You are on page 1of 2

Câu 1:

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

TSCĐ hữu hình 820.000 Vay và nợ thuê tài 220.000


chính
Tiền gửi ngân hàng 110.000 Phải trả cho người 30.000
lao
động
Nguyên liệu, vật 320.000 Phải trả cho người 120.000
liệu bán
Chi phí SXKD dở 30.000 Lợi nhuận sau thuế 50.000
dang chưa phân phối
Công cụ, dụng cụ 50.000 Vốn đầu tư của chủ 680.000
sở hữu
Thành phẩm 30.000 Quỹ đầu tư phát 220.000
triển
Phải thu của khách 105.000 Qũy khen thưởng 20.000
hàng phúc lợi
Tạm ứng 15.000 Thuế và các khoản 20.000
phải nộp nhà nước
Tiền mặt 30.000 Nguồn vốn đầu tư 120.000
xây dựng cơ bản
Phải trả phải nộp 30.000
khác
Tổng tài sản 1.540.000 Tổng nguồn vốn 1480

Đvt:1.000đ
Câu 2 :
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Nhà văn phòng 2.200.000 Quỹ khen thưởng 240.000
phúc lợi
Tiền mặt tồn quỹ 415.000 Vốn đầu tư của 9.000.000
CSH
Hạt nhữa tồn kho 1000.000 Tiền mua hạt nhựa 250.000
chưa trả
Bàn ghế văn phòng 127.000 Tiền vay dài hạn 1.500.000
NH
Xe con 850.000 Tiền bán SP chưa 172.000
thu được
Nhà xưởng 3000.000 Tiền dịch vụ chưa 35.000
thanh toán
Chi phí SXKD dang 455.000 Tiền lương phải trả 450.000
dở người LĐ
Tiền gửi NH 1.450.000 Thuế còn phải nộp 84.000
nhà nước
Máy đánh bóng SP 215.000 Tiền vay ngắn hạn 2.745.000
NH
SP nhựa các loại 2.560.000 Nguồn vốn đầu tư 1.100.000
dây dựng cơ bản
Xe chở hàng 750.000 Các khoản trả phải 500.000
nộp khác
Máy đúc SP 2.1500.000 Lợi nhuận chưa
phân phối
Hoá chất tồn kho 457.000
Xăng dầu tồn kho 300.000

Câu 3 :
Tổng giá trị tài sản của một doanh nghiệp vào ngày 30/06/N là 12.000.000; tổng số nợ
phải trả là
3.820.000. Vậy nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp là:
12.000.000-3.820.000=8.180.000
Tổng nguồn vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán của công ty X vào ngày 31/12/N là
560.000 và bằng 1/3 tổng tài sản. Vậy số nợ phải trả của doanh nghiệp tại thời điểm này
phải là:
560.000*2=1.120.000

You might also like