Professional Documents
Culture Documents
Company
LOGO
1
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
2
1. Sự cần thiết của phương pháp
Cung cấp thông tin cho việc lập các báo cáo kế toán
NỘI DUNG
2. GHI SỔ KÉP
4
5
Nhận xét về phương pháp chứng từ kế toán
6
CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN
Ghi sổ kép
Tổng hợp và
Chứng từ kế toán Tài khoản
Cân đối kế toán
7
1. TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
8
1.1 KHÁI NIỆM
9
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
BIẾN ĐỘNG
ĐỐI TƯỢNG
TĂNG GIẢM
-Tiền mặt Thu Chi
-Vay ngắn hạn Vay Trả
-Hàng hóa Nhập Xuất
… … …
* Các đối tượng kế toán vận động theo 2 hướng đối lập
11
1.2 NỘI DUNG – KẾT CẤU CỦA TÀI KHOẢN
Nợ Tên TK … Có
Debit Credit
12
1.2 KẾT CẤU TÀI KHOẢN
13
1.3 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
14
TÌM HIỂU HỆ THỐNG TK KẾ TOÁN VIỆT NAM
• TK chi phí
15
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Nợ Tên TK … Có
Số dư đầu kỳ
Nợ Có
18
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
VÍ DỤ 1: SỔ CÁI
Tên tài khoản: TIỀN MẶT Số hiệu: 111 Tháng 12/N
ĐVT: Triệu đồng
Chứng từ Số tiền
Diễn giải TK đối ứng
Số Ngày NỢ CÓ
Số dư đầu kỳ
Số dư cuối kỳ 19
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
VÍ DỤ 1:
Tên tài khoản: TIỀN MẶT Số hiệu: 111 Tháng 12/N
ĐVT: Triệu đồng
Chứng từ Số tiền
Diễn giải TK đối ứng
Số Ngày NỢ CÓ
Số dư đầu kỳ
20
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
21
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Nợ Tên TK … Có
Số dư đầu kỳ
22
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Ví dụ 2:
Nợ Có
24
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
25
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK CHI PHÍ TK
Nợ TÊN TK .... Có phản
KHÔNG
CÓ ánh
Phát sinh Phát sinh
SỐ QT
TĂNG GIẢM
DƯ KD
26
1.4 PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
TK điều chỉnh:
• Là TK luôn đi kèm với TK chủ yếu mà nó điều chỉnh
• Nhằm phản ánh giá trị thực tế của TS hoặc NV tại
đơn vị mà ở TK chủ yếu không phản ánh được tại
thời điểm tính toán.
TK điều chỉnh
29
1.5 Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Tài khoản giúp theo dõi thông tin cụ thể cho tất
cả các đối tượng kế toán, hỗ trợ công tác quản
trị, điều hành.
Tài khoản kế toán có quan hệ chặt chẽ với báo
cáo tài chính của đơn vị:
Thông tin trên tài khoản là căn cứ để lập BCTC, nên
kết cấu từng loại tài khoản thiết kế tương ứng với kết
cấu của BCTC
Thông tin trên BCTC kỳ này là căn cứ để mở sổ kế
toán đầu kỳ sau.
30
Các quan hệ đối ứng kế toán và ghi sổ kép
32
2.1 GHI SỔ KÉP
GHI SỔ KÉP:
- Là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh
- Vào ít nhất hai TK kế toán liên quan, một TK ghi
Nợ và một TK ghi Có theo đúng quan hệ đối ứng kế toán
- Với số tiền bằng nhau
Ví dụ: mua HH trị giá 50 tr, thanh toán bằng tiền mặt.
50 50
33
2.2 ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
34
2.2 ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
35
Nội dung và trình tự ghi sổ kép
Có thể tách định khoản phức tạp thành các định khoản
giản đơn
VÍ DỤ VỀ GHI SỔ KÉP
Các nghiệp vụ kinh tế phản ánh quan hệ đối ứng giữa tài sản này
với một tài sản khác
Ví dụ 1: Công ty mua hàng hóa nhập kho, thanh toán bằng tiền mặt 50
triệu
Các nghiệp vụ kinh tế phản ánh quan hệ đối ứng giữa nguồn vốn
này với nguồn vốn khác
Ví dụ 2: Vay ngắn hạn để trả tiền cho người bán 150 triệu
VÍ DỤ VỀ GHI SỔ KÉP
Các nghiệp vụ kinh tế phản ánh quan hệ đối ứng giữa tài sản và
nguồn vốn:
a. TS tăng và NV tăng
Ví dụ 3Ngân sách nhà nước cấp vốn bằng tiền mặt 200 triệu
b. TS giảm và NV giảm
Các nghiệp vụ kinh tế phản ánh quan hệ đối ứng giữa TK phản
ánh quá trình kinh doanh với TK phản ánh tài sản, nguồn vốn
Ví dụ 5: Xuất kho NVL để sản xuất sản phẩm 35 triệu
Các nghiệp vụ kinh tế phản ánh quan hệ đối ứng giữa các TK
phản ánh quá trình kinh doanh với nhau
Ví dụ 6: Cuối kỳ kết chuyển chi phí NVL trực tiếp vào tài khoản chi
phí SXKD dở dang để tính giá thành
2.3 Ý NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP GHI SỔ KÉP
41
TÌM HIỂU HỆ THỐNG TK KẾ TOÁN VIỆT NAM
Ý NGHĨA
Giúp cho việc thanh tra, kiểm tra Nâng cao hiệu suất công
kinh tế tài chính đối với các đơn vị tác kế toán
Giúp cho việc đào tạo, nâng cao Nâng cao tính pháp lý,
trình độ các bộ kế toán tính chính xác của thông
tin
Giúp cho việc tập hợp số liệu
thống kê
TÌM HIỂU HỆ THỐNG TK KẾ TOÁN VIỆT NAM
--- ---
LÃI LỖ
3. KT TỔNG HỢP VÀ KT CHI TIẾT
∑Số dư TK cấp 2 Số dư TK
∑SPS tăng mở cho = SPS tăng cấp
∑SPS giảm TK cấp 1 SPS giảm 1
Dạng 2
47
4. Đối chiếu – Kiểm tra số liệu kế toán
Kiểm tra tính chính xác của việc ghi chép lên TK tổng hợp
Đơn vị: ……………… BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Tháng …… Năm…..
Đơn vị: triệu đồng
STT Số TK Tên tài khoản Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 111 Tiền mặt 120 130 140 110
2 112 Tiền gửi NH 1.500 560 660 1.400
3 331 Phải trả người 300 200 500
bán
…….. ……………… …..... ..…… …….. …….. …….. ……..
50
4.1 Kiểm tra số liệu trên tài khoản tổng hợp
51
4. Đối chiếu – Kiểm tra số liệu kế toán