Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
BÀI 5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 10.000 Phải trả người bán 15.000
Tiền gửi ngân hàng 60.000 Người mua ứng tiền trước 50.000
Phải thu của khách hàng 22.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 29.000
Ứng trước cho người bán 8.000 Phải trả người lao động 18.000
Tạm ứng 5.000 Vay và nợ thuê tài chính 143.000
Nguyên vật liệu 114.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 319.000
Công cụ, dụng cụ 20.000 Quỹ đầu tư phát triển 87.000
Sản phẩm dở dang 30.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.000
Thành phẩm 40.000 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 47.000
Tài sản CĐ hữu hình 414.000
NGUYÊN VẬT LIỆU = NGUYÊN VẬT LIỆU + DỤNG CỤ QUẢN LÝ + NHIÊN LIỆU
TSCĐ HỮU HÌNH = NHÀ XƯỞNG KHO TÀNG + MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC + MÁY
MÓC THIẾT BỊ KHÁC + MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG TÁC + NHÀ VĂN PHÒNG.
Vay và nợ thuê tài chính = Vay ngắn hạn + Vay dài hạn
Quỹ đầu tư phát triển = Quỹ đầu tư phát triển + Quỹ dự phòng tài chính
BÀI 11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2002 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 500 Phải trả người bán 1.800
TGNH 8.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1.000
Phải thu khách hàng 1.000 Phải trả công nhân viên 200
Phải thu khác 1.000 Phải trả khác 500
Tạm ứng 500 Vay và nợ thuê tài chính 10.000
Nguyên vật liệu 4.500 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 102.000
Công cụ, dụng cụ 1.500 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.500
Sản phẩm dở dang 2.000 Quỹ đầu tư phát triển 2.500
Thành phẩm 3.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1.500
Tài sản cố định hữu hình 100,000
TỔNG CỘNG 122.000 TỔNG CỘNG 122.000
I. TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG THAY ĐỔI.
1. Tiền mặt : 500 + 2.000 = 2.500
TGNH : 8.000 – 2.000 = 6.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
1
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
II. NGUỒN VỐN TĂNG, NGUỒN VỐN GIẢM SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG
THAY ĐỔI
5. Quỹ khen thưởng phúc lợi : 1.500 + 1.500 = 3.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 2.500 – 1.500 = 1.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
6. Vốn đầu tư của chủ sở hữu : 102.000 + 1.000 = 103.000
Qũy đầu tư phát triển : 2.500 – 1.000 = 1.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
7. Vay và nợ thuê tài chính : 10.000 + 1.800 = 11.800
Phải trả người bán : 1.800 – 1.800 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
8. Vay và nợ thuê tài chính : 11.800 + 500 = 12.300
Phải trả khác : 500 – 500 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
Nhận xét nghiệp vụ 5,6,7,8:
- Bảng cân đối kế tóan luôn cân đối.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế tóan.
- Chỉ ảnh hưởng phần nguồn vốn của Bảng cân đối kế tóan.
2
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
- Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế tóan
III. TÀI SẢN TĂNG, NGUỒN VỐN TĂNG SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN TĂNG
IV. TÀI SẢN GIẢM, NGUỒN VỐN GIẢM SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN GIẢM
CHƯƠNG 3
BÀI 17
GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111 112 131 141
(7) 5.000 8.000 (2) (1)10.000 5.000(12) 10.000(1) (4)5.000
(12) 5.000 5.000 (4) (9)10.000 5.000 (7)
1.000 (8)
10.000 (9) 152 153 156
18.000(10) (2)8.000 (11)2.000 (5)20.000
2.000(11)
338 411
(8)1.000 32.000 (3)
BÀI 18
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 152 200.00 6. Nợ 334 80.000
0
Có 331 200.000 Có 111 80.000
2. Nợ 153 100.00 7. Nợ 341 100.000
0
Có 112 100.000 Có 112 100.000
3. Nợ 141 50.000 8. Nợ 421 50.000
Có 111 50.000 Có 414 50.000
4. Nợ 331 150.00 9. Nợ 211 35.000
0
Có 341 150.000 Có 411 35.000
5
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111 112 131 141
(5) 100 50 (4) (10) 500 100 (2) 100 (5) (3) 50
80 (6) 100 (7)
152 153 211
(1)200 (2)100 (9) 35
BÀI 22
Nghiệp vụ 3 & 6
Nợ 141 50.000
Nợ 334 80.000
Có 111 130.000
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho các bộ đi công tác 50.000 và trả lương nhân viên 80.000.
Nghiệp vụ 2 & 7
Nợ 153 100.000
Nợ 341 100.000
Có 112 200.000
Rút TGNH mua công cụ, dụng cụ 100.000 và trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.
Nghiệp vụ 9 & 10
Nợ 211 15.000
Nợ 112 500.000
Có 411 515.000
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 15.000 và TGNH 500.000.
BÀI 23
1. Bán hàng thu tiền mặt , giá chưa thuế 1.000. (Chương 7)
2. Tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 200, bộ phận quản lý doanh nghiệp
300.(Chương 7)
3. Rút TGNH trả nợ người bán 200, nộp thuế 100.
4. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000. (Nhận
góp vốn liên doanh TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000).
5. Mua công cụ dụng cụ 150, mua hàng hóa 450, chưa trả tiền cho người bán.
6. Xuất kho hàng hóa đem gửi cho khách hàng, chưa xác nhận tiêu thụ. (Chương 7)
6
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
7. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ người bán 200, trả các khoản phải trả khác 100.
BÀI 32
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 2/ 2008 Đvt: 1.000 đồng
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 20.000 20.000 30.000 10.000
112 Tiền gửi ngân hàng 180.000 0 70.000 110.000
152 Nguyên vật liệu 140.000 10.000 0 150.000
211 Tài sản cố định hữu hình 300.000 30.000 0 330.000
331 Phải trả người bán 90.000 70.000 0 20.000
7
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Tiền gửi ngân hàng 110.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 510.000
Nguyên vật liệu 150.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 70.000
BÀI 35
1/ ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1 Nợ 111 300 7. Nợ 341 500
. Nợ 112 1.000 Nợ 333 500
Có 131 1.300 Có 112 1.000
2 Nợ 141 500 8. Nợ 152 500
.
Có 111 500 Có 141 500
3 Nợ 152 500 9. Nợ 421 1.500
. Nợ 153 200 Có 411 1.000
Có 331 700 Có 414 500
4 Nợ 331 1.000 10. Nợ 211 35.000
. Nợ 338 500 Có 411 35.000
Có 341 1.500
5 Nợ 111 300 11. Nợ 338 100
.
Có 112 300 Có 111 100
6 Nợ 334 300 12. Nợ 153 100
.
Có 111 300 Có 112 100
111 112 131 141
500 8.500 1.500 500
(1) 300 500 (2) 1.000 (1) 300 (4) 1.300 (1) (2)500 500 (8)
(4) 300 300 (6) 1.000(7) 0 1.300 500 500
100 (11) 100 (12) 200 500
600 900 1.000 1.400
200 8.100
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH) Tháng 4/ 2008
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 500 600 900 200
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100 0 0 100
333 Thuế và các khỏan phải nộp Nhà nước 800 500 0 300
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.000 1.500 0 500
BÀI 25
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
25.000
(1) 10.000 6.000 (2)
(2) 5.000 7.000 (4)
10.000 (5)
15.000 23.000
17.000
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) Tên người mua: L
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng
10
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 L 7.000 10.000 7.000 10.000
2 M 10.000 5.000 10.000 5.000
3 N 8.000 0 6.000 2.000
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).
BÀI 27
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
10.000
(2) 5.000 5.000 (1)
(4) 2.000 500 (3)
(5) 13.500
20.500 5.500
5.000
Sổ kế toán chi tiết
11
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tên người bán :X
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng
4 Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 341 2.000
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 X 8.000 8.500 500 0
2 Y 2.000 12.000 5.000 5.000
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán ” (331).
BÀI 28
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “THÀNH PHẨM” 155.
12
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
13
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Thành phẩm (155).
BÀI 29
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 2.000 13.000 15.000 0
2 B 4.000 35.000 33.000 6.000
3 C 6.000 6.000 2.000 10.000
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).
BÀI 34
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
15
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
đối
ứng
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI THÁNG PHẢI LẬP
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tháng 5/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 8.000 8.000 20.000 20.000
2 B 5.000 5.000 0 0
3 C 2.000 2.000 1.000 1.000
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 6/ 2008
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 10.000 0 5.000 5.000
Tiền gửi ngân hàng 20.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 85.000
17
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
BÀI 36
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 152 25 6. Nợ 144 3
Có 331 25 CÓ 111 3
2. Nợ 112 32 7. Nợ 334 2
Có 131 32 Có 111 2
3. Nợ 155 3 8. Nợ 333 22
Có 154 3 Nợ 331 40
4. Nợ 353 2 Có 112 62
Có 334 2
5. Nợ 211 70 9. Nợ 112 60
Có 341 70 Có 411 60
Các yêu cầu còn lại của đề bài, cách làm tương tự như bài tập 35.
BÀI 38
4 Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh nghiệp 111 400
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 0 200 200 0
2 C 500 300 500 300
3 D 300 0 700 400
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
800
(1) 500 500 (1)
300 (2)
400 (4)
200 (6)
19
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
500 1.400
100
HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tháng 1/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 300 300 500 500
2 B 200 500 0 300
20
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
500
(5) 500 500 (8)
(6) 200
(7)100
800 500
200
BÀI 40
1. Nhập trước – xuất trước (FIFO)
Tồn 300 x 4 = 1.200
Nhập 1: Giá gốc = 700 x 3,8 + 105 – 35 = 2.730
Đơn giá nhập = 2.730 / 700 = 3.9
Xuất 1 : Tồn trước khi xuất300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730
Xuất = 300 x 4 + 500 x 3,9 = 3.150 Tồn sau khi xuất 200 x 3,9 = 780
Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 3,92 + 160 – 40 = 4.040
Đơn giá nhập = 4.040 / 1.000 = 4,04
Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất 2 : Tồn trước khi xuất 200 x 3,9 = 780
1.000 x 4,04 = 4.040
2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất = 200 x 3,9 + 500 x 4,04 = 2.800 Tồn sau khi xuất 500 x 4,04 =2.020
2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất 3: xuất = 300 x 4,04 = 1.212 Tồn sau khi xuất 200 x 4,04 = 808
2.000 x 4,05 = 8.100
Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4 + 50 = 2.050
Đơn giá nhập = 2.050 / 500 = 4,1
Tồn cuối kỳ = 200 x 4,04 + 2.000 x 4,05 + 500 x 4,1 = 10.958 (2.700 kg).
2. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (biến đổi, liên hoàn)
Tồn 300 x 4 = 1.200
Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
Xuất 1 : Tồn trước khi xuất 300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730
Đơn giá - 1.200 + 2.730 - 3.930 - 3,93
Bình quân - 300 + 700 - 1.000 -
Xuất = 800 x 3,93 = 3.144 Tồn sau khi xuất 3.930 – 3.144 = 786 (200 kg)
21
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
3. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (cố định)
Tồn 300 x 4 = 1.200
Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
Xuất 1 : 800 x 4,03 = 3.224
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 4,04 = 4.040
Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất 2 : 700 x 4,03 = 2.821
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
Xuất 3 : 300 x 4,03 = 1.209
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
BÀI 43
22
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
23
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Xuất = 2.500 x 1,7 = 4.250 Tồn sau khi xuất = 4.780 – 4.250 = 530 (300 kg)
VLP : 2.400 x 1,4
800 x 1,6
Đơn giá - 3.360 + 1.280 - 4.640 - 1,45
Bình quân - 2.400 + 800 - 3.200 -
Xuất = 2.600 x 1,45 = 3.770 Tồn sau khi xuất = 4.640 – 3.770 = 870 (600 kg)
Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
Xuất 2 : Tồn trước xuất
VLC : 530 (300 kg)
600x 1,8
Đơn giá - 530 + 1.080 - 1.610 - 1,8
Bình quân - 300 + 600 - 900 -
Xuất = 700 x 1,8 = 1.260 Tồn sau khi xuất = 1.610 – 1.260 = 350 (200 kg)
VLP : 870 (600 kg)
1.400 x 1,65
Đơn giá - 870 + 2.310 - 3.180 - 1,59
Bình quân - 600 + 1.400 - 2.000 -
Xuất = 1.500 x 1,59 = 2.385 Tồn sau khi xuất = 3.180 – 2.385 = 795 (500 kg)
3. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo bình quân gia quyền – cố định
Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
Nhập 1: Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
VLP = 1.280 / 800 = 1,6
Xuất 1 :
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
VLC : 2.500 x 1,72 = 4.300
VLP : 2.600 x 1,5 = 3.900
Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.080 / 600 = 1,8
24
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Cuối tháng , tính một đơn giá bình quân duy nhất
Tồn cuối tháng VLC = 5.860 – (4.300 + 1.204) = 356 (200 kg)
Đơn giá - 3.360 + 1.280 + 2.310 - 6.950 - 1,5
Bình quân VLP - 2.400 + 800 + 1.400 - 4.600 -
CHƯƠNG 6
BÀI LÀM THÊM 21 : đáp án ngay bên dưới đề bài
BÀI LÀM THÊM 12 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)
Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 600.000 < số ghi đúng 900.000, sai lầm phát hiện sớm
không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.
25
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 400.000 > số ghi đúng 100.000, sai lầm phát hiện sớm
không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.
Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 300.000.000 < số ghi đúng 800.000.000, sai lầm phát
hiện sớm không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.
Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 700.000.000 > số ghi đúng 400.000.000, sai lầm phát
hiện sớm không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.
26
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
2. Nhập kho công cụ, dụng cụ trả bằng TGNH 54.000, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 153 45.000
Có 112 45.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán
3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 12.000, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 141 21.000
Có 111 21.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán
4. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000 và bằng tiền gửi ngân hàng 80.000, kế
toán đã ghi sai như sau
27
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Nợ 111 20.000
Nợ 112 80.000
Có 331 100.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán
29
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
2.000
Có 334 22.00
0
4. Nợ 627 1.200 5.
Nợ 627 220
Có 214 1.200 Có 111 220
6a. Nợ 154 53.82 6b. Nợ 155 55.82
0 0
Có 621 30.00 Có 154 55.820
Có 622 0
Có 627 20.00
0
3.820
(4)1.200
(5) 220
30.000(1) 22.000(3)
153 214 111
BÀI 47
1. Nợ 621 3.800
Nợ 627 200
Có 152 4.000
2. Nợ 622 800
31
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Nợ 627 200
Có 334 1.000
3. Nợ 627 600
Có 214 600
4a. Nợ 154 5.600 4b Nợ 155 5.400
.
Có 621 3.800 Có 154 5.400
Có 622 800
Có 627 1.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 300 + 5.600 – 500 = 5.400
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 5.400/800 = 6,75/ SẢN PHẨM
154
300
(621) 3.800 5.400 (155)
(622) 800
(627) 1.000
5.600 5.400
500
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan
621 622 627
(1)3.800 3.800(4) (2)800 800(4) (1)200
3.800 3.800 800 800 (2)200 1.042(4)
(3)600
1.000 1.000
152 334
4.000(1) 1.000(2)
155 214
(4)5.400 600(3)
BÀI 48
1. Nợ 622 1.000 2. Nợ 621 3.000
Nợ 627 500 Nợ 627 400
Có 334 1.500 CÓ 152 3.400
3. Nợ 627 600 4. Nợ 627 500
Có 214 600 Có 111 500
5a. Nợ 154 6.000 5b Nợ 155 5.200
32
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
.
Có 621 3.000 Có 154 5.200
Có 622 1.000
Có 627 2.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 200 + 6.000 – 1.000 = 5.200
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 5.200/1.000 = 5,2/ SẢN PHẨM
154
200
(621) 3.000 5.200 (155)
(622) 1.000
(627) 2.000
6.000 5.200
1.000
Sinh viên tự phản ảnh vào tài khỏan (xem cách làm bài tập 46, 47)
BÀI 52
1. Nợ 621 15.00 2. Nợ 627 200
0
Có 152 15.00 Có 153 200
0
3. Nợ 621 3.000 4. Nợ 627 500
Nợ 627 500 Có 111 500
Có 152 3.500
5. Nợ 622 6.000
Nợ 627 1.000
Có 334 7.000
7. Nợ 627 4.000 8.Nợ 627 1.000
Có 214 4.000 Có 331 1.000
9a. Nợ 154 31.20 9b. Nợ 155 30.20
0 0
Có 621 18.00 Có 154 30.200
Có 622 0
Có 627 6.000
7.200
33
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
4.000
Sinh viên tự phản ảnh vào tài khỏan (xem cách làm bài tập 46, 47)
BÀI TẬP LÀM THÊM 01
1a. Nợ 152 1.000 x 11 11.00 1b. Nợ 152 1.000
Nợ 133 0
1.000
Có 331 11.00 Có 111 1.000
0
GIÁ GỐC VẬT LIỆU = 11.000 + 1.000 = 12.000
2a. Nợ 621 1.000 x 11 11.00
Nợ 627 500 x 11 0
5.500
Có 152 16.50
0
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN VẬT LIỆU XUẤT KHO
= (10.000 + 12.000) / (1.000 + 1.000) = 22.000 / 2.000 = 11 / KG
2b Nợ 242 1.100
.
Có 153 1.100
Phân bổ 2 lần, mỗi lần phân bổ 1.100/2 = 550
2c. Nợ 627 550
Có 242 550
3a. Nợ 622 12.100
Nợ 627 5.500
Có 334 17.600
b. Nợ 627 1.800 + 900 2.700 3c. Nợ 627 500
Có 214 2.700 Có 331 500
3d Nợ 627 400
.
Có 111 400
4a. Nợ 154 38.25 4b. Nợ 155 39.00
0 0
Có 621 11.00 Có 154 39.000
Có 622 0
Có 627 12.10
0
15.15
0
34
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
154
1.000
(621) 11.000 39.000 (5)
(622) 12.100
(627) 15.150
38.250 39.000
250
(3a)5.500
152 (3b)2.700
12.000 16.500
5.500
111 334
11.000(1) 400(3d)
500(3c)
153 155
35
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Cộng 12.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Mười hai ngàn đồng chẵn
Ngày 02 tháng 08 năm xx
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 02 tháng 08 năm xx
Số : 01
Nợ : 152
Có: 111
Số tiền: 1.000 đ (Viết bằng chữ) Một ngàn đồng chẵn
Ngày 02 tháng 08 năm xx
Cộng 11.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Mười một ngàn đồng chẵn
Ngày 05 tháng 08 năm xx
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 30 tháng 08 năm xx Nợ: 155
Số : 01 Có: 154
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Theo chứng Thực
từ nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Thành phẩm, giá thành Cái 1.000 1.000 39 39.000
Cộng 39.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Ba mươi chín ngàn đồng chẵn
Ngày 30 tháng 08 năm xx
CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM
Chứng từ TK đối ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
ưng GIÁ
Số Ngày DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
tháng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
36
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
CHƯƠNG 7
88.000 64.000
3. NỢ 641 6.840
NỢ 642 4.660
CÓ 334 11.500
4. NỢ 641 2.880 5. NỢ 641 800
NỢ 642 1.920 NỢ 642 1.200
CÓ 214 4.800 CÓ 331 2.000
6. NỢ 641 2.200 8. NỢ 3331 700
NỢ 642 1.800
NỢ 133 4.000 X 10% 400
CÓ 112 4.400 CÓ 133 700
7a. Nợ 242 1.200 7b Nợ 641 400 x 75% 300
.
Có 153 1.200 Nợ 642 400 x 25% 100
Phân bổ 3 lần, mỗi lần phân bổ 1.200/3=400 Có 242 400
133 3331
0 0
37
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(4)2.880
38
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
3.000 (2)
154
88.000(1) 331
4.400 (6)
214 153
12.060 12.060
Cộng 64.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Sáu mươi bốn ngàn đồng chẵn
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Đơn giá xuất kho = (1.000 x 20 + 2.000 x 22)/3.000 = 64.000/3.000 = 21,3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/13P
Số: xxx
Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính
1 2 3 4 5 6=4x5
39
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU THU Quyển số: …..
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Số : 01
Nợ : 111
Có: 511, 333
Số tiền: 165.000 đ (Viết bằng chữ) Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo: ………………………..Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 12 tháng 08 năm xx
Số : 15
Nợ : 641, 133
Có: 111
Số tiền: 3.300 đ (Viết bằng chữ) Ba ngàn ba trăm đồng chẵn
Kèm theo: ……………………….. Chứng từ gốc
Ngày 12 tháng 08 năm xx
40
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
1. NỢ 155 12.000
CÓ 154 12.000
2a. NỢ 632 16.500 2b. NỢ 131 33.000
CÓ 155 1.500 x 11 16.500 CÓ 511 1.500 x 20 30.000
CÓ 3331 3.000
2c. NỢ 641 500
CÓ 111 500
41
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
1.000
(4c) 10.350
10.350 0
9.350
(3b)1.800
42
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(3 e) 100 334
20.000
(2)500
214 800(3d)
2.700(3b) 331
153 1.500(c)
200 (3 e)
Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
Số Ngày đối GIÁ SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
tháng ưng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
43
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
133 3331
0 0
(6) 200 200 (7) (7) 200 60.000 (2b)
200 200 200 60.000
0 59.800
8 Nợ 111 660.000
Có 131 660.00
0
9a. NỢ 911 594.000 9b. NỢ 511 600.00
0
CÓ 632 300.00 CÓ 911 600.000
CÓ 641 0
CÓ 642 202.10
0
91.900
(DOANH THU THUẦN = 600.000 – 0 = 600.000)
9c. Nợ 821 1.200 9d. Nợ 911 1.200
Có 3334 1.200 Có 821 1.200
Thu nhập tính thuế = 600.000 (doanh thu) – 594.000 (Chi phí được trừ) = 6.000
Thuế TNDN phải nộp = 6.000 (thu nhập tính thuế) x 20% = 1.200
9e. NỢ 911 4.800
CÓ 421 4.800
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 600.000 – 300.000 = 300.000
KQKD (LỜI) = 600.000 – 594.000 – 1.200 = 4.800
911
(632) 300.000
44
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(4)120.000
642 (5)2.000
(5)1.000
(6)1.400 3334
111 119.000(3)
(8)660.000 2.200(6)
154
500.000(1) 131
(2)495.000
214
150.000(4) 331
821 3.000(5)
45
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
20.000(2a)
Cộng 300.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Ba trăm ngàn đồng chẵn
Ngày 12 tháng 08 năm xx
----------------------------------------------------------------------------------------------------
1 2 3 4 5 6=4x5
Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn
46
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
4.000 10.000
3. NỢ 641 8.330
NỢ 642 3.570
CÓ 334 11.900
4. NỢ 641 12.00 5. NỢ 641 860
NỢ 642 0 NỢ 642 3.940
8.000
CÓ 214 20.00 CÓ 153 4.800
0
6. NỢ 641 300 7. NỢ 3331 100
NỢ 642 700
NỢ 133 100
CÓ 111 1.100 CÓ 133 100
133 3331
(6) 100 100 (7) (7) 100 2.500 (2b)
100 100 100 2.500
0 2.400
8. NỢ 111 50.000
CÓ 131 50.000
CÓ 641 0
CÓ 642 24.49
0
16.21
0
(DOANH THU THUẦN = 25.000 – 0 = 25.000)
9c. NỢ 421 25.70 (ghi mực thường)
0
CÓ 911 25.70 (ghi mực thường)
0
Thu nhập tính thuế = 25.000 (doanh thu) – 50.700 (Chi phí được trừ) = - 25.700 Lỗ
Thuế TNDN phải nộp = 0, tháng này tạm thời không nộp thuế TNDN
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 25.000 – 10.000 = 15.000
KQKD (LỜI, LỖ) = 25.000 – 50.700 = - 25.700 < 0 LỖ.
911
(632) 10.000
(641) 24.490 25.000 (511)
(642) 16.210 25.700 (421)
50.700 50.700
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 25.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 10.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 15.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 24.490
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 16.210
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH lỗ (25.700)
511 632 641
(4)12.000
(6)700 12.500
111 11.900(3)
48
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(8)27.500 1.100(6)
154
4.000(1) 421
(2)495.000
214
20.000(4) 153
4.800 (5)
TRÍCH, TÓM TẮT - CHỨNG TỪ
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 08 năm xx Nợ: 632
Số : 02 Có: 155
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Sản phẩm (1.000 x 10) Cái 1.000 1.000 10 10.000
Cộng 10.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : mười ngàn đồng chẵn
Ngày 10 tháng 08 năm xx
CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM
Sổ chi tiết 131 XYZ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng
BÀI 61
1a. NỢ 632 15.00 1b. NỢ 111 22.00
0 0
CÓ 155 15.00 CÓ 511 20.000
49
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
0 CÓ 333 2.000
2 NỢ 641 100 3. NỢ 641 200
CÓ 111 100 NỢ 642 100
CÓ 153 300
4a. NỢ 632 20.00 4b. NỢ 131 28.60
0 0
CÓ 155 20.00 CÓ 511 26.000
0 CÓ 333 2.600
5. NỢ 641 2.000 6. NỢ 641 1.000
NỢ 642 3.000 NỢ 642 1.500
CÓ 334 5.000 CÓ 214 2.500
7. NỢ 111 28.60 8. NỢ 641 300
CÓ 131 0 28.60 NỢ 642 300
0
CÓ 111 600
10a. NỢ 911 43.50 10b. NỢ 511 46.00
0 0
CÓ 632 35.00 CÓ 911 46.000
CÓ 641 0
CÓ 642 3.600
4.900
(DOANH THU THUẦN = 46.000 – 0 = 46.000)
10c. NỢ 911 2.500
CÓ 421 2.500
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 46.000 – 35.000 = 11.000
KQKD (LỜI, LỖ) = 46.000 – 43.500 = 2.500 > 0 LỜI.
NẾU ĐỀ BÀI YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 46.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 35.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 11.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 3.600
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.900
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH lời 2.500
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.
BÀI TẬP 58
50
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.
BÀI TẬP 59
51
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
NẾU ĐỀ BÀI YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 70.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 52.500
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 17.500
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 1.700
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 2.700
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH lời 13.000
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.
BÀI LÀM THÊM 06
1a. NỢ 156 (1561) 1.000 x 14 14.000 1b. NỢ 156 (1652) 500
NỢ 133 1.400
CÓ 331 15.400 CÓ 111 500
52
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
6. NỢ 111 10.000
CÓ 131 10.000
8. Nợ 331 5.000
Có 112 5.000
9a. NỢ 911 23.480 9b. NỢ 511 36.00
0
CÓ 632 15.280 CÓ 911 36.000
( 14.800 + 480 )
CÓ 641 3.200
CÓ 642 5.000
(DOANH THU THUẦN = 36.000 – 0 = 36.000)
9c. Nợ 821 2.504 9d. Nợ 911 2.504
Có 3334 2.504 Có 821 2.504
Thu nhập tính thuế = 36.000 (doanh thu) – 23.480 (Chi phí được trừ) = 12.520
Thuế TNDN phải nộp = 12.520 (thu nhập tính thuế) x 20% = 2.504
9e. NỢ 911 10.016
CÓ 421 10.016
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 36.000 – 15.280 = 20.720
KQKD (LỜI, LỖ) = 20.720 – (3.200 + 5.000) – 2.504 = 36.000 – 23.480 - 2.504 = 10.016
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 36.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 15.280
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 20.720
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 3.200
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 5.000
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH lời 12.520
5. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 2.504
6. LỢI NHUẬN SAU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 10.016
Sổ chi tiết 131 XYZ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng
KẾ TOÁN DỒN TÍCH - NGUYÊN TẮC GIÁ GỐC (GIÁ PHÍ, GIÁ LỊCH SỬ), GIẢ THIẾT HOẠT
ĐỘNG LIÊN TỤC
11 17 23 30
Câu 10
b c A A b
Câu 12 21 22
d c B
54
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Doanh thu được ghi nhận khi người bán mất quyền sở hữu về hàng hóa, thành phẩm, đồng thời nhận
được quyền sở hữu về tiền hoặc được sự chấp nhận thanh toán của người mua.
Doanh thu được ghi nhân khi đã thực hiện xong dịch vụ cho khách hàng.
Câu 7 8 9 10 13 14
c a B b c c
Câu 18 19
c b
CHƯƠNG 1
5c 9c 10b 12c
II
Giải thích: 7, 8, 9, 13, 14: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ( Doanh thu được ghi nhận khi hàng đã giao, dịch
vụ đã thực hiện và được khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể thời điểm thu tiền); 12:giống ví dụ
chương 1, trang 8; 16: Khái niệm tổ chức kinh doanh; 21: Nguyên tắc tương xứng 120 x3/4 + 160/4;
22:Nguyên tắc tương xứng 160/4; 23: Nguyên tắc hoạt động liên tục;
III
1d 5b 6d 7c 11b 12d 14d 15b 17b 18d 19b 20d 22b 23b 24b
CHƯƠNG 2
2c 3b 4d 5a 8c 9b 10c
II
44d 86a
III
55
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
10b 11b
CHƯƠNG 3
II
III
2a 3b 14 22d
b
Giải thích: 14: Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản = Bảng cân đối tài khoản
24b 28b 31d 32c 33c 34c 37c 40d 46a 93d
CHƯƠNG 4
2c 3b 7c
II
III
CHƯƠNG 5
II
48f 49e
III
56
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
CHƯƠNG 6
1b 2a 3a 6d 7d 10d
III
6a 13a
CHƯƠNG7
4c 5c 8c 9d 12b
II
Giải thích: 92: Lợi nhuận trên BCĐKT = SDĐK + SFS tăng (lời) trong kỳ– SPS giảm(lỗ) trong kỳ Lợi
nhuận trên Báo cáo thu nhập (báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh): chỉ là lời hoặc lỗ trong kỳ (SFS tăng
lời hoặc SFS giảm lỗ trong kỳ)
Giải thích: 100: thay đổi phương pháp tính giá hàng xuất kho giá vốn hàng bán thay đổi (Báo cáo kết quả
kinh doanh) và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thay đổi ( bảng cân đối kế toán).
CHƯƠNG 7
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2011 Trang: 01
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Tháng 7/2011
57
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Tên tài khoản: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ Số hiệu: 133
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ
58
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) Tài khoản: HÀNG HÓA (1561)
Tên hàng hóa :B Đvt: 1.000Đ, Cái
Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày khoản giá Số Thành Số Thành Số Thành
hiệu tháng đối lượng tiền lượng tiền lượng tiền
59
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
ứng
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH (BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN)
(Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản)
Tháng 7/ 2011 Đvt: 1.000 đồng
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 20.000 20.000 33.000 7.000
112 Tiền gửi ngân hàng 100.000 0 75.000 25.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 0 8.000 0 8.000
156 Hàng hóa 60.000 80.000 0 140.000
211 Tài sản cố định hữu hình 120.000 50.000 0 170.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000 50.000 350.000
CỘNG SỐ PHÁT SINH 300.000 300.000 158.000 158.000 350.000 350.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/7/2011 Đvt: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 7.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 350.000
Tiền gửi ngân hàng 25.000
Thuế GTGT được khấu trừ 8.000
Hàng hóa 140.000
Tài sản cố định hữu hình 170.000
TỔNG CỘNG 350.000 TỔNG CỘNG 350.000
60
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số Ngày TK Nợ Có
Tháng xx/xx
1a Mua vật liệu, thuế GTGT chưa thanh tóan
Nguyên liệu, vật liệu 152 10.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 1.000
Phải trả cho người bán 331 11.000
B Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
Nguyên liệu, vật liệu 152 1.000
Tiền mặt 111 1.000
2 Xuất vật liệu cho TTSX, quản lý sx
Chi phí NL, VL trực tiếp (1.000x10,5) 621 10.500
Chi phí sản xuất chung (500 x 10,5) 627 5.250
Nguyên liệu, vật liệu 152 15.750
3 Tính tiền lương phải trả CNTTSX, QLSX
Chi phí nhân công trực tiếp 10.000
Chi phí sản xuất chung 8.000
Phải trả người lao động 334 18.000
4 Trích khấu hao TSCĐ cho sản xuất
Chi phí sản xuất chung 627 2.700
Hao mòn TSCĐ 214 2.700
5 Dịch vụ cho sx, thuế GTGT chưa thanh tóan
Chi phí sản xuất chung 627 300
Thuế GTGT được khấu trừ 133 30
Phải trả cho người bán 331 330
6 Xuất kho CCDC phục vụ sản xuất
Chi phí SX chung 627 300
Công cụ, dụng cụ 153 300
7a Kết chuyển chi phí sx cuối kỳ
Chi phí sx, kinh doanh dở dang 154 37.050
Chi phí NL, VL trực tiếp 621 10.500
Chi phí nhân công TT 622 10.000
Chi phí sx chung 627 16.550
7b Nhập kho thành phẩm
Thành phẩm 155 37.550
Chi phí sx, kd dở dang 154 37.550
1.000 + 37.050 – 500 = 37.550
SỔ CÁI
Tên tài khoản: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG
61
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số hiệu: 154
Số dư đầu kỳ 1.000
7a Kết chuyển chi phí NL, VL trực tiếp 621 10.500
7a Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 622 10.000
7a Kết chuyển chi phí sx chung 627 16.550
7b Nhập kho thành phẩm 155 37.550
Công số phát sinh 37.050 37.550
Số dư cuối kỳ 500
Tên tài khoản: CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Số hiệu: 621
Số dư đầu kỳ
2 Xuất vật liệu cho TTSX 152 10.500
7a Kết chuyển chi phí NL, VL trực tiếp 154 10.500
Công số phát sinh 10.500 10.500
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Số hiệu: 622
Số dư đầu kỳ
3 Tính tiền lương phải trả cho TTSX 334 10.000
7a Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 10.000
Cộng số phát sinh 10.000 10.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Số hiệu: 627
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
62
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số dư đầu kỳ
2 Xuất vật liệu cho quản lý sx 152 5.250
3 Tính tiền lương phải trả cho quản lý sx 334 8.000
4 Khấu hao TSCĐ cho sx 214 2.700
5 Dịch vụ mua ngòai cho sx 331 300
6 CCDC phục vụ sản xuất 153 300
7a Kết chuyển chi phí sx chung 154 16.550
Cộng số phát sinh 16.550 16.550
Số dư cuối kỳ
BÀI LÀM THÊM 09
NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có
Tháng xx/xx
1a Mua hàng hóa, thuế GTGT trả bằng TGNH
Hàng hóa 156 50.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 5.000
Tiền gửi ngân hàng 112 55.000
b Chi phí vận chuyển trà bằng tiền tạm ứng
Hàng hóa 156 5.000
Tạm ứng 141 5.000
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ
Giá vốn hàng bán 632 60.000
Hàng hóa 156 60.000
b Doanh thu bán hàng chưa thanh tóan
Phải thu khác hàng 131 132.000
Doanh thu bán hàng và CCDV 511 120.000
Thuế và các khỏan phải nộp NN 3331 12.000
c Chi phí vận chuyển hàng bán trả tiền mặt
Chi phí bán hàng 641 1.000
Tiền mặt 111 1.000
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ BH, QL
Chi phí bán hàng 641 20.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 5.000
Phải trả người lao động 334 25.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ BH, QLDN
Chi phí bán hàng 641 3.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 2.000
Hao mòn TSCĐ 214 5.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa
Giá vốn hàng bán 632 5.625
63
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số dư đầu kỳ 32.500
1a Mua hàng hóa trả bằng TGNH 112 50.000
b Chi phí vận chuyển trà bằng tiền tạm ứng 141 5.000
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ 632 60.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa 632 5.625
Cộng số phát sinh 55.000 65.625
Số dư cuối kỳ 21.872
Tên tài khoản: DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ - Số hiệu: 511
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
Số dư đầu kỳ
2b Doanh thu bán hàng chưa thanh tóan 131 120.000
6a Kết chuyển doanh thu thuần 911 120.000
64
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Số dư đầu kỳ
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ 156 60.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa 156 5.625
6b Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 65.625
Cộng số phát sinh 65.625 65.625
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ BÁN HÀNG- Số hiệu: 641
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
Số dư đầu kỳ
c Chi phí vận chuyển hàng bán trả tiền mặt 111 1.000
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ bán hàng 334 20.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ BH 214 3.000
6b Kết chuyển chi phí bán hàng 911 24.000
Cộng số phát sinh 24.000 24.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - Số hiệu: 642
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
Số dư đầu kỳ
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ QLDN 334 5.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN 214 2.000
6b Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 7.000
Cộng số phát sinh 7.000 7.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH - Số hiệu: 911
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
Số dư đầu kỳ
6a Kết chuyển doanh thu thuần 511 120.000
6b Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 65.625
65
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
BÀI LÀM THÊM 10 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)
Nếu đề bài yêu cầu: ghi vào sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
Tháng 07/x1
1 Mua TSCĐ hữu hình , trả bằng TGNH
TSCĐ hữu hình 211 500.000.000
Tiền gửi ngân hàng 112 500.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “biên bản giao nhận” – đưa tài sản cố định hữu hình (xe
auto) vào doanh nghiệp để sử dụng, tăng TSCĐ hữu hình; chứng từ “giấy báo nợ ngân hàng” – thanh toán bằng
TGNH
2 chứng từ số 1 + số 2 có liên quan, hình thành nghiệp vụ: “Mua TSCĐ hữu hình , thanh toán bằng TGNH”
1. Nợ 211 500.000.000
Có 112 500.000.000
2. Nợ 156 30.000.000
Nợ 133 3.000.000
Có 112 30.000.000
2. Nợ 156 50.000.000
Nợ 133 5.000.000
Có 112 55.000.000
Nếu đề bài yêu cầu: mở sổ, ghi số dư đầu tháng (phản ảnh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ)
Sổ cái các tài khoản: 111, 112, 133, 156, 211, 411. Ví dụ sổ cái 156
Tên tài khoản: HÀNG HÓA
Số hiệu: 156 Đvt: ngàn đồng
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng
Số dư đầu kỳ 60.000
2 Mua hàng hóa, trả bằng TGNH 112 30.000
3 Mua hàng hóa, trả bằng TGNH 112 50.000
Cộng số phát sinh 80.000 0
Số dư cuối kỳ 140.000
Tương tự, làm sổ cái cho tất cả tài khoản còn lại: 111, 112, 133, 211, 411
Sổ chi tiết tài khoản 156 mặt hàng A, sổ chi tiết 156 mặt hàng B. Ví dụ sổ chi tiết 156 mặt hàng A
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TÀI KHOẢN : HÀNG HÓA (156) – BÌNH QUÂN GIA QUYỀN BIẾN ĐỔI
TÊN HÀNG HÓA : A
TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NGÀY ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
THÁNG DIỄN GIẢI GIÁ SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
Tồn kho đầu tháng 20 2.000 40.000
2 Nhập kho 20 1.500 30.000 3.500 70.000
Cộng số phát sinh 1.500 30.000 0 0
Tồn kho cuối tháng 3.500 70.000
Tương tự như vậy làm sổ chi tiết tài khoản 156 mặt hàng B
Nếu đề bài yêu cầu: mở tài khoản chữ T, ghi số dư tài khoản, phản ảnh vào tài khoản
Vẽ các tài khoản chữ T như bình thường : 111, 112, 133, 156, 211, 411. Ví dụ tài khoản 156
156
60.000 Tương tự như vậy vẽ các tài khoản còn lại: 111, 112,
(2) 30.000 133, 211, 411
(3) 50.000
80.000 0
67
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
140.000
Khóa sổ, lập các bảng kiểm tra
Khóa sổ: tính tổng số phát sinh tăng, giảm, tính số dư cuối kỳ của tài khoản trên sổ cái (tài khoản chữ T)
Lập Bảng kiểm tra:
Bảng cân đối tài khoản: kiểm tra việc ghi chép trên tài khoản. (Chương 3)
Bảng tổng hợp chi tiết: kiểm tra đối chiếu giữ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết. (Chương 3)
BÀI LÀM THÊM 11 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ) cách làm tương tự Bài làm thêm 10
Sinh viên tự làm, sau đây là phần định khoản của bài
1. Nợ 111 50.000.000
Có 112 50.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu thu” – nhập quỹ tiền mặt; chứng từ “giấy báo
nợ ngân hàng” – rút TGNH, thanh toán bằng TGNH
Nghiệp vụ này là “Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt”.
2. Nợ 331 20.000.000
Có 112 20.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “giấy báo nợ ngân hàng” – rút TGNH, thanh toán
bằng TGNH; chứng từ HĐ… - hợp đồng (hóa đơn), mua bán hàng với người bán
Nghiệp vụ này là “Rút TGNH trả nợ người bán”.
3. Nợ 211 15.100.000
Có 111 15.100.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu chi” – xuất quỹ tiền mặt; chứng từ “biên bản
giao nhận” – nhận TSCĐ hữu hình (thiết bị) vào doanh nghiệp để sử dụng.
Nghiệp vụ này là “Mua TSCĐ hữu hình trả bằng tiền mặt”.
4. Nợ 421 30.000.000
Có 411 30.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): Nghiệp vụ nào phát sinh cũng phải có chứng từ - trong trường
hợp này là “Biên bản”.
Các yêu cầu khác : tương tự cách làm bài làm thêm 10.
68
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
1b Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 111 500
1b Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 111 500
69
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
12 500 6.000
Tồn 12 500 6.000
CHƯƠNG 7
70
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
BÀI LÀM THÊM 22- CHỈ DÙNG CHO LỚP KẾ TOÁN CHUYÊN NGÀNH – CÁC
LỚP KHÁC KHÔNG CẦN SỬ DỤNG
CÂU 1:
Nợ 133 4.000
Có 331 44.000
a. Nguyên tắc giá gốc, hoạt động liên tục: TS giữ nguyên giá gốc, không thay đổi theo
giá thị trường.
Không phát sinh nghiệp vụ. Số Dư TK 211 trên Bảng cân đối kế toán vẫn = 180.000
Tổng tài sản, tổng nguồn vốn: KHÔNG THAY ĐỔI SỐ TỔNG CỘNG
b. Nguyên tắc giá gốc, hoạt động liên tục: TS giữ nguyên giá gốc, không thay đổi theo
giá thị trường.
Không phát sinh nghiệp vụ. Số Dư TK 211 trên Bảng cân đối kế toán vẫn = 180.000
Tổng tài sản, tổng nguồn vốn: KHÔNG THAY ĐỔI SỐ TỔNG CỘNG
c. Tài Sản phải được đánh giá lại theo giá thị trường.
CÂU 2:
1. Định khoản 20/8
Nợ 156 100 x 20 = 2.000
Nợ 133 200
Có 331 2.200
71
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
Giá bán trên thị trường hiện tại của hàng hóa này là 35/đơn vị chưa thuế.
Không phát sinh nghiệp vụ
Giá bán trên trên thị trường hiện tại của hàng hóa này là 8/đơn vị chưa thuế.
Theo nguyên tắc thận trọng, Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của
hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc (giá trị thuần suy giảm so với giá gốc) thì phải lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho. Việc ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho phải dựa trên
bằng chứng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính.
Nợ TK “chi phí” 30 x 12 = 360
Có 159 360
Tài khoản “Hàng hóa – 156”, giá trị “giá gốc, giá phí, giá lịch sử” = 30 x 20 = 600
Công ty A sát nhập với công ty B (giải thể, chấm dứt hoạt động,…)
TS phải được đánh giá lại theo giá thị trường.
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần (70 sp x 30/sp) – Giá vốn hàng bán (70sp x 20/sp)
CÂU 3:
a. X được xem là TSCĐ, biết X có thời gian sử dụng 4 năm, phương pháp trích khấu
hao: đường thẳng (Bình quân)
72
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
6.000 (2011)
2.000 (2014)
641 (2012)
(2012) 6.000
641 (2013)
(2013) 6.000
(2014) 2.000
b. X được xem là công cụ dụng cụ, khi xuất kho sử dụng, công ty quyết định phân bổ
trong 6 tháng, từ 1/5/2010
73
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
23/4 – 30/4: lập bảng chấm công, chưa ghi nhận (chưa định khoản, chưa ghi sổ).
30/4: cuối kỳ kế toán, tính tiền lương phải trả cho công nhân từ 23/4 – 30/4: 7 ngày x
300.000 = 2.100.000 Nợ 622 (Chi phí lương tháng 4 – 7 ngày) 2.100.000/ Có 334
2.100.000.
2 3 4 5 6 7 CN
22/4 23 (1) 24 (2) 25 (3) 26 (4) 27 (5) 28
29 (6) 30 (7) 1/5 2 3 4 5
CÂU 5:
Đối với Công ty A:
a. Tổng chi phí thuê nhà , trong năm tài chính 1/1/2010 – 31/12/2010 là: 130 triệu
Tính toán = 9 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 2 tháng x (480 triệu/24 tháng)
74
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
= 90 (chi phí bán hàng) + 40 (Chi phí sản xuất chung) = 130 triệu
b. Chi phí thuê nhà trong
Tháng 3 = 0, chi phí chưa phát sinh
Tháng 4 = 10 triệu (chi phí bán hàng)
Từ tháng 5 - hết tháng 10, mỗi tháng = 10 triệu (chi phí bán hàng)
Từ tháng 11 đến hết 31/12/2010, mỗi tháng = 10 triệu (chi phí bán hàng) + 20 triệu (chi phí sản
xuất chung) = 30 triệu
c. Tổng chi phí thuê nhà , trong năm tài chính 1/1/2011 – 31/12/2012 là: 270 triệu
Tính toán = 3 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 12 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 30 (chi phí bán hàng) + 240 (Chi phí sản xuất chung) = 270 triệu
Đối với Công ty B:
a. Tổng doanh thu (thu nhập) về cho thuê, trong năm tài chính 1/1/2010 – 31/12/2010 là: 130
triệu
Tính toán = 9 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 2 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 90+ 40 = 130 triệu
b. Doanh thu (thu nhập) về cho thuê trong
Tháng 10 = 10 triệu (Hợp đồng ngày 15/3/2010)
Tháng 11/2010 = 10 triệu + 20 triệu = 30 triệu
Tháng 12/2010 = 10 triệu + 20 triệu = 30 triệu
c. Tổng doanh thu (thu nhập) về cho thuê, trong năm tài chính 1/1/2011 – 31/12/2012 là: 270
triệu
Tính toán = 3 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 12 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 30 + 240 = 270 triệu
BÀI 54
1a. NỢ 152A 10.000 x 0.99 9.900 1b. NỢ 152A 100
NỢ 133 990
CÓ 331 10.89 CÓ 111 100
0
Giá gốc vật liệu A = 9.900 + 100 = 10.000 , đơn giá gốc vật liệu A = 10.000/10.000 = 1
2a. NỢ 152B 2.400 x 5 12.00 2b. NỢ 152B 120
NỢ 133 0
1.200
CÓ 331 13.20 CÓ 111 120
0
Giá gốc vật liệu B = 12.000 + 120 = 12.120 , đơn giá gốc vật liệu B = 12.120/2.400 = 5,05
3. NỢ 621 15.00 Giá trị A xuất kho (nhập trước – xuất trước)
0 = 9.000 x 1 + 6.000 x 1 = 15.000
CÓ 152 A 15.00
0
4. NỢ 621 15.07 5. NỢ 331 25.000
75
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
0
CÓ 152 B 15.07 CÓ 341 25.000
0
Giá trị B xuất kho (nhập trước – xuất trước) = 1.600 x 5 + 1.400 x 5,05 = 15.070
6. NỢ 622 20.00 Sinh viên chú ý: trích khấu hao TSCĐ cho trực
NỢ 627 0 tiếp sx (chuyên dùng để sx sp) hay cho quản lý
1.000 sản xuất đều ghi vào Nợ 627
NỢ 641
NỢ 642 1.000
3.000
CÓ 334 25.00
0
7. NỢ 627 1.800 + 200 2.000 8. NỢ 627 1.000
NỢ 641 400 NỢ 641 300
NỢ 642 600 NỢ 642 500
CÓ 214 3.000 CÓ 111 1.800
9a. NỢ 154 54.07 9b. NỢ 155 56.000
0
CÓ 621 30.07 CÓ 154 56.000
CÓ 622 0
CÓ 627 20.00
0
4.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 3.000 + 54.070 – 1.070 = 56.000
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 56.000 / 2.500 sp = 22,4 / sp
154
3.000
(622) 20.000
(627) 4.000
54.070 56.000
1.070
155
(400 sp x 25) 10.000
(2.500 sp x 22,4) ( 1) 56.000 (400 x 25) 10.000 (11)
(2.000 x 22,4) 44.800 (11)
56.000 54.800
(500 sp) 11.200
77
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
22.120 30.070
9.050
642
(6) 3.000 4.100 (11)
(7) 600
(8) 500
4.100 4.100
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 8/ 20xx
Số TÊN TÀI SDĐK SPS SDCK
hiệu KHOẢN NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 4.000 0 2.020 1.980
112 20.000 0 0 20.000
131 16.000 79.200 0 95.200
133 0 2.190 0 2.190
152 17.000 22.120 30.070 9.050
154 3.000 54.070 56.000 1.070
155 10.000 56.000 54.800 11.200
211 60.000 0 0 60.000
214 10.000 0 3.000 13.000
78
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
BÀI 55
1. NỢ 621 3.200
NỢ 627 400
NỢ 641 150
NỢ 642 250
CÓ 152 4.000
2. NỢ 622 900 3. NỢ 627 600
NỢ 627 200 NỢ 641 150
NỢ 641 200 NỢ 642 250
NỢ 642 300 CÓ 214 1.000
CÓ 334 1.600
79
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
(627)1.200
5.300 5.480
120
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan (tài khỏan) tương tự như bài tập 54
BÀI 56
1. NỢ 621 4.000 2.
NỢ 622 1.000
NỢ 627 400 NỢ 627 400
NỢ 641 200 NỢ 641 300
NỢ 642 400 NỢ 642 600
CÓ 152 5.000 CÓ 334 2.300
3. NỢ 627 600 4. NỢ 627 350
NỢ 641 200 NỢ 641 550
NỢ 642 400 NỢ 642 600
CÓ 214 1.200 CÓ 111 1.500
5a. NỢ 154 6.750 5b. NỢ 155 6.900
CÓ 621 4.000 CÓ 154 6.900
80
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
CÓ 622 1.000
CÓ 627 1.750
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 500 + 6.750 – 350 = 6.900
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 6.900 / 800 sp = 8,625 / sp
154
500
(621) 4.000 6.900 (6)
(622) 1.000
(627)1.750
6.750 6.900
350
155
(200 sp x 9) 1.800
(800 sp x 8,625) ( 1) 6.900 (200 x 9) 1.800 (11)
(700 x 8,625) 6.037,5 (11)
6.900 7.837,5
(100 sp) 862,5
12.150 12.150
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan (tài khỏan) tương tự như bài tập 54
BÀI 67
1a. NỢ 152 20.000 1b. NỢ 152 1.000
NỢ 133 2.000
CÓ 112 11.000 CÓ 111 1.000
CÓ 331 11.000
Giá gốc vật liệu = 20.000 + 1.000 = 21.000
2. NỢ 621 20.000
CÓ 152 20.000
3. NỢ 353 2.000 4. NỢ 627 500
CÓ 111 2.000 NỢ 641 400
NỢ 642 1.000
CÓ 153 1.900
5. NỢ 622 7.000 6. NỢ 627 4.000
NỢ 627 2.000 NỢ 642 1.000
NỢ 641 1.000 CÓ 331 5.000
NỢ 642 3.000
CÓ 334 13.000
7. NỢ 627 4.000 8. NỢ 641 200
NỢ 641 800 NỢ 642 400
NỢ 642 2.000 CÓ 111 600
CÓ 214 6.800
9a. NỢ 154 37.500 9b. NỢ 155 42.500
CÓ 621 20.000 CÓ 154 42.500
CÓ 622 7.000
CÓ 627 10.500
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 10.000 + 37.500 – 5.000 = 42.500
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 42.500 / 1.000 sp = 42,5 / sp
154
10.000
(621) 20.000 42.500 (10)
(622) 7.000
(627) 10.500
37.500 42.500
5.000
82
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
CÓ 3331 5.355
10c. NỢ 641 800 11a. NỢ 112 29.452,5
CÓ 111 800 CÓ 131 29.452,5
11b. NỢ 331 14.000
CÓ 112 14.000
12a. NỢ 911 48.850 12b. NỢ 511 53.550
CÓ 632 38.250 CÓ 911 53.550
CÓ 641 3.200
CÓ 642 7.400
(DOANH THU THUẦN = 53.550 – 0 = 53.550)
12c. NỢ 911 4.700
CÓ 421 4.700
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 53.550 – 38.250 = 15.300
KQKD (LỜI, LỖ) = 53.550 – 48.850 = 4.700 > 0 LỜI.
911
(632) 38.250
(641) 3.200 53.550 (511)
(642) 7.400
(421) 4.700
53.550 53.550
Các phần khác sinh viên tự làm, tương tự bài Phụ lục 7.1 – tập bài học.
83
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA
84