính : www.mof.gov.vn
- Website của Tổng cục thuế : www.gdt.gov.vn
-…

4
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU

5
NỘI DUNG CHƯƠNG 1

Kế toán vốn bằng tiền


1.1

Kế toán các khoản phải thu


1.2

6
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

1.1.1. Những vấn đề chung


* Khái niệm: Vốn bằng tiền là một bộ phận của Tài sản ngắn
hạn được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ, bao gồm:
✓ Tiền mặt tại quỹ. (Cash on hand)
✓ Tiền gửi ngân hàng. (Cash in bank)
✓ Tiền đang chuyển. (Cash in transit)

7
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Đặc điểm:
- Tính thanh khoản cao nhất trong tổng Tài sản của DN.
- Đáp ứng nhu cầu thanh toán, mua sắm hoặc thực hiện các khoản chi của DN.
- Được phản ánh ở nhóm TK 11-
* Nguyên tắc hạch toán: (Điều 11 Thông tư số 200/2014/TT-BTC)
(1) Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát
sinh các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng
tài khoản ở Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.

8
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
(2) Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh
nghiệp được quản lý và hạch toán như tiền của doanh nghiệp.
(3) Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của
chế độ chứng từ kế toán.
(4) Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo ngoại tệ. Khi phát sinh các giao dịch
bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
Bên Nợ các khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế
Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền
(5) Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh
nghiệp phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.

9
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Nguyên tắc quy đổi tỷ giá ngoại tệ
Tỷ giá mua tại NHTM: khi ghi nhận nợ
phải thu, góp vốn hoặc nhận vốn góp,
mua sắm tài sản hoặc các khoản chi phí được
Tỷ giá thực tế thanh toán ngay bằng ngoại tệ (không qua các tài
khoản phải trả)

Tỷ giá bán tại NHTM: khi ghi nhận nợ


phải trả

Vốn bằng tiền: tính tỷ giá xuất ngoại tệ


theo pp bình quân gia quyền di động
Tỷ giá ghi sổ
Phải thu, phải trả: tỷ giá ghi sổ lúc nhận
nợ

10
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

11
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

12
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

13
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

14
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1.2. Chứng từ sử dụng chủ yếu
✓ Phiếu thu (receipt voucher)
✓ Phiếu chi (payment voucher)
✓ Ủy nhiệm thu
✓ Ủy nhiệm chi (payment order)
✓ Giấy báo Nợ (debit note)
✓ Giấy báo Có (credit note)
✓ Hóa đơn GTGT… (VAT invoice)

15
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1.3. Tài khoản kế toán sử dụng chủ yếu
- TK 1111
Tiền mặt – TK 111 - TK 1112
- TK 1113

- TK 1121
Tiền gửi NH – TK 112 - TK 1122
- TK 1123

- TK 1131
Tiền đang chuyển – TK 113 - TK 1132

16
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
1.1.4. Sơ đồ kế toán
a. Sơ đồ kế toán tiền mặt (VNĐ)
1111

1121 1121
Rút tiền gửi NH nhập quỹ TM Gửi TM vào NH

331,341,333,334,336,338
131, 136,138
Thanh toán nợ phải trả bằng TM
Thu hồi nợ phải thu bằng TM

141, 244
141, 244
Các khoản ký quỹ, ký cược bằng TM, thu Chi tạm ứng, thu hồi khoản ký quỹ,
tạm ứng ký cược

121,128,221,222,228 121,128,221,222,228
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
Đầu tư bằng TM
515 635

17
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
b. Sơ đồ kế toán tiền mặt (VNĐ)
1111

333,341 152, 211…


Chi mua vật tư, CCDC, hàng
Nhận tiền vay, nhận trợ cấp từ
NSNN bằng TM hóa, TSCĐ, đầu tư XDCB

1331
3388, 344
Nhận ký quỹ, ký cược, thanh toán các
khoản phải trả khác bằng TM

411 621, 811…


Nhận vốn được cấp, vốn góp bằng TM CP phát sinh bằng TM

511,711,515 1331

Doanh thu, thu nhập khác bằng TM

3331

18
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN


TIỀN MẶT (VNĐ)

19
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
c. Sơ đồ kế toán tiền mặt (Ngoại tệ)
1112
511,711 152, 211…
Chi mua vật tư, CCDC, hàng
D.thu, thu nhập khác p/sinh
hóa, TSCĐ, đầu tư XDCB bằng ngoại tệ
bằng ngoại tệ (tỷ giá thực tế)
Tỷ giá ghi sổ (xuất) Tỷ giá thực tế
131,138… 635
515

Thu nợ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá


331, 341…
Tỷ giá ghi sổ (nhận Tỷ giá thực tế Thanh toán nợ phải trả, nợ vay bằng
nợ) ngoại tệ
515 635
Tỷ giá ghi sổ (xuất) Tỷ giá ghi sổ (nhận nợ)
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá 515 635
131,
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá 331,
Nhận tiền trước của người mua (Tỷ giá thực tế)
Trả tiền trước cho người bán (Tỷ giá thực
tế)

20
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN


TIỀN MẶT (NGOẠI TỆ)

21
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
d. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ)
1121

1111 1111
Gửi TM vào NH Rút tiền gửi NH nhập quỹ TM

331,341,333,334,336,338
131, 136,138
Thanh toán nợ phải trả bằng TGNH
Thu hồi nợ phải thu bằng TGNH

141, 244
141, 244
Các khoản ký quỹ, ký cược bằng TGNH, Chi tạm ứng, thu hồi khoản ký quỹ,
thu tạm ứng ký cược

121,128,221,222,228 121,128,221,222,228
Bán, thu hồi các khoản đầu tư
Đầu tư bằng TGNH
515 635

22
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
e. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ)
1121

333,341 152, 211…


Chi mua vật tư, CCDC, hàng
hóa, TSCĐ, đầu tư XDCB
Nhận tiền vay, nhận trợ cấp từ
NSNN bằng TGNH
1331
3388, 344

Nhận ký quỹ, ký cược, thanh toán các


khoản phải trả khác bằng TM

411 621, 811…


Nhận vốn được cấp, vốn góp bằng TGNH CP phát sinh bằng TGNH

511,711,515 1331

Doanh thu, thu nhập khác bằng TGNH

3331

23
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1
f. Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng (Ngoại tệ)
1122
511,711 152, 211…
Chi mua vật tư, CCDC, hàng
D.thu, thu nhập khác p/sinh
hóa, TSCĐ, đầu tư XDCB bằng ngoại tệ
bằng ngoại tệ (tỷ giá thực tế)
Tỷ giá ghi sổ (xuất) Tỷ giá thực tế
131,138… 635
515

Thu nợ bằng ngoại tệ Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá


331, 341…
Tỷ giá ghi sổ (nhận nợ) Tỷ giá thực tế Thanh toán nợ phải trả, nợ vay bằng
ngoại tệ
515 635
Tỷ giá ghi sổ (xuất) Tỷ giá ghi sổ (nhận nợ)
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá 515 635
131,
Lãi tỷ giá Lỗ tỷ giá 331,
Nhận tiền trước của người mua (Tỷ giá thực
tế)
Trả tiền trước cho người bán (Tỷ giá thực
tế)

24
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
g. Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển
113
111 112

Nộp TM chưa nhận Nhận được giấy báo Có về


Giấy báo Có khoản tiền đang chuyển

112
Làm thủ tục trả tiền qua NH nhưng 331,333,627…
chưa nhận giấy báo Nhận giấy báo Nợ

131,511

Thu tiền bán hàng, nợ nộp ngay vào


NH chưa nhận được giấy báo

25
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1.5. Trình bày thông tin trên BCTC
* Bảng cân đối kế toán (The statement of financial position)
A- Tài sản ngắn hạn. (current assets)
Tiền và các khoản tương đương tiền. (cash and cash
equivalents): phản ánh toàn bộ tổng số tiền hiện có của DN tại
thời điểm lập báo cáo gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi NH (không
kỳ hạn) và tiền đang chuyển
- Số liệu để ghi vào chỉ tiêu tiền là tổng số dư Nợ của các TK
111,112,113 trên sổ cái.

26
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statements of Cash flows): trình bày
luồng tiền trong kỳ theo 3 loại hoạt động:
- Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: phát sinh từ hoạt động tạo ra
doanh thu chủ yếu của DN và các hoạt động khác không phải là hoạt động
đầu tư hay hoạt động tài chính
- Luồng tiền từ hoạt động đầu tư: phát sinh tư hoạt động mua sắm,xây
dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác
không thuộc các khoản tương đương tiền
- Luồng tiền từ hoạt động tài chính: phát sinh do các hoạt động tạo ra
sự thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của DN

27
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

* Bản thuyết minh BCTC (The Notes to the financial


statements)

VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
BCĐKT

Chỉ tiêu Tiền trên BCĐKT được trình bày chi tiết cho từng
khoản mục gồm tiền mặt, tiền gửi NH và tiền đang chuyển

28
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN VỐN


BẰNG TIỀN

29
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.1. Kế toán phải thu khách hàng
1.2.1.1. Những vấn đề chung
* Khái niệm: Phải thu khách hàng (Trade receivables/
Account receivables) gồm các khoản phải thu mang tính chất
thương mại phát sinh từ các giao dịch có tính chất mua-bán.
* Đặc điểm Nợ phải thu khách hàng:
✓ Thường chiếm tỷ trọng cao nhất.
✓ Phát sinh thường xuyên.
✓ Gặp nhiều rủi ro.
30
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Yêu cầu và nguyên tắc kế toán
- Tổ chức hạch toán chi tiết cho từng khách hàng và ghi chép theo
từng lần thanh toán.
- Trong trường hợp khách hàng vừa là chủ nợ vừa là con nợ thì có
thể thanh toán bù trừ khi có văn bản thoả thuận. Tuy nhiên, khi lập
BCTC thì không thể bù trừ được (Phải tách riêng).
- Kế toán phân loại nợ để có căn cứ xác định mức lập Dự phòng
Phải thu khó đòi (Provision for bad debts) và có biện pháp xử lý các
khoản Nợ phải thu không đòi được.
31
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.1.2. Chứng từ sử dụng chủ yếu
✓ Phiếu thu (receipt voucher)
✓ Phiếu chi (payment voucher)
✓ Ủy nhiệm thu
✓ Ủy nhiệm chi (payment order)
✓ Giấy báo Nợ (debit note)
✓ Giấy báo Có (credit note)
✓ Hóa đơn GTGT… (VAT invoice)
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng
✓ TK 131 “ Phải thu khách hàng”
32
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
2.1
1.2.1.4. Sơ đồ kế toán
* Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng
TK 131
511,515,711
521
DTBH, DTTC CKTM, GGHB, HBBTL
TN do bán, thanh lý TSCĐ
3331
3331

111, 112, 635


111, 112
Chi hộ khách hàng về KH thanh toán tiền hoặc ứng trước
vận chuyển, bốc dỡ

413 Xử lý nợ phải thu khó đòi 642


C/lệch tỉ giá tăng khi đánh giá lại các
khoản PTKH bằng ngoại tệ cuối kỳ Số chưa lập DP
2293
C/lệch tỉ giá giảm khi đánh giá lại các
khoản PTKH bằng ngoại tệ cuối kỳ Số đã lập DP

33
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN PHẢI


THU KHÁCH HÀNG

34
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.2. Kế toán thuế GTGT được khấu trừ
1.2.2.1. Những vấn đề chung
* Khái niệm: Thuế GTGT được khấu trừ là tổng số thuế
GTGT ghi trên hoá đơn GTGT khi DN mua các yếu tố đầu vào
để thực hiện hoạt động SXKD (Thuế GTGT đầu vào).
* Đặc điểm
✓ Chỉ áp dụng cho các DN nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ.
✓ Thực chất là khoản Nợ phải thu đối với cơ quan thuế.
35
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Yêu cầu và nguyên tắc kế toán
- KT kê khai thuế GTGT được khấu trừ hàng tháng. Trong trường
hợp hoá đơn, chứng từ liên quan đến thuế GTGT được khấu trừ chưa
kê khai trong tháng → chuyển sang tháng sau kê khai theo quy định.
- KT hạch toán riêng thuế GTGT được khấu trừ và thuế GTGT
không được khấu trừ đối với hàng hoá, dịch vụ mua vào (dùng đồng
thời cho SXKD hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
và không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT).
- Trong trường hợp thuế GTGT đầu vào > thuế GTGT đầu ra: DN
chỉ được khấu trừ bằng thuế GTGT đầu ra của tháng đó.

36
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

1.2.2.2. Chứng từ sử dụng chủ yếu


✓ Hóa đơn GTGT… (VAT
invoice)
✓ Hóa đơn đặc thù
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng

✓ TK 131 “ Thuế GTGT được


khấu trừ”

37
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
2.2
1.2.2.4. Sơ đồ kế toán 133

111, 112 111, 112, 331


1 5

15-, 211, 217, 241, 6-,811 15-, 211, 213

111, 112
2
333(1)

621, 627… 6
111, 112
3
111, 112
632
7

33312
4

38
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.3. Kế toán phải thu khác
a. Nội dung
Là các khoản thanh toán ngoài quan hệ thanh toán mua bán, thuế, thanh toán nội
bộ. Bao gồm:
- Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được nguyên nhân,
phải chờ xử lý
- Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể (trong và ngoài
doanh nghiệp) gây ra như mất mát, hư hỏng vật tư, hàng hóa, tiền vốn,... đã được xử
lý bắt bồi thường
- Các khoản cho bên khác mượn bằng tài sản phi tiền tệ (nếu cho mượn bằng tiền
thì phải kế toán là cho vay trên TK 1283)
39 39
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
- Các khoản đã chi cho hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi đầu tư XDCB, chi phí
sản xuất, kinh doanh nhưng không được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi;
- Các khoản chi hộ phải thu hồi, như các khoản bên nhận uỷ thác xuất nhập khẩu
chi hộ, cho bên giao uỷ thác xuất khẩu về phí ngân hàng, phí giám định hải quan, phí
vận chuyển, bốc vác, các khoản thuế…
- Các khoản phải thu phát sinh khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, như: Chi
phí cổ phần hoá, trợ cấp cho lao động thôi việc, mất việc, hỗ trợ đào tạo lại lao động
trong doanh nghiệp cổ phần hoá,...
- Tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các hoạt động đầu tư tài chính;
- Các khoản phải thu khác ngoài các khoản trên.

40
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
b. Sơ đồ kế toán
1381
211

(1) 214 (4)

334
353 (5)
(2a) (2b)
632
466 (6)

111,152,153,155,156
(3)

41 41
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
b. Sơ đồ kế toán
1381
1388
(1)
111,152,153,155,156
111,112
(6)
(2)
334
111,112,152,153,155,156
(7)
(3)
2293
515
(4)

161,641,642,241
(5)

42 42
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.4. Kế toán các khoản ứng trước

Các khoản
ứng trước

Tạm ứng Chi phí trả Cầm cố, ký quỹ,


(TK 141) trước (TK 242) ký cược (TK 244)

Chú ý phân biệt Cầm cố, ký


cược, ký quỹ (244) với Nhận
cầm cố, ký cược, ký quỹ
(344)
43 43
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.4.1. Kế toán tạm ứng
- Khoản tạm ứng là tiền hoặc vật tư DN ứng cho người lao động
dể thực hiện nhiệm vụ liên quan đến hoạt động SXKD của DN.
* Nguyên tắc hạch toán:
+ Người nhận T.Ưphải là người lao động làm việc tại DN
+ Người nhận T.Ư phải chịu trách nhiệm về số tạm ứng đã nhận và
đảm bảo sử dụng đúng mục đích
+ Kết thúc công việc, người nhận T.Ư sẽ t.toán với kế toán về tình
hình sử dụng khoản T.Ư trên Bảng thanh toán T.Ư
+ Số tạm ứng thừa nộp lại quỹ hoặc trừ vào lương
+ T.toán dứt điểm khoản T.Ư đợt trước mới cho T.Ư đợt sau
44 44
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

* Chứng từ sử dụng chủ yếu


✓ Giấy đề nghị tạm ứng
✓ Giấy thanh toán tạm ứng
✓ Các chứng từ khác liên quan (hóa đơn các khoản đã
chi, phiếu thu của nhà cung cấp…)
* Tài khoản sử dụng
✓ TK 141 “ Tạm ứng”

45
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Sơ đồ kế toán

46 46
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.4.2. Chi phí trả trước
* Chi phí trả trước: là khoản chi phí
đã phát sinh có giá trị lớn liên quan đến
hđ sxkd nhiều năm, nhiều kỳ
→ phân bổ (để đảm bảo nguyên
tắc phù hợp)
* Tài khoản sử dụng: TK 242 “Chi
phí trả trước”

47 47
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Sơ đồ kế toán
111,152,153,156,331,334 242 623, 627, 641 642, 635
(1a) (1b) (2b) (3b)
133
111,112 (4b)

(2a)
(3a)

153 (4a)

111,112 2413
(5b) (5c)
(5a)
133

48 48
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.4.3. Kế toán cầm cố, ký quỹ, ký cược
*Khái niệm
- Cầm cố: xảy ra trong quan hệ tín dụng (người cho vay không tín nhiệm khả năng
thanh toán của người vay); bên vay thế chấp TS hoặc cầm cố TS để đảm bảo an toàn cho
khoản tín dụng (gọi là TS cầm cố hay TS thế chấp)
- Ký cược: Trong quan hệ thuê, mượn TS
( đặt cược khoản tiền để đảm bảo cho TS); tiền đặt cược có thể bằng hoặc lớn hơn giá
trị TS
- Ký quỹ: Trong quan hệ thực hiện hợp đồng kinh tế hoặc giao nhận đại lý, đấu thầu
(trường hợp HĐ liên quan đến hàng hóa, dịch vụ thì cần phân biệt vs ứng trước và ký quỹ)
- TS cầm cố, kỹ quỹ, ký cược thuộc quyền sở hữu DN nhưng DN không có quyền sử
dụng. TS mang đi cầm cố giá nào thì thu về ghi giá đấy. TS thế chấp do bên thế chấp giữ.

49 49
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

* Chứng từ sử dụng chủ yếu


✓ Chứng từ thế chấp, cầm cố
✓ Khế ước, hợp đồng vay vốn
✓ Các chứng từ khác liên quan…

* Tài khoản sử dụng


✓ TK 244 “Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược”

50
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Sơ đồ kế toán
244 111,112
111,112 (3)
(1)

811
(4)

211 331
(5)
(2) 214
211
(6)

214

51 51
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN CÁC


KHOẢN ỨNG TRƯỚC

52
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.5. Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
1.2.5.1. Những vấn đề chung
* Khái niệm: Là khoản dự phòng phần giá trị các khoản nợ
phải thu và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác có
bản chất tương tự các khoản phải thu khó có khả năng thu hồi.
Khoản phải thu khó đòi là khoản thiệt hại được kế toán ghi
nhận vào chi phí
Kế toán ghi nhận trước khoản nợ không có khả năng thu hồi
bằng cấp lập dự phòng nhằm đảm bảo nguyên tắc thận trọng và
phù hợp
53
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN THANH TOÁN

* Căn cứ xác định nợ phải thu khó đòi


- Nợ phải thu đã quá hạn thanh toán ghi trên hợp đồng kinh
tế, các khế ước vay nợ hoặc các cam kết nợ khác
- Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng tổ chức
lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể
- Người nợ mất tích, bỏ trốn
- Người nợ đang bị các cơ quan pháp luật truy tố, giam giữ,
xét xử hoặc đang thi hành án.

54
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Ý nghĩa:
- Phản ánh trung thực giá trị của TS vào thời điểm lập BCTC.
- Ghi nhận trước những rủi ro có thể xảy ra.
- Tránh làm sai lệch thông tin.
* Yêu cầu và nguyên tắc kế toán
Tại thời điểm lập BCTC, KT xác định những khoản Nợ phải thu khó đòi để
trích lập Dự phòng phải thu khó đòi dựa trên cơ sở:
- DN phải lập hội đồng để thẩm định mức trích lập các khoản Dự phòng.
- Phải lập cho từng khoản nợ phải thu và chỉ được sử dụng để bù đắp cho chính
khoản nợ phải thu đó.
- Các khoản nợ phải thu khó đòi đã xử lý xóa nợ phải tiếp tục theo dõi riêng
trên sổ kế toán
55
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

* Mức lập dự phòng = Khoản phải thu * % Dự phòng

Nợ phải thu khó đòi quá hạn Tỷ lệ trích lập Dự phòng


6 tháng đến < 1 năm 30%
1 năm đến < 2 năm 50%
2 năm đến < 3 năm 70%
> 3 năm 100%
(Thông tư Số: 48/2019/TT-BTC- Hướng dẫn chế độ trích lập và
sử dụng dự phòng nợ phải thu khó đòi )

56
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
* Yêu cầu và nguyên tắc kế toán
- Các khoản nợ quá hạn từ 3 năm trở lên xem như không có
khả năng thu hồi.
- Đối với những khoản nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán
nhưng có khả năng không thu hồi được( có các dấu hiệu trên) thì
DN dự kiến mức tổn thất để trích lập dự phòng.
Lưu ý:
Việc trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi phải được xác
định cho từng khách hàng, không trích lập trên giá trị tổng thể.

57
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

1.2.5.2. Chứng từ sử dụng chủ yếu


✓ Hóa đơn GTGT… (VAT invoice)
✓ Hóa đơn đặc thù
✓ Hợp đồng
✓ Biên bản
✓ …….
1.2.5.3. Tài khoản sử dụng
✓ TK 2293 “ Dự phòng phải thu khó đòi”

58
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.5.4. Sơ đồ kế toán
TK 131, 138 TK 2293
TK 642

(trích lập thêm phần còn thiếu)


Sử dụng dự phòng bù đắp (2a)
(1a)

Hoàn nhập dự phòng số chênh lệch thừa)


(1b)
TK 111, 112
Thu hồi được (2b)

TK 642

Ghi nhận vào CP phần chênh lệch


(2c)

59
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

VÍ DỤ MINH HỌA VỀ KẾ TOÁN DỰ


PHÒNG PHẢI THU KHÓ ĐÒI

60
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.2.3.5. Trình bày thông tin trên BCTC
* Bảng cân đối kế toán
A- Tài sản ngắn hạn (current assets).
III. Các khoản phải thu ngắn hạn. (short – term receivables): phản
ánh toàn bộ giá trị của các khoản phải thu ngắn hạn có kỳ hạn
thu hồi còn lại không quá 12 tháng hoặc trong một chu kỳ kinh
doanh thông thường tại thời điểm lập BCTC
B- Tài sản dài hạn (non – current assets).
I. Các khoản phải thu dài hạn. (long – term receivables)

61
CHƯƠNG 1
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU

* Bản thuyết minh BCTC


VI. Thông tin bổ sung cho các
khoản mục trình bày trong
BCĐKT
3. Phải thu của khách hàng
(Receivables from customers)
6. Nợ xấu ( Provision for bad debts)

62

You might also like