Professional Documents
Culture Documents
1
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 3
3
I/ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
4
1.1. Nội dung phương pháp chứng từ kế toán
• Khái niệm phương pháp CTKT:
PP chứng từ kế toán là phương pháp kế toán sử dụng các
bản chứng từ kế toán để phản ánh, kiểm tra các nghiệp vụ
kinh tế tài chính phát sinh và hoàn thành theo thời gian, địa
điểm phát sinh nghiệp vụ đó, phục vụ công tác kế toán, công
tác quản lý.
• Hình thức biểu hiện của phương pháp CTKT:
Þ Chứng từ kế toán
Þ Chương trình luân chuyển chứng từ kế toán
5
1.2 Chứng từ kế toán
1.2.1 Nội dung của Chứng từ kế toán
• Chứng từ kế toán là gì?
Chứng từ phản ánh nghiệp vụ kinh tế - tài chính, nó chứng
minh cho các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh và thực
sự hoàn thành.
• Tính pháp lý của CTKT:
Là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu, tài liệu kế toán
Là cơ sở cho việc thanh tra, kiểm tra, kiểm toán
Là cơ sở giải quyết mọi tranh chấp, khiếu tố về kinh tế
tài chính
6
1.2.2 Các loại chứng từ kế toán
7
Phân loại CTKT theo nội dung kinh tế
8
9
10
11
Phân loại CTKT theo thời gian lập và mức độ tài liệu trong
chứng từ
CTKT gốc CTKT tổng hợp
Khái niệm Là CTKT được lập ngay khi nghiệp vụ Là CTKT được lập trên cơ sở tổng
KTTC phát sinh, phản ánh trực tiếp và hợp cac chứng từ kế toán gốc cùng
nguyên vẹn nghiệp vụ KTTC theo thời nội dung kinh tế,phục vụ việc ghi sổ
gian và địa điểm kế toán được thuận lợi
Ví dụ Phiếu thu, phiếu chi, PNK, PXK … Bảng tổng hợp CTKT gốc …
PP lập Trực tiếp Gián tiếp
Thời điểm lập Ngay khi nghiệp vụ KTTC phát sinh Định kỳ
Người lập Bộ phận, cá nhân liên quan nghiệp vụ Kế toán
KTTC
Mức độ T.Tin Từng nghiệp vụ KTTC riêng biệt Tổng hợp nhiều nghiệp vụ cùng loại
Tính pháp lý Có tính pháp lý khi có đủ chữ ký, dấu Có tính pháp lý khi đủ chữ ký và
(nếu có) đính kèm đủ CTKT gốc liên quan
12
Phân loại CTKT theo địa điểm lập chứng từ
Chứng từ bên trong Chứng từ bên ngoài
Được lập tại đơn vị Được lập bởi các đơn vị khác
VD: Phiếu thu, Phiếu chi, PNK, PXK, VD: Giấy báo nợ, Giấy báo có,
Hóa đơn bán hàng của đơn vị … Hóa đơn bán hàng của bên bán …
13
1.2.3 Các yếu tố của chứng từ kế toán
14
Yếu tố cơ bản của Chứng từ kế toán
Luân chuyển
CTKT
Hoàn chỉnh
CTKT
Trình tự xử lý và
luân chuyển CTKT
Bảo quản
Kiểm tra CTKT
CTKT
Lập CTKT
16
II. PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
17
II. PHƯƠNG PHÁP TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
2.1 Nội dung phương pháp TKKT
18
2.2 Tài khoản kế toán
19
2.2.1 Khái niệm và cách mở Tài khoản kế toán
20
2.2.1 Khái niệm và cách mở Tài khoản kế toán
21
Minh hoạ cách mở tài khoản kế toán
S N
Quy ước:
1. Tên gọi của TKKT: thường phù hợp với tên đối tượng kế toán mà
TK phản ánh.
2. Cột bên trái gọi là cột Nợ. Cột bên phải gọi là cột Có
3. Số liệu về sự biến động của đối tượng kế toán phản ánh trên TK gọi
là Số phát sinh của TK. (SPS Nợ, SPS Có, SPS tăng, SPS giảm).
4. Số hiện có của đối tượng kế toán được phản ánh trên TK gọi là Số
dư của TK. (SDDK, SDCK)
Kết cấu chung của Tài khoản kế toán trong học tập
Cơ sở xây dựng kết cấu chung của TKKT: Tính cân đối
kế toán và tính chất vận động của đối tượng kế toán
Mô hình kết cấu chung của tài khoản kế toán:
26
2.2.3 Các loại Tài khoản kế toán
27
Phân loại TKKT theo nội dung kinh tế
theo nội dung kinh tế
28
TK Tài sản (TK1..., TK2…)
TK Xác định kết quả: là TKKT được sử dụng để xác định kết
quả của các hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Phân loại TKKT theo MQH giữa TKKT và BCTC
Phân loại theo MQH
giữa TKKT và BCTC
Các TKKT cung cấp số liệu để lập Bảng cân đối kế toán
(TK Tài sản, TK nguồn vốn)
Các TKKT cung cấp số liệu để lập Báo cáo KQ hoạt động
(TK quá trình)
31
Phân loại TKKT theo mức độ phản ánh đối tượng kế toán
TKKT tổng hợp (TK cấp 1) TKKT chi tiết (TK cấp 2,3…)
- Phản ánh các đối tượng kế - Phản ánh các đối tượng kế
toán ở dạng tổng quát toán chi tiết
- Chỉ sử dụng thước đo giá trị - Sử dụng cả 3 thước đo
32
Phân loại TKKT theo cách ghi
33
Phân loại TKKT theo công dụng và kết cấu
Phản ánh các đối tượng kế Phản ánh các đối tượng kế toán
toán chủ yếu thuộc TS, NPT, có tính chất điều chỉnh (tăng
VCSH hoặc giảm) cho đối tượng kế
toán chủ yếu
VD: TK Tài sản cố định TK Hao mòn Tài sản cố định
…
34
2.2.4 Kết cấu cụ thể các loại Tài khoản kế toán
35
Nguyên tắc xây dựng kết cấu các TK
Xây dựng kết cấu các TK dựa trên cơ sở tính cân đối kế toán
Kết cấu TK Tài sản ngược với kết cấu của TK Nguồn vốn.
Kết cấu TK Chi phí ngược với kết cấu của TK Thu nhập.
Xây dựng k/c TK dựa vào tính chất vận động 2 mặt của đối tượng kế
toán (cộng hưởng-cùng bên, đối lập-ngược bên)
TK Tài sản
TK Nguồn vốn
38
Kết cấu của Tài khoản nguồn vốn
39
TK Chi phí
Chi phí phát sinh Ghi cột Nợ
Xử lý Chi phí Ghi cột Có
TK Chi phí Ko có SD đk,ck
TK Thu nhập
Thu nhập phát sinh Ghi cột Có
Xử lý Thu nhập Ghi cột Nợ
TK Thu nhập Ko có SD đầu kỳ và
ck
SPS Nợ: Chi phí tăng SPS Có: Chi phí giảm trong
trong kỳ kỳ (Kết chuyển chi phí…)
41
Kết cấu của Tài khoản Thu nhập
SPS Nợ: Thu nhập giảm SPS Có: Thu nhập tăng
trong kỳ (kết chuyển TN, trong kỳ
…)
42
Kết cấu của Tài khoản Xác định kết quả
43
Tóm tắt cách ghi trên TKKT
Vốn chủ sh= Vốn góp + Lợi nhuận Chi phí Thu nhập
Lợi nhuận = Thu nhập – Chi phí
2.2.6 Kết cấu một số TK đặc biệt
46
TK điều chỉnh giảm
Số liệu trên các TK này dùng để điều chỉnh giảm bớt cho số
liệu đã được phản ánh trên 1 TK khác.
Mục đích không làm mất đi số liệu ban đầu về một đối tượng
kế toán nào đó.
Kết cấu xây dựng ngược với k/c của TK mà nó điều chỉnh,
(cùng 1 loai nhưng k/c ngược với quy định).
48
Kết cấu TK Khách hàng trả trước
Nội dung: Phản ánh số hiện có và biến động tăng giảm của khoản khách hàng
ứng trước
Đặc điểm: Là tài khoản NPT
Kết cấu chung: Theo kết cấu tài khoản NV
TK Khách hàng trả trước
SDĐK: KHƯT hiện có đầu kỳ
SPS: Đơn vị thanh toán cho SPS: Đơn vị nhận tiền ứng
khách hàng đã ứng trước trước của khách hàng
49
Kết cấu TK Ứng trước cho người bán
Nội dung: Phản ánh số hiện có và biến động tăng giảm của khoản ứng trước
cho người bán
Đặc điểm: Là tài khoản TS
Kết cấu chung: Theo kết cấu tài khoản TS
TK Ứng trước cho người bán
SPS: Đơn vị ứng trước tiền SPS: Đơn vị nhận được (HH,
cho người bán SP...) từ khoản đã ứng trước
50
Kết cấu TK Doanh thu chưa thực hiện
Nội dung: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động của khoản doanh thu
chưa thực hiện
Đặc điểm: Là tài khoản NPT
Kết cấu chung: Theo kết cấu tài khoản NV
TK Doanh thu chưa thực hiện
51
Kết cấu TK Chi phí trả trước
Nội dung: Phản ánh số hiện có và quá trình tập hợp, phân bổ chi phí trả
trước
Đặc điểm: Là tài khoản TS
Kết cấu chung: Theo kết cấu tài khoản TS
TK Chi phí trả trước
SPS: Chi phí trả trước thực tế SPS: Phân bổ chi phí trả
phát sinh trong kỳ trước trong kỳ
52
Kết cấu TK Dự phòng chi phí phải trả
Nội dung: Phản ánh số hiện có và quá trình phát sinh, trích trước các khoản dự
phòng chi phí phải trả.
Đặc điểm: Là tài khoản NPT
Kết cấu chung: Theo kết cấu tài khoản NV
TK Dự phòng chi phí phải trả
53
2.3. Cách ghi chép phản ánh NVKTTC phát sinh vào TKKT
54
2.3.1. Ghi đơn
Khái niệm: Ghi đơn là cách ghi mà mỗi nghiệp vụ KTTC phát
sinh chỉ được ghi vào một TKKT riêng biệt, độc lập, không tính
đến mối quan hệ với TKKT khác.
Nội dung:
- Ghi vào 1 TKKT
- Không tính đến mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán
Trường hợp áp dụng:
- Ghi vào TKKT chi tiết
- Ghi vào TK ngoài bảng
Ưu điểm/ hạn chế của ghi đơn:
- Ưu điểm: Đơn giản, dễ làm, dễ ghi chép
- Hạn chế: Khó trong việc kiểm tra phát hiện sai sót trong ghi
chép kế toán.
55
2.3.2. Ghi kép
Khái niệm: Ghi kép là cách ghi mà mỗi nghiệp vụ KTTC phát sinh
được phản ánh một cách đồng thời vào các TKKT có liên quan
theo đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ và theo mối quan hệ
khách quan giữa các đối tượng kế toán mà nghiệp vụ tác động
đến.
Nội dung:
- Một NVKTTC được ghi đồng thời vào ít nhất 2 TKKT
- Một NVKTTC bao giờ cũng ghi Nợ TK này, ghi Có TK khác
- Số tiền ghi bên Nợ = Số tiền ghi bên Có các TKKT có liên quan
Trường hợp áp dụng: Phổ biến
Ưu điểm/ hạn chế của ghi kép:
- Ưu điểm: Phản ánh được MQH giữa các đối tượng kế toán; giúp
phát hiện những sai sót trong ghi chép kế toán
- Hạn chế: cách ghi chép phức tạp; đòi hỏi người thực hiện phải
được đạo tạo về chuyên môn, nghiệp vụ. 56
2.3.2. Ghi kép
Định khoản kế toán
- Khái niệm: Là việc xác định cách ghi chép số tiền của
NVKTTC phát sinh vào bên Nợ, bên Có của các TKKT có
liên quan.
- Các bước ghi kép/ định khoản kế toán:
58
2.4 Cách kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép trên các TKKT
59
2.4.1. Kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các TKKT tổng hợp
60
2.4.1. Kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các TKKT tổng hợp
61
Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản
Stt Tên TK SD ĐK PS TK SD CK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1
2
3
4
5
6
7
8
9
…
Cộng
62
2.4.2. Kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các TKKT chi tiết
63
2.4.2. Kiểm tra, đối chiếu số liệu trên các TKKT chi tiết
64
Bảng chi tiết số phát sinh
Tài khoản: …
Stt Tên ĐT chi tiết Số dư ĐK PS Nợ PS Có Số dư CK
1
2
3
4
5
…
Cộng
65
Bảng chi tiết số phát sinh
Tài khoản: …
Cộng
66
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ
67
3.1 Nội dung của phương pháp Tính giá
Giá gốc
Giá hợp lý
70
Giá gốc
Nội dung:
là loại giá sử dụng ghi nhận ban đầu các đối
tượng kế toán tại thời điểm chúng hình thành ở
đơn vị
TSCĐ
Nội dung:
là loại giá được thỏa thuận, thống nhất giữa
các bên tham gia thị trường tại 1 thời điểm
nhất định
Biến động của giá tài sản được ghi nhận vào lợi
nhuận => đánh giá sai lệch nỗ lực, trách nhiệm
sử dụng tài sản của người quản lý điều hành
Giá thị trường
Cơ sở hình thành:
Quan điểm 1: Dựa trên giả thiết đơn vị có thể bị
phá sản (từ TK 13)
Nội dung:
là loại giá có thể được giao dịch 1 cách tự
nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong
trao đổi ngang giá
Dấu hiệu xác định giá hợp lý:
Các bên đều có hiểu biết thực tế về đối tượng
kế toán giao dịch;
Các bên đều có mong muốn và sẵn sàng thực
hiện giao dịch ở mức giá đó;
Giao dịch được thực hiện như các giao
dịch thông thường giữa những bên bình thường
Giá hợp lý
Dễ dàng tìm được đối tác giao dịch tại mọi thời
điểm, giao dịch với khối lượng lớn, thường
xuyên, thanh khoản tốt, khoảng cách cung cầu
ko quá lớn về kỳ vọng;
Cơ sở hình thành:
Dựa trên giả thiết đơn vị hoạt động liên tục
Ưu điểm:
Thông tin cung cấp đảm bảo tính tin cậy, khách
quan: giá hợp lý được xác định trên thị trường
họat động, không phụ thuộc vào ý chủ quan của
đơn vị
Thông tin cung cấp đảm bảo tính hữu ích: phản
ánh giá trị thực tế TS/NPT theo thị trường, khả
năng chuyển đổi thành tiền của TS/NPT ở hiện
tại, đánh giá khả năng thích ứng với biến động
của thị trường
Giá hợp lý
Nhược điểm:
Tính tin cậy của thông tin bị ảnh hưởng nếu
giá trị hợp lý của TS/NPT không được xác
định trên thị trường hoạt động
Tính khả thi không cao:
• Khó áp dụng ở các quốc gia mà thị trường
hoạt động chưa có điều kiện phát triển
• Khó xác định giá hợp lý cho TS dài hạn
• Chi phí là rào cản nên khó đánh giá tất cả
các yếu tố trên BCTC theo giá hợp lý.
Một số lưu ý sử dụng giá hợp lý
Có thể phát sinh chênh lệch giữa giá gốc ghi nhận
ban đầu và giá thị trường tại thời điểm tính giá khi
giá gốc > giá thị trường
3.3 Kỹ thuật tính giá cơ bản (TS- giá gốc)
v…v…
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE VÀ CHIA SẺ!
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP - CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
97
4.1. Nội dung phương pháp tổng hợp - cân đối kế toán
98
4.2. Nguyên tắc chung xây dựng các BCKT (Đọc)
- Về kết cấu
- Về nội dung
4.3. Yêu cầu và công việc chuẩn bị lập BCKT (Đọc)
4.3.1. Yêu cầu:
- Thông tin nhất quán, đảm bảo tính so sánh
- Số liệu trung thực, khách quan
- Số liệu phù hợp, đảm bảo tính cân đối
- Mẫu biểu của các báo cáo đúng quy định và nộp đúng thời hạn
quy định
4.3.2. Công việc chuẩn bị:
- Kiểm tra việc ghi sổ kế toán
- Hoàn tất việc ghi sổ, ghi chuyển số liệu, khóa sổ, kiểm tra đối
chiếu tổng hợp và chi tiết
- Kiểm kê, điều chỉnh số liệu kế toán phù hợp thực tế
- Chuẩn bị mẫu biểu cần thiết
99
4.4. Bảng cân đối kế toán
100
4.4.1. Nội dung và kết cấu Bảng cân đối kế toán
- Khái niệm: Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản
ánh tổng quát tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
của đơn vị kế toán tại 1 thời điểm.
- Nội dung:
Þ Phản ánh các chỉ tiêu TS được trình bày theo một trình tự nhất
định
Þ Phản ánh các chỉ tiêu NV được trình bày theo trình tự nhất
định
- Kết cấu bảng cân đối kế toán:
+ BCĐKT chia làm 2 phần: Phần tài sản và phần nguồn vốn
+ Phần bên trên hoặc bên trái: Tài sản
+ Phần bên dưới hoặc bên phải: Nguồn vốn
101
Bảng cân đối kế toán
DN … Ngày … tháng… năm ĐVT …
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
A- TS ngắn hạn A- Nợ phải trả
TM Vay ngắn hạn
… …
ĐTCK ngắn hạn …
… …
PTKH ngắn hạn …
… Vay dài hạn
Công cụ dụng cụ …
… B- Vốn chủ sở hữu
B- TS dài hạn Vốn đầu tư của chủ SH
TSCĐ HH ...
-Nguyên giá Lợi nhuận chưa phân phối (800)
-Giá trị hao mòn lũy kế (200) …
Tổng Tài sản Tổng Nguồn vốn 102
Đơn vị: Bảng cân đối kế toán
Ngày..... Tháng.... Năm....
103
4.4.2. Phương pháp chung lập Bảng cân đối kế toán
Cơ sở số liệu: số dư cuối kỳ của các TK Tài sản, TK
Nguồn vốn
Phương pháp lập:
Lấy số dư cuối kỳ các TK Tài sản, TK Nguồn vốn để ghi
vào các chỉ tiêu kinh tế tài chính tương ứng trong Bảng cân
đối kế toán.
Chú ý
Chỉ tiêu điều chỉnh giảm được ghi âm (Hao mòn TSCĐ).
Chỉ tiêu LN chưa phân phối trong trường hợp bị lỗ được ghi
âm ở phần Nguồn vốn.
104
4.4.3. Tác dụng và hạn chế của Bảng cân đối kế toán
(Đọc)
Tác dụng của Bảng cân đối kế toán => Thông tin trên BCĐKT giúp người
sử dụng có thể:
- Đánh giá quy mô vốn sử dụng/ quy mô hoạt động của đơn vị
- Đánh giá kết cấu / tỷ trọng phân bổ TS có hợp lý, phù hợp với mục tiêu, đặc
điểm hoạt động của đơn vị / ngành / lĩnh vực, có bám sát hoạt động chính của
đơn vị hay không…
- Đánh giá khả năng thanh toán / TS đảm bảo các khoản nợ của đơn vị
- Đánh giá cấu trúc tài chính của đơn vị để hình thành nên TS
- Đánh giá sức khỏe tài chính của đơn vị
Hạn chế của Bảng cân đối kế toán
- Phản ánh tại 1 thời điểm, không đánh giá được sự biến động của cả một kỳ kế
toán.
- Phản ánh số liệu quá khứ, không hữu ích khi đánh giá vì một số mục tiêu ra
quyết định như cho vay, mua bán sáp nhập, chia tách, chuyển đổi sở hữu, giải
thể, phá sản.
- Chưa đánh giá được hiệu quả hoạt động của DN.
- Không đánh giá được dòng tiền và khả năng linh hoạt tài chính của DN. 105
3.5: PHƯƠNG
4.4.3. PHÁP
Tác dụng vàTỔNG HỢPcủa
hạn chế – CÂN ĐỐI
Bảng cânKẾđối
TOÁN
kế toán
3.5.4 Bảng cân đối kế toán
Hạn chế của bảng cân đối kế toán:
- Chưa thực sự phản ánh đúng tình hình tài chính của đơn vị, do
các đối tượng được phản ánh theo giá gốc
- Còn chứa nhiều thông tin mang tính chất ước đoán như: khấu hao
TSCĐ, các khoản trích lập dự phòng, một số khoản CPTT và
DPCPPT... Mức độ ước tính còn mang tính chủ quan và thiếu căn
cứ khoa học
106
4.5. Báo cáo kết quả hoạt động
4.5.1. Nội dung và kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động
4.5.2. Phương pháp chung lập Báo cáo kết quả hoạt động
4.5.3. Tác dụng và hạn chế của Báo cáo kết quả hoạt động
107
4.5.1. Nội dung và kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động
Khái niệm: Báo cáo kết quả hoạt động là báo cáo tài chính
phản ánh thu nhập, chi phí và kết quả hoạt động của đơn vị
kế toán trong một kỳ kế toán cụ thể.
Nội dung:
- Phản ánh thu nhập từ các hoạt động: TN hoạt động chủ yếu;
TN hoạt động tài chính; TN hoạt động khác.
- Phản ánh chi phí từ các hoạt động: CP hoạt động chủ yếu;
CP hoạt động tài chính; CP hoạt động khác.
- Phản ánh kết quả hoạt động: Lợi nhuận gộp, lợi nhuận trước
thuế, lợi nhuận sau thuế …
108
109
4.5.2. Phương pháp chung lập Báo cáo kết quả hoạt động
110
4.5.3. Tác dụng và hạn chế của Báo cáo kết quả hoạt động
(Đọc)
Tác dụng của Báo cáo kết quả hoạt động
- So sánh khả năng sinh lời, kết cấu thu nhập và chi phí của
đơn vị kế toán với các đơn vị kế toán cùng ngành
- Cơ sở đánh giá xu hướng phát triển của đơn vị
Hạn chế của Báo cáo kết quả hoạt động
- Lợi nhuận trên BCKQHĐ chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi chính
sách kế toán, kỹ thuật xử lý thông tin của kế toán. Nhìn vào
BCKQHĐ chưa thấy được chất lượng của LN một cách triệt để.
- Không đánh giá được tình trạng tài chính, khả năng thanh toán
/ tính thanh khoản của DN.
- Không đánh giá được dòng tiền và khả năng linh hoạt tài chính
của DN
111
V/ VẬN DỤNG HỆ THỐNG CÁC PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN ĐỂ HẠCH
TOÁN KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI
5.1 Vận dụng các phương pháp kế toán đối với quá trình mua hàng
5.2 Vận dụng các phương pháp kế toán đối với quá trình bán hàng
112
5.1. Vận dụng phương pháp kế toán để HTKT quá trình mua hàng
113
5.1. Vận dụng phương pháp kế toán để HTKT quá trình mua hàng
114
5.1. Vận dụng phương pháp kế toán để HTKT quá trình mua hàng
115
Kết cấu của Tài khoản mua hàng
SPS Nợ: Tập hợp chi phí SPS Có: Trị giá thực tế
ps trong quá trình mua hàng mua về nhập kho
hàng hoặc bán thẳng
- Giá mua
- CP vc hàng mua về …
116
Trình tự kế toán quá trình mua hàng
(1)+ (2)
(3)
TK PTNB…
117
5.2 Vận dụng phương pháp kế toán để kế toán quá trình bán hàng
118
5.2 Vận dụng phương pháp kế toán để kế toán quá trình bán hàng
119
5.2 Vận dụng phương pháp kế toán để kế toán quá trình bán hàng
120
Trình tự kế toán quá trình bán hàng
TK XĐKQ
TK HH/ NVL TK GVHXB TK DTBH TK TM/PTKH
(1) (6a)
(5) (2)
TK CPBH
TK lq
(3) (6b)
TK CPQLDN
(4) (6c)
TK LNCPP
(7a)
(7b) 121
5.2 Vận dụng phương pháp kế toán để kế toán quá trình bán hàng
122
123