You are on page 1of 9

BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN - KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP (4TC)

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

Bài 1: Có một số chỉ tiêu tình hình TS, NV doanh nghiệp như sau: (đvt: 1.000đ).

1, Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 280.000 13, Nguồn vốn XD cơ bản 100.000
2, Tồn quỹ tiền mặt 50.000 14, Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50.000
3, Tiền gửi ngân hàng 200.000 15, Lợi nhuận chưa phân phối 90.000
4, Phải trả người bán 80.000 16, Vay và nợ thuê tài chính 230.000
5, Thuế và CKPN NN 120.000 17, Phải thu khách hàng 250.000
6, Thành phẩm tồn kho 150.000 18, Phải trả người lao động 20.000
7, Chi phí SXKD dở dang 20.000 19, Tiền ký quỹ mở L/C 200.000
8, Công cụ, dụng cụ 30.000 20, Khách hàng ứng trước tiền hàng 90.000
9, Tạm ứng 10.000 21, Ứng trước tiền để mua hàng 10.000
10, Vốn đầu tư của CSH 1.400.000 22, Hàng gửi bán đại lý 100.000
11, Quỹ đầu tư & phát triển 100.000 23, Phải trả nội bộ 80.000
12, Tài sản cố định 1.200.000 24, Trái phiếu phát hành 140.000

Yêu cầu:
1. Phân loại tài sản và nguồn hình thành tài sản?
2. Cho biết tổng tài sản và nguồn hình thành tài sản lúc đầu kỳ?

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


1, Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 280.000 13, Nguồn vốn XD cơ bản 100.000
2, Tồn quỹ tiền mặt 50.000 14, Quỹ khen thưởng, phúc lợi 50.000
3, Tiền gửi ngân hàng 200.000 15, Lợi nhuận chưa phân phối 90.000
16, Vay và nợ thuê tài chính 230.000
4, Phải trả người bán 80.000
17, Phải thu khách hàng 250.000
5, Thuế và CKPN NN 120.000
6, Thành phẩm tồn kho 150.000 18, Phải trả người lao động 20.000
7, Chi phí SXKD dở dang 20.000
1
19, Tiền ký quỹ mở L/C 200.000
8, Công cụ, dụng cụ 30.000 20, Khách hàng ứng trước tiền hàng 90.000
9, Tạm ứng 10.000
21, Ứng trước tiền để mua hàng 10.000
22, Hàng gửi bán đại lý 100.000
10, Vốn đầu tư của CSH 1.400.000
23, Phải trả nội bộ 80.000
11, Quỹ đầu tư & phát triển 100.000
24, Trái phiếu phát hành 140.000
12, Tài sản cố định 1.200.000

Bài số 2: Có một số chỉ tiêu tình hình TS, NV doanh nghiệp như sau: (đvt: 1.000đ).

Chỉ tiêu Giá trị Chỉ tiêu Giá trị


1. Tạm ứng tiền mua NVL cho NV 70.000 19. Máy móc thiết bị 2.700.000
2. Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản 2.640.000 20. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 260.000
3. Nguyên liệu, vật liệu chính 1.250.000 21. Nhà xưởng 5.000.000
4. Nợ phải trả ngắn hạn công ty N 570.000 22. Lương phải trả người lao động 820.000
5. Hàng mua đang đi đường 85.000 23. Nhà văn phòng công ty 3.000.000
6. LN sau thuế chưa phân phối 1.380.000 24. Nợ thuê tài chính DH 740.000
7. Phải thu ngắn hạn công ty M 380.000 25. Hàng gửi bán đại lý 340.000
8. Trái phiếu chuyển đổi 800.000 26. Cổ phiếu ưu đãi 450.000
9. Ứng trước tiền cho công ty H 40.000 27. Nhà xưởng đang xây dựng 1.250.000
10. Nhận ứng trước tiền hàng 320.000 28. Dự phòng bảo hành sản phẩm 120.000
11. Góp vốn đầu tư vào công ty con 1.250.000 29. Thành phẩm trong kho 1.870.000
12. Vay dài hạn của ngân hàng 4.000.000 30. Phải thu khác 50.000
13. Tiền gửi ngân hàng 1.730.000 31. Thành phẩm đang chế tạo 258.000
14. Thuế GTGT phải nộp 230.000 32. Vật tư, phụ tùng thay thế 360.000
15. Tiền ký quỹ mở L/C 450.000 33. Tiền mặt tồn quỹ 227.000
16. Thuế TNDN phải nộp 600.000 34. Quỹ phát triển khoa học CN 500.000
17. Phần mềm máy tính 320.000 35. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 6.000.000

2
18. Quỹ đầu tư phát triển 1.200.000

Yêu cầu:

1. Phân loại tài sản và nguồn hình thành tài sản?


2. Cho biết tổng tài sản và nguồn hình thành tài sản lúc đầu kỳ?

Bài số 3:
Giả định tại đơn vị X có số liệu, tài liệu sau đây:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản. (đvt: 1.000đ).
1. TK TM (111): 300.000
2. TK PTKH (131): 600.000
3. TK PTK (138): 120.000
4. TK NL, VL (152): 600.000
5. TK CCDC (153): 300.000
6. TK TSCĐ HH (211): 6.000.000
7. TK CPXDCB DD (241): 600.000
8. TK PTNLĐ (334): 180.000
9. TK PTPNK (338): 180.000
10. TK VĐT của CSH (411): 18.000.000
11. TK NVDDTXDCBDDD (441): 600.000

1. Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho ông A đi mua công cụ, dụng cụ số tiền 60.000, nộp phạt do
vi phạm hợp đồng: 30.000
2. Nhận ứng trước tiền hàng (bằng tiền mặt) của ông A, số tiền 300.000
3. Ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt cho công ty B, số tiền 120.000 để mua nguyên vật liệu
4. Tạm giữ tiền lương của ông C do đi công tác vắng, số tiền: 18.000
5. Khấu trừ vào lương của ông D tiền nhà, tiền điện, tiền nước phải thu, số tiền là: 6.000
6. Nhập quỹ tiền mặt do công ty X phải nộp phạt vì vi phạm hợp đồng, số tiền là: 30.000
7. Nhập kho CCDC do ông A mua về, trị giá nhập kho số tiền: 48.000, số tiền ứng trước
còn lại, ông A đã hoàn trả bằng tiền mặt

3
8. Nhập kho NL, VL mua của công ty B, trị giá nhập kho, số tiền 90.000, Số tiền ứng trước
còn lại công ty B đã trả bằng tiền mặt
9. Xuất tiền mặt trả tiền lương tạm giữ của ông C
10. Công trình XDCB DD đã hoàn thành (TSCĐ được đầu tư từ nguồn vốn đầu tư XDCB
sử dụng cho hoạt động kinh doanh), đơn vị đã nghiệm thu và đưa vào sử dụng, kế toán đã
kết chuyển nguồn.

Yêu cầu:
1. Định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan
2. Vào sơ đồ TK chữ T tài khoản Tiền mặt và tài khoản Nguyên liệu, vật liệu

A. Định khoản
1. BT1: N138 60.000 Tăng
C111 60.000 Giảm
BT2: N338 30.000 Giảm
C111 30.000 Giảm

2. N111 300.000 tăng


C131 300.000 giảm

3. N338 120.000 tăng Đ


C111 120.000 giảm

4. N334 18.000 Giảm Đ


C338 18.000 Tăng

5. N334 6.000 Giảm Đ


C138 6.000 Giảm

6. N338 30.000 Đ
C111: 30.000

7. N153 48.000 Đ
N111 12.000
C138 60.000

4
8. N152 90.000 Đ
N111 30.000
C138 120.000
9. N338 18.000 Đ
C111 18.000
10. N211: 600.000
C241: 600.000

3: Số dư cuối kỳ của một số tài khoản. (đvt: 1.000đ).


1. TK TM (111): 300.000
2. TK PTKH (131): 600.000
3. TK PTK (138): 120.000
4. TK NL, VL (152): 600.000
5. TK CCDC (153): 300.000
6. TK TSCĐ HH (211): 6.000.000
7. TK CPXDCB DD (241): 600.000
8. TK PTNLĐ (334): 180.000
9. TK PTPNK (338): 180.000
10. TK VĐT của CSH (411): 18.000.000
11. TK NVDDTXDCBDDD (441): 600.000

5
Bài số 4:
Giả định tại đơn vị X có số liệu, tài liệu sau đây:
Tài liệu 1: Số dư đầu kỳ của một số tài khoản (ĐVT: 1.000đ):
1. TK TM (111): 200.000
2. TK TGNH (112) 400.000
3. TK PTKH (131): 500.000
4. TK PTK (138): 100.000
5. TK NL, VL (152): 400.000
6. TK CC, DC (153): 200.000
7. Thành phẩm (155): 800.000
6
8. TK TSCĐ HH (211): 4.000.000
9. TK CPXDCB DD (241): 400.000
10.TK PTNLĐ (334): 120.000
11.TK PTPNK (338): 120.000
12. TK VĐT của CSH (411): 5.500.000
13. TK NVĐTXDCBDDD (441): 400.000
14. TK LNST chưa PP (421): 860.000
1. Công trình xây dựng cơ bản dở dang hoàn thành (TSCĐ được đầu tư từ nguồn vốn đầu
tư XDCB sử dụng cho hoạt động kinh doanh), đơn vị đã nghiệm thu và bàn giao đưa vào
sử dụng, kế toán đã kết chuyển nguồn.
2. Nhập quỹ tiền mặt do công ty X nộp phạt vì vi phạm hợp đồng: 20.000.
3. Nhận ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt của công ty A số tiền 100.000
4. Xuất tiền mặt chi tạm ứng cho ông A đi mua công cụ, dụng cụ số tiền 40.000, nộp phạt do
vi phạm hợp đồng 20.000.
5. Ứng trước tiền hàng cho công ty B, số tiền 80.000 để mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt.
6. Tạm giữ tiền lương của ông C do đi công tác vắng,
số tiền : 6.000.
7. Khấu trừ vào lương của ông D tiền nhà, điện nước phải thu, số tiền: 4.000
8. Nhập kho công cụ, dụng cụ do ông A đi mua về, trị giá nhập kho số tiền 32.000, số tiền
ứng trước còn lại, ông A hoàn trả bằng tiền mặt.
9. Nhâp kho nguyên liệu, vật liệu mua của công ty B, trị giá nhập kho số tiền 60.000; số tiền
ứng trước còn lại, công ty B đã trả bằng tiền mặt.
10. Xuất tiền mặt để trả lương tạm giữ của ông C.

Yêu cầu:
1. Lập các định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Vào sơ đồ tài khoản kế toán và khóa sổ các tài khoản kế toán có liên quan.

Bài số 5:
Giả định tại công ty Y có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau (đvt: 1000đ)
1. Ngày 1/3/N, Đơn vị rút tiền gửi ngân hàng:
+ Nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động: 100.000
+ Trả cho người bán: 80.000.
7
+ Nộp thuế cho nhà nước: 20.000.
2. Ngày 5/3/N, xuất quỹ tiền mặt:
+ Trả lương cho người lao động: 60.000.
+ Nộp bảo hiểm xã hội : 20.000.
+ Nộp phạt cho đơn vị X do vi phạm hợp đồng: 20.000.
3. Ngày 5/3/N, tạm giữ lương của ông A do đi công tác vắng: 6.000
4. Ngày 5/3/N, Khấu trừ tiền lương của ông B, tiền nhà, điện nước: 20.000.
5. Ngày 6/3/N, xuất tiền mặt tạm ứng cho ông C để mua công cụ, dụng cụ 20.000; tạm ứng
cho ông D số tiền 10.000 để đi công tác xa.
6. Ngày 10/3/N Mua nhập kho nguyên vật liệu của công ty X, số tiền 100.000. Đã trả ngay
bằng tiền gửi ngân hàng: 60.000. Số còn lại sẽ trả sau 10 ngày.
7. Ngày 12/3/N, xuất kho nguyên vật liệu:
+ Dùng cho sản xuất sản phẩm: 60.000
+ Dùng cho bán hàng: 10.000
+ Dùng cho quản lý doanh nghiệp: 10.000.
8. Ngày 15/3/N, công ty X thanh toán tiền hàng bằng chuyển khoản: 60.000; nộp phạt do vi
phạm hợp đồng mua bán, số tiền: 4.000.
9. Ngày 20/3/N, Nhập kho công cụ, dụng cụ do ông C mua bằng số tiền tạm ứng: 16.000; số
tạm ứng còn lại ông C hoàn trả lại bằng tiền mặt.
10.Ngày 25/3/N, nhập quỹ tiền mặt do ông D hoàn tạm ứng.
11. Ngày 28/3/N, nhập lại kho nguyên vật liệu do sản xuất dùng không hết, số tiền: 10.000.
12. Ngày 30/3/N, công trình X hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng: 200.000. Chuyển
nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản sang nguồn vốn kinh doanh, do công trình X hoàn thành
bàn giao.
Yêu cầu:
1. Lập các định khoản kế toán đối với các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Vào sơ đồ tài khoản kế toán và khóa sổ các tài khoản kế toán có liên quan.

8
9

You might also like