Professional Documents
Culture Documents
VỞ GHI KẾ TOÁN
VỞ GHI KẾ TOÁN
Bài 1:
Nghiệp vụ Nợ Có
1. Công ty chi tiền tạm ứng cho nhân viên mua hàng là TK141 TK 111
12tr đồng
2. Công ty mua 50 bộ quần áo bảo hộ cho công nhân TK 153 TK 111
viên trị giá 15 triệu đồng và trả bằng tiền mặt
3. Kế toán tính lương phải trả trong tháng cho các bộ TK 622: TK 334:
phận: công nhân sx 100tr, nhân viên quản lý phân 100tr 200 triệu
xưởng 30tr, nhân viên quản lý dn 30tr, nhân viên bán TK 627: 30
hàng 30tr tr
Tk 642:
40tr
TK 641:
30 tr
4. Vay ngắn hạn ngân hàng để chuyển trả nợ cho nhà TK 331 TK 341
cung cấp số tiền 80 triệu đồng
5. Công ty trả lương tháng này cho công nhân viên TK 334 TK 111
bằng tiền mặt
Bài 2:
Tiền gửi ngân hàng (1) 250.000 Thuế GTGT được khấu trừ (1) 20.000
Thuế & các khoản phải nộp 30.000 Vay ngắn hạn (3) 60.000
NN (3)
TSCĐ hữu hình (1) 1.300.000 Phải trả người bán (3) 40.000
Hàng hóa (1) 200.000 Tiền mặt (1) 180.000
Nguyên vật liệu (1) 40.000 Quỹ đầu tư và phát triển (4) 80.000
Hao mòn TSCĐ (1) X=400.000 Lợi nhuận chưa phân phối (4) 120.000
Phải trả người lao động (3) 40.000 KH B trả trước tiền hàng (3) 50.000
Vốn đầu tư của CSH (4) 1.270.000 Phải thu KH A (1) 50.000
Hàng mua đang đi đường (1) 50.000
Tài sản = Nợ phải trả+ vốn chủ sở hữu
X=400.000
Nợ 156
Có 151
2. Dùng TGNH trả nợ cho người bán 15.000 và nộp thuế 30.000
Nợ 331: 15.000
Nợ 333: 30.000
Có 112: 45.000
3. Mang 100.000 tiền mặt nộp vào tài khoản TGNH
Nợ 112: 100.000
Có 111: 100.000
4. Chuyển 20.000 từ ln chưa phân phối sang quỹ khen thưởng phúc lợi
Nợ 421: 20.000
Có 353: 20.000
5. Mua một cổ phiếu nhằm mục đích kinh doanh trị giá 80.000 trả bằng TGNH
Nợ 121: 80.000
Có 112: 80.000
6. Mua một lô hàng trị giá 30.000, thuế GTGT được khấu trừ 10%, thanh toán
bằng tiền mặt
Nợ 156: 30.000
Nợ 133: 3000
Có 111: 33.000
7. Chi phí vận chuyển lô hàng về nhập kho là 1.000, VAT 10%, thanh toán bằng
tiền mặt (góp phần đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng)
Nợ 156: 1000
Nợ 133: 100
Có: 111: 1100
8. Bán lô hàng trên cho A với giá 50.000, thuế GTGT 10%, chưa thu tiền
Nợ 641: 3000
Nợ 133: 300
Có 111: 3300
10. Chi phí khấu hao TSCĐ của bộ phận bán hàng là 3500, bộ phận quản lý là
1500
Nợ 641: 3500
Nợ 642: 1500
Có: 214: 5000
11. Tính lương cho bộ phận bán hàng là 3500, bộ phận quản lý là 2000
Nợ 641: 3500
Nợ 642: 2000
Có 334: 5500
12. Trích trước chi phí lãi vay phải trả trong kì là 2500 (trả lãi vào kì sau)
Nợ 635: 2500
Có 335: 2500
15. Kết chuyển kết quả kinh doanh sang lợi nhuận chưa phân phối