You are on page 1of 9

BÀI TẬP CÁ NHÂN C3...................................................

Nguyên lý kế toán

BÀI TẬP CÁ NHÂN C3

BT3.3 (MTHT 1) Carillo Painting thu £108,000 từ khách hàng vào năm 2020. Trong số tiền thu được,
£25,000 là của các dịch vụ đã thực hiện trong năm 2019. Ngoài ra, Carillo đã hoàn thành các dịch vụ trị
giá £36,000 vào năm 2020 nhưng sẽ chưa thu được tiền cho đến năm 2021. Carillo Painting cũng đã trả
£72,000 cho các chi phí trong năm 2020. Trong số tiền đã trả, £30,000 là cho các chi phí phát sinh trong
tài khoá 2019. Ngoài ra, Carillo đã gánh chịu £42,000 chi phí trong năm 2020 nhưng vẫn chưa trả tiền
cho đến năm 2021.

Yêu Cầu

a. Tính lợi nhuận thuần trên cơ sở tiền mặt năm 2020.

b. Tính lợi nhuận thuần trên cơ sở dồn tích năm 2020.

Bài làm

a, Tiền nhận được thu từ khách hàng………... [£108,000 - £25,000) + £36,000]

Chi phí đã trả………………………………(£72,000)

Lợi nhuận thuần……………….……£36,000

b, Doanh thu [( £108,000 - £25,000) + £36,000]…………………£119,000

Chi phí [(£72,000 - £30,000) + 42,000]....................................(£84,000)

Lợi nhuận thuần trên cơ sở dồn tích................................£35,000

BT3.5 (MTHT 2, 3) Hwang Ltd. có số dư sau đây trong các tài khoản đã cho vào ngày 31 Tháng 12 năm
2020.

Phải Thu Khách Hàng NT$ -0-


Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị -0-
Thiết Bị 7.000
Lãi Phải Trả -0-
Thương Phiếu Phải Trả 10,000
Bảo Hiểm Trả Trước 2,100
Lương và Tiền Công Phải Trả -0-
Vật Tư 2,450
Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực Hiện 32,000

1 0
Tất cả các tài khoản đều có số dư thông thường. Thông tin dưới đây đã được thu thập vào ngày 31 Tháng
12 năm 2020.

1. Hwang đã vay NT$10,000 bằng cách ký một thương phiếu phải trả kỳ hạn một năm với lãi suất
9%/năm vào ngày 1 Tháng 9 năm 2020.

2. Kiểm kê vật tư vào ngày 31 Tháng 12 năm 2020, chi biết còn tồn kho vật tư NT$900

3. Khấu hao thiết bị trong năm 2020 là NT$1,000

4. Hwang đã trả NT$2,100 cho bảo hiểm kỳ hạn 12 tháng, vào ngày 1 Tháng 6 năm 2020.

5. Vào ngày 1 Tháng 12 năm 2020, Hwang đã thu được NT$32.000 từ các dịch vụ tư vấn sẽ được
thực hiện từ ngày 1 Tháng 12 năm 2020 đến hết ngày 31 Tháng 3 năm 2021.

6. Hwang đã thực hiện dịch vụ tư vấn cho một khách hàng vào Tháng 12 năm 2020. Khách hàng sẽ
bị tính tiền NT$4,200.

7. Hwang trả cho nhân viên của mình tổng số tiền lương là NT$9.000 vào mỗi Thứ Hai cho tuần
làm việc 5 ngày (từ Thứ Hai đến Thứ Sáu). Vào thứ Hai, ngày 29 Tháng 12, nhân viên đã được
trả tiền cho tuần kết thúc vào ngày 26 Tháng 12. Tất cả nhân viên đã làm việc trong 3 ngày cuối
năm 2020.

Yêu Cầu

Lập các bút toán toán điều chỉnh cuối năm cho 7 mục nói trên.

Bài làm

1. Chi phí lãi 300


Lãi phải trả ( NT$10,000 * 9% * 4/12) 300
2. Chi Phí Vật Tư 1,550
Vật Tư ( NT$2,450 – NT$900) 1,550
3. Chi phí khấu hao 1,000
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 1,000

4. Chi phí bảo hiểm 1,225


Bảo hiểm trả trước ( NT$2,100 * 7/12 ) 1,225
5. Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 8,000
Doanh thu dịch vụ ( NT$32,000 * ¼ ) 8,000
6. Phải thu khách hàng 4,200
Doanh thu dịch vụ 4,200
7. Chi phí lương và tiền công 5,400
Lương và tiền công phải trả ( NT$9,000 * 3/5 ) 5,400

1 0
VĐ3.2 (MTHT 2, 3, 4) Lazy River Resort mở cửa kinh doanh vào ngày 1 Tháng 5 năm 2020. Bảng cân
đối thử trước khi điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5 như sau:

Lazy River Resort


Bảng Cân Đối Thử
Ngày 31 Tháng 5 Năm 2020
Số Tài Nợ Có
Khoản
101 Tiền € 3,400
126 Vật Tư 2,080
130 Bảo Hiểm Trả Trước 2,400
140 Đất 12,000
141 Nhà Cửa 60,000
149 Thiết Bị 14,000
201 Phải Trả Người Bán € 4,700
208 Doanh Thu Dịch Vụ Chưa Thực Hiện 3,300
275 Vay Thế Chấp Phải Trả 40,000
311 Vốn Cổ Phần – Phổ Thông 41,380
332 Cổ Tức 1,000
429 Doanh Thu Cho Thuê 10,300
610 Chi Phí Quảng Cáo 600
726 Chi Phí Lương và Tiền Công 3,300
732 Chi Phí Tiện Ích 900
€99,680 €99,680

Ngoài các tài khoản được liệt kê trên bảng cân đối thử, danh mục tài khoản của Lazy River Resort còn có
các tài khoản và số tài khoản sau: 142 Khấu Hao Lũy Kế - Nhà Cửa, 150 Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị,
212 Lương và Tiền Công Phải Trả, 230 Lãi Phải Trả, 619 Chi Phí Khấu Hao, 631 Chi Phí Vật Tư, 718 Chi
Phí Lãi, và 722 Chi Phí Bảo Hiểm.

Dữ liệu khác:

1. Bảo hiểm trả trước là hợp đồng 1 năm bắt đầu từ ngày 1 Tháng 5 năm 2020.

2. Kiểm kê vật tư cho thấy €750 vật tư chưa sử dụng vào ngày 31 Tháng 5.

3. Số khấu hao hàng năm €3,600 cho các tòa nhà và €1,500 cho thiết bị.

4. Lãi thế chấp là 6%. (Đã được vay thế chấp vào ngày 1 Tháng 5).

5. Hai phần ba doanh thu cho thuê chưa thực hiện được ghi nhận là doanh thu.

6. Lương dồn tích €750 và chưa thanh toán vào ngày 31 Tháng 5.

Yêu Cầu

a. Ghi nhật ký các bút toán điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5.

1 0
b. Lập một sổ cái sử dụng hình thức tài khoản ba cột. Nhập số liệu vào bảng cân đối thử và kết
chuyển các bút toán điều chỉnh (Sử dụng ký hiệu NK1 để ghi vào cột tham chiếu .)

c. Lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5.

d. Lập báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại cho Tháng 5 và báo cáo tài chính vào
ngày 31 Tháng 5.
Bài làm

a,
Ngày Tên tài khoản Tham Nợ Có
chiếu

31/5 Chi phí bảo hiểm 722 200


Bảo hiểm trả trước 130 200
31/5 Chi phí vật tư 631 1,330
Vật tư 126 1.330
31/5 Chi phí khấu hao 619 425
Khấu hao lũy kế- Nhà cửa 142 300
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 150 125

31/5 Chí phí lãi 718 200


Lãi phải trả 230 200
31/5 Doanh thu dịch vụ chưa thức hiện 208 2,200
Doanh thu cho thuê 429 2,200
31/5 Chi phí lương và tiền công 726 750
Lương và tiền công phải trả 212 750

b,

Tiền 126
Ngày Diễn Giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 2,080
31/5 Bút toán ĐC NK1 1,330 750

Vật tư 126
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 2,080
31/5 Bút toán ĐC NK1 1,330 750

1 0
Bảo hiểm trả trước 130
Ngày Diễn giải Tham Nợ Có Số dư
chiếu
2020 2,400
31/5 Bút toán điều chỉnh NK1 200 2,200

Đất 140
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 12,000

Nhà cửa 141


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 60,000

Khấu hao lũy kế - Nhà cửa 142


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 300 300

Thiết bị 149
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 14,000

Khấu hao lũy kế -thiết bị 150


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 300 300

Phải trả người bán 201


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 4,700

1 0
208
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện

Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư


31/5 3,300
31/5 Bút toán ĐC NK1 2,200 1,100

Lương và tiền công phải trả 212


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 750 750

Nợ phải trả 230


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 200 200

Vay thế chấp phải trả 275


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 40,000

Cổ phần – phổ thông 311


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 41,380

Cổ tức 332
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 1,000

Doanh thu cho thuê 429


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 10,300
31/5 Bút toán ĐC NK1 2,200 12,500

Chi phí quảng cáo 610


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 600

Chi phí khấu hao 619


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư

1 0
31/5 Bút toán ĐC NK 425 425

Chi phí vật tư 631


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 1,330 1,330

Chi phí lãi 718


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 200 200

Chi phí bảo hiểm 722


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 Bút toán ĐC NK1 200 200

Chi phí lương và tiền công 726


Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 3,300
31/5 Bút toán ĐC NK1 750 4,050

Chi phí tiện ích Bảng cân đối thử 732


Ngày 31/5
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
Nợ Có
31/5 900
Tiền 3,400
Vật tư 750
Bảo hiểm trả trước 2,200
c,
Đất 12,000
Nhà cửa 60,000
Khấu hao lũy kế - Nhà cửa 300
Thiết bị 14,000
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 125
Khoan phải trả 4,700 d,
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,100
Lazy River Resort
Lãi phải trả 750
Báo cáo kết quả hoạt động
Vay thế chấp phải trả 200
Cho tháng kết thúc ngày 31/5/2020
Vốn cổ phần – phổ thông 40,000
Doanh
Cổ tức thu 41,380
Doanh
Doanh thuthu
chocho
thuêthuê 1,000 €12,500
Chi phí
Chi phí quảng cáo 12,500
Chi Chi
phí phí
khấulương
hao và tiền công 600 €4,050
Chi phí vật
Chi phí vật tư tư 425 1,330
Chi phí lãi 1,330
Chi phí bảo hiểm 200
Chi phí lương và tiền công 4,050
Chi phí tiện ích 900 ______
101, 055 101,055

1 0
Chi phí tiện ích 900
Chi phí quảng cáo 600
Chi phí lãi 200
Chi phí khấu hao 425
Chi phí bảo hiểm 200
Tổng chi phí 7,705
€4,795

Lazy River Resort


Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Cho tháng kết thúc ngày 31/5/2020
Lợi nhuận giữ lại, ngày 1/5 €0
Cộng: Lợi nhuận thuần 4,795
4,795
Trừ: Cổ tức 1,000
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/5 €3,795

Lazy River Resort


Báo cáo tình hình tài chính
Cho tháng kết thúc ngày 31/5/2020
Tài sản
Đất €12,000
Nhà cửa €60,000
Trừ: Khấu hao lũy kế - nhà cửa 300 59,700
Thiết bị 14,000
Trừ: Khấu hao lũy kế - thiết bị 125 13,875
Bảo hiểm trả trước 2,200
Vật tư 750
Tiền 3,400
Tổng tài sản: €91,925

1 0
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – phổ thông € 41,380
Lợi nhuận giữ lại 3,795
€ 45,175
Nợ phải trả
Phải trả người bán 4,700
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,100
Lương và tiền công phải trả 750
Lãi phải trả 200
Vay thế chấp phải trả 40,000
Tổng nợ phải trả
46,750
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
€91,925

1 0

You might also like