Professional Documents
Culture Documents
Nguyên lý kế toán
BT3.3 (MTHT 1) Carillo Painting thu £108,000 từ khách hàng vào năm 2020. Trong số tiền thu được,
£25,000 là của các dịch vụ đã thực hiện trong năm 2019. Ngoài ra, Carillo đã hoàn thành các dịch vụ trị
giá £36,000 vào năm 2020 nhưng sẽ chưa thu được tiền cho đến năm 2021. Carillo Painting cũng đã trả
£72,000 cho các chi phí trong năm 2020. Trong số tiền đã trả, £30,000 là cho các chi phí phát sinh trong
tài khoá 2019. Ngoài ra, Carillo đã gánh chịu £42,000 chi phí trong năm 2020 nhưng vẫn chưa trả tiền
cho đến năm 2021.
Yêu Cầu
Bài làm
BT3.5 (MTHT 2, 3) Hwang Ltd. có số dư sau đây trong các tài khoản đã cho vào ngày 31 Tháng 12 năm
2020.
1 0
Tất cả các tài khoản đều có số dư thông thường. Thông tin dưới đây đã được thu thập vào ngày 31 Tháng
12 năm 2020.
1. Hwang đã vay NT$10,000 bằng cách ký một thương phiếu phải trả kỳ hạn một năm với lãi suất
9%/năm vào ngày 1 Tháng 9 năm 2020.
2. Kiểm kê vật tư vào ngày 31 Tháng 12 năm 2020, chi biết còn tồn kho vật tư NT$900
4. Hwang đã trả NT$2,100 cho bảo hiểm kỳ hạn 12 tháng, vào ngày 1 Tháng 6 năm 2020.
5. Vào ngày 1 Tháng 12 năm 2020, Hwang đã thu được NT$32.000 từ các dịch vụ tư vấn sẽ được
thực hiện từ ngày 1 Tháng 12 năm 2020 đến hết ngày 31 Tháng 3 năm 2021.
6. Hwang đã thực hiện dịch vụ tư vấn cho một khách hàng vào Tháng 12 năm 2020. Khách hàng sẽ
bị tính tiền NT$4,200.
7. Hwang trả cho nhân viên của mình tổng số tiền lương là NT$9.000 vào mỗi Thứ Hai cho tuần
làm việc 5 ngày (từ Thứ Hai đến Thứ Sáu). Vào thứ Hai, ngày 29 Tháng 12, nhân viên đã được
trả tiền cho tuần kết thúc vào ngày 26 Tháng 12. Tất cả nhân viên đã làm việc trong 3 ngày cuối
năm 2020.
Yêu Cầu
Lập các bút toán toán điều chỉnh cuối năm cho 7 mục nói trên.
Bài làm
1 0
VĐ3.2 (MTHT 2, 3, 4) Lazy River Resort mở cửa kinh doanh vào ngày 1 Tháng 5 năm 2020. Bảng cân
đối thử trước khi điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5 như sau:
Ngoài các tài khoản được liệt kê trên bảng cân đối thử, danh mục tài khoản của Lazy River Resort còn có
các tài khoản và số tài khoản sau: 142 Khấu Hao Lũy Kế - Nhà Cửa, 150 Khấu Hao Lũy Kế - Thiết Bị,
212 Lương và Tiền Công Phải Trả, 230 Lãi Phải Trả, 619 Chi Phí Khấu Hao, 631 Chi Phí Vật Tư, 718 Chi
Phí Lãi, và 722 Chi Phí Bảo Hiểm.
Dữ liệu khác:
1. Bảo hiểm trả trước là hợp đồng 1 năm bắt đầu từ ngày 1 Tháng 5 năm 2020.
2. Kiểm kê vật tư cho thấy €750 vật tư chưa sử dụng vào ngày 31 Tháng 5.
3. Số khấu hao hàng năm €3,600 cho các tòa nhà và €1,500 cho thiết bị.
4. Lãi thế chấp là 6%. (Đã được vay thế chấp vào ngày 1 Tháng 5).
5. Hai phần ba doanh thu cho thuê chưa thực hiện được ghi nhận là doanh thu.
6. Lương dồn tích €750 và chưa thanh toán vào ngày 31 Tháng 5.
Yêu Cầu
a. Ghi nhật ký các bút toán điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5.
1 0
b. Lập một sổ cái sử dụng hình thức tài khoản ba cột. Nhập số liệu vào bảng cân đối thử và kết
chuyển các bút toán điều chỉnh (Sử dụng ký hiệu NK1 để ghi vào cột tham chiếu .)
c. Lập bảng cân đối thử đã điều chỉnh vào ngày 31 Tháng 5.
d. Lập báo cáo kết quả hoạt động và báo cáo lợi nhuận giữ lại cho Tháng 5 và báo cáo tài chính vào
ngày 31 Tháng 5.
Bài làm
a,
Ngày Tên tài khoản Tham Nợ Có
chiếu
b,
Tiền 126
Ngày Diễn Giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 2,080
31/5 Bút toán ĐC NK1 1,330 750
Vật tư 126
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 2,080
31/5 Bút toán ĐC NK1 1,330 750
1 0
Bảo hiểm trả trước 130
Ngày Diễn giải Tham Nợ Có Số dư
chiếu
2020 2,400
31/5 Bút toán điều chỉnh NK1 200 2,200
Đất 140
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 12,000
Thiết bị 149
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 14,000
1 0
208
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
Cổ tức 332
Ngày Diễn giải Tham chiếu Nợ Có Số dư
31/5 1,000
1 0
31/5 Bút toán ĐC NK 425 425
1 0
Chi phí tiện ích 900
Chi phí quảng cáo 600
Chi phí lãi 200
Chi phí khấu hao 425
Chi phí bảo hiểm 200
Tổng chi phí 7,705
€4,795
1 0
Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Vốn cổ phần – phổ thông € 41,380
Lợi nhuận giữ lại 3,795
€ 45,175
Nợ phải trả
Phải trả người bán 4,700
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 1,100
Lương và tiền công phải trả 750
Lãi phải trả 200
Vay thế chấp phải trả 40,000
Tổng nợ phải trả
46,750
Tổng vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
€91,925
1 0