You are on page 1of 6

Doanh nghiệp Hoà Bình trong năm tài chính 20x1

Số liệu tổng hợp trước khi kết chuyển như sau: (Đơn vị tính: 1.000đ)

TK Số liệu Số tiền Tài khoản Số liệu


632 Tổng phát sinh Nợ 6. 472.200 511 Tổng phát sinh Có
635 Tổng phát sinh Nợ 925.800 515 Tổng phát sinh Có
641 Tổng phát sinh Nợ 3.261.000 711 Tổng phát sinh Có
642 Tổng phát sinh Nợ 2.508.000 811 Tổng phát sinh Nợ

1.Định khoản

a. Chiết khấu thương mại cho khách hàng

Nợ TK 5211 17,200
Có TK 131 17,200

Hàng bán bị trả lại

Ghi giảm Doanh thu Nợ TK 5212 17,000


Nợ TK 33311 1,700
Có TK 112 18,700

Ghi giảm GVHB


Nợ TK 156 14,200
Có TK 632 14,200

b. Trích trước tiền điện phải trả cho nhà cung cấp sử dụng ở bộ phận bán hàng
và quản lý doanh nghiệp lần lượt là 9.670 và 6.230

Nợ TK 641 9,670
Nợ TK 642 6,230
Có TK 331 15,900

c. Nhận bàn giao công trình sửa chữa lớn tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp.

Chi phí SCL thực tế phát sinh

Nợ TK 241.3 31,500
Nợ TK 133 3,150
Có TK 331 34,650

Khi công trình SCL hoàn thành

Nợ TK 242 31,500
Có TK 241.3 31,500

Phân bổ chi phí trong 7 tháng, mỗi tháng: 31,500/7 = 4,500

Phân bổ tháng 12/20x1 Nợ TK 642 4,500


Có TK 242 4,500
2.Kết Chuyển

Các khoản giảm trừ doanh thu


Số tiền
16.720.000 Nợ TK 511 34,200
928.500 Có TK 5211 17,200
291.000 Có TK5212 17,000
313.000
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

TK 511 = 16,720,000 - 34,200 = 16,685,800

Doanh thu tài chính TK 515: 928,500

Thu nhập khác TK 711: 291,000

Kết chuyển Doanh thu, thu nhập


Nợ TK 511 16,685,800
Nợ TK 515 928,500
Nợ TK 711 291,000
Có TK 911 17,905,300

Chi phí bán hàng


TK 641 = 3,261,000 + 9,670 = 3,270,670

Chi phí QLDN


n bán hàng TK 642 = 2,508,000 + 6,230 + 4,500 = 2,518,730

Chi phí tài chính


TK 635: 925,800

Giá vốn hàng bán


TK 632 = 6,472,200 - 14,200 = 6,458,000

quản lý doanh nghiệp. Chi phí khác


TK 811: 313,000

Kết chuyển chi phí


Nợ TK 911 13,486,200
Có TK 641 3,270,670
Có TK 642 2,518,730
Có TK 632 6,458,000
Có TK 635 925,800
Có TK 811 313,000
Lợi nhuận kế toán= Thu nhập chịu thuế
= Doanh thu - Chi phí
=17,905,300 -13,486,200 = 4,419,100
Trong năm DN tạm nộp 100,000
Thuế TNDN phải nộp
= 4,419,100 *20% = 883,820

Số thuế còn phải nộp thêm


= 883,820 - 100,000 = 783,820
Nợ TK 8211/ Có TK 3334: 783,820

Kết chuyển chi phí thuế TNDN


Nợ TK 911/ Có TK 8211: 783,820
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK 911/ Có TK 4212: 3,535,280
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (Mẫu số B 02 - DN )
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Năm 20X1
Người nộp thuế: DOANH NGHIỆP HÒA BÌNH
Mã số thuế: 030501xxxx

Hỗ trợ lấy dữ liệu từ năm trước


Đơn vị tính: Việt Na

Chỉ tiêu Thuyết minh Năm nay
số
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 16,720,000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 34,200
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=
10 16,685,800
01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11 6,458,000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20 10,227,800
(20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 928,500
7. Chi phí tài chính 22 925,800
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0
8. Chi phí bán hàng 25 3,270,670
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 2,518,730
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 4,441,100
(30 = 20 + (21 – 22) – 25 - 26)
11. Thu nhập khác 31 291,000
12. Chi phí khác 32 313,000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (22,000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 4,419,100
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 883,820
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 3,535,280
(60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 0
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71 0

Người lập biểu: Giám đốc:

Kế toán trưởng: Ngày ký:

Số chứng chỉ hành nghề:

Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:


B 02 - DN )
hính)

Đơn vị tính: Việt Nam Đồng

Năm trước

5
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0

eof

You might also like