You are on page 1of 18

Bài 7: Tại đơn vị X áp dụng kế toán dồn tích, kỳ kế toán theo tháng.

Trong tháng 1/N có tài liệu sau (đơn vị tính: triệu đồng)

STT Sự kiện phát sinh CTKT Yếu tố BCTC và đối tượng Định khoản kế toán
sử dụng kế toán ảnh hưởng
1 Bãi nhiệm chức Tổng giám đốc của đơn vị
2 Mua hàng hóa đã nhập kho, trả ngay bằng TGNH:
300
3 Xuất tiền mặt gửi vào TK ngân hàng: 500
4 Mua 1 ô tô chở hàng chưa trả tiền cho người bán:
450
5 Chuyển TGNH trả nợ lương tháng 12/N-1 cho
người lao động: 30
6 Vay ngắn hạn ngân hàng nhập quỹ TM: 250
7 Khách hàng trả nợ tiền mua hàng kỳ trước bằng
TGNH: 50
8 Chủ sở hữu góp vốn bổ sung bằng TSCĐ hữu
hình: 300, bằng TM: 100
9 Xuất kho hàng hóa đem bán, giá vốn hàng xuất
bán: 150
10 Tổng giá bán số hàng trên: 220, khách hàng đã
nhận đủ hàng và trả ngay bằng tiền mặt
11 Chuyển TGNH trả nợ người bán: 70, trả nợ thuế:
30
12 Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt: 100
13 Tính lương phải trả kỳ này cho nhân viên bán
hàng: 10, nhân viên quản lý doanh nghiệp: 20
14 Xuất TM trả nợ lương tháng 1/N cho nhân viên:
30
15 Ông chủ tịch HĐQT đơn vị X mua 1.000 cổ phiếu
ACB với giá 15.000 đồng/ cổ phiếu
16 Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường thông qua
việc: Bổ nhiệm Tổng giám đốc mới và tăng vốn
điều lệ từ 10.000 lên 20.000
17 Xuất TM chi vận chuyển hàng đem bán trong kỳ:
5
18 Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn: 100, trả nợ
người bán: 20
19 Xuất TM tạm ứng cho cán bộ đi công tác: 10
20 Khấu trừ vào lương để thu hồi tạm ứng còn thừa:
2
21 Chuyển TGNH trả lãi tiền vay ngân hàng của kỳ
trước: 5
22 Chuyển TGNH trả nợ tiền vi phạm hợp đồng kỳ
trước: 20
23 Lãi tiền gửi ngân hàng kỳ này (tháng 1/N) thu
ngay bằng tiền mặt: 10
24 Nhân viên nộp phạt cho đơn vị bằng tiền mặt: 5 do
kỳ trước làm mất mát tài sản
25 Công bố phân phối lợi nhuận năm N-1 bằng tiền
cho các chủ sở hữu: 100, nhưng chưa chi trả
(Công bố trả cổ tức bằng tiền cho các cổ đông
nhưng chưa trả: 100)
26 Công bố trả cổ tức bằng cổ phiếu cho các cổ đông
nhưng chưa phát hành: 1.000
27 Chuyển lợi nhuận chưa phân phối sang quỹ đầu tư
phát triển: 300
28 Xuất tiền mặt thanh toán cho các chủ sở hữu tiền
lợi nhuận được chia năm N-1: 100
(Xuất tiền mặt thanh toán cổ tức năm N-1 cho các
cổ đông: 100)
29 Chuyển quỹ đầu tư phát triển sang bổ sung làm
tăng NVKD: 200
30 Thực hiện chia cổ tức bằng cổ phiếu cho các cổ
đông: 1.000
31 Khách hàng A đặt trước tiền mua hàng của đơn vị Giấy báo TS ( TGNH) tăng 30 Nợ TK TGNH: 30
bằng TGNH: 30 Có NH NPT (KH trả trước) tăng 30 Có TK K/h trả trước: 30
(SCT K/h A trả trước:
30)

32 Chuyển TGNH ứng trước tiền mua hàng cho nhà Giấy báo TS (TGNH) giảm 50 Nợ TK UTCNB: 50
cung cấp B: 50 Nợ NH TS (Ứng trước cho NB) tăng 50 (SCT UT cho NB B: 50)
Có TK TGNH: 50
33 Vi phạm hợp đồng với công ty K do đơn vị giao
hàng chậm, xác định kỳ này phải nộp phạt: 10
34 Xuất vật liệu để bao gói, bảo quản hàng hóa đem
bán trong kỳ: 2
35 Lãi tiền vay ngân hàng xác định kỳ này (tháng
1/N) phải trả: 20
36 Chiết khấu thanh toán được hưởng, trừ vào nợ
phải trả: 3
37 Xuất tiền mặt chi quảng cáo tiếp thị hàng bán ra
của T1/N: 8
38 Tiền thuê cửa hàng trả trước 6 tháng năm N (từ Phiếu chi TS (TM ) giảm 60 Nợ TK CPTT: 60
tháng 1 đến hết tháng 6/N thanh toán ngay bằng TS (CPTT) tăng 60 Có TK TM: 60
tiền mặt: 60
39 Phân bổ tiền thuê cửa hàng trả trước tính vào chi TS (CPTT) giảm 10 Nợ TK CPBH: 10
phí của tháng 1/N: 10 CP (CPBH) tăng 10 Có TK CPTT: 10
40 Xuất tiền mặt chi hộ tiền điện thoại cho CBCNV:
10
41 Tiền điện, điện thoại sử dụng ở văn phòng tháng
này xác định phải trả: 5
42 Khấu trừ vào lương để thu hồi khoản đơn vị đã chi
hộ CBCNV: 10
43 Cty M kỳ này vi phạm hợp đồng với đơn vị, xác
định phải thu: 20
44 Nhận được 1 ô tô mới do đơn vị khác biếu tặng:
800
45 Xuất tiền mặt cho vay ngắn hạn: 200
46 Chuyển TGNH mua cổ phiếu đầu tư ngắn hạn:
100
47 Bán toàn bộ số cổ phiếu đã mua ở sự kiện 46, thu
ngay về bằng tiền mặt: 120
48 Nhập kho đủ số hàng hóa mà đơn vị đã ứng tiền Phiếu NK TS (Hàng hóa) tăng 50 Nợ TK Hàng hóa : 50
trước cho nhà cung cấp B ở sự kiện 32 TS (UTCNB) giảm 50 Có TK UTCNB: 50
(SCT UTCNB B: 50)
49 Xuất kho hàng hóa giá vốn: 25 để thanh toán toàn Phiếu XK a/ Giá vốn hàng xuất bán: a/ Nợ TK GVHXB: 25
bộ số tiền đã nhận trước của khách hàng A ở sự TS (Hàng hóa) giảm 25 Có TK Hàng hóa: 25
kiện 31 CP (Giá vốn hàng xuất bán) tăng 25 b/ Nợ TK K/h trả trước: 30
b/ Giá bán (DT): (SCT K/h A trả trước): 30
Thu nhập (DTBH) tăng 30 Có TK DTBH: 30
NPT (K/h trả trước) giảm 30
50 Trích khấu hao TSCĐ kỳ này dùng ở bộ phận bán Bảng TS giảm (HMTSCD tăng) 25 Nợ TK CPBH: 15
hàng: 15, bộ phận quản lý văn phòng: 10 trích CP (CPBH) tăng 15 Nợ TK CPQLDN: 10
KHTSCD CP (CPQLDN) tăng 10 Có TK HMTSCD: 25
51 Xuất tiền mặt chi sửa chữa bảo dưỡng 1 TSCĐ
hữu hình dùng ở văn phòng: 2
52 Thực hiện nâng cấp TSCĐ hữu hình ở bộ phận
cửa hàng đã hoàn thành ngay trong ngày và thanh
toán bằng chuyển khoản: 20
53 Trích trước sửa chữa lớn TSCĐ dùng ở bộ phận
văn phòng tính vào chi phí kỳ này: 10
54 Trích trước bảo hành sản phẩm cho hàng đã bán
trong kỳ tính vào chi phí của kỳ này: 2
55 Nhận trước tiền cho thuê văn phòng của 3 tháng Phiếu thu TS (TM ) tăng 90 Nợ TK TM: 90
(từ T1/N đến hết T3/N) bằng tiền mặt: 90 NPT (DT chưa thực hiện) tăng 90 Có TK DT chưa thực hiện: 90
56 Phân bổ tiền cho thuê văn phòng nhận trước tính NPT (DT chưa thực hiện) giảm 30 Nợ TK DT chưa t/h: 30
vào doanh thu tháng 1/N: 30 TN (DTBH) tăng 30 Có TK DTBH: 30
57 Xuất kho công cụ dụng cụ (dự kiến dùng trong 12
tháng) sử dụng ở bộ phận bán hàng: 6 (giá trị
CCDC xuất kho trên là không trọng yếu)
58 Xuất kho công cụ dụng cụ (dự kiến dùng trong 2
năm) sử dụng ở bộ phận bán hàng: 24 (giá trị
CCDC trên là trọng yếu)
59 Thanh lý TSCĐ hữu hình dùng ở bộ phận văn
phòng có NG = 500, HMTSCĐ lũy kế : 300, đã
thu ngay bằng tiền mặt : 250
60 Kiểm kê tài sản cuối kỳ, phát hiện:
- Tiền mặt thiếu: 1, yêu cầu thủ quỹ bồi
thường
- Hàng hóa trong kho thừa: 2, chưa rõ
nguyên nhân
- Hàng hóa bị hư hỏng do ẩm mốc, không
bán được: 3
61 Chuyển TGNH thanh toán cho cty K về
CPSCLTSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng thực hiện
và hoàn thành ngay trong ngày: 100. Biết rằng
đơn vị X không thực hiện trích trước
CPSCLTSCĐ
62 Chuyển TGNH thanh toán cho cty K về
CPSCLTSCĐ dùng ở bộ phận bán hàng thực hiện
và hoàn thành ngay trong ngày: 100. Biết rằng
đơn vị X có thực hiện trích trước CPSCLTSCĐ
63 Mua 10.000 kg HH B chưa trả tiền cho NB, đơn
giá: 2/ kg và nhập kho phát hiện thiếu 10 kg chưa
rõ nguyên nhân
64 Tìm được nguyên nhân hàng thiếu ở NV63 là do
nhân viên D áp tải hàng làm mất, yêu cầu phải bổi
thường cho đơn vị
65 Chuyển khoản thanh toán cho người bán số tiền
hàng còn nợ NV 63, sau khi đã trừ chiết khấu
thanh toán được hưởng 5% trên tổng số tiền hàng
67 Chi phí bảo hành sản phẩm thực tế phát sinh chi
bằng TM: 10 (trước đây đã trích trước , SD đầu kỳ
bên Có TK Dự phòng CPPT về bảo hành sản
phẩm cho hàng đã bán : 30)
68 Trích Bảo hiểm (BHXH, BHYT, BHTN…) tháng
này phải nộp cho cơ quan bảo hiểm theo tỷ lệ 20%
trên lương của nhân viên (biết lương nhân viên
bán hàng: 10, nhân viên quản lý DN: 20)
69 Hoán đổi nợ phải trả của khoản Vay thành Vốn
chủ sở hữu theo tỷ lệ 1:1, trị giá: 1.000
70 Chuyển đổi quyền sử dụng đất của đơn vị trước
đây đã mua về để đầu tư sang xây dựng trụ sở làm
việc: 3.000
Bài 8: Tự ra các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh của 1 đơn vị. Hãy xác định yếu tố BCTC và đối tượng kế toán
cụ thể ảnh hưởng, Xác định CTKT sử dụng, Định khoản kế toán cho từng nghiệp vụ đã nêu

NVKTTC Yếu tố và đối tượng kế toán ảnh hưởng CTKT sö dông §Þnh kho¶n kÕ to¸n
- 04 NV liên quan đến tiền mặt

- 04 NV liên quan đến TGNH

- 02 NV liên quan đến Đầu tư CK ngắn hạn


(mua và bán)
- 02 NV liên quan Đầu tư ngắn hạn khác

- 03 NV liên quan Phải thu của khách hàng

- 03 NV liên quan Tạm ứng

- 03 NV liên quan Phải thu khác


- 03 NV liên quan Hàng hóa (Nhập kho, Xuất
kho, Kiểm kê thừa thiếu)

- 04 NV liên quan Công cụ dụng cụ (Nhập,


Xuất phân bổ 1 lần, Xuất phân bổ nhiều lần,
Kiểm kê thừa thiếu)

- 04 NV liên quan TSCĐ hữu hình (Mua, nhận


góp vốn, biếu tặng, thanh lý nhượng bán)
- 04 NV liên quan TSCĐ vô hình (Mua, nhận
góp vốn, biếu tặng, thanh lý nhượng bán)

- 02 NV liên quan khấu hao TSCĐ

- 02 NV liên quan Đầu tư công ty con


- 02 NV liên quan Đầu tư công ty liên kết

- 02 NV liên quan Vốn góp liên doanh

- 02 NV liên quan Bất động sản đầu tư

- 02 NV liên quan Đầu tư dài hạn khác


- 02 NV liên quan Vay ngắn hạn

- 03 NV liên quan Phải trả cho người bán

- 02 NV liên quan Phải trả cho người lao động

- 02 NV liên quan Thuế và CKPNNSNN

- 03 NV liên quan Phải trả, phải nộp khác


- 02 NV liên quan Vay dài hạn

- 02 NV liên quan Vốn đầu tư của chủ sở hữu

- 03 NV liên quan Lợi nhuận chưa phân phối

- 02 NV liên quan Quỹ đầu tư phát triển


- 02 NV liên quan Quỹ khen thưởng phúc lợi

- 03 NV liên quan quá trình Mua hàng hóa

- 02 NV liên quan Khách hàng ứng trước

- 02 NV liên quan Ứng trước cho người bán


- 02 NV liên quan Chi phí trả trước

- 04 NV liên quan Doanh thu chưa thực hiện

- 02 NV liên quan Dự phòng Chi phí phải trả

Nêu các NVKTTC liên quan:


- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu hoạt động tài chính
- Thu nhập khác
- Giá vốn hàng xuất bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí khác

You might also like