You are on page 1of 17

KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ

TIỀN MẶT
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên cần đạt được những kiến thức,
kỹ năng và thái độ sau:

Kiến thức Hiểu được các phương pháp hạch toán và xử lý các trường hợp liên
quan đến kế toán tiền mặt.

Kỹ năng Hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt và xử lý trường hợp
thừa, thiếu đổi tiền tại NHTM.

Nhiệt tình, say mê và tích cực nghiên cứu trao đổi với giáo viên, thảo
Thái độ luận với các bạn trong lớp.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT
VĂN BẢN PHÁP LÝ

- Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015.


- Thông tư số 22/2017/TT-NHNN ngày 29/12/2017 của NHNN v/v sửa đổi, bổ sung một số
điều của Hệ thống tài khoản kế toán các TCTD ban hành kèm Quyết định số
479/2004/QĐ-NHNN, ngày 29/04/2004 và Chế độ báo cáo tài chính đối với các TCTD
ban hành kèm Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18/04/2007;
- Thông tư số 01/2014/TT-NHNN_ngày 06/01/2014 của NHNN v/v Quy định về giao nhận,
bảo quản, vận chuyển tiền mặt, tài sản quý, giấy tờ có giá.
- Thông tư số 25/2013/TT-NHNN ngày 02/12/2013 của NHNN v/v Quy định về thu, đổi tiền
không đủ tiêu chuẩn lưu thông.
- Thông tư số 28/2013/TT-NHNN ngày 05/12/2013 của NHNN v/v Quy định về xử lý tiền
giả, tiền nghi giả trong ngành ngân hàng.
- Các văn bản, quy định của NHNN và pháp luật liên quan.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT
NỘI DUNG
1 2

NGUYÊN PHƯƠNG
TẮC PHÁP
KẾ TOÁN KẾ TOÁN
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

I. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN


Ngân hàng chỉ hạch toán vào tài khoản tiền mặt số tiền thực tế khi có thu, chi tiền mặt. Trong
đó:
• Tổng thu tiền mặt = Tổng số phát sinh nợ
• Tổng chi tiền mặt = Tổng số phát sinh có
• Tồn quỹ tiền mặt trên sổ sách = Tồn quỹ tiền mặt thực tế.
• Nếu có chênh lệch thừa, thiếu tiền mặt phải hạch toán phần chênh lệch và xử lý kịp
thời.
Lưu ý:
• Đối với giao dịch thu: Thu tiền mặt trước, hạch toán ghi có vào TK của khách hàng
sau.
• Đối với giao dịch chi TM: hạch toán ghi nợ TK của KH trước, chi tiền mặt cho KH
sau.
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

I. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN (tt)

• Khi tiến hành thu, chi tiền mặt phải có chứng từ thu, chi và có đầy đủ chữ ký của người
nhận, người giao theo quy định của chế độ kế toán chứng từ.
• Phải kiểm đếm tiền đầy đủ trước khi giao chứng từ thu tiền cho khách hàng.
• Yêu cầu khách hàng ký chứng từ đầy đủ trước khi giao tiền cho khách hàng
• Tuân thủ nguyên tắc “bốn mắt”.

Câu hỏi đặt ra:


Giao dịch 1 cửa – one stop service có đáp ứng nguyên tắc “bốn mắt” ?
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


1. Tài khoản sử dụng (tt)
Tiền mặt VNĐ tại đơn vị - 1011 Tiền mặt tại ATM - 1014

- Thu vào - Chi ra - NH tiếp quỹ - Chi ra


- Thừa quỹ - Thiếu quỹ - Máy nhận - Nộp về quỹ
tiền trực tiếp

Số dư tồn quỹ Số dư tại ATM


KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


1. Tài khoản sử dụng
Tiền mặt đang vận chuyển - 1019 Thừa quỹ, TS chờ xử lý - 461

Chi ra để Nhập quỹ Thừa quỹ đã Thừa quỹ


chuyển đi xử lý

Số dư tồn quỹ Số tiền thừa


quỹ chưa xử lý
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT
II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
1. Tài khoản sử dụng
TK tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý - 3614 Các khoản phải Bồi thường của CBNV NH- 3615

Thiếu quỹ đã CBNV CBNV nộp tiền


Thiếu quỹ
xử lý phải bồi bồi thường
thường

Số tiền thiếu Số tiền CBNV


quỹ chưa xử lý chưa BT
Ngoài ra còn các TK khác như: TK tiền gửi, tiết kiệm, tiền vay, thanh toán vốn, thu nhập khác…
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN Giấy nộp


tiền mặt

2. Chứng từ sử dụng ….
Bảng kê
Thu/Chi tiền

Câu hỏi:
Chứng
1. Chứng từ nào là chứng từ gốc? Chứng từ nào từ Giấy nộp
là chứng từ ghi sổ? Giấy Rút tiền kiêm
TM lệnh chuyển
tiền
2. Kế toán/thủ quỹ có được nhờ khách hàng luân
chuyển chứng từ (bảng kê thu, chi tiền, phiếu thu,
phiếu chi…) không? Tại sao? Phiếu Thu SEC tiền
TM mặt
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thu – Chi tiền mặt
2.2. Kế toán xử lý Thừa – Thiếu TM
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thu – Chi tiền mặt
Thu Tiền mặt
 KH đến nộp tiền mặt kèm các chứng từ có liên quan, sau
khi thu đủ tiền, kế toán hạch toán:
Nợ TK thích hợp
Có TK thích hợp (4211, 4232,…)
Chi Tiền mặt
 KH có nhu cầu lãnh tiền mặt, sau khi kiểm tra chứng từ
và số dư TKTG của KH, nếu đủ ĐK, kế toán hạch toán:
Nợ TK thích hợp (4211, 4232,…)
Có TK thích hợp (1011,1031…)
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT
II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thu – Chi tiền mặt
Ví dụ NV Thu Tiền mặt
Tại ngân hàng S
 Công ty ABC điền thông tin vào giấy nộp tiền mặt, kèm tiền mặt 150.000.000 đồng để nộp vào
tài khoản TGKKH

Ví dụ Chi Tiền mặt


 Bà H nộp thẻ tiết kiệm mở tại ngân hàng S kèm theo CMND đề nghị nhận tiền mặt là 500.000
USD từ tài khoản TGTK có kỳ hạn:
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thu – Chi tiền mặt
Chi Tiền
1. Khi NH điều chuyển tiền mặt đến đơn vị khác
Nợ TK thích hợp (1019, 5191,…)
Có TK Tiền mặt tại đơn vị (1011)
2. Khi đến đơn vị khác, nhận được báo có:
2a. Nợ TK thích hợp (4211,1113, 51)
Có TK thích hợp (1019, 5191,…)
Giữa đường quay về
2b. Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (1011)
Có TK TK thích hợp (1019, 5191,…)
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT

II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN


2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thừa quỹ tiền mặt
1. Khi phát hiện thừa tiền mặt tại quỹ:
Nợ TK tiền mặt tại quỹ (1011)
Có TK Thừa quỹ, tài sản chờ xử lý(461)
2. Xử lý
Nếu phát hiện nguyên nhân là do KH nộp thừa tiền
2a. Nợ TK Thừa quỹ, tài sản chờ xử lý(461)
Có TK thích hợp (Tiền mặt, TG của KH)
Nếu không tìm được nguyên nhân:
2c. Nợ TK Thừa quỹ, tài sản chờ xử lý(461)
Có TK thu nhập khác (7900)
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT
II. PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
2. Hạch toán
2.1. Kế toán Thiếu quỹ tiền mặt
1. Khi phát hiện thiếu tiền mặt tại quỹ
Nợ TK tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý (3614)
Có TK Tiền mặt tại đơn vị (1011)
2. Xử lý
Nếu KH nộp lại tiền mặt cho NH khi biết mình nhận thừa
2a. Nợ TK Tiền mặt tại đơn vị (1011)
Có TK tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý (3614)
Nếu NH yêu cầu CBNV phải bồi hoàn:
2c. Nợ TK CBNV bồi thường vật chất (3615)
Có TK tham ô, thiếu mất tiền, TS chờ xử lý (3614)
Sau đó CBNV nộp TM để bồi hoàn hoặc NH sẽ trừ từ lương:
Nợ TK thích hợp (Tiền mặt,…)
Có TK CBNV bồi thường vật chất (3615)
THANKS!

You might also like