You are on page 1of 84

VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CHƯƠNG 2
BÀI 5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 10.000 Phải trả người bán 15.000
Tiền gửi ngân hàng 60.000 Người mua ứng tiền trước 50.000
Phải thu của khách hàng 22.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 29.000
Ứng trước cho người bán 8.000 Phải trả người lao động 18.000
Tạm ứng 5.000 Vay và nợ thuê tài chính 143.000
Nguyên vật liệu 114.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 319.000
Công cụ, dụng cụ 20.000 Quỹ đầu tư phát triển 87.000
Sản phẩm dở dang 30.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 15.000
Thành phẩm 40.000 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 47.000
Tài sản CĐ hữu hình 414.000

TỔNG CỘNG 723.000 TỔNG CỘNG 723.000

 NGUYÊN VẬT LIỆU = NGUYÊN VẬT LIỆU + DỤNG CỤ QUẢN LÝ + NHIÊN LIỆU
 TSCĐ HỮU HÌNH = NHÀ XƯỞNG KHO TÀNG + MÁY MÓC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC + MÁY
MÓC THIẾT BỊ KHÁC + MÁY MÓC THIẾT BỊ CÔNG TÁC + NHÀ VĂN PHÒNG.
 Vay và nợ thuê tài chính = Vay ngắn hạn + Vay dài hạn
 Quỹ đầu tư phát triển = Quỹ đầu tư phát triển + Quỹ dự phòng tài chính

BÀI 11
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/2002 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 500 Phải trả người bán 1.800
TGNH 8.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1.000
Phải thu khách hàng 1.000 Phải trả công nhân viên 200
Phải thu khác 1.000 Phải trả khác 500
Tạm ứng 500 Vay và nợ thuê tài chính 10.000
Nguyên vật liệu 4.500 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 102.000
Công cụ, dụng cụ 1.500 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.500
Sản phẩm dở dang 2.000 Quỹ đầu tư phát triển 2.500
Thành phẩm 3.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1.500
Tài sản cố định hữu hình 100,000
TỔNG CỘNG 122.000 TỔNG CỘNG 122.000
I. TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG THAY ĐỔI.
1. Tiền mặt : 500 + 2.000 = 2.500
TGNH : 8.000 – 2.000 = 6.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
1
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2. Tiền mặt : 2.500 – 900 = 1.600


Tạm ứng : 500 + 900 = 1.400
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
3. Nguyên vật liệu : 4.500 + 2.500 = 7.000
TGNH : 6.000 – 2.500 = 3.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
4. TGNH : 3.500 + 800 = 4.300
Phải thu khách hàng : 1.000 – 800 = 200
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
Nhận xét nghiệp vụ 1,2,3,4:
- Bảng cân đối kế tóan luôn cân đối.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế tóan.
- Chỉ ảnh hưởng phần tài sản của Bảng cân đối kế tóan.
- Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế tóan
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 4 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 1.600 Phải trả người bán 1.800
TGNH 4.300 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1.000
Phải thu khách hàng 200 Phải trả công nhân viên 200
Phải thu khác 1.000 Phải trả khác 500
Tạm ứng 1.400 Vay và nợ thuê tài chính 10.000
Nguyên vật liệu 7.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 102.000
Công cụ, dụng cụ 1.500 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.500
Sản phẩm dở dang 2.000 Quỹ đầu tư phát triển 2.500
Thành phẩm 3.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 1.500
Tài sản cố định hữu hình 100,000
TỔNG CỘNG 122.000 TỔNG CỘNG 122.000

II. NGUỒN VỐN TĂNG, NGUỒN VỐN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN KHÔNG
THAY ĐỔI
5. Quỹ khen thưởng phúc lợi : 1.500 + 1.500 = 3.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 2.500 – 1.500 = 1.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
6. Vốn đầu tư của chủ sở hữu : 102.000 + 1.000 = 103.000
Qũy đầu tư phát triển : 2.500 – 1.000 = 1.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
7. Vay và nợ thuê tài chính : 10.000 + 1.800 = 11.800
Phải trả người bán : 1.800 – 1.800 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
8. Vay và nợ thuê tài chính : 11.800 + 500 = 12.300
Phải trả khác : 500 – 500 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.000
Nhận xét nghiệp vụ 5,6,7,8:
- Bảng cân đối kế tóan luôn cân đối.
- Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng ít nhất đến 2 đối tượng kế tóan.
- Chỉ ảnh hưởng phần nguồn vốn của Bảng cân đối kế tóan.
2
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

- Không làm thay đổi số tổng cộng cuối cùng của Bảng cân đối kế tóan

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Sau nghiệp vụ 8 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 1.600 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1.000
TGNH 4.300 Phải trả công nhân viên 200
Phải thu khách hàng 200 Vay và nợ thuê tài chính 12.300
Phải thu khác 1.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 103.000
Tạm ứng 1.400 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.000
Nguyên vật liệu 7.000 Quỹ đầu tư phát triển 1.500
Công cụ, dụng cụ 1.500 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3.000
Sản phẩm dở dang 2.000
Thành phẩm 3.000
Tài sản cố định hữu hình 100,000
TỔNG CỘNG 122.000 TỔNG CỘNG 122.000

III. TÀI SẢN TĂNG, NGUỒN VỐN TĂNG  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN TĂNG

9. Công cụ, dụng cụ : 1.500 + 800 = 2.300


Phải trả người bán : 0 + 800 = 800
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 122.800
10. Tiền mặt : 1.600 + 1.000 = 2.600
Vay và nợ thuê tài chính : 12.300 + 1.000 = 13.300
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 123.800
11. Tài sản cố định hữu hình : 100.000 + 36.000 = 136.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu : 103.000 + 36.000 = 139.000
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 159.800
12. Tài sản cố định hữu hình : 136.000 + 30.000 = 166.000
Vay và nợ thuê tài chính : 13.300 + 30.000 = 43.300
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.800
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 12 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 2.600 Phải trả người bán 800
TGNH 4.300 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 1.000
Phải thu khách hàng 200 Phải trả công nhân viên 200
Phải thu khác 1.000 Vay và nợ thuê tài chính 43.300
Tạm ứng 1.400 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 139.000
Nguyên vật liệu 7.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.000
Công cụ, dụng cụ 2.300 Quỹ đầu tư phát triển 1.500
Sản phẩm dở dang 2.000 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3.000
Thành phẩm 3.000
3
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Tài sản cố định hữu hình 166,000


TỔNG CỘNG 189.800 TỔNG CỘNG 189.800

IV. TÀI SẢN GIẢM, NGUỒN VỐN GIẢM  SỐ TỔNG CỘNG CỦA BCĐ KẾ TOÁN GIẢM

13. Tiền mặt : 2.600 – 200 = 2.400


Phải trả công nhân viên : 200 – 200 = 0
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.600
14. TGNH : 4.300 – 500 = 3.800
Vay và nợ thuê tài chính : 43.300 – 500 = 42.800
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 189.100
15. TGNH : 3.800 – 800 = 3.000
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước : 1.000 – 800 = 200
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 188.300
16. Tiền mặt : 2.400 – 500 = 1.900
Qũy khen thưởng phúc lợi : 3.000 – 500 = 2.500
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN = 187.800
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Sau nghiệp vụ 16 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 1.900 Phải trả người bán 800
TGNH 3.000 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 200
Phải thu khách hàng 200 Vay và nợ thuê tài chính 42.800
Phải thu khác 1.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 139.000
Tạm ứng 1.400 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1.000
Nguyên vật liệu 7.000 Quỹ đầu tư phát triển 1.500
Công cụ, dụng cụ 2.300 Quỹ khen thưởng phúc lợi 2.500
Sản phẩm dở dang 2.000
Thành phẩm 3.000
Tài sản cố định hữu hình 166,000
TỔNG CỘNG 187.800 TỔNG CỘNG 187.800

CHƯƠNG 3
BÀI 17

ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG


1 Nợ 112 10.000 7. Nợ 111 5.000
.
Có 131 10.000 Có 131 5.000
2 Nợ 152 8.000 8. Nợ 338 1.000
.
Có 111 8.000 Có 111 1.000
4
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

3 Nợ 211 32.000 9. Nợ 112 10.000


.
Có 411 32.000 Có 111 10.000
4 Nợ 141 5.000 10 Nợ 334 18.000
. .
Có 111 5.000 Có 111 18.000
5 Nợ 156 20.000 11 Nợ 153 2.000
. .
Có 331 20.000 Có 111 2.000
6 Nợ 331 20.000 12 Nợ 111 5.000
. .
Có 341 20.000 Có 112 5.000

GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111 112 131 141
(7) 5.000 8.000 (2) (1)10.000 5.000(12) 10.000(1) (4)5.000
(12) 5.000 5.000 (4) (9)10.000 5.000 (7)
1.000 (8)
10.000 (9) 152 153 156
18.000(10) (2)8.000 (11)2.000 (5)20.000
2.000(11)

211 341 331 334


(3)32.000 20.000(6) (6)20.000 20.000(5) (10)18.000

338 411
(8)1.000 32.000 (3)

BÀI 18
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 152 200.00 6. Nợ 334 80.000
0
Có 331 200.000 Có 111 80.000
2. Nợ 153 100.00 7. Nợ 341 100.000
0
Có 112 100.000 Có 112 100.000
3. Nợ 141 50.000 8. Nợ 421 50.000
Có 111 50.000 Có 414 50.000
4. Nợ 331 150.00 9. Nợ 211 35.000
0
Có 341 150.000 Có 411 35.000
5
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

5. Nợ 111 100.00 10 Nợ 112 500.000


0 .
Có 131 100.000 Có 411 500.000

GHI VÀO TÀI KHOẢN CÓ LIÊN QUAN (PHẢN ẢNH VÀO TÀI KHOẢN)
111 112 131 141
(5) 100 50 (4) (10) 500 100 (2) 100 (5) (3) 50
80 (6) 100 (7)
152 153 211
(1)200 (2)100 (9) 35

331 334 341 411


(4) 150 200(1) (6) 80 (7)100 150 (4) 35 (9)
500(10)
414 421
50 (8) (8)50

BÀI 22
Nghiệp vụ 3 & 6
Nợ 141 50.000
Nợ 334 80.000
Có 111 130.000
Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho các bộ đi công tác 50.000 và trả lương nhân viên 80.000.
Nghiệp vụ 2 & 7
Nợ 153 100.000
Nợ 341 100.000
Có 112 200.000
Rút TGNH mua công cụ, dụng cụ 100.000 và trả nợ vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.
Nghiệp vụ 9 & 10
Nợ 211 15.000
Nợ 112 500.000
Có 411 515.000
Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 15.000 và TGNH 500.000.
BÀI 23
1. Bán hàng thu tiền mặt , giá chưa thuế 1.000. (Chương 7)
2. Tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 200, bộ phận quản lý doanh nghiệp
300.(Chương 7)
3. Rút TGNH trả nợ người bán 200, nộp thuế 100.
4. Nhà nước cấp cho doanh nghiệp TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000. (Nhận
góp vốn liên doanh TSCĐ hữu hình 18.000, nguyên vật liệu 2.000).
5. Mua công cụ dụng cụ 150, mua hàng hóa 450, chưa trả tiền cho người bán.
6. Xuất kho hàng hóa đem gửi cho khách hàng, chưa xác nhận tiêu thụ. (Chương 7)
6
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

7. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ người bán 200, trả các khoản phải trả khác 100.
BÀI 32
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG

1. Nợ 211 30.00 4. Nợ 152 10.00


0 0
Có 411 30.00 Có 111 10.000
0
2. Nợ 331 50.00 5. Nợ 331 20.00
0 0
Có 112 50.00 Có 111 20.000
0
3. Nợ 111 20.00
0
Có 112 20.00
0
111 112 152 211
20.000 180.000 140.000 300.000
(3)20.000 10.000(4) 50.000(2) (4)10.000 (1)30.00
0
20.000(5) 20.000(3) 10.000 0 30.000 0
20.000 30.000 0 70.000 150.000 330.000
10.000 110.000

331 411 421


90.000 480.000 70.000
(2)50.000 30.000 (1)
(5) 20.000 0 30.000 0 0
70.000 0 510.000 70.000
20.000

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 2/ 2008 Đvt: 1.000 đồng
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 20.000 20.000 30.000 10.000
112 Tiền gửi ngân hàng 180.000 0 70.000 110.000
152 Nguyên vật liệu 140.000 10.000 0 150.000
211 Tài sản cố định hữu hình 300.000 30.000 0 330.000
331 Phải trả người bán 90.000 70.000 0 20.000

7
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 480.000 0 30.000 510.000


421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 70.000 0 0 70.000
CỘNG 640.000 640.000 130.00 130.000 600.000 600.000
0
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Ngày 28/02/2008 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 10.000 Phải trả người bán 20.000

Tiền gửi ngân hàng 110.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 510.000

Nguyên vật liệu 150.000 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 70.000

Tài sản cố định hữu hình 330.000

TỔNG CỘNG 600.000 TỔNG CỘNG 600.000

BÀI 35
1/ ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1 Nợ 111 300 7. Nợ 341 500
. Nợ 112 1.000 Nợ 333 500
Có 131 1.300 Có 112 1.000
2 Nợ 141 500 8. Nợ 152 500
.
Có 111 500 Có 141 500
3 Nợ 152 500 9. Nợ 421 1.500
. Nợ 153 200 Có 411 1.000
Có 331 700 Có 414 500
4 Nợ 331 1.000 10. Nợ 211 35.000
. Nợ 338 500 Có 411 35.000
Có 341 1.500
5 Nợ 111 300 11. Nợ 338 100
.
Có 112 300 Có 111 100
6 Nợ 334 300 12. Nợ 153 100
.
Có 111 300 Có 112 100
111 112 131 141
500 8.500 1.500 500
(1) 300 500 (2) 1.000 (1) 300 (4) 1.300 (1) (2)500 500 (8)
(4) 300 300 (6) 1.000(7) 0 1.300 500 500
100 (11) 100 (12) 200 500
600 900 1.000 1.400
200 8.100

152 153 154 211


8
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

4.000 900 100 56.000


(3)500 (3)200 (10)35.000
(8)500 (12)100 0 0 35.000
1.000 0 300 0 100 91.000
5.000 1.200

341 331 333


3.000 1.200 800
(7)500 1.500 (4) (4)1.000 700 (3) (7) 500
500 1.500 1.000 700 500 0
4.000 900 300
334 338 411 414
300 700 63.000 1.000
(6)300 (4)500 1.000 (9) 500 (9)
300 0 (11) 100 35.000(10) 0 500
0 600 0 36.000 1.500
100 99.000
421
2.000
(9)1.500
1.500 0
500

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH) Tháng 4/ 2008
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 500 600 900 200

112 Tiền gửi ngân hàng 8.500 1.000 1.400 8.100

131 Phải thu khách hàng 1.500 0 1.300 200

141 Tạm ứng 500 500 500 500

152 Nguyên liệu, vật liệu 4.000 1.000 0 5.000

153 Công cụ, dụng cụ 900 300 0 1.200

154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100 0 0 100

211 Tài sản cố định hữu hình 56.000 35.000 0 91.000

331 Phải trả người bán 1.200 1.000 700 900

333 Thuế và các khỏan phải nộp Nhà nước 800 500 0 300

334 Phải trả người lao động 300 300 0 0

338 Phải trả, phải nộp khác 700 600 0 100

341 Vay và nợ thuê tài chính 3.000 500 1.500 4.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 63.000 0 36.000 99.000

414 Quỹ đầu tư phát triển 1.000 0 00 1.500


9
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.000 1.500 0 500

CỘNG 72.000 72.000 42.500 42.500 106.300 106.300


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30/04/2008 Đvt: triệu đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 200 Phải trả người bán 900
Tiền gửi ngân hàng 8.100 Thuế và các khỏan phải nộp Nhà nước 300
Phải thu khách hàng 200 Phải trả, phải nộp khác 100
Tạm ứng 500 Vay và nợ thuê tài chính 4.000
Nguyên liệu, vật liệu 5.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 99.000
Công cụ, dụng cụ 1.200 Quỹ đầu tư phát triển 1.500
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 100 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 500
Tài sản cố định hữu hình 91.000
TỔNG CỘNG 106.300 TỔNG CỘNG 106.300

BÀI 25
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
25.000
(1) 10.000 6.000 (2)
(2) 5.000 7.000 (4)
10.000 (5)
15.000 23.000
17.000
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) Tên người mua: L
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 7.000


1 Bán hàng chưa thu tiền 511 10.000
4 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 112 7.000

Cộng số phát sinh 10.000 7.000

Số dư cuối tháng 1/2008 10.000


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) Tên người mua : M

10
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền


khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 10.000

3 Bán hàng chưa thu tiền 511 5.000

5 Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 111 10.000

Cộng số phát sinh 5.000 10.000

Số dư cuối tháng 1/2008 5.000

Tên người mua : N


Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 8.000

2 Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 111 6.000

Cộng số phát sinh 0 6.000

Số dư cuối tháng 1/2008 2.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 L 7.000 10.000 7.000 10.000
2 M 10.000 5.000 10.000 5.000
3 N 8.000 0 6.000 2.000

CỘNG PHÁT SINH * 25.000 15.000 23.000 17.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).
BÀI 27
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
10.000
(2) 5.000 5.000 (1)
(4) 2.000 500 (3)
(5) 13.500
20.500 5.500
5.000
Sổ kế toán chi tiết
11
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tên người bán :X
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 8.000


2 Dùng TGNH thanh toán cho người bán 112 5.000
3 Mua công cụ chưa thanh toán 331 500
5 Chi tiền mặt trả nợ người bán 111 3.500
8.000 + 500 – 5.000

Cộng số phát sinh 8.500 500

Số dư cuối tháng 1/2008 0


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) - Tên người bán : Y
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 2.000

1 Mua vật liệu chưa thanh toán 152 5.000

4 Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 341 2.000

5 Chi tiền mặt trả cho người bán 111 10.000

Cộng số phát sinh 12.000 5.000

Số dư cuối tháng 1/2008 5.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 X 8.000 8.500 500 0
2 Y 2.000 12.000 5.000 5.000

CỘNG PHÁT SINH * 10.000 20.500 5.500 5.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán ” (331).
BÀI 28
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “THÀNH PHẨM” 155.
12
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

THÀNH PHẨM (155)


20.000
(1)8.000 10.000(2)
(3)30.000 33.000 (4)
38.000 43.000
15.000
2. HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ CHI TIẾT THÀNH PHẨM
Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) - Tài khoản: THÀNH PHẨM (155)
Tên thành phẩm :X Đvt: 1.000Đ, CÁI
Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày khoản giá Số lượng Thành Số lượng Thành Số lượng Thành
hiệ tháng đối tiền tiền tiền
u ứng

Tồn đầu tháng 5 2.000 10.000

1 Nhập 5 1.000 5.000 3.000 15.000

2 Xuất 5 1.600 8.000 1.400 7.000

3 Nhập 5 2.600 13.000 4.000 20.000

4 Xuất 5 3.000 15.000 1.000 5.000

Cộng số phát sinh 3.600 18.000 4.600 23.000

Tồn cuối tháng 1.000 5.000


Tên thành phẩm :Y Đvt: 1.000Đ, M
Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày khoản giá Số lượng Thành Số lượng Thành Số lượng Thành
hiệ tháng đối tiền tiền tiền
u ứng

Tồn đầu tháng 1 3.000 3.000

2 Xuất 1 2.000 2.000 1.000 1.000

3 Nhập 1 7.000 7.000 8.000 8.000

4 Xuất 1 6.000 6.000 2.000 2.000

Cộng số phát sinh 7.000 7.000 8.000 8.000

Tồn cuối tháng 2.000 2.000


Tên thành phẩm :Z Đvt: 1.000Đ, KG
Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày khoản giá Số lượng Thành Số lượng Thành Số lượng Thành
hiệ tháng đối tiền tiền tiền
u ứng

Tồn đầu tháng 10 700 7.000

13
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1 Nhập 10 300 3.000 1.000 10.000

3 Nhập 10 1.000 10.000 2.000 20.000

4 Xuất 10 1.200 12.000 800 8.000

Cộng số phát sinh 1.300 13.000 1.200 12.000

Tồn cuối tháng 800 8.000


ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng tổng hợp chi tiết số phát sinh - Tài khoản THÀNH PHẨM
Tháng X/2008 Đvt: 1.000 đồng
Stt Tên thành Tồn đầu kỳ Số phát sinh Tồn cuối kỳ
phẩm Nhập Xuất
Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền

1 X 2.000 10.000 3.600 18.000 4.600 23.000 1.000 5.000

2 Y 3.000 3.000 7.000 7.000 8.000 8.000 2.000 2.000

3 Z 700 7.000 1.300 13.000 1.200 12.000 800 8.000

CỘNG(*) 20.000 38.000 43.000 15.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Thành phẩm (155).
BÀI 29
1. HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131

TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)


12.000
(1) 54.000 50.000 (2)
54.000 50.000
16.000

Sổ kế toán chi tiết


Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tên người mua: A
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 2.000


1 Bán hàng chưa thu tiền 511 13.000
2 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 112 15.000

Cộng số phát sinh 13.000 15.000


14
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Số dư cuối tháng 1/2008 0


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tên người mua : B
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 4.000

1 Bán hàng chưa thu tiền 511 35.000

2 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 112 33.000

Cộng số phát sinh 35.000 33.000

Số dư cuối tháng 1/2008 6.000

Tên người mua : C


Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 6.000

1 Bán hàng chưa thu tiền 511 6.000

2 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 112 2.000

Cộng số phát sinh 6.000 2.000

Số dư cuối tháng 1/2008 10.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người mua Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 2.000 13.000 15.000 0
2 B 4.000 35.000 33.000 6.000
3 C 6.000 6.000 2.000 10.000

CỘNG PHÁT SINH * 12.000 54.000 50.000 16.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131).
BÀI 34
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG

15
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1. Nợ 331 10.000 3. Nợ 331 5.000


Có 112 10.000 Có 111 5.000
2. Nợ 152 20.000 4. Nợ 153 1.000
Có 331 20.000 Có 331 1.000
111 112 211 152
10.000 30.000 60.000 0
5.000(3) 10.000(1) (2)20.000
0 5.000 0 10.000 0 0 20.000 0
5.000 20.000 60.000 20.000

331 411 153


15.000 85.000 0
(1)10.000 20.000(2) (4)1.000
(3)5.000 1.000(4) 0 0 1.000 0
15.000 21.000 85.000 1.000
21.000
HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tên người bán: A
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 5/2008 8.000


1 Trả nợ bằng TGNH 112 8.000
2 Mua vật liệu chưa thanh tóan 152 20.000

Cộng số phát sinh 8.000 20.000

Số dư cuối tháng 5/2008 20.000


Tên người bán : B
Tài khoản
Stt Chứng từ Diễn giải đối
Số tiền
Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu tháng 5/2008 5.000

3 Thanh tóan bắng tiền mặt 111 5.000

Cộng số phát sinh 5.000 0

Số dư cuối tháng 5/2008 0

Tên người bán : C


Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
16
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

đối
ứng

Số dư đầu tháng 5/2008 2.000

1 Trả nợ bằng TGNH 112 2.000

4 Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh tóan 153 1.000

Cộng số phát sinh 2.000 1.000

Số dư cuối tháng 5/2008 1.000

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI THÁNG PHẢI LẬP
BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tháng 5/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 8.000 8.000 20.000 20.000
2 B 5.000 5.000 0 0
3 C 2.000 2.000 1.000 1.000

CỘNG PHÁT SINH * 15.000 15.000 21.000 21.000

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 6/ 2008
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 10.000 0 5.000 5.000

112 Tiền gửi ngân hàng 30.000 0 10.000 20.000


152 Nguyên liệu, vật liệu 0 20.000 0 20.000

153 Công cụ, dụng cụ 0 1.000 0 1.000

211 Tài sản cố định hữu hình 60.000 0 0 60.000

331 Phải trả người bán 15.000 15.000 21.000 21.000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 85.000 0 0 85.000

CỘNG 100.000 100.000 36.000 36.000 106.000 106.000


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/05/2008 Đvt: ngàn đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 5.000 Phải trả người bán 21.000

Tiền gửi ngân hàng 20.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 85.000

Nguyên liệu, vật liệu 20.000

Công cụ, dụng cụ 1.000

Tài sản cố định hữu hình 60.000

17
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

TỔNG CỘNG 106.000 TỔNG CỘNG 106.000

BÀI 36
ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG
1. Nợ 152 25 6. Nợ 144 3
Có 331 25 CÓ 111 3
2. Nợ 112 32 7. Nợ 334 2
Có 131 32 Có 111 2
3. Nợ 155 3 8. Nợ 333 22
Có 154 3 Nợ 331 40
4. Nợ 353 2 Có 112 62
Có 334 2
5. Nợ 211 70 9. Nợ 112 60
Có 341 70 Có 411 60

Các yêu cầu còn lại của đề bài, cách làm tương tự như bài tập 35.
BÀI 38

1. Nợ 112 500 5. Nợ 331 (B) 500


Có 131 (C) 500 Có 112 500
2. Nợ 111 300 Trả nợ cũ 200 và đưa trước cho B 300 (sau nghiệp vụ này
Có 131 (D) 300 B đang thiếu doanh nghiệp 300)  phải thu
3. Nợ 131 500 6. Nợ 331 (A) 200
Có 511 500 Có 131 (A) 200
4. Nợ 111 400 Trước khi phát sinh nghiệp vụ này doanh nghiệp phải thu
Có 131 (D) 400 của A : 200, nhưng phải trả A : 300  sau khi bù trừ 200
(đã thu, đã trả) , doanh nghiệp còn thiếu nợ A : 100
Người mua ứng tiền mua hàng = Người mua trả trước tiền mua hàng (doanh nghiệp thiếu người mua)
7. Nợ 331 (A) 100 8. Nợ 152 500
Có 111 100 Có 331 (A) 500
Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) ---Tên người mua: A
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 0


3 Bán hàng chưa thu tiền 511 200
6 Thanh toán bù trừ (đã thu) 331 200

Cộng số phát sinh 200 200

Số dư cuối tháng 1/2008 0


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131) -- Tên người mua : C
18
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền


khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 500

1 Khách hàng trả nợ bằng TGNH 112 500

3 Bán hàng chưa thu tiền 511 300

Cộng số phát sinh 300 500

Số dư cuối tháng 1/2008 300

Tên người mua : D


Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 300

2 Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 111 300

4 Khách hàng ứng tiền mặt cho doanh nghiệp 111 400

Cộng số phát sinh 0 700

Số dư cuối tháng 1/2008 400

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người mua
Tài khoản : PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
Tháng 1/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 0 200 200 0
2 C 500 300 500 300
3 D 300 0 700 400

CỘNG PHÁT SINH * 800 500 1.400 300 400

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải thu khách hàng” (131)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI THU KHÁCH HÀNG” 131
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG (131)
800
(1) 500 500 (1)
300 (2)
400 (4)
200 (6)
19
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

500 1.400
100
HẠCH TOÁN CHI TIẾT – SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT

Sổ kế toán chi tiết


Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tên người bán: A
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 300


6 Thanh toán bù trừ (đã trả) 131 200
7 Thanh toán nợ bằng tiền mặt 111 100
8 Mua vật liệu chưa thanh toán 152 500

Cộng số phát sinh 300 500

Số dư cuối tháng 1/2008 500


Sổ kế toán chi tiết
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
Tên người bán : B
Stt Chứng từ Diễn giải Tài Số tiền
khoản
Số Ngày Nợ Có
đối
ứng

Số dư đầu tháng 1/2008 200

5 Trả người bán bằng TGNH (200 + 300) 112 500

Cộng số phát sinh 500 0

Số dư cuối tháng 1/2008 300

ĐỂ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU GIỮA KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ KẾ TOÁN CHI TIẾT, VÀO CUỐI
THÁNG PHẢI LẬP BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT (BẢNG KIỂM TRA SỐ LIỆU)
Bảng kê tình hình thanh toán với người bán
Tài khoản : PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331) Tháng 1/2008
Stt Tên người bán Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
1 A 300 300 500 500
2 B 200 500 0 300

CỘNG PHÁT SINH * 500 800 500 300 500

20
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(*) Dòng cộng phải khớp đúng với số liệu trên tài khoản “Phải trả người bán” (331)
HẠCH TOÁN TỔNG HỢP – TÀI KHOẢN “PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN” 331
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN (331)
500
(5) 500 500 (8)
(6) 200
(7)100
800 500
200
BÀI 40
1. Nhập trước – xuất trước (FIFO)
 Tồn 300 x 4 = 1.200
 Nhập 1: Giá gốc = 700 x 3,8 + 105 – 35 = 2.730
Đơn giá nhập = 2.730 / 700 = 3.9
 Xuất 1 : Tồn trước khi xuất300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730
Xuất = 300 x 4 + 500 x 3,9 = 3.150  Tồn sau khi xuất 200 x 3,9 = 780
 Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 3,92 + 160 – 40 = 4.040
Đơn giá nhập = 4.040 / 1.000 = 4,04
 Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
 Xuất 2 : Tồn trước khi xuất 200 x 3,9 = 780
1.000 x 4,04 = 4.040
2.000 x 4,05 = 8.100
Xuất = 200 x 3,9 + 500 x 4,04 = 2.800  Tồn sau khi xuất 500 x 4,04 =2.020
2.000 x 4,05 = 8.100
 Xuất 3: xuất = 300 x 4,04 = 1.212  Tồn sau khi xuất 200 x 4,04 = 808
2.000 x 4,05 = 8.100
 Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4 + 50 = 2.050
Đơn giá nhập = 2.050 / 500 = 4,1
 Tồn cuối kỳ = 200 x 4,04 + 2.000 x 4,05 + 500 x 4,1 = 10.958 (2.700 kg).
2. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (biến đổi, liên hoàn)
 Tồn 300 x 4 = 1.200
 Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
 Xuất 1 : Tồn trước khi xuất 300 x 4 = 1.200
700 x 3,9 = 2.730
Đơn giá - 1.200 + 2.730 - 3.930 - 3,93
Bình quân - 300 + 700 - 1.000 -

Xuất = 800 x 3,93 = 3.144  Tồn sau khi xuất 3.930 – 3.144 = 786 (200 kg)

21
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

 Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 4,04 = 4.040


 Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
 Xuất 2 : Tồn trước khi xuất 786 (200 kg)
1.000 x 4,04 = 4.040
2.000 x 4,05 = 8.100
Đơn giá - 786 + 4.040 + 8.100 - 12.926 - 4,04
Bình quân - 200 + 1.000 + 2.000 - 3.200 -
Xuất = 700 x 4,04 = 2.828  Tồn sau khi xuất 12.926 – 2.828 = 10.098 (2.500 kg)
 Xuất 3: xuất = 300 x 4,04 = 1.212  Tồn sau khi xuất 10.098 – 1.212 = 8.886 (2.200kg)
 Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4,1 = 2.050
 Tồn cuối kỳ = 8.886 + 2.050 = 10.936 (2.700 kg).

3. Bình quân gia quyền – đơn giá bình quân (cố định)
 Tồn 300 x 4 = 1.200
 Nhập 1: 700 x 3,9 = 2.730
 Xuất 1 : 800 x 4,03 = 3.224
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
 Nhập 2 : Giá gốc = 1.000 x 4,04 = 4.040
 Nhập 3 : Giá gốc = 2.000 x 4,05 = 8.100
 Xuất 2 : 700 x 4,03 = 2.821
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
 Xuất 3 : 300 x 4,03 = 1.209
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)

 Nhập 4 : Giá gốc = 500 x 4,1 = 2.050


Cuối tháng , tính một đơn giá bình quân duy nhất
Đơn giá - 1.200 + 2.730 + 4.040 + 8.100 + 2.050 - 18.120 - 4,03
Bình quân - 300 + 700 + 1.000 + 2.000 + 500 - 4.500 -

 Tồn cuối kỳ = 18.120 – 7.254 = 10.866 (2.700 kg).

BÀI 43

1. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo FIFO


 Tồn đầu kỳ:

22
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

VLC : 2.880 (1.800 kg)


VLP : 3.360 (2.400 kg)
 Nhập 1: Giá gốc
VLC = 1.000 x 1,8 + 100 =1.900
VLP = 800 x 1,5 + 80 = 1.280
Đơn giá VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
VLP = 1.280 / 800 = 1,6
 Xuất 1 : Tồn trước xuất
VLC : 1.800 x 1,6
1.000x 1,9
Xuất = 1.800 x 1,6 + 700 x 1,9 = 4.210  Tồn sau khi xuất = 300 x 1,9
VLP : 2.400 x 1,4
800 x 1,6
Xuất = 2.400 x 1,4 + 200 x 1,6 = 3.680  Tồn sau khi xuất = 600 x 1,6
 Nhập 2 : Giá gốc
VLC = 600 x 1,7 + 60 = 1.080
VLP = 1.400 x 1,6 + 70 = 2.310
Đơn giá VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
 Xuất 2 : Tồn trước xuất
VLC : 300 x 1,9
600x 1,8
Xuất = 300 x 1,9 + 400 x 1,8 = 1.290  Tồn sau khi xuất = 200 x 1, 8
VLP : 600 x 1,6
1.400 x 1,65
Xuất = 600 x 1,6 + 900 x 1,65 = 2.445  Tồn sau khi xuất = 500 x 1,65
2. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo bình quân gia quyền – biến đổi
 Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
 Nhập 1: Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
VLP = 1.280 / 800 = 1,6
 Xuất 1 : Tồn trước xuất
VLC : 1.800 x 1,6
1.000x 1,9
Đơn giá - 2.880 + 1.900 - 4.780 - 1,7
Bình quân - 1.800 + 1.000 - 2.800 -

23
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Xuất = 2.500 x 1,7 = 4.250  Tồn sau khi xuất = 4.780 – 4.250 = 530 (300 kg)
VLP : 2.400 x 1,4
800 x 1,6
Đơn giá - 3.360 + 1.280 - 4.640 - 1,45
Bình quân - 2.400 + 800 - 3.200 -

Xuất = 2.600 x 1,45 = 3.770  Tồn sau khi xuất = 4.640 – 3.770 = 870 (600 kg)
 Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.080 / 600 = 1,8
VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65
 Xuất 2 : Tồn trước xuất
VLC : 530 (300 kg)
600x 1,8
Đơn giá - 530 + 1.080 - 1.610 - 1,8
Bình quân - 300 + 600 - 900 -

Xuất = 700 x 1,8 = 1.260  Tồn sau khi xuất = 1.610 – 1.260 = 350 (200 kg)
VLP : 870 (600 kg)
1.400 x 1,65
Đơn giá - 870 + 2.310 - 3.180 - 1,59
Bình quân - 600 + 1.400 - 2.000 -

Xuất = 1.500 x 1,59 = 2.385  Tồn sau khi xuất = 3.180 – 2.385 = 795 (500 kg)

3. Tính giá trị vật liệu xuất kho theo bình quân gia quyền – cố định
 Tồn đầu kỳ:
VLC : 2.880 (1.800 kg)
VLP : 3.360 (2.400 kg)
 Nhập 1: Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.900 / 1.000 = 1,9
VLP = 1.280 / 800 = 1,6
 Xuất 1 :
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
VLC : 2.500 x 1,72 = 4.300
VLP : 2.600 x 1,5 = 3.900
 Nhập 2 : Giá gốc
Đơn giá VLC = 1.080 / 600 = 1,8
24
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

VLP = 2.310 / 1.400 = 1,65


 Xuất 2 :
(khi xuất kho, trong phiếu xuất kho chỉ có khối lượng, không có đơn giá, cuối tháng, tính đơn giá bình quân
cố định, sau đó điền vào phiếu này)
VLC : 700 x 1,72 = 1.204
VLP : 1.500 x 1,5 = 2.250

Cuối tháng , tính một đơn giá bình quân duy nhất

Đơn giá - 2.880 + 1.900 + 1.080 - 5.860 - 1,72


Bình quân VLC - 1.800 + 1.000 + 600 - 3.400 -

Tồn cuối tháng VLC = 5.860 – (4.300 + 1.204) = 356 (200 kg)
Đơn giá - 3.360 + 1.280 + 2.310 - 6.950 - 1,5
Bình quân VLP - 2.400 + 800 + 1.400 - 4.600 -

Tồn cuối tháng = 6.950 – (3.900 + 2.250) = 800 (500 kg)

CHƯƠNG 6
BÀI LÀM THÊM 21 : đáp án ngay bên dưới đề bài
BÀI LÀM THÊM 12 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)

Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 600.000 < số ghi đúng 900.000, sai lầm phát hiện sớm
không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.

 Cách 1: phương pháp cải chính

 Hoặc Cách 2: phương pháp ghi bổ sung 300.000đ (900.000 – 600.000)

NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)


Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số trang trước chuyển sang


PN 4/2 Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền
1
Nguyên vật liệu 152 600.000
Phải trả người bán 331 600.000
PN 4/2 Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền
1
Nguyên vật liệu 152 300.000
Phải trả người bán 331 300.000
BÀI LÀM THÊM 13 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)

25
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 400.000 > số ghi đúng 100.000, sai lầm phát hiện sớm
không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.

 Phương pháp cải chính, ký tên vào chỗ sửa


NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số trang trước chuyển sang


PN 4/2 Mua vật liệu nhập kho chưa trả tiền
1
NVT 100.000
Nguyên vật liệu 152 400.000
NVT100.000
Phải trả người bán 331 400.000
BÀI LÀM THÊM 14 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)

Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 300.000.000 < số ghi đúng 800.000.000, sai lầm phát
hiện sớm không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.

 Cách 1: phương pháp cải chính

 Hoặc Cách 2: phương pháp ghi bổ sung 500.000.000 (800.000.000 – 300.000.000)

SỔ CÁI (TRÍCH) Tài khoản: Vay và nợ thuê tài chính – TK 341


Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số dư đầu năm 10.000.000


Số phát sinh trong năm
BN24 7/2 Vay trả nợ X theo HĐ 123 ngày 2/12 331 300.000.000
5
BN24 7/2 Vay trả nợ X theo HĐ 123 ngày 2/12 331 500.000.000
5
SỔ CÁI (TRÍCH) Tài khoản: Phải trả cho người bán– TK 331
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số dư đầu năm 400.000.000


Số phát sinh trong năm
BN24 7/2 Vay trả nợ X theo HĐ 123 ngày 2/12 341 300.000.000
5
BN24 7/2 Vay trả nợ X theo HĐ 123 ngày 2/12 341 500.000.000
5
BÀI LÀM THÊM 15 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)

Giải thích (không ghi phần này vào bài): Số ghi sai: 700.000.000 > số ghi đúng 400.000.000, sai lầm phát
hiện sớm không liên quan đến số tổng cộng, định khỏan đúng.

 phương pháp cải chính ký tên vào chỗ sửa

26
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

SỔ CÁI (TRÍCH) Tài khoản: Vay và nợ thuê tài chính – TK 341


Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số dư đầu năm 10.000.000


Số phát sinh trong năm
BN24 7/2 NVT 400.000
5
Vay trả nợ X theo HĐ 123 331
700.000.000
ngày 2/12
SỔ CÁI (TRÍCH) Tài khoản: Phải trả cho người bán– TK 331
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Số dư đầu năm 400.000.000


Số phát sinh trong năm
BN24 7/2 NVT 400.000
5
Vay trả nợ X theo HĐ 123 341
700.000.000
ngày 2/12
BÀI TẬP 63
(Thấy có dòng kẻ giống cộng số phát sinh  trễ, ví dụ tài khỏan 141, 112, 153)
1. Xuất kho 152.000 nguyên vật liệu dùng sản xuất sản phẩm, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 621 125.000
Có 125.000
Biết sai lầm phát hiện sớm.

 Phương pháp sửa: - Cải chính (xóa bỏ); hoặc


- Ghi bổ sung

 Ghi bổ sung Nợ 621 27.000


Có 152 27.000 – mực thường

2. Nhập kho công cụ, dụng cụ trả bằng TGNH 54.000, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 153 45.000
Có 112 45.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán

 Phương pháp sửa: Ghi bổ sung


 Nợ 153 9.000
Có 112 9.000 – mực thường

3. Chi tiền mặt để tạm ứng cho nhân viên đi công tác 12.000, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 141 21.000
Có 111 21.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán

 Phương pháp sửa: Ghi số âm


 Nợ 141 (9.000)
Có 111 (9.000) – mực đỏ

4. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 20.000 và bằng tiền gửi ngân hàng 80.000, kế
toán đã ghi sai như sau
27
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Nợ 111 20.000
Nợ 112 80.000
Có 331 100.000
Biết sai lầm phát hiện trễ, sau khi đã cộng sổ kế toán

 Phương pháp sửa: Ghi số âm (vì sai định khoản)


 (a)Nợ 111 (20.000)
Nợ 112 (80.000)
Có 331 (100.000)
(b) Nợ 111 20.000
Nợ 112 80.000
Có 131 100.000
5. Rút TGNH nhập tiền mặt 100.000, kế toán đã ghi sai như sau
Nợ 112 10.000
Có 111 10.000
 Phương pháp sửa: Ghi số âm (do định khoản sai)
(a) Nợ 112 (10.000)
Có 111 (10.000)
(b) Nợ 111 10.000
Có 112 10.000

BÀI LÀM THÊM 16

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT


TÀI KHOẢN : NGUYÊN VẬT LIỆU (152) - FIFO
TÊN VẬT LIỆU : A TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NHẬP XUẤT TỒN
NGÀY
ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ
THÁNG DIỄN GIẢI
GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN
TỒN KHO ĐẦU THÁNG 23 4.000 92.000
1 NHẬP KHO – GIÁ GỐC 21,5 6.000 129.000 23 4.000 92.000
21,5 6.000 129.000
XUẤT CHO SẢN XUẤT
3 23 4.000 92.000
SẢN PHẨM
21,5 4.000 86.000 21,5 2.000 43.000
4 NHẬP KHO – GIÁ GỐC 25,2 10.000 252.000 21,5 2.000 43.000
25,2 10.000 252.000
5 XUẤT CHO SẢN XUẤT 21,5 2.000 43.000
SẢN PHẨM
25,2 3.000 75.600 25,2 7.000 176.400
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 296.600
TỒN KHO CUỐI 7.000 176.400
THÁNG
XUẤT CHO SẢN 3.700
XUẤT SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 300.300
TỒN KHO CUỐI 7.000 172.700
THÁNG
 sai lầ m phá t hiện trễ (sau khi đã cộ ng sổ kế toá n), số ghi sai 296.600 < số ghi đú ng 300.300,
Phương phá p “Ghi bổ sung”. 300.300 – 296.600 = 3.700
28
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Lậ p định khoả n ghi BỔ SUNG Nợ 621 3.700


Có 152 3.700
BÀI LÀM THÊM 17

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT


TÀI KHOẢN : NGUYÊN VẬT LIỆU (152) – BÌNH QUÂN GIA QUYỀN BIẾN ĐỔI
TÊN VẬT LIỆU : A
TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NGÀY ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
GIÁ
THÁNG DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
TỒN KHO ĐẦU THÁNG 23 4.000 92.000
1 NHẬP KHO - GIÁ GỐC 21.5 6.000 129.000 10.000 221.000
3 XUẤT CHO SẢN XUẤT 22.1 8.000 176.800 2.000 44.200
SẢN PHẨM
4 NHẬP KHO – GIÁ GỐC 25,2 10.000 252.000 12.000 296.200
5 XUẤT CHO SẢN XUẤT 24,7 5.000 123.500 7.000 172.700
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 300.300
TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 172.700
XUẤT CHO SẢN XUẤT 7.150
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 307.450
TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 165.550
 sai lầ m phá t hiện trễ (sau khi đã cộ ng sổ kế toá n), số ghi sai 300.300 < số ghi đú ng 307.450,
Phương phá p “Ghi bổ sung”. 307.450 – 300.300 = 7.150

Lậ p định khoả n ghi BỔ SUNG Nợ 621 7.150


Có 152 7.150

BÀI LÀM THÊM 18

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT


TÀI KHOẢN : NGUYÊN VẬT LIỆU (152) – BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỐ ĐỊNH
TÊN VẬT LIỆU : A
TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NGÀY ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
GIÁ
THÁNG DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
TỒN KHO ĐẦU THÁNG 23 4.000 92.000
1 NHẬP KHO - GIÁ GỐC 21.5 6.000 129.000 10.000 221.000
3 XUẤT CHO SẢN XUẤT 23,65 8.000 189.200 2.000 31.800
SẢN PHẨM
4 NHẬP KHO – GIÁ GỐC 25,2 10.000 252.000 12.000 283.800
5 XUẤT CHO SẢN XUẤT 23,65 5.000 118.250 7.000 165.550
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 307.450

29
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 165.550


XUẤT CHO SẢN XUẤT (7.150)
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 300.300
TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 172.700
 sai lầ m phá t hiện trễ (sau khi đã cộ ng sổ kế toá n), số ghi sai 307.450 > số ghi đú ng 300.300,
Phương phá p “Ghi số â m”. 300.300 – 307.450 = - 7.150

Lậ p định khoả n Nợ 621 (7.150)


Có 152 (7.150)
BÀI LÀM THÊM 19

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT


TÀI KHOẢN : NGUYÊN VẬT LIỆU (152) – BÌNH QUÂN GIA QUYỀN BIẾN ĐỔI
TÊN VẬT LIỆU : A
TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NGÀY ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
GIÁ
THÁNG DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
TỒN KHO ĐẦU THÁNG 23 4.000 92.000
1 NHẬP KHO - GIÁ GỐC 21.5 6.000 129.000 10.000 221.000
3 XUẤT CHO SẢN XUẤT 22.1 8.000 176.800 2.000 44.200
SẢN PHẨM
4 NHẬP KHO – GIÁ GỐC 25,2 10.000 252.000 12.000 296.200
5 XUẤT CHO SẢN XUẤT 24,7 5.000 123.500 7.000 172.700
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 300.300
TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 172.700
XUẤT CHO SẢN XUẤT (3.700)
SẢN PHẨM
CỘNG SỐ PHÁT SINH 16.000 381.000 13.000 296.600
TỒN KHO CUỐI THÁNG 7.000 176.400
 sai lầ m phá t hiện trễ (sau khi đã cộ ng sổ kế toán), số ghi sai 300.300 > số ghi đú ng 296.600,

Phương phá p “Ghi số â m”. 296.600 - 300.300 = - 3.700

Lập định khoả n Nợ 621 (3.700)


Có 152 (3.700)
CHƯƠNG 7
BÀI 46
1. Nợ 621 30.00 2a Nợ 242 800
0
Có 152 30.00 Có 153 800
0
3. Nợ 622 20.00 2b. Nợ 627 400
Nợ 627 0 Có 242 400
30
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2.000
Có 334 22.00
0
4. Nợ 627 1.200 5.
Nợ 627 220
Có 214 1.200 Có 111 220
6a. Nợ 154 53.82 6b. Nợ 155 55.82
0 0
Có 621 30.00 Có 154 55.820
Có 622 0
Có 627 20.00
0
3.820

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 4.000 + 53.820 – 2.000 = 55.820


154
4.000
(621) 30.000 55.820 (155)
(622) 20.000
(627) 3.820
53.820 55.820
2.000
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan
621 622 627

(1)30.000 30.000(6) (3)20.000 20.000(6) (2)400

30.000 30.000 20.000 20.000 (3)2.000 3.820(6)

(4)1.200
(5) 220

152 334 3.820 3.820

30.000(1) 22.000(3)
153 214 111

(2)800 1.200(4) 220 (5)


155 242

(6) 55.820 (2a)800 400(2b)

BÀI 47
1. Nợ 621 3.800
Nợ 627 200
Có 152 4.000
2. Nợ 622 800
31
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Nợ 627 200
Có 334 1.000
3. Nợ 627 600
Có 214 600
4a. Nợ 154 5.600 4b Nợ 155 5.400
.
Có 621 3.800 Có 154 5.400
Có 622 800
Có 627 1.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 300 + 5.600 – 500 = 5.400
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 5.400/800 = 6,75/ SẢN PHẨM
154
300
(621) 3.800 5.400 (155)
(622) 800
(627) 1.000
5.600 5.400
500
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan
621 622 627
(1)3.800 3.800(4) (2)800 800(4) (1)200
3.800 3.800 800 800 (2)200 1.042(4)
(3)600
1.000 1.000
152 334
4.000(1) 1.000(2)

155 214
(4)5.400 600(3)

BÀI 48
1. Nợ 622 1.000 2. Nợ 621 3.000
Nợ 627 500 Nợ 627 400
Có 334 1.500 CÓ 152 3.400
3. Nợ 627 600 4. Nợ 627 500
Có 214 600 Có 111 500
5a. Nợ 154 6.000 5b Nợ 155 5.200
32
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

.
Có 621 3.000 Có 154 5.200
Có 622 1.000
Có 627 2.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 200 + 6.000 – 1.000 = 5.200
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 5.200/1.000 = 5,2/ SẢN PHẨM
154
200
(621) 3.000 5.200 (155)
(622) 1.000
(627) 2.000
6.000 5.200
1.000
Sinh viên tự phản ảnh vào tài khỏan (xem cách làm bài tập 46, 47)
BÀI 52
1. Nợ 621 15.00 2. Nợ 627 200
0
Có 152 15.00 Có 153 200
0
3. Nợ 621 3.000 4. Nợ 627 500
Nợ 627 500 Có 111 500
Có 152 3.500
5. Nợ 622 6.000
Nợ 627 1.000
Có 334 7.000
7. Nợ 627 4.000 8.Nợ 627 1.000
Có 214 4.000 Có 331 1.000
9a. Nợ 154 31.20 9b. Nợ 155 30.20
0 0
Có 621 18.00 Có 154 30.200
Có 622 0
Có 627 6.000
7.200

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 3.000 + 31.200 – 4.000 = 30.200


154
3.000
(621) 18.000 30.200 (155)
(622) 6.000
(627) 7.200
31.200 30.200

33
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

4.000
Sinh viên tự phản ảnh vào tài khỏan (xem cách làm bài tập 46, 47)
BÀI TẬP LÀM THÊM 01
1a. Nợ 152 1.000 x 11 11.00 1b. Nợ 152 1.000
Nợ 133 0
1.000
Có 331 11.00 Có 111 1.000
0
GIÁ GỐC VẬT LIỆU = 11.000 + 1.000 = 12.000
2a. Nợ 621 1.000 x 11 11.00
Nợ 627 500 x 11 0
5.500
Có 152 16.50
0
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN VẬT LIỆU XUẤT KHO
= (10.000 + 12.000) / (1.000 + 1.000) = 22.000 / 2.000 = 11 / KG

2b Nợ 242 1.100
.
Có 153 1.100
Phân bổ 2 lần, mỗi lần phân bổ 1.100/2 = 550
2c. Nợ 627 550
Có 242 550
3a. Nợ 622 12.100
Nợ 627 5.500
Có 334 17.600
b. Nợ 627 1.800 + 900 2.700 3c. Nợ 627 500
Có 214 2.700 Có 331 500
3d Nợ 627 400
.
Có 111 400
4a. Nợ 154 38.25 4b. Nợ 155 39.00
0 0
Có 621 11.00 Có 154 39.000
Có 622 0
Có 627 12.10
0
15.15
0

GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 1.000 + 38.250 – 250 = 39.000


GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 39.000 / 1.000 sp = 39 / sp

34
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

154
1.000
(621) 11.000 39.000 (5)
(622) 12.100
(627) 15.150
38.250 39.000
250

621 622 627

(2)11.000 11.000(4) (3a)12.100 12.100(4) (2a)5.500 15.150(4)

11.000 11.000 12.100 12.100 (2c)550

(3a)5.500
152 (3b)2.700

10.000 133 (3c)500

(1)11.000 16.500(2) (1)1.000 (3d) 400

(1)1.000 15.150 15.150

12.000 16.500

5.500
111 334

331 1.000(1) 17.600(3a)

11.000(1) 400(3d)
500(3c)
153 155

214 1.100 (2b) (4)39.000


2.700(3b)
242

(2b) 1.100 550 (2c)

TRÍCH, TÓM TẮT - CHỨNG TỪ


PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 02 tháng 08 năm xx Nợ: 152
Số : … Có: 331, 111
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Theo chứng Thực
từ nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Vật liệu (1.000 x 11 giá mua , 1.000 chi phí thu kg 1.000 1.000 12 12.000
mua) giá gốc

35
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Cộng 12.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Mười hai ngàn đồng chẵn
Ngày 02 tháng 08 năm xx
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 02 tháng 08 năm xx
Số : 01
Nợ : 152
Có: 111
Số tiền: 1.000 đ (Viết bằng chữ) Một ngàn đồng chẵn
Ngày 02 tháng 08 năm xx

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một ngàn đồng chẵn


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 08 năm xx Nợ: 621
Số : 01 Có: 152
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Vật liệu , Đơn giá bình quân vật liệu xuất kho = kg 1.000 1.000 11 11.000
11

Cộng 11.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Mười một ngàn đồng chẵn
Ngày 05 tháng 08 năm xx
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 30 tháng 08 năm xx Nợ: 155
Số : 01 Có: 154
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Theo chứng Thực
từ nhập
A B C D 1 2 3 4
1 Thành phẩm, giá thành Cái 1.000 1.000 39 39.000

Cộng 39.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Ba mươi chín ngàn đồng chẵn
Ngày 30 tháng 08 năm xx
CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM
Chứng từ TK đối ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
ưng GIÁ
Số Ngày DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
tháng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG

Tồn đầu tháng 10 1.000 10.000


1 Nhập, giá gốc 331,11 12 1.000 12.000 2.000 12.000
1

36
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2 621 11 1.000 11.000


627 11 500 5.500 500 5.500
Cộng số phát sinh 1.000 12.000 1.500 16.500
Tồn cuối tháng 500 5.500

CHƯƠNG 7

BÀI LÀM THÊM 02


1. NỢ 155 4.000 x 22 88.000
CÓ 154 88.00
0

2a. NỢ 632 64.000 2b. NỢ 111 165.000


CÓ 155 64.000 CÓ 511 3.000 x 50 150.000
1.000 x 20 + 2.000 x 22 CÓ 3331 15.000
2c. NỢ 641 3.000
NỢ 133 300
CÓ 111 3.300
155

(1.000 sp) 20.000

(4.000 sp) ( 1) 88.000 64.000 (2)

88.000 64.000

(2.000 sp) 44.000

3. NỢ 641 6.840
NỢ 642 4.660
CÓ 334 11.500
4. NỢ 641 2.880 5. NỢ 641 800
NỢ 642 1.920 NỢ 642 1.200
CÓ 214 4.800 CÓ 331 2.000
6. NỢ 641 2.200 8. NỢ 3331 700
NỢ 642 1.800
NỢ 133 4.000 X 10% 400
CÓ 112 4.400 CÓ 133 700
7a. Nợ 242 1.200 7b Nợ 641 400 x 75% 300
.
Có 153 1.200 Nợ 642 400 x 25% 100
Phân bổ 3 lần, mỗi lần phân bổ 1.200/3=400 Có 242 400
133 3331
0 0

37
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(2)300 (8) 700 15.000 (2)


(6) 400 700 (8) 700 15.000
700 700 14.300
0
9a. NỢ 911 89.700 9b. NỢ 511 150.000
CÓ 632 64.000 CÓ 911 150.000
CÓ 641 16.020
CÓ 642 9.680
(DOANH THU THUẦN = 150.000 – 0 = 150.000)
9c. Nợ 821 12.060 9d. Nợ 911 12.060
Có 3334 12.060 Có 821 12.060
Thu nhập tính thuế = 150.000 (doanh thu) – 89.700 (Chi phí được trừ) = 60.300
Thuế TNDN phải nộp = 60.300 (thu nhập tính thuế) x 20% = 12.060
9e. NỢ 911 48.240
CÓ 421 48.240
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 150.000 – 64.000 = 86.000
KQKD (LỜI) = 150.000 – 89.700 – 12.060 = 48.240
911
(632) 64.000
(641) 16.020 150.000 (511)
(642) 9.680
(821) 12.060
(421)48.240
150.000 150.000

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 150.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 64.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 86.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 16.020
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 9.680
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 60.300
5. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 12.060
6. LỢI NHUẬN SAU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 48.240
511 632 641

(8) 150.000 150.000(2) (2)64.000 64.000(8) (2)3.000 16.020(8)

150.000 150.000 64.000 64.000 (3)6.840

(4)2.880

642 131 (5)800

(3)4.660 9.680 (8) (2) 165.000 (6)2.200

38
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(4)1.920 (7) 300

(5)1.200 242 16.020 16.020

(6)1.800 (7a)1.200 400 (7b)

(7) 100 334

9.680 9.680 111 11.500(3)

3.000 (2)

154

88.000(1) 331

112 2.000 (5)

4.400 (6)

214 153

4.800(4) 1.200 (7a)

421 821 3334

48.240 (9e) (9c) 12.060 12.060 (9d) 12.060 (9c)

12.060 12.060

TRÍCH, TÓM TẮT - CHỨNG TỪ


PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 08 năm xx Nợ: 632
Số : 01 Có: 155
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Sản phẩm (1.000 x 20 + 2.000 x 22) Cái 3.000 3.000 21,3 64.000

Cộng 64.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Sáu mươi bốn ngàn đồng chẵn
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Đơn giá xuất kho = (1.000 x 20 + 2.000 x 22)/3.000 = 64.000/3.000 = 21,3
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3
GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/13P
Số: xxx
Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Sản phẩm Cái 3.000 50 150.000

39
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Cộng tiền hàng 150.000

Thuế suất thuế GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 15.000

Tổng cộng tiền thanh toán: 165.000

Số tiền viết bằng chữ: Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn

Đơn giá bán chưa thuế = 50

-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU THU Quyển số: …..
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Số : 01
Nợ : 111
Có: 511, 333
Số tiền: 165.000 đ (Viết bằng chữ) Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn
Kèm theo: ………………………..Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 08 năm xx
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng chẵn
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHIẾU CHI Quyển số: 01
Ngày 12 tháng 08 năm xx
Số : 15
Nợ : 641, 133
Có: 111
Số tiền: 3.300 đ (Viết bằng chữ) Ba ngàn ba trăm đồng chẵn
Kèm theo: ……………………….. Chứng từ gốc
Ngày 12 tháng 08 năm xx

Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba ngàn ba trăm đồng chẵn


Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
Số Ngày đối GIÁ SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
tháng ưng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG

Tồn đầu tháng 20 1.000 20.000


1 Nhập 154 22 4.000 88.000
Tồn 20 1.000 20.000
22 4.000 88.000
2 Xuất 632
20 1.000 20.000
22 2.000 44.000

Tồn 22 2.000 44.000

Cộng số phát sinh 4.000 88.000 3.000 64.000

40
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Tồn cuối tháng 2.000 44.000

CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM


BÀI LÀM THÊM 03

1. NỢ 155 12.000
CÓ 154 12.000
2a. NỢ 632 16.500 2b. NỢ 131 33.000
CÓ 155 1.500 x 11 16.500 CÓ 511 1.500 x 20 30.000
CÓ 3331 3.000
2c. NỢ 641 500
CÓ 111 500

ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN THÀNH PHẨM XUẤT KHO


= (10.000 + 12.000) / (1.000 + 1.000) = 22.000 / 2.000 = 11 / sp
155
10.000
( 1) 12.000 16.500 (2)
12.000 16.500
5.500

3a. NỢ 641 12.10


NỢ 642 0
6.050
CÓ 334 18.150
3b NỢ 641 1.800 3c. NỢ 641 1.000
. NỢ 642 900 NỢ 642 500
CÓ 214 2.700 CÓ 331 1.500
3d NỢ 641 500 3e. Nợ 641 100
. NỢ 642 300 Nợ 642 100
CÓ 111 800 Có 153 200

4a. NỢ 911 40.35 4b. NỢ 511 30.000


0
CÓ 632 16.50 CÓ 911 30.000
CÓ 641 0
CÓ 642 16.00
0
7.850

41
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(DOANH THU THUẦN = 30.000 – 0 = 30.000)


Thu nhập tính thuế = 30.000 (doanh thu) – 40.350 (Chi phí được trừ) = - 10.350  Lỗ
Thuế TNDN phải nộp = 0, tháng này tạm thời không nộp thuế TNDN
4c. NỢ 421 10.35 (ghi mực thường)
0
CÓ 911 10.35 (ghi mực thường)
0
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 30.000 – 16.500 = 13.500
KQKD (LỖ) = 30.000 – 40.350 = - 10.350 < 0  LỖ
5. NỢ 112 5.000
CÓ 131 5.000
421

1.000

(4c) 10.350

10.350 0

9.350

Bảng cân đối kế toán (Trích)


Tài sản Nguồn vốn
Lợi nhuận chưa phân phối (9.350)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 30.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 16.500
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 13.500
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 16.000
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 7.850
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (10.350)
511 632 641

(4b)30.000 30.000(2b) (2)16.500 16.500(4a) (2)500 16.000(4a)

30.000 30.000 16.500 16.500 (3a)12.100

(3b)1.800

642 911 (3c)1.000

(3a)6.050 7.850(4a) (4a)16.500 30.000(4b) (3d)500

(3b)900 (4a)16.000 10.350(4c) (3 e)100

(3c)500 (4a)7.850 16.000 16.000

(3 d)300 40.350 40.350

42
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(3 e) 100 334

7.850 7.850 131 18.150(3a)

20.000

154 (2b)33.000 5.000(5)

12.000(1) 33.000 5.000


8.000 333

111 3.000 (2b)

(2)500

214 800(3d)

2.700(3b) 331

153 1.500(c)

200 (3 e)
Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
Số Ngày đối GIÁ SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
tháng ưng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG

Tồn 10 1.000 10.000


1 Nhập 154 12 1.000 12.000 2.000 22.000
2 Xuất 632 11 1.500 16.500 500 5.500
Cộng số phát sinh 1.000 12.000 1.500 16.500

Tồn cuối tháng 500 5.500


Sổ chi tiết 131 XYZ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng

Số dư đầu tháng 8/xx 20.000


Doanh thu chưa thanh toán 1.500 x 20
2 511 30.000
Thuế và các khoản phải nộp NN chưa TT 1.500 x 20 x
10%
3331 3.000
5 Khách hàng trả bằng TGNH 112 5.000
Cộng số phát sinh 33.000 5.000
Số dư cuối tháng 8/xx 8.000

BÀI LÀM THÊM 04


1. NỢ 155 500.000
CÓ 154 500.000
2a. NỢ 632 300.000 2b. NỢ 131 660.00
0
CÓ 155 300.000 CÓ 511 600.000
CÓ 3331 60.000

43
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2c. NỢ 641 20.000


CÓ 141 20.000
3. NỢ 59.500
641 59.500
NỢ 642
CÓ 334 119.000
4. NỢ 641 120.000 5. NỢ 641 2.000
NỢ 642 30.000 NỢ 642 1.000
CÓ 214 150.000 CÓ 331 3.000
6. NỢ 641 600 7. NỢ 3331 200
NỢ 642 1.400
NỢ 133 200
CÓ 111 2.200 CÓ 133 200

133 3331
0 0
(6) 200 200 (7) (7) 200 60.000 (2b)
200 200 200 60.000
0 59.800

8 Nợ 111 660.000
Có 131 660.00
0
9a. NỢ 911 594.000 9b. NỢ 511 600.00
0
CÓ 632 300.00 CÓ 911 600.000
CÓ 641 0
CÓ 642 202.10
0
91.900
(DOANH THU THUẦN = 600.000 – 0 = 600.000)
9c. Nợ 821 1.200 9d. Nợ 911 1.200
Có 3334 1.200 Có 821 1.200
Thu nhập tính thuế = 600.000 (doanh thu) – 594.000 (Chi phí được trừ) = 6.000
Thuế TNDN phải nộp = 6.000 (thu nhập tính thuế) x 20% = 1.200
9e. NỢ 911 4.800
CÓ 421 4.800
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 600.000 – 300.000 = 300.000
KQKD (LỜI) = 600.000 – 594.000 – 1.200 = 4.800
911
(632) 300.000
44
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(641) 202.100 600.000 (511)


(642) 91.900
(821) 1.200
(421) 4.800
600.000 600.000

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 600.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 300.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 150.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 202.100
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 91.900
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 6.000
5. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 1.200
6. LỢI NHUẬN SAU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 4.800
511 632 641

(8b)600.000 600.000(b2) (2a)300.000 300.000(8a) (2c)20.000 202.100(8a)

600.000 600.000 300.000 300.000 (3)59.500

(4)120.000

642 (5)2.000

(3)59.500 91.900 (8a) 421 (6)600

(4)30.000 4.800 (9 e) 202.100 202.100

(5)1.000

(6)1.400 3334

91.900 91.900 1.200 (9c) 334

111 119.000(3)

(8)660.000 2.200(6)

154

500.000(1) 131

112 (2)660.000 660.000(8)

(2)495.000

214

150.000(4) 331

821 3.000(5)

(9c) 1.200 1.200 (9d)

155 1.200 1.200

45
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(1)500.000 300.000 (2a) 141

20.000(2a)

TRÍCH, TÓM TẮT - CHỨNG TỪ


PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 12 tháng 08 năm xx Nợ: 632
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Sản phẩm 300.000

Cộng 300.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : Ba trăm ngàn đồng chẵn
Ngày 12 tháng 08 năm xx
----------------------------------------------------------------------------------------------------

HÓA ĐƠN Mẫu số: 01GTKT3


GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký hiệu: AA/13P
Số: xxx
Stt Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền
tính

1 2 3 4 5 6=4x5

1 Sản phẩm 600.000

Cộng tiền hàng 600.000

Thuế suất thuế GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT: 60.000

Tổng cộng tiền thanh toán: 660.000

Số tiền viết bằng chữ: Sáu trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn

PHIẾU THU Quyển số: bb


Ngày 28 tháng 08 năm xx
Số : 25
Nợ : 111
Có: 131
Số tiền: 660.000 đ (Viết bằng chữ) Sáu trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn
Ngày 28 tháng 08 năm xx
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Sáu trăm sáu mươi ngàn đồng chẵn
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

46
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM


BÀI LÀM THÊM 05
1. NỢ 155 500 x 8 4.000
CÓ 154 4.000

2a. NỢ 632 10.000 2b. NỢ 131 27.500


CÓ 155 10.000 CÓ 511 1.000 x 25 25.000
1.000 x 10 (FIFO) CÓ 3331 2.500
2c. NỢ 641 3.000
CÓ 111 3.000
155

(1.000 sp) 10.000

(500 sp) ( 1) 4.000 10.000 (1.000 sp)(2)

4.000 10.000

(500 sp) 4.000

3. NỢ 641 8.330
NỢ 642 3.570
CÓ 334 11.900
4. NỢ 641 12.00 5. NỢ 641 860
NỢ 642 0 NỢ 642 3.940
8.000
CÓ 214 20.00 CÓ 153 4.800
0
6. NỢ 641 300 7. NỢ 3331 100
NỢ 642 700
NỢ 133 100
CÓ 111 1.100 CÓ 133 100
133 3331
(6) 100 100 (7) (7) 100 2.500 (2b)
100 100 100 2.500
0 2.400

8. NỢ 111 50.000
CÓ 131 50.000

9a. NỢ 911 50.70 9b. NỢ 511 25.000


0
CÓ 632 10.00 CÓ 911 25.000
47
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÓ 641 0
CÓ 642 24.49
0
16.21
0
(DOANH THU THUẦN = 25.000 – 0 = 25.000)
9c. NỢ 421 25.70 (ghi mực thường)
0
CÓ 911 25.70 (ghi mực thường)
0

Thu nhập tính thuế = 25.000 (doanh thu) – 50.700 (Chi phí được trừ) = - 25.700  Lỗ
Thuế TNDN phải nộp = 0, tháng này tạm thời không nộp thuế TNDN
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 25.000 – 10.000 = 15.000
KQKD (LỜI, LỖ) = 25.000 – 50.700 = - 25.700 < 0  LỖ.
911
(632) 10.000
(641) 24.490 25.000 (511)
(642) 16.210 25.700 (421)
50.700 50.700

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 25.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 10.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 15.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 24.490
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 16.210
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  lỗ (25.700)
511 632 641

(8b)25.000 25.000(2b) (2a)10.000 10.000(8a) (2c)3.000 24.490(8a)

25.000 25.000 10.000 10.000 (3)8.330

(4)12.000

642 131 (5)860

(3) 3.570 16.2100 (8b) 10.000 (6)300

(4)8.000 (2b) 27.500 50.000 (8) 24.490 24.490

(5)3.940 27.500 50.000

(6)700 12.500

16.210 16.210 334

111 11.900(3)
48
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(8)27.500 1.100(6)

154

4.000(1) 421

112 (8c) 25.700

(2)495.000

214

20.000(4) 153

4.800 (5)
TRÍCH, TÓM TẮT - CHỨNG TỪ
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 10 tháng 08 năm xx Nợ: 632
Số : 02 Có: 155
Stt Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất Mã số Đơn Số lượng Đơn Thành tiền
vật tư, dụng cụ sản phẩm, hàng hóa vị tính giá
Yêu cầu Thực xuất
A B C D 1 2 3 4
1 Sản phẩm (1.000 x 10) Cái 1.000 1.000 10 10.000

Cộng 10.000
- Tổng số tiền (Viết bằng chữ) : mười ngàn đồng chẵn
Ngày 10 tháng 08 năm xx
CÁC CHỨNG TỪ CÒN LẠI SINH VIÊN TỰ LÀM
Sổ chi tiết 131 XYZ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng

Số dư đầu tháng 8/xx 10.000


Doanh thu chưa thanh toán 1.000 x 25
2 511 25.000
Thuế và các khoản phải nộp NN chưa TT 1.000 x 25 x
10%
3331 2.500
8 Khách hàng trả bằng tiền mặt 111 50.000
Cộng số phát sinh 27.500 50.000
Số dư cuối tháng 8/xx 12.500

BÀI 61
1a. NỢ 632 15.00 1b. NỢ 111 22.00
0 0
CÓ 155 15.00 CÓ 511 20.000

49
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

0 CÓ 333 2.000
2 NỢ 641 100 3. NỢ 641 200
CÓ 111 100 NỢ 642 100
CÓ 153 300
4a. NỢ 632 20.00 4b. NỢ 131 28.60
0 0
CÓ 155 20.00 CÓ 511 26.000
0 CÓ 333 2.600
5. NỢ 641 2.000 6. NỢ 641 1.000
NỢ 642 3.000 NỢ 642 1.500
CÓ 334 5.000 CÓ 214 2.500
7. NỢ 111 28.60 8. NỢ 641 300
CÓ 131 0 28.60 NỢ 642 300
0
CÓ 111 600
10a. NỢ 911 43.50 10b. NỢ 511 46.00
0 0
CÓ 632 35.00 CÓ 911 46.000
CÓ 641 0
CÓ 642 3.600
4.900
(DOANH THU THUẦN = 46.000 – 0 = 46.000)
10c. NỢ 911 2.500
CÓ 421 2.500
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 46.000 – 35.000 = 11.000
KQKD (LỜI, LỖ) = 46.000 – 43.500 = 2.500 > 0  LỜI.
 NẾU ĐỀ BÀI YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 46.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 35.000
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 11.000
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 3.600
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 4.900
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  lời 2.500
Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.

VÍ DỤ 4 – CHƯƠNG 3, TRANG…..--> Cuối chương …., tập bài học

CHƯƠNG 7 + ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM KHÓ

BÀI TẬP 58

50
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1a. NỢ 156 A(1561) 500 x 3 1.500 1b NỢ 156 A (1562) 200


NỢ 133 150 . NỢ 133 20
CÓ 331 1.650 CÓ 111 220
Tách thành 2 nghiệp vụ a và b, không ghi chung thành 1 nghiệp vụ duy nhất
2a. NỢ 156B (1561) 800 x 5 4.000 2b NỢ 156B (1562) 150
NỢ 133 400 . NỢ 133 15
CÓ 112 4.400 CÓ 112 165
Tách thành 2 nghiệp vụ a và b, không ghi chung thành 1 nghiệp vụ duy nhất
3a. NỢ 156 A(1561) 300x2,95 885 3b NỢ 156 A (1562) 80
NỢ 133 88,5 . CÓ 141 80
CÓ 141 973,5

156 1561A 1561B 1562


1.650 610 1.040 0
(1a) 1.500 (1a) 1.500 (2a) 4.000 (1b) 200
(1b) 200 (3a) 885 4.000 0 (2b) 150
(2a) 4.000 2.385 0 5.040 (3b) 80
(2b) 150 2.995 430 0
(3a) 885 430
(3b) 80
6.815 0
8.465

Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.
BÀI TẬP 59

1a. NỢ 156 (1561) 60.00 1b. NỢ 156 (1652) 3.000


NỢ 133 0 NỢ 133 300
6.000
CÓ 331 66.00 CÓ 112 3.300
0
2a. NỢ 632 50.00 2b. NỢ 112 77.00
0 0
CÓ 156 (1561) 50.00 CÓ 511 70.000
0 CÓ 333 7.000
3a. NỢ 641 800 3b. NỢ 641 1.000
NỢ 642 1.200 NỢ 642 1.500
CÓ 334 2.000 CÓ 214 2.500
4. NỢ 632 2.500 (Phân bổ chi phí mua hàng
CÓ 156 (1562) 2.500 cho hàng bán ra trong tháng)

51
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

5a. NỢ 911 57.00 5b. NỢ 511 70.00


0 0
CÓ 632 52.50 CÓ 911 70.000
( 50.000 + 2.500 ) 0
CÓ 641
CÓ 642 1.800
2.700
(DOANH THU THUẦN = 70.000 – 0 = 70.000)
5c. NỢ 911 13.00
0
CÓ 421 13.00
0
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 70.000 – 52.500 = 17.500
KQKD (LỜI, LỖ) = 17.500 – (1.800 + 2.700) = 70.000 – 57.000 = 13.000 > 0  LỜI.

 NẾU ĐỀ BÀI YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 70.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 52.500
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 17.500
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 1.700
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 2.700
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  lời 13.000

Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan tương tự như các bài tập khác.
BÀI LÀM THÊM 06
1a. NỢ 156 (1561) 1.000 x 14 14.000 1b. NỢ 156 (1652) 500
NỢ 133 1.400
CÓ 331 15.400 CÓ 111 500

2a. NỢ 632 14.800 2b. NỢ 131 39.60


0
CÓ 156 (1561)FIFO 14.800 CÓ 511 1.200 x 30 36.000
(1.000 x 12 + 200 x 14) CÓ 3331 3.600
2c. NỢ 641 200 3. NỢ 641 800
NỢ 642 1.700
CÓ 141 200 CÓ 334 2.500
4. NỢ 641 5.000 x 40% 2.000 5. NỢ 632 480
NỢ 642 5.000 x 60% 3.000

52
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÓ 214 5.000 CÓ 156 (1562) 480


Mức khấu hao tháng = nguyên giá/thời gian sử dụng= 600.000/ (10 x 12) = 5.000/tháng

6. NỢ 111 10.000
CÓ 131 10.000

7a. Nợ 242 1.000 7b. Nợ 641 500 x 40% 200


Có 153 1.000 Nợ 642 500 x 60% 300
Phân bổ 2 lần, mỗi lần phân bổ 1.000/2 = 500 Có 242 500

8. Nợ 331 5.000
Có 112 5.000
9a. NỢ 911 23.480 9b. NỢ 511 36.00
0
CÓ 632 15.280 CÓ 911 36.000
( 14.800 + 480 )
CÓ 641 3.200
CÓ 642 5.000
(DOANH THU THUẦN = 36.000 – 0 = 36.000)
9c. Nợ 821 2.504 9d. Nợ 911 2.504
Có 3334 2.504 Có 821 2.504
Thu nhập tính thuế = 36.000 (doanh thu) – 23.480 (Chi phí được trừ) = 12.520
Thuế TNDN phải nộp = 12.520 (thu nhập tính thuế) x 20% = 2.504
9e. NỢ 911 10.016
CÓ 421 10.016
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 36.000 – 15.280 = 20.720
KQKD (LỜI, LỖ) = 20.720 – (3.200 + 5.000) – 2.504 = 36.000 – 23.480 - 2.504 = 10.016
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm : XX Đvt:
CHỈ TIÊU NĂM NAY
1. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 36.000
2. GIÁ VỐN HÀNG BÁN 15.280
LỢI NHUẬN GỘP VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ 20.720
3. CHI PHÍ BÁN HÀNG 3.200
4. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 5.000
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  lời 12.520
5. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH 2.504
6. LỢI NHUẬN SAU THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP 10.016
Sổ chi tiết 131 XYZ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng

Số dư đầu tháng 8/xx 5.000


53
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Doanh thu chưa thanh toán 1.200 x 30


2 511 36.000
Thuế và các khoản phải nộp NN chưa TT 1.200 x 30 x
10%
3331 3.600
6 Khách hàng trả bằng tiền mặt 111 10.000
Cộng số phát sinh 39.600 10.000
Số dư cuối tháng 8/xx 34.600
Sổ chi tiết 331 MNQ
Stt Chứng từ Diễn giải Tài khoản Số tiền
đối
Số Ngày Nợ Có
ứng

Số dư đầu tháng 8/xx 2.000


1 Mua hàng chưa thanh toán 156 14.000
Thuế GTGT được khấu trừ chưa TT 133 1.400
8 Thanh toán bằng TGNH 112 5.000
Cộng số phát sinh 5.000 15.400
Số dư cuối tháng 8/xx 8.400

ĐÁP ÁN MỘT SỐ CÂU TRẮC NGHIỆM DỄ SAI–

TỪ 3 HAND OUT – TRẮC NGHIỆM I & II & III

KẾ TOÁN DỒN TÍCH - NGUYÊN TẮC GIÁ GỐC (GIÁ PHÍ, GIÁ LỊCH SỬ), GIẢ THIẾT HOẠT
ĐỘNG LIÊN TỤC

11 17 23 30

Câu 10

b c A A b

KẾ TOÁN DỒN TÍCH - NGUYÊN TẮC TƯƠNG XỨNG – PHÙ HỢP

Câu 12 21 22

d c B

Câu 21 = (120 x 9/12 + 160 x 3/12) = 130


Câu 22 = 160 x 3/12 = 40

KẾ TOÁN DỒN TÍCH - GHI NHẬN DOANH THU

54
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

 Doanh thu được ghi nhận khi người bán mất quyền sở hữu về hàng hóa, thành phẩm, đồng thời nhận
được quyền sở hữu về tiền hoặc được sự chấp nhận thanh toán của người mua.
 Doanh thu được ghi nhân khi đã thực hiện xong dịch vụ cho khách hàng.

Câu 7 8 9 10 13 14

c a B b c c

KẾ TOÁN DỒN TÍCH - NGUYÊN TẮC THẬN TRỌNG

Câu 18 19

c b

CHƯƠNG 1

5c 9c 10b 12c

II

7c 8a 9b 10b 11 12d 13 14 15 16 17 18 19b 21 22b 23 26 34 35b


c c c c c a c c a d e

Giải thích: 7, 8, 9, 13, 14: Nguyên tắc ghi nhận doanh thu ( Doanh thu được ghi nhận khi hàng đã giao, dịch
vụ đã thực hiện và được khách hàng chấp nhận thanh toán, không kể thời điểm thu tiền); 12:giống ví dụ
chương 1, trang 8; 16: Khái niệm tổ chức kinh doanh; 21: Nguyên tắc tương xứng 120 x3/4 + 160/4;
22:Nguyên tắc tương xứng 160/4; 23: Nguyên tắc hoạt động liên tục;

III

1d 5b 6d 7c 11b 12d 14d 15b 17b 18d 19b 20d 22b 23b 24b

CHƯƠNG 2

2c 3b 4d 5a 8c 9b 10c

Giải thích: 9 : Nợ 111,112/Có 343; 10: Nợ 111,112/ Có 411

II

44d 86a

III

8c 9b 10c 14c 18b

55
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Sách Bài tập

10b 11b

CHƯƠNG 3

7d 8d 10d 11d 12c 13c 14d

II

32c 37a 38c 39b 74b 77d 78a

Giải thích: 37: số dư Nợ 133 , tài sản;

III

2a 3b 14 22d
b

Giải thích: 14: Bảng đối chiếu số phát sinh các tài khoản = Bảng cân đối tài khoản

Sách Bài tập

24b 28b 31d 32c 33c 34c 37c 40d 46a 93d

CHƯƠNG 4

2c 3b 7c

II

30b 61c 64b

Giải thích: 30: 20 x 4,5 (giá gốc);

III

6b 7b 8d 9c 13b 15a 16 17b 19a


a

CHƯƠNG 5

II

48f 49e

III
56
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1d 2a 3c 4b 5c 6b 7c 8d 9d 10 11d 12b 13 14 16b 17d


b c a

Sách Bài tập

65d 66d 67a 68b

CHƯƠNG 6

1b 2a 3a 6d 7d 10d

III

6a 13a

CHƯƠNG7

4c 5c 8c 9d 12b

II

47c 50d 51b 52b 68d 92b 102a 104c 105a

Giải thích: 92: Lợi nhuận trên BCĐKT = SDĐK + SFS tăng (lời) trong kỳ– SPS giảm(lỗ) trong kỳ  Lợi
nhuận trên Báo cáo thu nhập (báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh): chỉ là lời hoặc lỗ trong kỳ (SFS tăng
lời hoặc SFS giảm lỗ trong kỳ)

Sách Bài tập

12 13c 15 16c 24b 25 26c 60 81c 83 85c 98 99a 100c


b d d b d b

Giải thích: 100: thay đổi phương pháp tính giá hàng xuất kho  giá vốn hàng bán thay đổi (Báo cáo kết quả
kinh doanh) và giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thay đổi ( bảng cân đối kế toán).

CHƯƠNG 7

BÀI LÀM THÊM 07

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2011 Trang: 01
Đơn vị tính: 1.000 đồng

Ngày Chứng từ Diễn giải Đã ghi Số TT Số hiệu Số phát sinh


Tháng Sổ cái dòng TK
Số Ngày Nợ Có
Ghi sổ

Tháng 7/2011

57
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1 Được cấp TSCĐ hữu hình


Tài sản cố định HH 211 50.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 50.000
2 Rút TGNH nhập Tiền mặt
Tiền mặt 111 20.000
Tiền gửi ngân hàng 112 20.000
3 Mua hàng hóa, thuế GTGT trả TM
Hàng hóa 1.500 x 20 156 30.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 3.000
Tiền mặt 111 33.000
4 Mua hàng hóa, thuế GTGT , TGNH
Hàng hóa 1.000 x 50 156 50.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 5.000
Tiền gửi ngân hàng 112 55.000
Cộng số phát sinh 158.000 158.000
Tên tài khoản: TIỀN MẶT Số hiệu: 111
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 20.000


2 Rút TGNH nhập tiền mặt 01 112 20.000
3 Mua hàng hóa trả bằng TM 01 156 30.000
3 Thuế GTGT trả bằng tiền mặt 01 133 3.000
Cộng số phát sinh tháng 7/2011 20.000 33.000
Số dư cuối tháng 7/2011 7.000
Tên tài khoản: TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Số hiệu: 112
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 100.000


2 Rút TGNH nhập tiền mặt 01 111 20.000
4 Mua hàng hóa trả bằng TGNH 01 156 50.000
4 Thuế GTGT trả bằng TGNH 01 133 5.000
Cộng SPS tháng 7/2011 0 75.000
Số dư cuối tháng 7/2011 25.000

Tên tài khoản: THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ Số hiệu: 133
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 0


3 Thuế GTGT trả bằng tiền mặt 01 111 3.000
4 Thuế GTGT trả bằng TGNH 01 112 5.000

58
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Cộng SPS tháng 7/2011 8.000 0


Số dư cuối tháng 7/2011 8.000
Tên tài khoản: HÀNG HÓA Số hiệu: 156
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 60.000


3 Mua hàng hóa trả bằng tiền mặt 01 111 30.000
4 Mua hàng hóa trả bằng TGNH 01 112 50.000
Cộng SPS tháng 7/2011 80.000 0
Số dư cuối tháng 7/2011 140.000
Tên tài khoản: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH Số hiệu: 211
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 120.000


1 Được cấp TSCĐ hữu hình 01 411 50.000
Cộng SPS tháng 7/2011 50.000 0
Số dư cuối tháng 7/2011 170.000
Tên tài khoản:VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU Số hiệu: 411
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu tháng 7/2011 300.000


1 Được cấp TSCĐ hữu hình 01 211 50.000
Cộng SPS tháng 7/2011 0 50.000
Số dư cuối tháng 7/2011 350.000
(Sổ chi tiết)  Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa)
Tài khoản: HÀNG HÓA (1561) Tên hàng hóa :A đvt: 1.000Đ, Cái

Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn


Số Ngày khoản giá Số Thành Số Thành Số Thành
hiệu tháng đối lượng tiền lượng tiền lượng tiền
ứng

Tồn đầu tháng 7/2011 20 2.000 40.000

3 Nhập 111 20 1.500 30.000

Cộng số phát sinh 1.500 30.000 0 0


7/2011

Tốn cuối tháng 7/2011 3.500 70.000

Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) Tài khoản: HÀNG HÓA (1561)
Tên hàng hóa :B Đvt: 1.000Đ, Cái
Chứng từ Diễn giải Tài Đơn Nhập Xuất Tồn
Số Ngày khoản giá Số Thành Số Thành Số Thành
hiệu tháng đối lượng tiền lượng tiền lượng tiền

59
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

ứng

Tồn đầu tháng 7/2011 50 400 20.000

4 Nhập 112 50 1.000 50.000

Cộng số phát sinh 1.000 50.000 0 0


7/2011

Tốn cuối tháng 7/2011 1.400 70.000

Bảng tổng hợp chi tiết số phát sinh


(Đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết)
Tài khoản HÀNG HÓA
Tháng 7/2011 Đvt: 1.000 đồng
Stt Tên hàng hóa Tồn đầu kỳ Số phát sinh Tồn cuối kỳ
Nhập Xuất
Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền Số lượng Số tiền

1 Hàng hóa A 2.000 40.000 1.500 30.000 0 0 3.500 70.000

2 Hàng hóa B 400 20.000 1.000 50.000 0 0 1.400 70.000

CỘNG(*) 60.000 80.000 0 140.000

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH (BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN)
(Kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản)
Tháng 7/ 2011 Đvt: 1.000 đồng
Số TÊN TÀI KHOẢN SDĐK SPS SDCK
hiệu
NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 Tiền mặt 20.000 20.000 33.000 7.000
112 Tiền gửi ngân hàng 100.000 0 75.000 25.000
133 Thuế GTGT được khấu trừ 0 8.000 0 8.000
156 Hàng hóa 60.000 80.000 0 140.000
211 Tài sản cố định hữu hình 120.000 50.000 0 170.000
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 300.000 50.000 350.000
CỘNG SỐ PHÁT SINH 300.000 300.000 158.000 158.000 350.000 350.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/7/2011 Đvt: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt 7.000 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 350.000
Tiền gửi ngân hàng 25.000
Thuế GTGT được khấu trừ 8.000
Hàng hóa 140.000
Tài sản cố định hữu hình 170.000
TỔNG CỘNG 350.000 TỔNG CỘNG 350.000

BÀI LÀM THÊM 08

NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)

Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh

60
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Số Ngày TK Nợ Có

Tháng xx/xx
1a Mua vật liệu, thuế GTGT chưa thanh tóan
Nguyên liệu, vật liệu 152 10.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 1.000
Phải trả cho người bán 331 11.000
B Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
Nguyên liệu, vật liệu 152 1.000
Tiền mặt 111 1.000
2 Xuất vật liệu cho TTSX, quản lý sx
Chi phí NL, VL trực tiếp (1.000x10,5) 621 10.500
Chi phí sản xuất chung (500 x 10,5) 627 5.250
Nguyên liệu, vật liệu 152 15.750
3 Tính tiền lương phải trả CNTTSX, QLSX
Chi phí nhân công trực tiếp 10.000
Chi phí sản xuất chung 8.000
Phải trả người lao động 334 18.000
4 Trích khấu hao TSCĐ cho sản xuất
Chi phí sản xuất chung 627 2.700
Hao mòn TSCĐ 214 2.700
5 Dịch vụ cho sx, thuế GTGT chưa thanh tóan
Chi phí sản xuất chung 627 300
Thuế GTGT được khấu trừ 133 30
Phải trả cho người bán 331 330
6 Xuất kho CCDC phục vụ sản xuất
Chi phí SX chung 627 300
Công cụ, dụng cụ 153 300
7a Kết chuyển chi phí sx cuối kỳ
Chi phí sx, kinh doanh dở dang 154 37.050
Chi phí NL, VL trực tiếp 621 10.500
Chi phí nhân công TT 622 10.000
Chi phí sx chung 627 16.550
7b Nhập kho thành phẩm
Thành phẩm 155 37.550
Chi phí sx, kd dở dang 154 37.550
1.000 + 37.050 – 500 = 37.550
SỔ CÁI
Tên tài khoản: CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG

61
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Số hiệu: 154

Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền


TK
Tháng Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng đối ứng
Ghi sổ

Số dư đầu kỳ 1.000
7a Kết chuyển chi phí NL, VL trực tiếp 621 10.500
7a Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 622 10.000
7a Kết chuyển chi phí sx chung 627 16.550
7b Nhập kho thành phẩm 155 37.550
Công số phát sinh 37.050 37.550
Số dư cuối kỳ 500

Tên tài khoản: CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Số hiệu: 621

Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền


TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
2 Xuất vật liệu cho TTSX 152 10.500
7a Kết chuyển chi phí NL, VL trực tiếp 154 10.500
Công số phát sinh 10.500 10.500
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Số hiệu: 622

Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền


TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
3 Tính tiền lương phải trả cho TTSX 334 10.000
7a Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 10.000
Cộng số phát sinh 10.000 10.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Số hiệu: 627
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

62
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Số dư đầu kỳ
2 Xuất vật liệu cho quản lý sx 152 5.250
3 Tính tiền lương phải trả cho quản lý sx 334 8.000
4 Khấu hao TSCĐ cho sx 214 2.700
5 Dịch vụ mua ngòai cho sx 331 300
6 CCDC phục vụ sản xuất 153 300
7a Kết chuyển chi phí sx chung 154 16.550
Cộng số phát sinh 16.550 16.550
Số dư cuối kỳ
BÀI LÀM THÊM 09
NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)
Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh
Số Ngày TK Nợ Có

Tháng xx/xx
1a Mua hàng hóa, thuế GTGT trả bằng TGNH
Hàng hóa 156 50.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 5.000
Tiền gửi ngân hàng 112 55.000
b Chi phí vận chuyển trà bằng tiền tạm ứng
Hàng hóa 156 5.000
Tạm ứng 141 5.000
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ
Giá vốn hàng bán 632 60.000
Hàng hóa 156 60.000
b Doanh thu bán hàng chưa thanh tóan
Phải thu khác hàng 131 132.000
Doanh thu bán hàng và CCDV 511 120.000
Thuế và các khỏan phải nộp NN 3331 12.000
c Chi phí vận chuyển hàng bán trả tiền mặt
Chi phí bán hàng 641 1.000
Tiền mặt 111 1.000
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ BH, QL
Chi phí bán hàng 641 20.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 5.000
Phải trả người lao động 334 25.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ BH, QLDN
Chi phí bán hàng 641 3.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 2.000
Hao mòn TSCĐ 214 5.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa
Giá vốn hàng bán 632 5.625
63
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Hàng hóa 156 5.625


6a Kết chuyển doanh thu thuần
Xác định KQKD 911 120.000
Doanh thu bán hàng và CCDV 511 120.000
6b Kết chuyển GV, CPBH, CPQLDN
Xác định KQKD 911 96.625
Giá vốn hàng bán 60.000 + 5.625 632 65.625
Chi phí bán hàng 641 24.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 642 7.000
6c Thuế TNDN phải nộp
Chi phí thuế TNDN 821 4.675
Thuế và các khoản phải nộp nhà 3334 4.675
nước
6d Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Xác định KQKD 911 4.675
Chi phí thuế TNDN 821 4.675
Thu nhập tính thuế = 120.000 (doanh thu) – 96.625 (Chi phí được trừ) = 23.375
Thuế TNDN phải nộp = 23.375 (thu nhập tính thuế) x 20% = 4.675
6e Kết chuyển lãi
Xác định KQKD 120.000 – 96.625 – 4.675 911 18.700
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 18.700

SỔ CÁI Tên tài khoản: HÀNG HÓA - Số hiệu: 156


Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ 32.500
1a Mua hàng hóa trả bằng TGNH 112 50.000
b Chi phí vận chuyển trà bằng tiền tạm ứng 141 5.000
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ 632 60.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa 632 5.625
Cộng số phát sinh 55.000 65.625
Số dư cuối kỳ 21.872
Tên tài khoản: DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ - Số hiệu: 511
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
2b Doanh thu bán hàng chưa thanh tóan 131 120.000
6a Kết chuyển doanh thu thuần 911 120.000

64
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Cộng số phát sinh 120.000 120.000


Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: GIÁ VỐN HÀNG BÁN - Số hiệu: 632
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
2a Giá vốn hàng hóa đem tiêu thụ 156 60.000
5 Phân bổ chi phí thu mua hàng hóa 156 5.625
6b Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 65.625
Cộng số phát sinh 65.625 65.625
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ BÁN HÀNG- Số hiệu: 641
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
c Chi phí vận chuyển hàng bán trả tiền mặt 111 1.000
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ bán hàng 334 20.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ BH 214 3.000
6b Kết chuyển chi phí bán hàng 911 24.000
Cộng số phát sinh 24.000 24.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP - Số hiệu: 642
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
3 Tính tiền lương phải trả phục vụ QLDN 334 5.000
4 Trích khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN 214 2.000
6b Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911 7.000
Cộng số phát sinh 7.000 7.000
Số dư cuối kỳ
Tên tài khoản: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH - Số hiệu: 911
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ
6a Kết chuyển doanh thu thuần 511 120.000
6b Kết chuyển giá vốn hàng bán 632 65.625
65
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

6b Kết chuyển chi phí bán hàng 641 24.000


6b Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 642 7.000
6d Kết chuyển chi phí thuế TNDN 821 4.675
6e Kết chuyển lãi 421 18.700
Cộng số phát sinh 120.000 120.000
Số dư cuối kỳ

BÀI LÀM THÊM 10 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)

 Nếu đề bài yêu cầu: ghi vào sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung

NHẬT KÝ CHUNG (TRÍCH)

Chứng từ Diễn giải Số hiệu Số phát sinh


Số Ngày TK Nợ Có

Tháng 07/x1
1 Mua TSCĐ hữu hình , trả bằng TGNH
TSCĐ hữu hình 211 500.000.000
Tiền gửi ngân hàng 112 500.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “biên bản giao nhận” – đưa tài sản cố định hữu hình (xe
auto) vào doanh nghiệp để sử dụng, tăng TSCĐ hữu hình; chứng từ “giấy báo nợ ngân hàng” – thanh toán bằng
TGNH
 2 chứng từ số 1 + số 2 có liên quan, hình thành nghiệp vụ: “Mua TSCĐ hữu hình , thanh toán bằng TGNH”

2 Mua hàng hóa, thuế GTGT, trả bằng


TGNH
Hàng hóa 1.500 x 20.000 156 30.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 3.000.000
TGNH 112 33.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu nhập kho” – được lập khi nhập kho hàng hóa,
nguyên vật liệu, thành phẩm,..; chứng từ “hóa đơn GTGT” – chứng tỏ việc mua hàng hóa, cho biết giá mua, thuế
GTGT, số lượng mua; trả bằng chuyển khoản – thanh toán bằng TGNH
 2 chứng từ số 3 + số 4 có liên quan, hình thành nghiệp vụ: “Mua hàng hóa, giá mua hóa đơn chưa thuế 1.500
cái x 20.000đ/cái, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH”
3 Mua hàng hóa, thuế GTGT, trả bằng
TGNH
Hàng hóa 1.000 x 50.000 156 50.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ 133 5.000.000
TGNH 112 55.000.000
Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu nhập kho” – được lập khi nhập kho hàng hóa,
nguyên vật liệu, thành phẩm,..; chứng từ “hóa đơn GTGT” – chứng tỏ việc mua hàng hóa, cho biết giá mua, thuế
GTGT, số lượng mua; trả bằng chuyển khoản – thanh toán bằng TGNH
 2 chứng từ có liên quan, hình thành nghiệp vụ: “Mua hàng hóa, giá mua hóa đơn chưa thuế 1.000 cái x
50.000đ/cái, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH”
 Nếu đề bài yêu cầu: định khoản
66
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

1. Nợ 211 500.000.000
Có 112 500.000.000
2. Nợ 156 30.000.000
Nợ 133 3.000.000
Có 112 30.000.000

2. Nợ 156 50.000.000
Nợ 133 5.000.000
Có 112 55.000.000

 Nếu đề bài yêu cầu: mở sổ, ghi số dư đầu tháng (phản ảnh nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ)
 Sổ cái các tài khoản: 111, 112, 133, 156, 211, 411. Ví dụ sổ cái 156
Tên tài khoản: HÀNG HÓA
Số hiệu: 156 Đvt: ngàn đồng
Ngày Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền
TK
Tháng
đối ứng
Ghi sổ
Số Ngày Trang STT Nợ Có
dòng

Số dư đầu kỳ 60.000
2 Mua hàng hóa, trả bằng TGNH 112 30.000
3 Mua hàng hóa, trả bằng TGNH 112 50.000
Cộng số phát sinh 80.000 0
Số dư cuối kỳ 140.000
Tương tự, làm sổ cái cho tất cả tài khoản còn lại: 111, 112, 133, 211, 411

 Sổ chi tiết tài khoản 156 mặt hàng A, sổ chi tiết 156 mặt hàng B. Ví dụ sổ chi tiết 156 mặt hàng A
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
TÀI KHOẢN : HÀNG HÓA (156) – BÌNH QUÂN GIA QUYỀN BIẾN ĐỔI
TÊN HÀNG HÓA : A
TÊN KHO : ĐVT : 1.000 Đ, KG.
NGÀY ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
THÁNG DIỄN GIẢI GIÁ SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG
Tồn kho đầu tháng 20 2.000 40.000
2 Nhập kho 20 1.500 30.000 3.500 70.000
Cộng số phát sinh 1.500 30.000 0 0
Tồn kho cuối tháng 3.500 70.000

Tương tự như vậy làm sổ chi tiết tài khoản 156 mặt hàng B

 Nếu đề bài yêu cầu: mở tài khoản chữ T, ghi số dư tài khoản, phản ảnh vào tài khoản
Vẽ các tài khoản chữ T như bình thường : 111, 112, 133, 156, 211, 411. Ví dụ tài khoản 156

156
60.000 Tương tự như vậy vẽ các tài khoản còn lại: 111, 112,
(2) 30.000 133, 211, 411
(3) 50.000
80.000 0

67
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

140.000
 Khóa sổ, lập các bảng kiểm tra
 Khóa sổ: tính tổng số phát sinh tăng, giảm, tính số dư cuối kỳ của tài khoản trên sổ cái (tài khoản chữ T)
 Lập Bảng kiểm tra:
 Bảng cân đối tài khoản: kiểm tra việc ghi chép trên tài khoản. (Chương 3)
 Bảng tổng hợp chi tiết: kiểm tra đối chiếu giữ kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết. (Chương 3)

 Lập Bảng cân đối kế toán (Chương 2)

BÀI LÀM THÊM 11 (Sách bài tập kế toán đại cương cũ)  cách làm tương tự Bài làm thêm 10

Sinh viên tự làm, sau đây là phần định khoản của bài

1. Nợ 111 50.000.000
Có 112 50.000.000

Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu thu” – nhập quỹ tiền mặt; chứng từ “giấy báo
nợ ngân hàng” – rút TGNH, thanh toán bằng TGNH
 Nghiệp vụ này là “Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt”.

2. Nợ 331 20.000.000
Có 112 20.000.000

Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “giấy báo nợ ngân hàng” – rút TGNH, thanh toán
bằng TGNH; chứng từ HĐ… - hợp đồng (hóa đơn), mua bán hàng với người bán
 Nghiệp vụ này là “Rút TGNH trả nợ người bán”.

3. Nợ 211 15.100.000
Có 111 15.100.000

Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): chứng từ “phiếu chi” – xuất quỹ tiền mặt; chứng từ “biên bản
giao nhận” – nhận TSCĐ hữu hình (thiết bị) vào doanh nghiệp để sử dụng.
 Nghiệp vụ này là “Mua TSCĐ hữu hình trả bằng tiền mặt”.

4. Nợ 421 30.000.000
Có 411 30.000.000

Giải thích (không ghi phần này vào bài làm): Nghiệp vụ nào phát sinh cũng phải có chứng từ - trong trường
hợp này là “Biên bản”.

Các yêu cầu khác : tương tự cách làm bài làm thêm 10.

BÀI LÀM THÊM 20

Câu 1 – Căn cứ bài làm thêm 06


a/ Nhập trước – Xuất trước
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 156 (số liệu xuất kho theo phương pháp Nhập trước – Xuất trước)

68
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

Ngày Chứng từ Diễn giải Số hiệu Trang Số tiền


, TK Nhật ký
Số Ngày Nợ Có
tháng đối ứng chung
hiệu tháng
ghi
sổ
Số dư đầu tháng 8/xx 12.300

1a Nhập kho chưa thanh toán 1.000 x 14 331 14.000

1b Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 111 500

2a Xuất kho, giá vốn 1.000x12 + 200x14 632 14.800

6 Phân bổ chi phí thu mua 632 480

Cộng số phát sinh tháng 14.500 15.280

Số dư cuối tháng 8/xx 11.520

Sổ tài khoản 1561

Ngày Chứng từ Diễn giải Số hiệu Trang Số tiền


, TK Nhật ký
Số Ngày Nợ Có
tháng đối ứng chung
hiệu tháng
ghi
sổ
Số dư đầu tháng 8/xx 12.000

1a Nhập kho chưa thanh toán 1.000 x 14 331 14.000

2a Xuất kho, giá vốn 1.000x12 + 200x14 632 14.800

Cộng số phát sinh tháng 14.000 14.800

Số dư cuối tháng 8/xx 11.200

Sổ tài khoản 1562

Ngày Chứng từ Diễn giải Số hiệu Trang Số tiền


, TK Nhật ký
Số Ngày Nợ Có
tháng đối ứng chung
hiệu tháng
ghi
sổ
Số dư đầu tháng 8/xx 300

1b Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 111 500

6 Phân bổ chi phí thu mua 632 480

Cộng số phát sinh tháng 500 480

Số dư cuối tháng 8/xx 320

NHẬP TRƯỚC – XUẤT TRƯỚC – Sổ chi tiết hàng hóa 1561

Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN


Số Ngày DIỄN GIẢI đối GIÁ SỐ SỐ SỐ SỐ SỐ SỐ
tháng ưng LƯỢNG TIỀN LƯỢNG TIỀN LƯỢNG TIỀN

Tồn đầu tháng 12 1.000 12.000


1 Nhập kho 331 14 1.000 14.000
Tồn 12 1.000 12.000
14 1.000 14.000

69
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2 Xuất 632 12 1.000 12.000


14 200 2.800

Tồn 14 800 11.200

Cộng số phát sinh 1.000 14.000 1.200 14.800

Tồn cuối tháng 800 11.200

b/ Bình quân gia quyền


Sổ cái tài khoản 156, Sổ tài khoản 1561, 1562 – cách làm tương tự như trên
BÌNH QUÂN GIA QUYỀN - Sổ chi tiết hàng hóa 1561
Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
Số Ngày DIỄN GIẢI đối GIÁ SỐ SỐ SỐ SỐ SỐ SỐ
tháng ưng LƯỢNG TIỀN LƯỢNG TIỀN LƯỢNG TIỀN

Tồn đầu tháng 12 1.000 12.000


1 Nhập kho 331 14 1.000 14.000 2.000 26.000
2 Xuất 26.000/2.000 632 13 1.200 15.600 800 10.400
Cộng số phát sinh 1.000 14.000 1.200 15.600

Tồn cuối tháng 800 10.400

Câu 2 – Căn cứ bài làm thêm 01


Chứng từ TK ĐƠN NHẬP XUẤT TỒN
đối GIÁ
Số Ngày DIỄN GIẢI SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN SỐ SỐ TIỀN
ưng
tháng LƯỢNG LƯỢNG LƯỢNG

Tồn đầu tháng 10 1.000 10.000


1 Nhập kho chưa TT, giá gốc 12 1.000 12.000
Tồn 10 1.000 10.000
12 1.000 12.000
2 Xuất 10 1.000 10.000

12 500 6.000
Tồn 12 500 6.000

Cộng số phát sinh 1.000 12.000 1.500 16.000

Tồn cuối tháng 500 6.000

CHƯƠNG 7

70
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

BÀI LÀM THÊM 22- CHỈ DÙNG CHO LỚP KẾ TOÁN CHUYÊN NGÀNH – CÁC
LỚP KHÁC KHÔNG CẦN SỬ DỤNG

CÂU 1:

1. 1/5/2010 Mua TSCĐ Mức khấu hao hàng tháng = 180.000/(10x12)


a/ Nợ 211 140.000 = 1.500/tháng
Nợ 133 14.000 Mức khấu hao năm 2010 = 8 x 1.500 =
12.000
Có 331 154.000
2011, 2012 = 180.000/10 = 18.000/năm
b/ Nợ 211 40.000

Nợ 133 4.000

Có 331 44.000

Nguyên giá = 180.000 = 140.000 + 40.000


Hỏi kế toán phải làm gì nếu:

a. Nguyên tắc giá gốc, hoạt động liên tục: TS giữ nguyên giá gốc, không thay đổi theo
giá thị trường.

 Không phát sinh nghiệp vụ. Số Dư TK 211 trên Bảng cân đối kế toán vẫn = 180.000

 Mức khấu hao hàng tháng vẫn = 1.500

 Tổng tài sản, tổng nguồn vốn: KHÔNG THAY ĐỔI SỐ TỔNG CỘNG

b. Nguyên tắc giá gốc, hoạt động liên tục: TS giữ nguyên giá gốc, không thay đổi theo
giá thị trường.

 Không phát sinh nghiệp vụ. Số Dư TK 211 trên Bảng cân đối kế toán vẫn = 180.000

 Mức khấu hao hàng tháng vẫn = 1.500

 Tổng tài sản, tổng nguồn vốn: KHÔNG THAY ĐỔI SỐ TỔNG CỘNG

c. Tài Sản phải được đánh giá lại theo giá thị trường.

CÂU 2:
1. Định khoản 20/8
Nợ 156 100 x 20 = 2.000
Nợ 133 200
Có 331 2.200
71
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

2. Kiểm kê còn 30 đơn vị

 Giá bán trên thị trường hiện tại của hàng hóa này là 35/đơn vị chưa thuế.
Không phát sinh nghiệp vụ

 Giá bán trên trên thị trường hiện tại của hàng hóa này là 8/đơn vị chưa thuế.
Theo nguyên tắc thận trọng, Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của
hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc (giá trị thuần suy giảm so với giá gốc) thì phải lập dự phòng giảm
giá hàng tồn kho. Việc ước tính giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho phải dựa trên
bằng chứng tin cậy thu thập được tại thời điểm ước tính.
Nợ TK “chi phí” 30 x 12 = 360

Có 159 360

Trên Bảng cân đối kế toán Hàng hóa 156 30 x 20 = 600


Giữ nguyên giá gốc (giá phí, giá lịch sử) 600
Dự phòng 159 360
240
 Nếu công ty “tiếp tục hoạt động”, giá trị của những hàng hóa A này sẽ được ghi
nhận: “ở khoản mục nào” ? và “giá trị” là bao nhiêu?

Tài khoản “Hàng hóa – 156”, giá trị “giá gốc, giá phí, giá lịch sử” = 30 x 20 = 600

 Công ty A sát nhập với công ty B (giải thể, chấm dứt hoạt động,…)
TS phải được đánh giá lại theo giá thị trường.

- Lợi nhuận gộp trong năm tài chính hiện tại

Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần (70 sp x 30/sp) – Giá vốn hàng bán (70sp x 20/sp)

= 2.100 – 1.400 = 700

CÂU 3:

a. X được xem là TSCĐ, biết X có thời gian sử dụng 4 năm, phương pháp trích khấu
hao: đường thẳng (Bình quân)

Nợ 211 20.000 Nợ 211 4.000


Nợ 133 2.000 Nợ 133 400
Có 331 22.000 Có 112 4.400
Nguyên giá = 20.000 + 4.000 = 24.000
Mức khấu hao hàng năm: 24.000/4 = 6.000/năm à 500/tháng

211 214 641 (2010) 1/5 – 31/12

72
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

24.000 4.000 (2010) (2010) 4.000

6.000 (2011)

6.000 (2012) 641 (2011)

6.000 (2013) (2011) 6.000

2.000 (2014)

641 (2012)

(2012) 6.000

641 (2013)

(2013) 6.000

641 (2014) 1/1 – 30/4

(2014) 2.000

b. X được xem là công cụ dụng cụ, khi xuất kho sử dụng, công ty quyết định phân bổ
trong 6 tháng, từ 1/5/2010

Nợ 153 20.000 Nợ 153 4.000


Nợ 133 2.000 Nợ 133 400
Có 331 22.000 Có 112 4.400

Giá gốc = 20.000 + 4.000 = 24.000


Khi xuất dùng
Nợ 242 24.000
Có 153 24.000
Mức phân bổ hàng tháng, trong 6 tháng: 24.000/6 = 4.000/tháng
153 242 641 (2010) 1/5 – 31/12
24.000 24.000 24.000 4.000 (tháng 5) (tháng 5) 4.000
4.000 (tháng 6)
4.000 (tháng 7) 641 (2011)
4.000 (tháng 8) (tháng 6) 4.000
4.000 (tháng 9)
4.000 (tháng 10) 641 (2012)

73
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

24.000 24.000 (tháng 7) 4.000


0
641 (2013)
(tháng 8) 4.000

641 (2014) 1/1 – 30/4


(tháng 9) 4.000

641 (2014) 1/1 – 30/4


(tháng 10)
4.000
CÂU 4:
 22/4: chưa phát sinh nghiệp vụ.

 23/4 – 30/4: lập bảng chấm công, chưa ghi nhận (chưa định khoản, chưa ghi sổ).

 30/4: cuối kỳ kế toán, tính tiền lương phải trả cho công nhân từ 23/4 – 30/4: 7 ngày x
300.000 = 2.100.000 Nợ 622 (Chi phí lương tháng 4 – 7 ngày) 2.100.000/ Có 334
2.100.000.

 5/5: ngày trả lương

Nợ 622 4 ngày x 300.000 = 1.200.000 (Chi phí lương tháng 5: 4 ngày)


Nợ 334 2.100.000 (trả nợ tiền thiếu nợ công nhân A của tháng trước)
Có 112 11 ngày x 300.000 = 3.300.000

2 3 4 5 6 7 CN
22/4 23 (1) 24 (2) 25 (3) 26 (4) 27 (5) 28
29 (6) 30 (7) 1/5 2 3 4 5

CÂU 5:
Đối với Công ty A:

a. Tổng chi phí thuê nhà , trong năm tài chính 1/1/2010 – 31/12/2010 là: 130 triệu
Tính toán = 9 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 2 tháng x (480 triệu/24 tháng)

74
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

= 90 (chi phí bán hàng) + 40 (Chi phí sản xuất chung) = 130 triệu
b. Chi phí thuê nhà trong
Tháng 3 = 0, chi phí chưa phát sinh
Tháng 4 = 10 triệu (chi phí bán hàng)
Từ tháng 5 - hết tháng 10, mỗi tháng = 10 triệu (chi phí bán hàng)
Từ tháng 11 đến hết 31/12/2010, mỗi tháng = 10 triệu (chi phí bán hàng) + 20 triệu (chi phí sản
xuất chung) = 30 triệu

c. Tổng chi phí thuê nhà , trong năm tài chính 1/1/2011 – 31/12/2012 là: 270 triệu
Tính toán = 3 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 12 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 30 (chi phí bán hàng) + 240 (Chi phí sản xuất chung) = 270 triệu
Đối với Công ty B:
a. Tổng doanh thu (thu nhập) về cho thuê, trong năm tài chính 1/1/2010 – 31/12/2010 là: 130
triệu
Tính toán = 9 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 2 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 90+ 40 = 130 triệu
b. Doanh thu (thu nhập) về cho thuê trong
Tháng 10 = 10 triệu (Hợp đồng ngày 15/3/2010)
Tháng 11/2010 = 10 triệu + 20 triệu = 30 triệu
Tháng 12/2010 = 10 triệu + 20 triệu = 30 triệu

c. Tổng doanh thu (thu nhập) về cho thuê, trong năm tài chính 1/1/2011 – 31/12/2012 là: 270
triệu
Tính toán = 3 tháng x (120 triệu/12 tháng) + 12 tháng x (480 triệu/24 tháng)
= 30 + 240 = 270 triệu
BÀI 54
1a. NỢ 152A 10.000 x 0.99 9.900 1b. NỢ 152A 100
NỢ 133 990
CÓ 331 10.89 CÓ 111 100
0
Giá gốc vật liệu A = 9.900 + 100 = 10.000 , đơn giá gốc vật liệu A = 10.000/10.000 = 1
2a. NỢ 152B 2.400 x 5 12.00 2b. NỢ 152B 120
NỢ 133 0
1.200
CÓ 331 13.20 CÓ 111 120
0
Giá gốc vật liệu B = 12.000 + 120 = 12.120 , đơn giá gốc vật liệu B = 12.120/2.400 = 5,05
3. NỢ 621 15.00 Giá trị A xuất kho (nhập trước – xuất trước)
0 = 9.000 x 1 + 6.000 x 1 = 15.000
CÓ 152 A 15.00
0
4. NỢ 621 15.07 5. NỢ 331 25.000
75
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

0
CÓ 152 B 15.07 CÓ 341 25.000
0
Giá trị B xuất kho (nhập trước – xuất trước) = 1.600 x 5 + 1.400 x 5,05 = 15.070
6. NỢ 622 20.00 Sinh viên chú ý: trích khấu hao TSCĐ cho trực
NỢ 627 0 tiếp sx (chuyên dùng để sx sp) hay cho quản lý
1.000 sản xuất  đều ghi vào Nợ 627
NỢ 641
NỢ 642 1.000
3.000
CÓ 334 25.00
0
7. NỢ 627 1.800 + 200 2.000 8. NỢ 627 1.000
NỢ 641 400 NỢ 641 300
NỢ 642 600 NỢ 642 500
CÓ 214 3.000 CÓ 111 1.800
9a. NỢ 154 54.07 9b. NỢ 155 56.000
0
CÓ 621 30.07 CÓ 154 56.000
CÓ 622 0
CÓ 627 20.00
0
4.000
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 3.000 + 54.070 – 1.070 = 56.000
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 56.000 / 2.500 sp = 22,4 / sp
154

3.000

(621) 30.070 56.000 (9)

(622) 20.000

(627) 4.000

54.070 56.000

1.070

155
(400 sp x 25) 10.000
(2.500 sp x 22,4) ( 1) 56.000 (400 x 25) 10.000 (11)
(2.000 x 22,4) 44.800 (11)
56.000 54.800
(500 sp) 11.200

10a. NỢ 632 54.80 10b. NỢ 131 79.20


0 0
76
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÓ 155 54.80 CÓ 511 2.400 x 30 72.000


0 CÓ 3331 7.200
11a. NỢ 911 60.60 11b. NỢ 511 72.00
0 0
CÓ 632 54.80 CÓ 911 72.000
CÓ 641 0
CÓ 642 1.700
4.100
(DOANH THU THUẦN = 72.000 – 0 = 72.000)
11c. NỢ 911 11.40
0
CÓ 421 11.40
0
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 72.000 – 54.800 = 17.200
KQKD (LỜI, LỖ) = 72.000 – 60.600 = 11.400 > 0 à LỜI.
911
(632) 54.800
(641) 1.700 72.000 (511)
(642) 4.100
(421) 11.400
72.000 72.000

111 112 131 133


4.000 20.000 16.000 0
100 (1b) (10) 79.200 (1a) 990
120 (2b) 0 0 79.200 0 (1b) 1.200
1.800 (8) 20.000 95.200 2.190 0
0 2.020 2.190
1.980

152 211 214 341


17.000 60.000 10.000 9.000
(1a) 9.900 15.000 (3) 3.000 (7) 25.000 (5)
(1b) 100 15.070 (4) 0 0 0 3.000 0 25.000
(2a) 12.000 60.000 13.000 34.000
(2b) 120

77
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

22.120 30.070
9.050

331 333 334 411


15.000 0 0 80.000
(5) 25.000 10.890 (1a) 7.200 (10) 25.000 (6)
13.200 (2a) 0 7.200 0 25.000 0 0
25.000 24.090 7.200 25.000 80.000
14.090

414 421 511 621


6.000 10.000 (11) 72.000 72.000 (10) (3) 15.000 30.070 (9)
11.400 (11) 72.000 72.000 (4) 15.070
0 0 0 11.400 30.070 30.070
6.000 21.400

622 627 632 641


(6) 20.000 20.000 (9) (6) 1.000 4.000 (9) (10) 54.808 54.808 (11) (6) 1.000 1.700 (11)
20.000 20.000 (7) 2.000 54.808 54.808 (7) 400
(8) 1.000 (8) 300
4.000 4.000 1.700 1.700

642
(6) 3.000 4.100 (11)
(7) 600
(8) 500
4.100 4.100

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH)
Tháng 8/ 20xx
Số TÊN TÀI SDĐK SPS SDCK
hiệu KHOẢN NỢ CÓ NỢ CÓ NỢ CÓ
111 4.000 0 2.020 1.980
112 20.000 0 0 20.000
131 16.000 79.200 0 95.200
133 0 2.190 0 2.190
152 17.000 22.120 30.070 9.050
154 3.000 54.070 56.000 1.070
155 10.000 56.000 54.800 11.200
211 60.000 0 0 60.000
214 10.000 0 3.000 13.000
78
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

331 15.000 25.000 24.090 14.090


333 0 0 7.200 7.200
334 0 0 25.000 25.000
341 9.000 0 25.000 34.000
411 80.000 0 0 80.000
414 6.000 0 0 6.000
421 10.000 0 11.400 21.400
511 72.000 72.000
621 15.000 15.000
622 20.000 20.000
627 4.000 4.000
632 54.800 54.800
641 1.700 1.700
642 4.100 4.100
911 72.000 72.000
CỘNG 130.000 130.000 482.180 482.180 200.690 200.690

BÀI 55

1. NỢ 621 3.200
NỢ 627 400
NỢ 641 150
NỢ 642 250
CÓ 152 4.000
2. NỢ 622 900 3. NỢ 627 600
NỢ 627 200 NỢ 641 150
NỢ 641 200 NỢ 642 250
NỢ 642 300 CÓ 214 1.000
CÓ 334 1.600

4a. NỢ 154 5.300 4b. NỢ 155 5.711


CÓ 621 3.200 CÓ 154 5.711
CÓ 622 900
CÓ 627 1.200
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 300 + 5.300 – 120 = 5.480
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 5.480 / 1.000 sp = 5,48 / sp
154
300
(621) 3.200 5.480 (4)
(622) 900

79
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

(627)1.200
5.300 5.480
120

5a. NỢ 632 4.384 5b. NỢ 131 7.040


CÓ 155 800x 5,48 4.384 CÓ 511 800 x 8 6.400
CÓ 3331 640
6. NỢ 112 7.040
CÓ 131 7.040
7a. NỢ 911 5.684 7b. NỢ 511 6.400
CÓ 632 4.384 CÓ 911 6.400
CÓ 641 500
CÓ 642 800
(DOANH THU THUẦN = 6.400 – 0 = 6.400)
7c. NỢ 911 716
CÓ 421 716

LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 6.400 – 4.384 = 2.016


KQKD (LỜI, LỖ) = 6.400 – 5.684 = 716 > 0 à LỜI.
911
(632) 4.384
(641) 500 6.400 (511)
(642) 800
(421) 716
6.400 6.400

Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan (tài khỏan) tương tự như bài tập 54
BÀI 56
1. NỢ 621 4.000 2.
NỢ 622 1.000
NỢ 627 400 NỢ 627 400
NỢ 641 200 NỢ 641 300
NỢ 642 400 NỢ 642 600
CÓ 152 5.000 CÓ 334 2.300
3. NỢ 627 600 4. NỢ 627 350
NỢ 641 200 NỢ 641 550
NỢ 642 400 NỢ 642 600
CÓ 214 1.200 CÓ 111 1.500
5a. NỢ 154 6.750 5b. NỢ 155 6.900
CÓ 621 4.000 CÓ 154 6.900

80
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÓ 622 1.000
CÓ 627 1.750
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 500 + 6.750 – 350 = 6.900
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 6.900 / 800 sp = 8,625 / sp
154
500
(621) 4.000 6.900 (6)
(622) 1.000
(627)1.750
6.750 6.900
350

155
(200 sp x 9) 1.800
(800 sp x 8,625) ( 1) 6.900 (200 x 9) 1.800 (11)
(700 x 8,625) 6.037,5 (11)
6.900 7.837,5
(100 sp) 862,5

6a. NỢ 632 7.837,5 6b. NỢ 112 13.36


5
CÓ 155 7.837,5 CÓ 511 900x 13,5 12.150
CÓ 3331 1.215

7a. NỢ 911 11.087,5 7b. NỢ 511 12.15


0
CÓ 632 7.837,5 CÓ 911 12.150
CÓ 641 1.250
CÓ 642 2.000
(DOANH THU THUẦN = 12.150 – 0 = 12.150)
7c. NỢ 911 1.062,5
CÓ 421 1.062,5

LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 12.150 – 7.837,5 = 4.312,5


KQKD (LỜI, LỖ) = 12.150 – 11.087,5 = 1.062,5 > 0 à LỜI.
911
(632) 7.837,5
(641) 1.250 12.150 (511)
(642) 2.000
(421) 1.062,5
81
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

12.150 12.150

Phản ảnh vào sơ đồ tài khỏan (tài khỏan) tương tự như bài tập 54
BÀI 67
1a. NỢ 152 20.000 1b. NỢ 152 1.000
NỢ 133 2.000
CÓ 112 11.000 CÓ 111 1.000
CÓ 331 11.000
Giá gốc vật liệu = 20.000 + 1.000 = 21.000
2. NỢ 621 20.000
CÓ 152 20.000
3. NỢ 353 2.000 4. NỢ 627 500
CÓ 111 2.000 NỢ 641 400
NỢ 642 1.000
CÓ 153 1.900
5. NỢ 622 7.000 6. NỢ 627 4.000
NỢ 627 2.000 NỢ 642 1.000
NỢ 641 1.000 CÓ 331 5.000
NỢ 642 3.000
CÓ 334 13.000
7. NỢ 627 4.000 8. NỢ 641 200
NỢ 641 800 NỢ 642 400
NỢ 642 2.000 CÓ 111 600
CÓ 214 6.800
9a. NỢ 154 37.500 9b. NỢ 155 42.500
CÓ 621 20.000 CÓ 154 42.500
CÓ 622 7.000
CÓ 627 10.500
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM = 10.000 + 37.500 – 5.000 = 42.500
GIÁ THÀNH ĐƠN VỊ = 42.500 / 1.000 sp = 42,5 / sp
154
10.000
(621) 20.000 42.500 (10)
(622) 7.000
(627) 10.500
37.500 42.500
5.000

10a. NỢ 632 38.250 10b. NỢ 111 58.905/2 29.452,5


NỢ 131 29.452,5
CÓ 155 38.250 CÓ 511 53.550
900 x 42,5 ( 38.250 x 1,4)

82
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

CÓ 3331 5.355
10c. NỢ 641 800 11a. NỢ 112 29.452,5
CÓ 111 800 CÓ 131 29.452,5
11b. NỢ 331 14.000
CÓ 112 14.000
12a. NỢ 911 48.850 12b. NỢ 511 53.550
CÓ 632 38.250 CÓ 911 53.550
CÓ 641 3.200
CÓ 642 7.400
(DOANH THU THUẦN = 53.550 – 0 = 53.550)
12c. NỢ 911 4.700
CÓ 421 4.700
LÃI GỘP (LỢI TỨC GỘP) = 53.550 – 38.250 = 15.300
KQKD (LỜI, LỖ) = 53.550 – 48.850 = 4.700 > 0  LỜI.
911
(632) 38.250
(641) 3.200 53.550 (511)
(642) 7.400
(421) 4.700
53.550 53.550

Các phần khác sinh viên tự làm, tương tự bài Phụ lục 7.1 – tập bài học.

83
VU THU HANG – BAI TAP – KE TOAN DAI CUONG – DAN AN TAT CA

84

You might also like